Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

TS247 DT de thi thu thpt qg 2019 mon vat li truong thpt chuyen dhsp ha noi ha noi lan 1 co loi giai chi tiet 27504 1548060552

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (815.54 KB, 20 trang )

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT CHUYÊN

ĐỀ THI THỬ LẦN 1
CHUẨN BỊ CHO KỲ THI THPT QG 2019
MÔN THI : VẬT LÍ
Thời gian làm bài : 50 phút

Họ và tên thí sinh : ……………………………………….. SBD : ……………………………..
Câu 1: (ID 307751) Trong sóng dừng, khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng
A. bước sóng

B. một phần tư bước sóng

C. nửa bước sóng

D. hai lần bước sóng

Câu 2: (ID 307752) Âm có tần số 10Hz là
A. hạ âm

B. âm nghe được

C. siêu âm

D. tạp âm

Câu 3: (ID 307753) Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng có số vịng dây lần lwotj là
N1 và N2. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U1 vào hai đầu cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa


hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U2. Hệ thức đúng là
A.

U 2 N1

U1 N 2

B.

U2

U1

N2
N1

C.

U1 N 2

U 2 N1

D.

U1

U2

N2
N1


Câu 4: (ID 307754) Một vật dao động điều hịa với phương trình x = 5cos(4πt – π/6) cm. Biên độ dao động
bằng
B. 4π cm

A. 5cm

C. – π/6 cm

D. 4cm

Câu 5: (ID 307755) Khi tia sáng truyền từ mơi trường trong suốt có chiết suất n1 sang mơi trường trong suốt
có chiết suất n1 (n2 < n1), góc tới giới hạn igh trong điều kiện phản xạ tồn phần được tính theo biểu thức nào
sau đây?
A. sinigh = n2/n1

B. tanigh = n2/n1

C. cosigh = n2/n1

D. cotigh = n2/n1

Câu 6: (ID 307756) Đường sức điện của điện trường đều là những
A. đường elip có cùng tiêu điểm

B. đường thẳng song song cách đều nhau

C. đường tròn đồng tâm

D. đường cong có hình dạng bất kỳ


Câu 7: (ID 307757) cường độ dịng điện i = 4cos100πt (A) có giá trị cực đại là
A. 2 2 A

B. 4 2 A

C. 2A

D. 4A

Câu 8: (ID 307758) Trong mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần, điện áp tức thời
A. ngược pha so với dòng điện

B. trễ pha π/2 so với cường độ dòng điện

1 >>Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh –
Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

C. cùng pha so với cường độ dòng điện

D. sớm pha π/2 so với cường độ dòng điện

Câu 9: (ID 307759) Cơng thức tính tổng trở đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn dât thuần cảm có cảm
kháng ZL và tụ điện có dung kháng ZC mắc nối tiếp là
A. Z  R2  (Z L  ZC )2


B. Z  R2  (Z L  ZC )2

C. Z  R2 (Z L  ZC )2

D. Z = R + ZL + ZC

Câu 10: (ID 307760) Sóng ngang là
A. sóng trong đó các phần tử của mơi trường dao động theo phương vng góc với phương truyền sóng.
B. sóng trong đó các phần tử của mooit rường dao động theo phương trùng với phương truyền sóng.
C. sóng truyền theo phương ngang.
D. sóng truyền trên mặt chất lỏng.
Câu 11: (ID 307761) Một vật khối lượng m dao động điều hòa với biên đơ A và tần số góc ω. Cơ năng của
vật bằng
A.

mA 2
2

B.

m 2 A2 2
2

C.

mA2 2
2

D.


m 2 A 2
2

Câu 12: (ID 307762) Khi một chất điểm dao động điều hòa trên quỹ đạo thẳng, vec tơ gia tốc luôn
A. cùng chiều vec tơ vận tốc

B. hướng về vị trí cân bằng

C. hướng về biên dương

D. ngược chiều với vec tơ vận tốc

Câu 13: (ID 307763) Một con lắc lò xo độ cứng 50N/m dao động điều hòa dọc theo trục Ox nằm ngang. Khi
vật ở vị trí có li độ 4cm thì lực kéo về tác dụng lên vật có giá trị là
A. 200N

B. – 200N

C. 2N

D. -2 N

Câu 14: (ID 307764) Đặc trưng nào sau đây không là đặc trưng sinh lí của âm ?
A. độ cao

B. tần số

C. âm sắc

D. độ to


Câu 15 : (ID 307765) Cho dịng điện khơng đổi cường độ 3A chạy qua một ống dây dài 20cm, gồm 400
vòng dây. Cảm ứng từ tạo ra trong lịng ống dây có độ lớn xấp xỉ bằng
A. 3,77.10-3T

B. 30,16.19-3T

C. 7,54.10-3T

D. 2,4.10-3T

Câu 16 : (ID 307766) Một vật dao động điều hòa với tần số dóc 2 rad dọc theo trục Ox. Khi vật có li độ
2cm thì gia tốc của vật có giá trị là
A. 8cm/s2

B. -8 cm/s2

C. -4 cm/s2

D. 4cm/s2

Câu 17: (ID 307767) Sóng cơ có bước sóng 5cm truyền đi với tốc độ 40cm/s. Sóng có tần số bằng
2 >>Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh –
Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

A. 20Hz


B. 200Hz

C. 8Hz

D. 12Hz

Câu 18: (ID 307768) đặt điện áp u = 80cos(ωt + π/3) (V) vào hai đầu đoạn mạch thì trong mạch có dịng
điện i = 4cos(ωt - π/3) (A). Độ lệch pha giữa điện áp và cường độ dòng điện trong mạch bằng
A. π/4 rad

B. π/2 rad

C.2π/3 rad

D. π/3 rad

Câu 19: (ID 307769) Biểu thức cường độ dòng điện là i = 4cos(100πt + π/4) A. Tại thời điểm t = 0,04s
cường độ dịng điện có giá trị là
A. 2A

C. 2 2A

B. 4A

D.

2A

Câu 20: (ID 307770) Dao động của vật là tổng hợp của hai dao động cùng phương, có phương trình lần lượt

là x1 = 5cos(4πt – π/6) cm và x2 = 12cos(4πt + π/3) cm. Biên độ dao động của vật là
A. 10cm

B. 17cm

C. 7cm

D. 13cm

Câu 21: (ID 307771) Âm cơ bản của một nhạc cụ có tần số 7Hz. Họa âm thứ 5 của nhạc cụ đó có tần số là
A. 120Hz

B. 420Hz

C. 350Hz

D. 280Hz

Câu 22: (ID 307772) Con lắc đơn chiều dài 40cm đặt tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10m/s2 đang dao
động nhỏ. Tần số góc của dao động là
A. 0,5 rad/s

B. 0,2 rad/s

C. 2π/5 rad/s

D. 5 rad/s

Câu 23: (ID 307773) Một khung dây quay đều quanh trục Δ trong một từ trường đều có vec tơ cảm ứng từ
B vng góc với trục quay Δ, với tốc độ góc ω = 25rad/s. Từ thơng cực đại gửi qua khung là 10WB. Suất

điện động cực đại trong khung là
A. 125V

B. 25V

C. 2,5V

D. 250V

Câu 24: (ID 307774) Nếu giữ nguyên khối lượng của vật, đồng thời tăng độ cứng của lị xo lên gấp đơi thì
chu kỳ dao động của con lắc lò xo sẽ
A. tăng 2 lần

B. giảm

2 lần

C. tăng

2 lần

D. giảm 2 lần

Câu 25: (ID 307775) Cho đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L, điện trở R và tụ điện C mắc nối tiếp. Đặt điện
áp u = 200 2 cos(ωt + φ) (V) vào hai đầu đoạn mạch thì điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm, điện trở và tụ
điện liên hệ với nhau theo hệ thức 3UL = 8UR = 2UC. Điện áp hiệu dụng gữa hai đầu điện trở R là
A. 120V

B. 180V


C. 145V

D. 100V

Câu 26: (ID 307776) Một bóng đèn ghi (6V – 9W) mắc vào nguồn điện có suất điện động E = 9V. Để đèn
sáng bình thường thì điện trở trong r của nguồn điện phải bằng
A. 4Ω

B. 2Ω

C. 0Ω

D. 6Ω

Câu 27: (ID 307777) Trên mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp S1 và S2 dao động đồng pha, có tần số 50Hz.
Điểm M trên mặt chất lỏng cách S1và S2 lần lượt 12cm và 14,4cm dao động với biên độ cực đại. Trong
khoảng giữa M và trung trực của S1S2 có 2 vân cực đại. Tốc đột ruyền sóng trên mặt chất lỏng là
3 >>Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh –
Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

A. 60cm/s

B. 100cm/s

C. 40cm/s


D. 80cm/s

Câu 28: (ID 307778) Trên một sợi dây đàn hồi với hai đầu cố định đang có sóng dừng với tần số f0. Khi đó
khơng kể hai đầu dây, trên dây có 3 điểm nữa khơng dao động. Nếu tăng tần số lên thành 2 f0 thì dây có
sóng dừng với số bụng sóng trên dây là
A. 8

B. 2

C. 4

D.10

Câu 29: (ID 307779) Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòA. Cơ năng của con lắc bằng
0,04J. Lị xo có độ cứng 50N/m. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp động năng của con lắc
bằng 3 lần thế năng là 0,1s. Lấy g = 10m/s2, π2 = 10. Lực đàn hồi có độ lớn cực đại bằng
A. 2,5N

B. 2N

C. 6,5N

D. 3,125N

Câu 30: (ID 307780) Ảnh bên là hình chụp đồng hồ đa năng hiện số có núm
xoay. Cần vặn núm xoay đến vị trí nào để đo cường độ dòng điện xoay chiều
cỡ 50mA?
A. DCA200m
20


B. ACA 200m

C. DCA 20

D. ACA

Câu 31: (ID 307781) Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Biên độ
của bụng bằng 4cm. Một điểm có biên độ 2cm cách bụng sóng gần nhất một
khoảng là 1cm. Bước sóng bằng
A. 3cm

B. 12cm

C. 4cm

D. 6cm

Câu 32: (ID 307782) Một vật đang dao động điều hòA. Biết rằng trong một chu kỳ, khoảng thời gian vật
chuyển động nhanh dần là 0,3s. Quãng đường lớn nhất vật đi được tỏng 0,7s là 15cm. Biên độ dao động của
vật là
A. 4cm

B. 5cm

C. 7,5cm

D. 3cm

Câu 33: (ID 307783) Cho 4 điểm O, M, N, P nằm trong một môi trường truyền âm. Trong đó, M và N nằm
trên nửa đường thẳng xuất phát từ O, tam giác MNP vuông cân tại M. Tại O, đặt một nguồn âm điểm có

cơng suất khơng đổi, phát âm đẳng hướng ra mơi trường. Coi môi trường không hấp thụ âm. Biết mức
cường độ âm tại M và N lần lượt là 50dB và 40dB. Mức cường độ âm tại P xấp xỉ là
A. 38,3dB

B. 42,5dB

C. 38,8dB

D. 41,1dB

Câu 34: (ID 307784) Trên đoạn mạch khơng phân nhánh có 4 điểm theo đúng thứ tự là A, M, N, B. Giữa A
và M chỉ có tụ điện C, giữa M và N có một cuộn dây, giữa N và B chỉ có điện trở thuần R. Khi đặt vào hai
đầu A, B điện áp xoay chiều có biểu thức u = 250cos(ωt + φ) thì cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch MB gấp
đơi công suất tiêu thụ của đoạn mạch AN. Biết điện áp uAN và điện áp uMB có cùng giá trị hiệu dụng nhưng
vuông pha nhau. Điện áp hiệu dụng giữa hai điểm MN bằng
A.

125
V
2 2

B.

250
V
3

C.

125

V
3

D.

125
V
2

Câu 35: (ID 307785) Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với chu kỳ T và biên độ góc 90 tại nơi có gia
tốc trọng trường g. Vật nhỏ của con lắc có trọng lượng P. Bắt đầu từ thời điểm con lắc đang đi qua vị trí cân
4 >>Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh –
Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

bằng thì nó chịu thêm tác dụng của ngoại lực F có phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới và có độ
lớn F = 8P. Sau thời điểm đó con lắc sẽ
A. dao động điều hòa với biên độ góc 30

B. dao động điều hịa với biên độ góc 90

C. dao động điều hòa với chu kỳ 4T

D. dao động điều hòa với chu kỳ 3T

Câu 36: (ID 307786) Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch AB
mắc nối tiếp gồm điện trở R = 52Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 0,6H và tụ điện có điện dung 126µF

và một ampe kế lí tưởng. Bỏ qua điện trở thuần của các cuộn dây của máy phát. Biết roto của máy phát có
hai cặp cực. Để số chỉ của ampe kế đạt giá trị cực đại, rô to của máy phát phải quay với tốc độ gần nhất với
kết quả nào sau đây?
A. 328 vòng/phút

B. 650 vòng/phút

C. 465 vòng/phút

D. 528 vòng/phút

Câu 37: (ID 307787) Cho đoạn mạch AB nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn cảm thuần L, điện trở R và tụ điện

R2 L
  R 2 . Gọi M là điểm giữa cuộn cảm và điện trở. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u =
2 C
U0cosωt với U0 không đổi, ω thay đổi được, Điều chỉnh ω để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM
đạt cực đại, khi đó uMB lệch pha 0,4π rad so với uAB và công suất tiêu thụ của mạch AB là 200W. Điều chỉnh
ω để công suất tiêu thụ của mạch AB đạt giá trị cực đại thì giá trị đó gần nhất với
C với

A. 430W

B. 450W

C. 470W

D. 410W

Câu 38: (ID 307788) Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt +

φ) vào hai đầu đoạn mạch AB. HÌnh bên là sơ đồ mạch điện và
một phần đồ thì biểu diễn sự phụ thuộc theo thời gian của điện
áp uAN (đường nét liền) và uMB (đường nét đứt). Biết 3ZL0 =
2ZC0 và hộp X gồm hai trong 3 phần tử R,L,C mắc nối tiếp.
Nhận xét đúng về hộp X là
A. X gồm R và C, hệ số công suất là 0,69
B. X gồm R và C, hệ số công suất là 0,82
C. X gồm R và L, hệ số công suất là 0,82
D. X gồm R và L, hệ số công suất 0,69
Câu 39: (ID 307789) Hai vật M và N theo thứ tự dao động điều hịa theo hai phương Ox, Oy vng góc với
nhau, có cùng vị trí cân bằng O. Phương trình dao động của M và N lần lượt là xM = Acos(ωt + φ1) ,

y N  A 3cos( t+ 2 ) . Tại thời điểm t1 vật M có li độ 1cm. Tại thời điểm t2  t1 
vật N có li độ 2cm,
2
Biết tại mọi thời điểm ta ln có mối liên hệ giữa li độ và vận tốc của hai vật là xmvM + yNvN = 0. Khoảng
cách giữa hai vật tại thời điểm t1 có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 3,1cm

B. 1,2cm

C. 6,2cm

D. 2,5cm

Câu 40: (ID 307830) Trên mặt chất lỏng có ba nguồn sóng kết hợp dao động theo phương vng góc với
mặt chất lỏng, có phương trình u1 = 7cos(40πt – π/4)mm; u2 = 10cos(40πt – π/6)mm và u3 = 4cos(40πt
+5π/6)mm đặt lần lượt tại A, B, C. Biết tam giác ABC cân tại A có AB = AC = 24 cm; BC =12 cm , tốc độ
truyền sóng bằng 20 cm/s .Coi biên độ sóng khơng đổi trong q trình truyền sóng. Gọi I là trung điểm của
BC. Số điểm có biên độ dao động 13mm trên đoạn AI là

5 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh –
Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

A. 39

B. 41

C. 42

D. 40.

6 >>Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh –
Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT
THỰC HIỆN BAN CHUN MƠN Tuyensinh247.com
1.C
2.A
3.A
4.A
5.A


6.B
7.D
8.D
9.A
10.A

11.C
12.B
13.D
14.B
15.C

16.B
17.C
18.C
19.C
20.D

21.C
22.D
23.D
24.B
25.A

26.B
27.C
28.A
29.C
30.B


31.D
32.D
33.B
34.D
35.A

36.B
37.A
38.B
39.D
40.B

Câu 1:
Phương pháp giải
Trong sóng dừng khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng nửa bước sóng.
Cách giải
Trong sóng dừng khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng nửa bước sóng.
Chọn C
Câu 2:
Phương pháp giải
Âm có tần số dưới 16Hz là hạ âm
Cách giải
Âm có tần số dưới 16Hz là hạ âm. Âm có tần số 10Hz là hạ âm.
Chọn A
Câu 3:
Phương pháp giải
Công thức máy biến áp

U1 N1


U 2 N2

Cách giải
Công thức máy biến áp

U1 N1

U 2 N2

Chọn A
Câu 4:
Phương pháp giải
Phương trình dao động x = Acos(ωt + φ) có A là biên độ sóng
7 >>Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh –
Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Cách giải



Vật dao động với phương trình x  5cos  4 t   có biên độ dao động A = 5cm
6

Chọn A
Câu 5:
Phương pháp giải

Góc tới giới hạn để xảy ra phản xạ toàn phần là igh với sinigh = n2/n1
Cách giải
Góc tới giới hạn để xảy ra phản xạ toàn phần là igh với sinigh = n2/n1
Chọn A
Câu 6:
Phương pháp giải
Đường sức điện trường đều là những đường thẳng song song và cách đều nhau.
Cách giải
Đường sức điện trường đều là những đường thẳng song song và cách đều nhau.
Chọn B
Câu 7:
Phương pháp giải
Phương trình dịng điện i = I0cos(ωt + φ) có I0 là cường độ dòng điện cực đại.
Cách giải
Cường độ dòng điện cực đại là I0 = 4A
Chọn D
Câu 8:
Phương pháp giải
Trong mạch chỉ có cuộn cảm thuần, điện áp tức thời sớm pha π/2 so với dịng điện.
Cách giải
Trong mạch chỉ có cuộn cảm thuần, điện áp tức thời sớm pha π/2 so với dòng điện.
Chọn D
Câu 9:
8 >>Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh –
Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


Phương pháp giải
Cơng thức tính tổng trở mạch RLC là Z  R2  (Z L  ZC )2
Cách giải
Công thức tính tổng trở mạch RLC là Z  R2  (Z L  ZC )2
Chọn A
Câu 10:
Phương pháp giải
Sóng ngang là sóng có các phần tử mơi trường dao động theo phương vng góc với phương truyền sóng.
Cách giải
Sóng ngang là sóng có các phần tử mơi trường dao động theo phương vng góc với phương truyền sóng.
Chọn A
Câu 11:
Phương pháp giải

1 2 m 2 A2
Cơ năng của vật dao động điều hòa W  kA 
2
2
Cách giải
Cơ năng của vật dao động điều hòa W 

1 2 m 2 A2
kA 
2
2

Chọn C
Câu 12:
Phương pháp giải
Gia tốc của vật dao động điều hịa ln hướng về phía vị trí cân bằng.

Cách giải
Gia tốc của vật dao động điều hòa ln hướng về phía vị trí cân bằng.
Chọn B
Câu 13:
Phương pháp giải
Lực kéo về F = - kx2
Cách giải
9 >>Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh –
Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Lực kéo về F = - kx2 = - 50.0,042 = - 2 N
Chọn D
Câu 14:
Phương pháp giải
Tần số là đặc trưng vật lý của âm.
Cách giải
Tần số là đặc trưng vật lý của âm.
Chọn B
Câu 15:
Phương pháp giải
Công thức tính cảm ứng từ gây ra bởi ống dây mang dòng điện: B  4 .107

NI

Cách giải
Cảm ứng từ tạo ra trong lòng ống dây: B  4 .107


NI

 4 .107

400.3
 7,54.103 T
0, 2

Chọn C
Câu 16:
Phương pháp giải
Gia tốc của vật dao động điều hòa a = - ω2x
Cách giải
Gia tốc của vật dao động điều hòa a = - ω2x = - 22.2 = - 8 cm/s2
Chọn B
Câu 17:
Phương pháp giải
Tần số sóng f = v/λ
Cách giải
Tần số sóng f = v/λ = 40/5 = 8Hz
Chọn C
Câu 18:
Phương pháp giải
10 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh –
Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


Đại lượng (ωt + φ) là pha dao động
Cách giải
Độ lệch pha giữa u và i là   u  i 



   2
  
rad
3  3 3

Chọn C
Câu 19:
Phương pháp giải



Cường độ dòng điện tại thời điểm t là i  4 cos 100 t   A
4

Cách giải
Cường độ dòng điện tại thời điểm t = 0,04s là





i  4 cos 100 t   A  4 cos 100 .0, 04    2 2 A
4

4


Chọn C
Câu 20:
Phương pháp giải
Biên độ dao động tổng hợp: A  A12  A22  2 A1 A2cos
Cách giải

  
Biên độ dao động tổng hợp: A  A12  A22  2 A1 A2cos  52  122  2.5.12.cos      13cm
 6 3
Chọn D
Câu 21:
Phương pháp giải
Liên hệ giữa tần số họa âm bậc 5 và âm cơ bản là f5 = 5f0
Cách giải
Tần số của họa âm thứ 5 là f5 = 5f0 = 5.70 = 350Hz
Chọn C
Câu 22:
Phương pháp giải
11 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh –
Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Tần số góc dao động của con lắc đơn:  


g

Cách giải
Tần số góc dao động của con lắc đơn:  

g



10
 5rad / s
0, 4

Chọn D
Câu 23:
Phương pháp giải
Liên hệ giữa từ thông cực đại và suất điện động cực đại E0 = ωφ0
Cách giải
Suất điện động cực đại E0 = ωφ0 = 25.10 = 250V
Chọn D
Câu 24:
Phương pháp giải
Chu kỳ dao động của con lắc lò xo: T  2

m
k

Cách giải
Chu kỳ dao động của con lắc lò xo: T  2


m
k

Khi m giữ nguyên và k tăng gấp đơi thì chu kỳ T giảm

2 lần.

Chọn B
Câu 25:
Phương pháp giải
Liên hệ giữa điện áp hai đầu mạch RLC với điện áp các phần tử U  U R2  (U L  U C )2
Cách giải
Vì 3UL = 8UR = 2UC nên UC = 4UR, UL = 8UR/3

8
Ta có : U  U R2  (U L  U C )2  U R2  ( U R  4U R )2  200V  U R  120V
3
Chọn A
12 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh –
Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Câu 26:
Phương pháp giải
Công suất P = UI = U2/R
Khi đèn sáng bình thường thì các giá trị dịng điện bằng với các giá trị định mứC.
Công thức định luật Ôm cho toàn mạch: I 


E
rR

Cách giải
Điện trở của đèn: R = U2/P = 62/9 = 4Ω
Cường độ dòng điện định mức của đèn: Iđm = P/U = 1,5A
Cường độ dịng điện tồn mạch: I 

E
9

Rr 4r

Để đèn sáng bình thường thì I = Iđm nên r = 2Ω
Chọn B
Câu 27:
Phương pháp giải
Tại điểm xảy ra cực đại giao thoa: có d2 – d1 = kλ
Bước sóng λ = v/f
Cách giải
Tại điểm M xảy ra cực đại giao thoa: có d2 – d1 = kλ
Giữa M và trung trực của S1S2 có 2 vân cực đại nên k = 3
Thay vào ta được 14,4 – 12 = 3λ --> λ = 0,8cm
Tốc độ truyền sóng v = λf = 0,8.50 = 40cm/s
Chọn C
Câu 28:
Phương pháp giải
Điều kiện xảy ra sóng dừng trên dây có hai đầu cố định


k


2



kv
2f



kv
2f

Cách giải
Điều kiện xảy ra sóng dừng trên dây có hai đầu cố định

k


2

13 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh –
Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


Với tần số f0 trên dây có 3 điểm khơng dao động trừ hai đầu dây nên k = 4 

Với tần số 2f0 thì



4v
v
2
2 f0
f0

k v
v
 2  k  8
4 f0
f0

Vậy trên dây có 8 bụng sóng
Chọn A
Câu 29:
Phương pháp giải
Tổng động năng và thế năng bằng cơ năng của vật
Thế năng Wt = 0,5kx2
Cơ năng W = 0,5kA2
Chu kỳ dao động điều hòa T  2

g

Cách giải

Cơ năng W = 0,5kA2 = 0,5.50.A2 = 0,04J nên A = 4cm
Khi Wđ = 3Wt thì Wt 

1
A
Wx
4
2

Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp động năng bằng 3 lần
thế năng ứng với khi vật đi từ vị trí góc π/3 đến 2π/3
Khi đó T/6 = 0,1s --> T = 0,6s
Ta có T  2


 0, 6s    9cm
g

Lực đàn hồi cực đại Fmax = k (A + Δl) = 6,5N
Chọn C
Câu 30:
Phương pháp giải
Khi sử dụng đồng hồ đa năng đo dòng điện xoay chiều thì cần xoay tới chế độ đo dịng xoay chiều AC và
chọn giới hạn đo phù hợp với dòng điện.
Cách giải
Để đo dòng xoay chiều cỡ 50mA cần xoay núm xoay tới vị trí ACA 200m
Chọn B
14 >>Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh –
Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01



www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Câu 31:
Phương pháp giải
Biên độ dao động của điểm cách bụng sóng gần nhất một khoảng d là a  2 A cos

2 d



Cách giải
Biên độ bụng sóng là 2A = 4cm
Điểm cách bụng gần nhất có biên độ 2cm :
a  2 A cos

2 d



 2  4. cos

2 .1



   6cm

Chọn D

Câu 32:
Phương pháp giải
Thời gian vật chuyển động nhanh dần trong một chu kỳ là T/2
Trong 1 chu kỳ vật luôn đi được quãng đường 4A
Cách giải
Thời gian vật chuyển động nhanh dần trong một chu kỳ là T/2 = 0,3s --> T = 0,6s
Ta có 0,7s = T + T/6
Quãng đường vật đi được trong thời gian T luôn là 4A
Trong thời gian T/6 quãng đường dài nhất vật đi được ứng với khi vật đi từ vị trí góc π/3 tới 2π/3
Qng đường đi được dài nhất trong T/6 là A
Vậy tổng quãng đường đi 4A + A = 15cm --> A = 3cm
Chọn D
Câu 33:
Phương pháp giải
Nguồn công suất P gây ra tại điểm cách nó đoạn R cường độ âm là I 

P
4 R 2

L
I
10
Mức cường độ âm: L  10 lg (dB)  I  I 0 .10
I0

Cách giải
Cường độ âm tại M và N lần lượt là:
15 >>Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh –
Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01



www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

I M  I 0 .105 

P
4 .OM 2

I N  I 0 .104 

P
4 .ON 2

 ON  OM . 10
OP  OM 2  ON 2

IP 

P

4 .OP 2 1 



IM



10  1


2

 LP  42,5dB

Chọn B
Câu 34:
Phương pháp giải
Cơng suất P = I2R
Định luật Ơm cho đoạn mạch: I = U/Z
Tổng trở Z  R2  (Z L  ZC )2
Cách giải
PMB = 2PAN nên R = r hay UR = Ur
UAN = UMB --> (UL – UC)2 = 3UR2 + UL2
tan 1.tan 2  1 

U2 

U L  UC U L
.
 1  U LU C  U L2  2U R2
UR
2U R

2502
 4U R2  (U L  U C )2
2

Vậy U MN  U L2  U R2 


125
V
2

Chọn D
Câu 35:
Phương pháp giải
Định luật 2 Niu tơn: F = ma
Chu kỳ dao động của con lắc đơn: T  2

g

Vận tốc của con lắc đơn: v  2 g (cos -cos 0 )
16 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh –
Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Cách giải
Khi chịu thêm lực F cùng hướng trọng lực và F = 8P thì gia tốc trọng trường biểu kiến g’ = g + 8g = 9g
Khi qua VTCB ban đầu con lắc có vận tốc v  2 g (1  cos9 0 )
Gọi biên độ dao động lúc sau là α0’ ta có
Thay vào ta được α’ = 30
Chọn A
Câu 36:
Phương pháp giải:



2

Tần số f 

Tần số do máy phát điện xoay chiều có p cặp cực tạo ra là f = np
Suất điện động do máy phát xoay chiều tạo ra có E = ωφ
Định luật Ôm cho đoạn mạch: I = E/Z
Tổng trở Z  R 2  (Z L  ZC )2
Cách giải
Dòng điện trong mạch:

I

E



2
Z
R  (Z L  ZC )2

Đặt : y 

R2



2

 L2 



R

2



2

 L2 

2L
1
 4 2
2
C  C

2L
1
 4 2
2
C  C

Để Imax thì y min hay y’ = 0
Khi đó : 

2R2




3



4L
4
 4L
 4
 2 5  0  2 
 2 R 2   2    135,9rad / s  f  21, 63Hz
3
C C 
C
 C

Mà f = np = 2n --> n = 10,815 vòng/s = 649 vòng/phút
Chọn B
Câu 37:
Phương pháp giải
Hệ quả bài toán ω thay đổi để UC max là ZC2 = Z2 + ZL2 và tanφ1.tanφ2 = - 0,5
17 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh –
Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

tan 1  2  


tan 1  tan 2
1  tan 1.tan 2

Công suất P = I2R
tan  

Z L  ZC
R

Cách giải
Hệ quả bài toán ω thay đổi để UC max là ZC2 = Z2 + ZL2 và tanφ1.tanφ2 = - 0,5
tan 1  2  

tan 1  tan 2
 tan 0, 4
1  tan 1.tan 2

Giải ra ta được giá trị tanφ1 = - 0,1059 và tanφ2 = 4,723
Tanφ2 = ZC/R --> ZC = 4,732R
Tanφ1 = - 0,1059 nên ZL = 4,6261R
Vậy Z = 1,0056R

U 2R
U2
PAB = I R =
= 200W

Z 2 1,00562 R
2


Ω thay đổi để P max thì xảy ra cộng hưởng
Khi đó PAB = I2R = U2/R = 430W
Chọn A
Câu 38:
Phương pháp giải
Hệ số công suất cosφ = R/Z
Tổng trở Z  R2  (Z L  ZC )2
Cách giải
Vì uAN và uMB lệch pha khác π/2 nên hộp X phải chứa R
ZC0 = 1,5ZL0
UAN = 2 UMB nên ZAN = 2ZMB
Khi uMB cực đại thì uAN đạt 1 nửa giá trị cực đại nên uMB sớm pha so với uAN góc π/3
Vậy X phải chứa C



UAN = 2 UMB nên ZAN = 2ZMB  R 2  ( ZC  ZC 0 )2  4 R 2  4 Z L0  ZC



2

18 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh –
Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Vậy hệ số công suất cosφ = R/Z – 0,82

Chọn B
Câu 39:
Phương pháp giải
Sử dụng kiến thức đạo hàm toán học, với x’ = v
Khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ d  x 2  y 2
2

2

 yN t1    yN t2  
Nếu hai thời điểm vật dao động vng pha thì 

1
 A   A 
 N   N 

Cách giải
Từ biểu thức xM vM  yN vN  0 . Đạo hàm 2 vế của biểu thức theo thời gian ta được









vM2  xM aM  vN2  yN aN  0   2 AM2  xM2   2 xM2   2 AN2  y N2   2 y N2  0  xM2  y N2  2 A2

Hệ thức này luôn đúng tại mọi thời điểm. Vì M,N dao động trên 2 đường thẳng vng góc với nhau nên khoảng

cách MN luôn là d  xM2  yN2  A 2 = const.
Tại thời điểm t1, xM t1   1  yN t1   2 A2  1
Nhận thấy t2 = t1 +T/4 nên t1 và t2 là hai thời điểm vuông pha nhau. Chính vì vậy ta ln có hệ thức độc lập
2

 2 A2  1   2 2
 yN  t1    yN t2  
1 A  3
 

  
  1  
  A 3 
A
3
 AN   AN 


2

2

Vậy khoảng cách giữa hai vật luôn là A 2  6  2, 449cm .
Chọn B
Câu 40:
Phương pháp giải
Nguồn sóng u  A cos(t   ) gây ra tại điểm cách nó đoạn d phương trình sóng u  A cos(t   

2 d




)

Bước sóng λ = v/f
Cách giải

19 >>Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh –
Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Bước sóng λ = v/f = 1cm
Phương trình sóng tổng hợp tại điểm M bất kỳ trên đoạn AI từ 2 nguồn B,C

 2 d 

uBCM  6 cos  40 t  
trong đó d là khoảng cách từ B, C tới M
6
 

 2 d ' 

Phương trình sóng tại M do nguồn A truyền đến: u AM  7 cos  40 t  
trong đó d’ là khoảng cách
4
 


từ A đến M.
Phương trình sóng do ba nguồn A, B, C truyền đến M là:

 2 d 
 2 d ' 


uM  uBCM  u AM  6 cos  40 t  
  7 cos  40 t  
6
 
4
 


Để biên độ dao động tại M là 13mm thì uBCM và uAM phải cùng pha với nhau.

  2 d '    2 d 
     
  
 2 k
   6
 
 4
1
 d d ' k 
24
Tại A: d = AB = 24cm; d’ = 0
Tại I: d = BI = 6cm; d '  AI  540cm

Số điểm dao động với biên độ 13mm trên đoạn AI bằng số giá trị k nguyên thoả mãn:
6  540  d  d '  k 

1
 24  0  17, 23  k  23,9
24

 k  17; 16;....; 23

Có 41 giá trị k nguyên thoả mãn => Có 41 điểm dao động với biên độ 13mm trên đoạn AI
Chọn B

20 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh –
Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01



×