www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
MÂ
ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2019
TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN
Bài thi: Khoa Học Tự Nhiên. Môn thi: Vật Lí
Thời gian làm bài: 50 phút (không kế thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh : …………………………………………………..
Số báo danh : ………………………………………………………...
Câu 1: 341180Làm thí nghiệm giao thoa ánh sáng của I-âng trong không khí: hai khe I- âng cách nhau 3mm,
được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc màu đỏ có bước sóng, 0,72m, màn quan sát cách mặt phắng hai khe sáng
2m. Sau đó đặt toàn bộ thí nghiệm vào trong nước có chiết suất 4/3, màu sắc của vân sáng và khoảng vân quan
sát được trên màn là
A. màu đỏ, i = 0,48mm.
B. màu lục, i = 0,36mm.
C. màu lục, i = 048mm
D. màu đỏ, i = 0,36mm.
Câu 2: 341181Một lăng kính có góc chiết quang A = 45o đặt trong không khí. Chiếu chùm tia sáng hẹp đa sắc
(được coi là một tia) gồm 5 ánh sáng đơn sắc: đỏ, cam, vàng, lam và tím đến gặp mặt bên AB theo phương
vuông góc. Tia ló ra khỏi mặt bên AC gồm các ánh sáng đơn sắc nào? (Biết chiết suất của lăng kính đối với
ánh sáng màu lục là
2 ).
A. đỏ, cam, vàng, lam và tím.
B. lam và tím.
C. đỏ ,cam, lam và tím.
D. đỏ, cam, vàng.
Câu 3: 341182Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về quang phổ?
A. Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho một quang phổ vạch
riêng, đặc trưng cho nguyên tô đó.
B. Quang phô liên tục của nguồn sáng nào thì phụ thuộc thành phần cầu tạo của nguồn sáng ấy.
C. Để thu được quang phổ hấp thụ thì nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải cao hơn nhiệt độ của
nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục.
D. Quang phổ hấp thụ là quang phổ của ánh sáng do một vật rắn phát ra khi vật đó được nung nóng.
Câu 4: 341186Chọn đáp án sai. Hiện tượng vật lý liên quan đến tính chất lượng tử của ánh sáng là:
A. Hiện tượng quang dẫn B. Sự phát quang của các chất.
1 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
C. Hiện tượng tán sắc ánh sáng.
D. Hiện tượng quang điện.
Câu 5: 341184Nếu tốc độ quay của roto tăng thêm l vòng/s thì tần số của dòng điện do máy phát điện xoay
chiều 1 pha phát ra tăng từ 60 Hz đến 70 Hz và suất điện động hiệu dụng do máy phát ra thay đổi 40 V so với
ban đầu. Hỏi nếu tiếp tục tăng tốc độ của roto thêm 2 vòng/s nữa thì suất điện động hiệu dụng do máy phát ra
là bao nhiêu?
A. 360 V.
B. 400 V.
C. 320V.
D. 280 V.
Câu 6: 341185Cho hạt prôtôn có động năng Kp = 1,8 MeV bắn phá hạt nhân ; 37 Li đang đứng yên, sinh ra
hai hạt nhân X có cùng độ lớn vận tốc. Cho biết khối lượng các hạt: mp = 1,0073u, mx = 4,0015u, mLi=
7,0144u và 1u = 931,5 MeV/c2 . Góc hợp bởi hướng chuyển động của các hạt sinh ra sau phản ứng gần nhất
với giá trị nào sau đây? `
A. 167,5o
B. 83,8o
C. 0o
D. 105,5o
Câu 7: 341186Một chiếc bể hình hộp chữ nhật, có đáy phẳng nằm ngang chứa đầy nước (chiết suất bằng
4
3
), hai thành bể cách nhau 30 cm. Một người nhìn vào điểm chính giữa của mặt nước theo phương hợp với
đường thăng đứng một góc 45o và nằm trong mặt phẳng vuông góc với hai thành bể. Người ấy vừa vặn nhìn
thấy một điểm năm trên giao tuyến của thành bể và đáy bể. Chiều sâu h của nước trong bể là:
A. h 240 cm
B. h 2,40 cm
C. h 42 cm
D. h 24 cm
Câu 8: 341187Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ khối lượng m = 1 kg được
đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo, hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,1. Vật
được tích điện q = +2.10-5C, đặt trong điện trường đều, nằm ngang, có chiều cùng với chiều từ M đến O (Tại
M lò xo nén 12 cm, tại O lò xo không biến dạng), có độ lớn 5.104 V/m. Ban đầu giữ vật ở M rồi buông nhẹ
để con lắc dao động. Lấy g = 10 m/s2. Tốc độ tức thời vật đạt được tại thời điểm vecto gia tốc đổi chiều lần
thứ 4 là:
A. 60 cm/s.
B. 80 cm/s.
C. 100 cm/s.
D. 40 cm/s.
Câu 9: 341188Trong thí nghiệm khe I-âng về giao thoa ánh sáng, chiếu đồng thời vào hai khe hai bức xạ có
sóng 1 và 2 =0,75 1. Trên màn thu được hệ thống vân giao thoa, tại điểm M trên màn là vân sáng bậc 6 của
bức xạ 1, và điểm N trên màn là vân sáng bậc 8 của bức xạ 2. Biết M, N năm về hai phía so với vân sáng
trung tâm. Trong khoảng M, N quan sát được nhiêu vạch sáng?
A.21.
B. 25.
C. 22.
D. 24.
Câu 10: 341189Chọn phát biều sai khi nói vê sóng cơ học.
2 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
A. Sóng dọc truyền được cả trong các môi trường rắn, lỏng, khí.
B. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền pha dao động,
C. Tốc độ truyền sóng tăng dần khi lần lượt đi qua các môi trường khí, lỏng, rắn.
D. Sóng ngang truyền được cả trong các môi trường rắn, lỏng, khí.
Câu 11: 341190Trong mạch điện kín gồm có nguồn điện có suất điện động E , điện trở trong r và mạch ngoài
điện trở R. Hiệu điện thế hai đầu mạch ngoài cho bởi biểu thức nào sau đây?
A.U = Ir.
B.U = E+Ir.
C.U = E - Ir.
D.U = I (RN + r).
Câu 12: 341191Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh, không có bộ phận nào sau đây?
B. mạch biến điệu
A. micrô
C. mạch khuếch đại
D. mạch tách sóng
Câu 13: 341192Đoạn mạch nối tiếp gồm cuộn cảm thuần, đoạn mạch X và tụ điện (hình vẽ).
Khi đặt vào hai đầu A, B điện áp u AB U O cos t (V); Uo,
và không đổi thì: LC 2 1 , U AN 30 2V và U MB 60 2V , đồng
thời UMB trễ pha
so với UAN . Nếu cảm kháng của cuộn dây là 15 thì công suất của đoạn mạch A, B có
3
giá trị gần đúng nhất là
A.79 W
B. 104 W
C. 60 W
D.112W
Câu 14: 341193Một sóng cơ truyền trên phương Ox theo phương trình u = 2cos(10t — 4x)mm, trong đó u là
li độ tại thời điểm t của phân tử M có vị trí cân bằng cách gốc O một đoạn x (x tính bằng mét; t tính bằng
giây). Tốc độ truyên sóng là:
A. 4 m⁄s.
B. 2,5 m/s.
C. 2 m/s.
D. 2,5 mm/s.
Câu 15: 341194Đặt điện áp u U O cos 100t (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở,
12
cuộn cảm và tụ điện có cường độ dòng điện qua mạch là i 2IO cos(100t
) ) (A). Hệ số công suất của
12
đoạn mạch bằng :
A. 1,00
B. 0,87
C. 0,50
D. 0,71
Câu 16: 341195Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Sự phân hạch, nhiệt hạch và phóng xạ luôn là các quá trình tỏa năng lượng.
3 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
B. Năng lượng liên kết có trị số bằng năng lượng cần thiết để tách hạt nhân thành các nuclôn riêng rẽ
C. Năng lượng liên kết riêng là năng lượng liên kết tính cho một nuclôn.
D. Năng lượng liên kết là đại lượng đặc trưng cho mức độ bên vững của các hạt nhân.
Câu 17: 341196Một khung dây dẫn MNPQ đặt trong từ trường đều có phương chiều như hình vẽ, khung dây
sẽ có trạng thái thế nào nếu đột nhiên người ta làm cho cảm ứng từ tăng B lên?
A. Vẫn đứng yên không chuyên động.
B. Chuyên động sang bên trái.
C. Chuyển động sang bên phải.
D. Quay xung quanh trục đi qua điểm treo.
Câu 18: 341197Đặt điện áp u UOcos t vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R,
tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Ban đầu trong mạch có tính cảm kháng. Biện pháp
nào sau đây có thể làm xảy ra cộng hưởng điện trong đoạn mạch?
A. giảm R
B. giảm C
C. tăng C
D. tăng L
Câu 19: 341198Biết công thoát êlectron của các kim loại: Canxi, Kali, Bạc và Đồng lần lượt là: 2,89 eV;
2,26eV; 4,78 eV và 4,14 eV. Chiếu ánh sáng có bước sóng 0,31 m vào bề mặt các kim loại trên. Hiện tượng
quang điện không xảy ra với các kim loại nào sau đây?
A. Canxi và bạc
B. Kali và đồng
C. Bạc và đồng
D. Kali và canxi
Câu 20: 341199Trong mạch dao động điện từ lí tưởng có dao động điện từ điều hoà với tần số góc là
8
5.106 rad / s . Khi điện tích tức thời trên một bản tụ điện là q 3.10 C thì dòng điên tức thờ trong mạch
là i=0,05 A. Điện tích lớn nhất của tụ điện có giá trị bằng
A.3,2.10-8 C
B. 3,0.10-8 C.
C. 2,0.10-8 C
D.1,8.10-8 C
Câu 21: 341200Chọn kết luận sai.
A. Bản chất của tia hồng ngoại, tia tử ngoại và tia X là sóng điện từ.
B. Tác dụng nồi bật nhất của tỉa hồng ngoại là tác dụng nhiệt. ,
C. Tia X được ứng dụng chủ yếu đề sây khô và sưởi ấm, chụp ảnh trong đêm tôi.
D. Tia tử ngoại được sử dụng để tìm vệt nứt trên bề mặt các vật bằng kim loại
4 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Câu 22: 341201Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Tại t =0 điện tích trên một bản
tụ điện đạt giá trị cực đại. Biết rằng trong một chu kì, khoảng thời gian để điện áp trên tụ không lớn hơn giá
trị hiệu dụng là 6.10-3 s. Thời điểm mà độ lớn điện tích trên bản tụ này có giá trị bằng nửa giá trị cực đại lần
thứ 2019 là
A. 6,056 s
B.3,028s
C. 3,029s
D. 6,064s
Câu 23: 341239Một đoạn mạch AB gồm đoạn AM và đoạn
MB mắc nôi tiếp, đoạn AM gồm cuộn dây có điện trở thuần,
đoạn MB chứa điện trở thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Đặt vào
hai
đầu
đoạn
mạch
một
điện
áp
xoay
chiều
u AB U O cos t thì đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của
điện áp hai đầu đoạn AM và MB vào thời gian như hình vẽ.
Lúc điện áp tức thời u AM 75 3 V và đang giảm thì tỷ số
A. 0,65.
Câu 24: 341254
B. - 0,48.
u AB
gần nhất với giá trị nào sau đây ?
uO
C. - 0,36.
D. 0,32.
Một vật dao động điều hòa với gia tốc a được biểu diễn trên hình vẽ. Lấy 2=10. Phương
trình dao động của vật là
A. x = 2,5cos (t + 2 ) cm
B. x = 2,5 cos (2 t ) cm
C. x= 2,5 cos (2 t + ) cm
D. x = 2,5 cos(t + 3 ) cm
Câu 25: 341257Cho hai dao động điều hòa cùng phương và cùng tần số, hai dao động này ngược pha nhau
khi độ lệch pha của hai dao động bằng
A. (2n + 1) 2 với n= 0, 1, 2...
C. (2n +1) 4 với n= 0, 1, 2...
B. (2n + l) với n= 0, 1, 2...
D. 2n với n=0, 1, 2...
Câu 26: 341262Nhận định nào sau đây về dao động cưỡng bức là đúng?
A. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc biên độ của ngoại lực cưỡng bức.
5 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
B. Dao động cưỡng bức khi cộng hưởng có điểm gống với dao động duy trì ở chỗ cả hai đều có tần số
bằng tần số riêng của hệ dao động.
C. Dao động cưỡng bức luôn có tần số khác với tần số dao động riêng của hệ.
D. Khi đạt trạng thái cộng hưởng thì dao động cưỡng bức có biên độ không phụ thuộc sức cản của môi
trường.
Câu 27:341268 Phản ứng hạt nhân nào sau đây là quá trình phóng xạ ?
139
95
1
A. 01 n 235
92 U 54 Xe 38 Sr 2 0 n
B.
210
84
Po 24 He 206
82 Pb
D. 01 n 235
92 U
C. 21 H 31 H 24 He 01 n
144
56
89
Ba 36
Kr 3 01 n
Câu 28: 341280Một chất điểm dao động với phương trình: x = 6 cos 2t (cm). Thời gian để chất điểm đi được
quãng đường 3 cm, kể từ vị trí có li độ 3 cm và đang chuyển động theo chiều dương là
1
1
A .6 s
B. 12 s
5
C. 12 s
D. 8 s
Câu 29: 341289Khi tăng hiệu điện thế giữa anôt và catôt của một ống tia lên n lần (n >1), thì bước sóng ngắn
nhất của tia X mà ống phát ra giảm một lượng . Hiệu điện thế ban đâu giữa anôt và catôt của ông là
A.
hc
e(n 1)
B.
hc(n 1)
e.n.
C.
hc
e.n.
D.
hc(n 1)
e.
Câu 30: 341340Nguyên tử hidrô chuyên từ trạng thái có năng lượng -1,5 eV sang trạng thái dừng có năng
lượng -3,4 eV. Biết h = 6,625. 10-34 J.s; c= 3.108 m/s; electron= 16.10-19 C. Bước sóng của bức xạ mà nguyên
tử hiđrô này phát ra bằng:
A. 0654.10-7 m.
B. 0,680.10-5 m
C. 0,680.10-7 m
D. 0.654.10-6 m
Câu 31: 341341Con lắc đơn dao động điêu hòa tại nơi có gia tốc rơi tự do g = 10 m/s2 . Khối lượng vật nhỏ
của con lắc là 50 g, lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại là 0,05 N. Lấy 2 =10. Lực căng dây khi vật
nhỏ đi qua vị trí mà thế năng bằng một nửa động năng có cường độ là
A. 0,4950N.
B. 0,5050N.
C. 0,5025N.
D.0,4975N.
Câu 32:341342 Một hạt có khối lượng nghỉ mo . Theo thuyết tương đối, động năng của hạt này khi chuyển
động với tốc độ 0,6c (c là tốc độ ánh sáng trong chân không) là
A. 0,36 moc2
B. 1,25 moc2
C. 0,18 moc2
D.0,25 moc2
Câu 33: 341343Máy biến áp là thiết bị
6 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
A. có khả năng biến đổi điện áp xoay chiều.
B. biến đổi tần số của đòng điện xoay chiều.
C. tăng công suất của dòng điện xoay chiều.
D. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện 1 chiều.
Câu 34: 341344Một hạt nhân X tự phát phóng ra chỉ 1 loại bức xạ là tia bêta và biến đôi thành hạt nhân Y.
Ban đầu có một mẫu chất X nguyên chất. Tại thời điểm t người ta khảo sát thấy tỉ số khối lượng chất X và Y
trong mẫu bằng a. Tại thời điểm t + 2T (T là chu kỳ phân rã của hạt nhân X) thì tỉ số trên bằng:
A.
4
3
a
B.
a
3a 4
C. 4a
D.
a
4
Câu 35: 341345Trên một sợi dây đàn hồi có hai đầu cố định đang có sóng dừng ổn định có phương trình sóng
dừng u 4sin
x
cos(20t ) cm, x (cm); t(s); x là khoảng cách từ một điểm trên dây đến đầu dây. Gọi N
12
2
là vị trí của nút sóng, P và Q là hai phần tử trên dây và ở hai bên N có vị trí cân bằng cách N lần lượt là 3cm
và 4cm. Tại thời điểm t, phần tử P có li độ √2cm và đang hướng về vị trí cân bằng. Sau thời điểm đó Một
khoảng thời gian ngắn nhất t thì phần tử Q có li độ 2√3 cm, giá trị của t là:
1
A. 30 s.
1
B. 20 s.
1
C. 15 s.
1
D. 60 s.
Câu 36: 341346Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với tần số góc .Vật nhỏ của con
lắc có khối lượng 100 g. Tại thời điểm t = 0, vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Tại thời điểm t= 0,95
s, vận tốc v và li độ x của vật nhỏ thỏa mãn v x lần thứ 5. Lấy 2 =10. Độ cứng của lò xo là:
A. 37N/m
B. 20 N/m
C. 85 N/m
D.25 N/m
Câu 37: 341347Cần thay đổi khoảng cách giữa hai điện tích điểm như thế nào để khi tăng độ lớn mỗi điện
tích lên gấp 4 thì lực tương tác giữa chúng không thay đổi?
A. Giảm 16 lần.
B. Giảm 4 lần.
C. Tăng 4 lần.
D. Tăng 16 lần.
Câu 38: 341348Tại mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A và B cách nhau 24cm, dao động theo phương thẳng
đứng với cùng phương trình u = 4cos (40t) cm (t tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng bằng
80 cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại và ngược pha với hai nguồn trên đoạn thăng AB là
A.8.
B. 6.
C.13.
D. 11.
Câu 39: 341349Khi dùng đồng hồ đa năng hiện số có một núm xoay để đo điện áp dòng điện xoay chiều, ta
đặt núm xoay ở vị trí
7 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
A. ACA.
B.DCA.
C. ACV,
D. DCV.
Câu 40:341350 Một nguồn âm xem như một nguồn điểm, phát âm trong môi trường đăng hướng và không
hấp thụ âm. Biết cường độ âm chuẩn là Io =10-12 W/m2 . Tại một điểm A ta đo được mức cường độ âm là L
= 70 dB. Cường độ âm tại A là
A. 10-7 W/m2
B. 107 W/m2
C. 10-5 W/m2
D. 70 W/m2
8 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT
THỰC HIỆN: BAN CHUYÊN MÔN TUYENSINH247.COM
1.D
6.A
11.C
16.D
21.C
26.B
31.C
36.D
2.D
7.D
12.D
17.A
22.A
27.B
32.B
37.C
3.A
8.D
13.B
18.B
23.C
28.A
33.A
38.B
4.C
9.B
14.B
19.D
24.A
29.B
34.B
39.C
5.A
10.D
15.B
20.C
25.B
30.D
35.A
40.C
Câu 1:
Phương pháp:
Ánh sáng đơn sắc khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường thì màu sác không đổi nhưng bước
sóng thay đổi: '
n
Công thức tính khoảng vân: i
D
a
Cách giải:
Ánh sáng đơn sắc màu đỏ đặt vào nước vẫn có màu đỏ.
Bước sóng ánh sáng trong môi trường nước: '
Khoảng vân: i
0, 72
0,54 (m)
n 4/3
' D 0,54.2
0,36 (mm)
a
3
Chọn D
Câu 2:
Phương pháp:
Điều kiện để có tia ló ra khỏi mặt phân cách giữa hai môi trường là góc tới nhỏ hơn góc giới hạn phản xạ
toàn phần: igh arcsin
n2
n1
Công thức tính góc khúc xạ:
sin i n 2
s inr n1
Cách giải:
Ta có: i1 0o r1 0o r2 A r1 45o
Xét ánh sáng màu lục: i gh arcsin
n2
45o .
n1
Ta thấy góc tới bằng góc giới hạn nên tia sáng ló ra đi là là mặt phân cách.
9 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Chiết suất của lăng kính đối với các ánh sáng đỏ, cam, vàng nhỏ hơn ánh sáng lục nên góc giới hạn đối với
các ánh sáng này lớn hơn. Do vậy tia ló khỏi mặt bên AC gồm ánh sáng các ánh sáng đơn sắc đỏ, cam,
vàng.
Chọn D
Câu 3:
Quang phổ liên tục phụ thuộc và nhiệt độ, không phụ thuộc thành phần cầu tạo của nguồn sáng .
B sai.
Điều kiện để thu được quang phổ hấp thụ là nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải thấp hơn nhiệt độ của
nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục.
C sai
Quang phổ liên tục là quang phổ của ánh sáng do một vật rắn phát ra khi vật đó được nung nóng.
D sai
Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho một quang phổ vạch riêng,
đặc trưng cho nguyên tô đó.
Chọn A
Câu 4:
Hiện tượng vật lý không liên quan đến tính chất lượng tử của ánh sáng là hiện tượng tán sắc ánh sáng
Chọn C
Câu 5:
Phương pháp:
Tần số của dòng điện và suất điện động do máy phát điện xoay chiều 1 pha phát ra tỉ lệ thuận với tốc độ
quay của roto
Cách giải:
Tần số của dòng điện do máy phát ra tỉ lệ thuận với tốc độ quay của roto
n1 f1
n
6
1 n1 6
n 2 f2
n1 1 7
Suất điện động do máy phát ra tỉ lệ thuận với tốc độ quay của roto
E1 n1
E1
6
E1 240(V)
E2 n 2
E1 40 7
E1 n1
E
6
1 E3 360(V)
E3 n 3
E3 9
Chọn A
Câu 6:
Phương pháp:
Công thức tính động lượng: p 2mK
10 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Áp dụng định luật bảo toàn động lượng
Công thức tính độ biến thiên năng lượng
Cách giải:
Ta có:
E 2.K X K p (m p m Li 2m X ).c 2 17, 4MeV
K X 9, 61 (MeV)
pX 2mX K X 267,65
(MeV/c)
Động lượng của hạt proton trước va chạm:
p p 2m p K p 58,12
Áp dụng định luật bảo toàn động lượng: p p p X p X
p p 2.p X .cos
167,5o
2
Chọn A
Câu 7:
Phương pháp:
Công thức tính góc khúc xạ:
sin i n 2
s inr n1
Cách giải:
sin i n 2
sin 45o 3 2
sinr
sinr n1
4/3
8
Ta có:
Xét tam giác vuông HIS:
HS
15
IS
152 h 2
h 24(cm)
sin r
Chọn D
Câu 8:
Phương pháp:
Vecto gia tốc đổi chiều tại vị trí cân bằng.
Vận tốc tức thời của vật tại vị trí cân bằng: v A
Fd Fms 1N
Khi vật chuyển động cùng chiều điện trường, lực ma sát và lực điện triệt tiêu nhau.
Khi vật chuyển động ngược chiều điện trường, vật chiu tác dụng của hợp hai lực cản trở chuyển động của
vật Fc Fd Fms .
11 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Độ biên độ sau mỗi nửa chu kì của con lắc chịu tác dụng của lực cản là: A
2Fc
k
Cách giải:
Trong mỗi nửa chu kì, vật đi qua vị trí cân bằng 1 lần, như vậy ở nửa chu kì thứ tư, vecto gia tốc đổi chiều
lần thứ 4.
Trong nửa đầu của chu kì, vật chuyển động cùng chiều điện trường, lực ma sát và lực điện triệt tiêu nhau.
Biên đọ dao động không đổi.
Trong nửa sau lại của chu kì, vật chuyển động ngược chiều điện trường, hợp hai lực Fd , Fms cản trở chuyển
động của vật Fc Fd Fms .
Độ biên độ sau mỗi nửa sau của chu kì của con lắc chịu tác dụng của lực cản là: A
2Fc
4 (cm)
k
Trong nửa chu kì thứ tư, biên độ dao động là: A’=12-2.4=4 (cm)
Vận tốc tức thời của vật khi đi qua vị trí cân bằng là: v .A' 10.4 40 (cm/s)
Chọn D
Câu 9:
Phương pháp:
MN
Áp dụng công thức tính số vân sáng trong khoảng MN: N
.2 1
i
Cách giải:
Ta có:
i1 1 4
3i1 4i 2 i
i2 2 3
Khoảng cách MN: L = 6i1 + 8i2=12i1=16i2=4 i
MN
Số vân sáng của bức xạ 1 trong khoảng MN là: N1
.2 1 13
2i1
MN
Số vân sáng của bức xạ 2 trong khoảng MN là: N 2
.2 1 17
2i
2
MN
Số vân sáng trùng trong khoảng MN là: N
.2 1 5
2i
Số vân sáng quan sát được là 13+17-5=25
Chọn B
Câu 10:
Sóng ngang chỉ truyền được trong môi trường rắn => D sai
Chọn D
Câu 11:
12 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Hiệu điện thế hai đầu mạch ngoài: E – I.r.
Chọn C
Câu 12:
Sơ đồ khối của máy phát thanh vô tuyến đơn giản gồm: micrô , bộ phát sóng cao tần , mạch biến điệu, mạch
khuếch đại và anten.
Chọn D
Câu 13:
Sử dụng giản đồ vecto
Sử dụng các định lí hàm số sin, hàm số cos:
c 2 a 2 b 2 2ab.cos
a
b
c
sin A sin B sin C
Công suất của mạch: P UI cos
Cách giải:
Biểu diễn các điện áp trên giản đồ vecto
Áp dụng định lý hàm số cos:
2
2
(U L U C ) 2 U AN
U MB
2.U AN .U MB .cos
3
U L U C 30 6(V)
Lại có LC2 1
U L U C 15 6(V )
Dòng điện trong mạch: I
U L 15 6
6 (A)
ZL
15
U U C U MB
sin
Áp dụng định lý hàm số sin: L
sin
sin
3
60 2.sin
30 6
3 1 90o :
2
UMN UAN
U L2 15 14 (V)
13 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Vì UL UC UAB UMN , cos=
U AN 2 7
U MN
7
Công suất của mạch: P UI cos 60 3 104 (W)
Chọn B
Câu 14:
Phương pháp:
Phương trình sóng tổng quát: u=Acos (t -
.x
v
+ )
Cách giải:
Xét sóng cơ truyền trên phương Ox theo phương trình u = 2cos(10t — 4x)mm :
10, v
2,5 (m/s)
4
Chọn B
Câu 15:
Phương pháp:
Hệ số công suất của mạch : cos cos(u i )
Cách giải:
Hệ số công suất của mạch : cos cos(u i ) cos(
) 0,87
12 12
Chọn B
Câu 16:
Năng lượng liên kết riêng là đại lượng đặc trưng cho mức độ bên vững của các hạt nhân.
=>D sai
Chọn D
Câu 17:
Các vecto cảm ứng từ không đi qua vòng dây, nên không suất hiện dòng điện cảm ứng.=> khung dây vẫn
đứng yên không chuyên động.
Chọn A
Câu 18:
Phương pháp:
Điều kiện xảy ra cộng hưởng: ZL=ZC
Cách giải:
Ban đầu, mạch có tính cảm kháng => ZL > ZC
Để xảy ra hiện tượng cộng hưởng cần tăng ZC hoặc giảm ZL.
Để tăng ZC cần giảm C
14 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Để giảm ZL cần giảm L
Chọn B
Câu 19:
Phương pháp:
Sử dụng công thức tính năng lượng photon ánh sáng tới:
hc
Hiện tượng quang điện xảy ra khi > A
Cách giải:
hc
6, 4.1019 J 4eV
Năng lượng của ánh sáng tới:
Hiện tượng quang điện xảy ra khi > A
Hiện tượng quang điện xảy ra với Canxi và kali
Chọn D
Câu 20:
Phương pháp:
2
2
i q
Áp dụng công thức độc lập: 1
IO q O
Cách giải:
2
2
2
2
i q
0, 05 3.108
8
Ta có: 1
1 q O 2.10 (C)
6
IO q O
q O .5.10 q O
Chọn C
Câu 21:
Tia hồng ngoại được ứng dụng chủ yếu đề sây khô và sưởi ấm, chụp ảnh trong đêm tối.
C sai
Chọn C
Câu 22:
Phương pháp:
Sử dụng vòng tròn lượng giác
Cách giải:
UO
1
Ta có: sin 2
UO
4
2
15 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Trong một chu kì, thời gian để điện áp trên tụ không lớn hơn giá trị hiệu dụng là:
t
4
6.103 T 0, 012(s)
2 / T
qO
1
cos 2
qO 2
3
Trong một chu kì, có 4 lần độ lớn điện tích trên bản tụ đạt giá
trị bằng nửa giá trị cực đại. 2019 = 504.4+3
Thời điểm lần thứ 3 điện tích trên bản tụ có giá trị bằng nửa
giá trị cực đại: t1
/ 3
8.103 (s)
2 / T
Tổng thời gian để q
1
q O lần thứ 2019 là:
2
t t1 504.T 8.103 504.0,012 6,056(s)
Chọn A
Câu 23 :
Phương pháp:
Sử dụng hệ thức độc lập với hai đại lượng vuông pha.
Điện áp tức thời của mạch xoay chiều: u AB u AM u MB
Cách giải:
Từ đồ thị ta thấy UOAM=150(V), UOMB=120(V),.
Khi u MBmax thì u AM 0 , như vậy u MB trễ pha hơn u AM góc
2
2
UOAB UOAM
UOMB
192(V)
2
u MB và u AM vuông pha, áp dụng công thức độc lập với hai đại lượng vuông pha
2
2
u AM u MB
1 u MB 60
U OAM U OMB
u AB u AM u MB -75√3 + 60 = -70(V)
u AB 70
0,36
u O 192
Chọn C
Câu 24 :
Phương pháp:
Phương trình li độ tổng quát của dao động điều hòa: x =A cos (t + ) cm
Phương trình gia tốc tổng quát của dao động điều hòa: a = - 2x (cm/s2)
Cách giải:
16 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Từ đồ thị, ta có ao = 25cm/s2
Chu kì dao động T = 2 (s) => tần số góc = ( rad/s)
Pha ban đầu: O
2
Phương trình gia tốc: a=25 cos (t +
x = 2,5. cos (t +
2
) = - 2. 2,5. cos (t + ) (cm/s2)
2
2
) (cm/s2)
Chọn A
Câu 25
Phương pháp:
Hai dao động điều hòa cùng phương và cùng tần số, dao động ngược pha nhau khi độ lệch pha của hai dao
động bằng một số lẻ lần
Cách giải:
Hai dao động điều hòa cùng phương và cùng tần số, dao động ngược pha nhau khi độ lệch pha của hai dao
động bằng (2n + l) với n= 0, 1, 2...
Chọn B
Câu 26
Biên độ của dao động cưỡng bức tỉ lệ thuận với biên độ của ngoại lực cưỡng bức
A sai
Dao động cưỡng bức có tần số bằng với tần số dao động riêng của hệ khi cộng hưởng
C sai
Khi ma sát giảm thì giá trị cực đại của biên độ tăng.
D sai
Chọn B
Câu 27
Hiện tượng phóng xạ là hiện tượng hạt nhân không bền tự phát phân rã, tự phát tia phóng xạ và biến đổi
thành hạt nhân khác.
Phản ứng là quá trình phóng xạ là:
210
84
Po 24 He 206
82 Pb
Chọn B
Câu 28:
Phương pháp:
Sử dụng vòng tròn lượng giác
17 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Cách giải:
Biểu diễn dao động trên vòng trong lượng giác.
1
1
cos t (s)
2
3
6
Chọn A
Câu 29
Phương pháp:
Bước sóng ngắn nhất của tia X mà ống phát ra khi
hiệu điện thế là U: min
hc
eU
Cách giải:
Bước sóng ngắn nhất của tia X mà ống phát ra khi hiệu điện thế là U: min
hc
eU
Bước sóng ngắn nhất của tia X mà ống phát ra khi hiệu điện thế là nU: 'min
min 'min
hc
e.n.U
hc
1
hc.(n 1)
hc(n 1)
.(1 )
U
e.U
n
e.U.n
e.n.
Chọn B
Câu 30 :
Phương pháp:
Áp dụng công thức tính bước sóng khi dịch chuyển giữa hai mức năng lượng:
h.c
Em E N
Cách giải:
h.c
6, 625. 1034.3.108
0.654.106 (m)
19
E m E N (1,5 3, 4).6.10
Chọn D
Câu 31 :
Phương pháp:
Công thức tính lực căng dây của con lắc đơn: T mg.(3cos 2cos O )
Lực kéo về: Fkv mg
Thế năng: Wt m.g.l.
Động năng: Wd
2
2
mv 2 m.gl.( O2 2 )
2
2
Cách giải:
18 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Tại vị trí biên, lực kéo về đạt giá trị cực đại: Fkv max mgO O 0,1(rad)
Tại vị trí mà thế năng bằng một nửa động năng:
Wt
Wd
2 1 mv 2
2 1 m.gl.( O2 2 )
mgl.
.
mgl.
.
O
2
2 2 2
2 2
2
3
Lực căng dây của con lắc đơn: T mg.(3cos 2cos O ) 0,5025(N)
Chọn C
Câu 32
Phương pháp:
Công thức xác định khối lượng động (khối lượng tương đối tính) là: m
m0
1
v2
c2
Cách giải:
Khối lượng động (khối lượng tương đối tính) của hạt là: m
m0
v2
1 2
c
1, 25m 0
Động năng hạt: E = mc2 = 1,25 moc2
Chọn B
Câu 33
Máy biến áp là thiết bị có khả năng biến đổi điện áp xoay chiều.
Chọn A.
Câu 34:
Phương pháp:
Sau n chu kì số hạt của chất phóng xạ còn lại là:i 2n.No
Số hạt bị phân rã: NO NO .2 n
Cách giải:
Gọi x là số hạt nhân X còn lại, y là số hạt nhân Y
Tại thời điểm t,
x
a x a. y
y
Tại thời điểm t + 2T:
Số hạt nhân X còn lại là:
Số hạt nhân Y: y+
3.x
4
x
=
4
=(1+
a.y
3.a
4
4
).y
Tỉ số khối lượng chất X và Y trong mẫu Tại thời điểm t + 2T bằng:
a
3a 4
19 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Chọn B
Câu 35:
Phương pháp:
Sử dụng phương trình sóng dừng
Hai điểm nằm khác phía đối với một nút sóng thì luôn dao động ngược pha.
Biểu diễn dao động trên vòng tròn lượng giác
Cách giải:
Xét sóng dừng sóng dừng ổn định có phương trình sóng dừng u 4sin
Tại N là nút sóng: 4sin
xN
12
0
xN
12
x
cos(20t ) cm
12
2
k xN 12k
Tại P:
(x 3)
(12 k 3)
cos(20t ) 4sin
cos(20t ) 4sin(k )cos(20t )
12
2
12
2
4
2
u P 2 2cos(20t )
2
u P 4sin
Vậy biên độ sóng tại P là : 2 2
Tại Q:
(x 3)
(12 k 3)
cos(20t ) 4sin
cos(20t ) 4sin(k )cos(20t )
12
2
12
2
3
2
u Q 2 3cos(20t )
2
u Q 4sin
P và Q nằm ở hai phía của nút nên luôn dao động ngược pha, biểu diễn dao động tại hai điểm P,Q ở thời
điểm t trên vòng tròn lượng giác
Để phần tử Q có li độ 2√3 cm, thì vecto quay biểu diễn dao động của Q phải quay góc
2
3
2
1
Thời gian để quay: t 3 s
20 30
Chọn A
20 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Câu 36:
Phương pháp:
Viết phương trình li độ và vận tốc của vật
Tìm điều kiện để vận tốc v và li độ x của vật nhỏ thỏa mãn v x
Cách giải:
Tại thời điểm t = 0, vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương, phương trình dao động của vật là:
x Acos (t )
2
Ta có v x Asin(t )
2
3
k
Khi v x tan(t ) 1 t
2
4
Khi k=4, vận tốc v và li độ x của vật nhỏ thỏa mãn v x lần thứ 5.
.0,95
3
k
4 5
5 k 25( N / m)
4
m
Chọn D
Câu 37:
Phương pháp:
Lực tương tác giữa hai điện tích điểm: F
k.q1.q 2
r2
Cách giải:
Lực tương tác giữa hai điện tích điểm: F
Để F không đổi:
k.q1.q 2
r2
k.q1.q 2 k.4q1.4q 2
r ' 4r
r2
r '2
Chọn C
Câu 38:
Phương pháp:
V iết phương trình dao động tại điểm M bất kì trên đoạn AB
Tìm điều kiện để M dao động với biên độ cực đại và ngược pha với hai nguồn
Cách giải:
Bước sóng: vT 80.
2
4cm
40
21 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Phương trình dao động của một điểm M bất kì trên đoạn AB là:
d A,M d B,M
u M u A,M u B,M 8.cos
.cos 40 t (cm)
4
Để điểm M dao động với biên độ cực đại và ngược pha với hai nguồn:
d A, M d B , M
cos
4
1 d A, M d B , M 4.(2k 1)
Hai nguồn cùng pha, số điểm dao động với biên độ cựa đại giữa hai nguồn :
24 4.(2k 1) 24 3,5 k 2,5 => có 6 giá trị của k
Chọn B
Câu 39:
Khi dùng đồng hồ đa năng hiện số có một núm xoay để đo điện áp dòng điện xoay chiều, ta đặt núm xoay ở
vị trí ACV
Chọn C
Câu 40
Phương pháp
Áp dụng biểu thức tính mức cường độ âm L 10 lg
I
I0
Cách giải:
Áp dụng biểu thức tính mức cường độ âm ta có L 10.lg
I
I
10.lg 12 I 105 (W/m2)
I0
10
Chọn C
22 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01