Đề kiểm tra chất lợng cuối năm
Năm học: 1995 - 1996
Thời gian: 90 phút ( Không kể thời
gian giao đề)
Ngày thi: 06 tháng 5 năm 1996
Trờng THCS Thị Trấn Thứa
Đề Số 1
Bài 1: ( 2 điểm)
Tính:
8x 6x2
:
a)
2
21y 7y2
b)
x2 y2 x y
:
6x2y 3xy
Bài 2: (2 điểm)
1
x
Cho biểu thức: 2
x3 y3
1
2 1 1
.
: 2 2 .
y2 x y x y
xy
a) Rút gọc biểu thức
b) Tính giá trị của biểu thức khi x = 1; y = - 2.
Bài 3: (1,5 điểm)
Giải phơng trình:
a) 7x 5 13 5x
b)
5x 2 5 3x
3
2
c) 2x2 4x 30 0
Bài 4: (1,5 điểm) ( Giải bài toán bằng cách lập phơng trình)
Hai th viện có cả thảy 20.000 cuốn sách. Nếu chuyển ở th viện thứ
nhất sang th viện thứ hai 2.000 cuốn thì số sách của hai th viện bằng
nhau. Tính số sách lúc đầu ở mỗi th viện?
Bài 5: (3,0điểm)
Cho tam giác ABC vuông ở A, cạnh AB = 6cm; AC = 8cm. Đờng cao
AH
a) Tính cạnh BC; Đờng cao AH.
b) Đờng phân giác góc A cắt BC tại D. Tính BD; DC.
c) Từ D kẻ DE AB; DF AC. Tứ giác AEDF là hình gì ? Chứng
minh ?
.........................................................Hết....................................................
(đề này gồm có 01 trang)
Họ và tên thí sinh :....................................................Số BD :..............................
Trờng THCS Thị Trấn Thứa
Đề Số 2
Đề kiểm tra chất lợng cuối năm
Năm học: 1993 - 1994
Thời gian: 90 phút ( Không kể thời
gian giao đề)
Ngày thi: 07 tháng 5 năm 1994
Bài 1: ( 3,0 điểm)
x2 2x 1
Cho biểu thức A = 4
x
11
: .
x2 x2
a/ Rút gọn biểu thức A.
b/ Tính giá trị của biểu thức A với x = -1;
c/ Tính giá nhỏ nhất của biểu thức A và giá trị tơng ứng của
x.
Bài 2: (1,5 điểm)
Giải các bất phơng trình sau:
b/ 7x 2 3
b/
5x 2 1 2x
4
12
Bài 3: (2,0 điểm)
Chứng minh rằng:
a/ x2 2xy 1 y2 0 với mọi giá trị của x
c/ x2 x 1 0 với mọi giá trị của x
và y
Bài 4: (3,5điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A. Đờng cao AH chia cạnh huyền
BC thành hai đoạn BH = 4cm; HC = 9cm.
a/ Chứng minh: ABH CAH .
b/ Gọi D và E là hình chiếu của H trên AB và AC. Tính DE.
c/ Đờng thẳng vuông góc với DE tại D và E cắt BC lần lợt ở M và
N. Chứng M là trung điểm của BH ; N là trung điểm của HC.
.........................................................Hết....................................................
(đề này gồm có 01 trang)
Họ và tên thí sinh :....................................................Số BD :..............................
Đề kiểm tra chất lợng cuối năm
Năm học: 1992- 1993
Thời gian: 90 phút ( Không kể thời
gian giao đề)
Ngày thi: 05 tháng 5 năm 1994
Trờng THCS Thị Trấn Thứa
Đề Số 3
Bài 1: ( 2,0 điểm)
1
1
2m
Cho biểu thức A =
;
: 2 2
4
2
m n m n (m n )(m m 1)
a/ Rút gọn biểu thức A.
b/ Tính giá trị của biểu thức A với m = -1;
c/ Phân tích biểu thức A đã rút gọn thành nhân tử.
Bài 2: (1,5 điểm) ( Giải bài toán bằng cách lập phơng trình)
Số học sinh khối 8 của một trờng THCS là 162 em. Số học sinh
nữ bằng
4
số học sinh nam. Tính số học sinh nam ? số học sinh nữ
5
của khối tám đó?
Bài 3: (2,0 điểm)
Giải các bất phơng trình sau:
a/ 12x - 5 < 19
b/ 1
x 1 2x 1
2
3
6
Bài 4: (3,5điểm)
Cho tam giác CED cân tại đỉnh E. Một điểm I di chuyển trên
cạnh CD. Từ I kẻ IM vuông với ED; IN vuông góc với EC.
1/ Chứng minh: CIN DMI .
2/ Kẻ đờng cao DH chứng minh:
CI
IN CN
.
CD DH CH
3/ Chứng minh IN + IM không phụ thuộc vào vị trí của điểm
I.
.........................................................Hết....................................................
(đề này gồm có 01 trang)
Họ và tên thí sinh :....................................................Số BD :..............................
Đề kiểm tra chất lợng cuối năm
Năm học: 1996 - 1997
Thời gian: 90 phút ( Không kể thời
gian giao đề)
Ngày thi: 05 tháng 5 năm 1994
Trờng THCS Thị Trấn Thứa
Đề Số 4
Bài 1: ( 2 điểm)
3x
2
2
Cho biểu thức A = 2 :(x 1) ;
x 1 x 1
a/ Rút gọn biểu thức A.
b/ Tính giá trị của biểu thức A biết x2 x 3;
Bài 2: (1,5 điểm) ( Giải bài toán bằng cách lập phơng trình)
Khu vờng hình chữ nhật có chu vi 82 m, chiều dài hơn chiều
rộng 11 m. Tính diện tích khu vờn.
Bài 3: (2,0 điểm)
Giải các bất phơng trình sau:
a/ 7x + 2 > 3
b/ 12x - 5 < 19
2
2
c/ 2x 5 2x 2x 1.
Bài 4: (1,5điểm)
Giải phơng trình:
a/
3(x 2) x 5
4(x 3)
1
2
3
5
b/ (3x - 1)(2x - 5) = (3x - 1)(x +
2)
Bài 5: (3,0điểm)
Cho tam giác cân ABC ( AB = AC). Kẻ đờng cao BH và CK.
a/ Chứng minh: BHC CKB .
b/ Chứng minh: AKH ABC .
c/ Tính độ dài HK biết BC = a, AB = h.
.........................................................Hết....................................................
(đề này gồm có 01 trang)
Họ và tên thí sinh :....................................................Số BD :..............................
Trờng THCS Thị Trấn Thứa
Đề Số 5
Đề kiểm tra chất lợng cuối năm
Năm học: 1997 - 1998
Thời gian: 90 phút ( Không kể thời
gian giao đề)
Ngày thi: 07 tháng 5 năm 1998
Bài 1: ( 2 điểm)
x
1 x2
1
Cho biểu thức M =
:
2
2 .
x 1 x 1 x 11 x
1/ Rút gọn biểu thức M.
2/ Tìm giá trị của x để M luôn dơng.
Bài 2: (1,5 điểm) ( Giải bài toán bằng cách lập phơng trình)
Một xe ô tô đi từ A đến B với vận tốc 50 km/h và sau đó
quay trở về từ B đến A với vận tốc 40km/h. Cả đi lẫn về mất 5 giờ
24 phút. Tính chiều dài quãng đờng AB.
Bài 3: (1,5điểm)
Giải phơng trình, và bất phơng trình:
a/
1
3 x
3
x 2
x 2
b/
x1 x 2 x 3
x
1
2
3
4
2
Bài 4: (3,0điểm)
Cho tam giác cân ABC ( AB = AC). Kẻ đờng cao AH = 12 cm, đáy
BC = 18cm.
a/ Tính AB và AC.
b/ Gọi I là trung điểm của AH; Kéo dài BI cắt AC tại E; kẻ HF //
BE.
Chứng minh: AE = EF = FC.
c/ Tính diện tích tam giác AIE.
.........................................................Hết....................................................
(đề này gồm có 01 trang)
Họ và tên thí sinh :....................................................Số BD :..............................
Trờng THCS Thị Trấn Thứa
Đề Số 6
Đề kiểm tra chất lợng cuối năm
Năm học: 1998 - 1999
Thời gian: 90 phút ( Không kể thời
gian giao đề)
Ngày thi: 07 tháng 5 năm 1999
Bài 1: ( 3.0điểm)
Cho biểu thức P =
3x2 2x
2
.
2
x x x1
1/ Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức P với x = 2.
2/ Tìm x để P = 1.
Bài 2: (2,0 điểm) ( Giải bài toán bằng cách lập phơng trình)
Trong một buổi lao động trồng cây hai lớp 8A và 8B trồng đợc
tất cả là 98 cây. Biết rằng lớp 8B trồng đợc nhiều hơn lớp 8A là 2
cây. Hỏi trong buổi lao động đó mỗi lớp trồng đợc bao nhiêu cây?
Bài 3: (5,0điểm)
300,BC 10cm.
Cho tam giác ABC vuông ở A, C
a/ Tính các cạnh AB, AC và đờng cao AH của tam giác ABC.
b/ Từ A kẻ AM và AN lần lợt vuông góc với đờng phân giác trong
và ngoài của góc B (M và N là chân các đờng vuông góc ấy).
Chứng minh tứ giác AMBN là hình chữ nhật và MN = AB.
c/ Chứng minh rằng ABM BCA . Tìm tỉ số đồng dạng
.........................................................Hết....................................................
(đề này gồm có 01 trang)
Họ và tên thí sinh :....................................................Số BD :..............................
Trờng THCS Thị Trấn Thứa
Đề Số 7
Đề kiểm tra chất lợng cuối năm
Năm học: 1999 - 2000
Thời gian: 90 phút ( Không kể thời
gian giao đề)
Ngày thi: 07 tháng 5 năm 2000
I Lý thuyết (2 điểm).
a/ Định nghĩa phơng trình bậc nhất một ẩn số? cho ví dụ?
b/ Phát biểu và viết công thức định lý Pitago thuận?
II. Bài toán (8 điểm).
1. Giải các phơng trình (4 điểm).
a/
3x 4 16x 1
.
2
7
b/
1
3
2
.
x1
x1
c/ x 2x 1.
2. Cho tam giác ABC vuông tại A, đờng cao AH. Gọi M và N lần
lợt là trung điểm của AB và AC. Biết HM = 3cm, HN = 4cm. Chứng
minh:
a/ AB.HA = AC.HB.
b/ Tính độ dài AB, AC và BC.
c/ HA2 = HB.HC.
.........................................................Hết....................................................
(đề này gồm có 01 trang)
Họ và tên thí sinh :....................................................Số BD :..............................
Đề kiểm tra chất lợng cuối năm
Năm học: 2000 - 2001
Thời gian: 90 phút ( Không kể thời
gian giao đề)
Ngày thi: 04 tháng 5 năm 2001
Trờng THCS Thị Trấn Thứa
Đề Số 8
Bài 1: ( 2 điểm)
1/ Phân tích đa thức thành nhân tử:
x2 49 y2 2xy .
2/ Rút gọn biểu thức:
P
a2b ab2 1
:
; (V
i a 0; b 0;a b) .
ab
a b
Bài 2: (2,0 điểm) .
1) Giải phơng trình:
(x 1)(2x 5) (2x 3)(x 7) .
2) Giải bất phơng trình:
x(2x 3) 2x(x 5) 26 .
Bài 3: (2,0 điểm) ( Giải bài toán bằng cách lập phơng trình)
Một số có hai chữ số. Tỉ số giữa chữ số hàng chục và hàng
đơn vị là
3
. Nếu cộng thêm 2 vào chữ số hàng chục thì đợc một
4
chữ số bằng chữ số hàng đơn vị. Tìm số đã cho.
Bài 4: (4,0điểm)
300 và BD = 10cm. Gọi M và
Cho hình chữ nhật ABCD có ABD
N thứ tự là trung điểm của AB và CD; E là điểm bất kì thuộc tia
đối của tia CB; BD cắt EN và MN thứ tự tại F và O.
1/ Tính độ dài AD và diện tích hình vuông có cạnh là AB.
2/ Chứng minh O là trung điểm của MN.
.
3/ Chứng minh MN là tia phân giác của EMF
.........................................................Hết....................................................
(đề này gồm có 01 trang)
Họ và tên thí sinh :....................................................Số BD :..............................
Trờng THCS Thị Trấn Thứa
Đề Số 9
Đề kiểm tra chất lợng cuối năm
Năm học: 2001 - 2002
Thời gian: 90 phút ( Không kể thời
gian giao đề)
Ngày thi: 07 tháng 5 năm 2002
I Lý thuyết (2 điểm).
a/ Định nghĩa bất phơng trình bậc nhất một ẩn số? cho ví
dụ?
b/ Phát biểu định lý Pitago thuận? Vẽ hình viết biểu thức
minh họa?
II. Bài toán (8 điểm).
1. Cho biểu thức (4 điểm).
3x 1 3x 1
3x
A=
.
:
3x 1 3x 1 2(3x 1)
1
3
a/ Rút gọn biểu thức A ( với x 0; x ).
b/ Tìm x để A =
2
.
3
2. Giải bất phơng trình:
2x 1 2x 1
1
5
3
3. Cho tam giác ABC , đờng cao AH. Biết AB = 15cm; AC = 20cm và
BC = 25cm. Chứng minh:
a/ ABC là tam giác gì? Tại sao ? Tính AH = ?
b/ Gọi D là điểm đối xứng với B qua H, vẽ hình bình hành
ADCE? Cho biết tứ giác ABCE là hình gì? Tại sao?
c/ Tính diện tích của tứ giác ABCE.
.........................................................Hết....................................................
(đề này gồm có 01 trang)
Họ và tên thí sinh :....................................................Số BD :..............................
Trờng THCS Thị Trấn Thứa
Đề Số
Đề kiểm tra chất lợng cuối năm
Năm học: 2001 - 2002
Thời gian: 90 phút ( Không kể thời
gian giao đề)
Ngày thi:
00 tháng 0 năm 2002 (Tự
luyện)
Bài 1: ( 2 điểm)
a. Phát biểu định nghĩa hai bất phơng trình tơng đơng.
b. Hai bất phơng trình: 2x + 1 - x > 7 - x và 2x > 6 có tơng dơng
không? vì sao ?
Bài 2: (2,0 điểm) .
1) Giải phơng trình:
15 x
8
2 0.
x 7 x 7
2) Giải bất phơng trình:
2x 7 3x 2 5x 2 1 x
.
15
6
3
2
Bài 3: (2,0 điểm) ( Giải bài toán bằng cách lập phơng trình)
1
2
Một ô tô đi từ A đến B mất 1 giờ. Nếu nó đi với vận tốc nhỏ hơn
là 10km/h thì nó sẽ đi mất nhiều thời gian hơn là
5
giờ. Tính
6
quãng đờng AB.
Bài 4: (4,0điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A, H là chân của đờng cao AH
chia cạnh huyền BC thành hai đoạn có độ dài 4dm và 9dm. Gọi D
và E là hình chiếu của H trên AB và AC.
a) Tính độ dài DE.
b) Đờng thẳng vuông góc với DE tại D và E cắt BC tại M và N.
Chứng minh M là trung điểm của BH, N là trung điểm của CH.
c) Tính diện tích tứ giác DENM.
.........................................................Hết....................................................
(đề này gồm có 01 trang)
Họ và tên thí sinh :....................................................Số BD :..............................
Trờng THCS Thị Trấn Thứa
Đề Số
Đề kiểm tra chất lợng cuối năm
Năm học: 2001 - 2002
Thời gian: 90 phút ( Không kể thời
gian giao đề)
Ngày thi:
Bài 1: ( 2 điểm)
Rút gọn rồi tính số trị của biểu thức:
x2
1
1
:
(V
i x 0; x 1) .
A=
2
1 x x 2x 1
00 tháng 0 năm 2002 (Tự
luyện)
Bài 2: (2,0 điểm) .
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a. x2 4x 3.
b. x2 2xy y2 4.
Bài 3: (2,0 điểm) ( Giải bài toán bằng cách lập phơng trình)
Một phân số có tử bé hơn mẫu là 13. Nếu tăng tử số lên 3
đơn vị và giảm mẫu số 5 đơn vị thì ta đợc phân số bằng
3
.
4
Tìm phân số đã cho.
Bài 4: (4,0điểm)
Cho hình thang ABCD; có đáy nhỏ AB bằng cạnh bên AD và
BC, đáy lớn CD gấp đôi đáy nhỏ AB.
a. Tính các góc của hình thang.
b. Đáy lớn DC = 20 cm. Tính chu vi hình thang.
c. Gọi O là giao điểm của hai đờng chéo AC và BD.
Chứng minh:
OA OB 1
.
Oc OD 2
.........................................................Hết....................................................
(đề này gồm có 01 trang)
Họ và tên thí sinh :....................................................Số BD :..............................
Trờng THCS Thị Trấn Thứa
Đề Số
Đề kiểm tra chất lợng cuối năm
Năm học: 2002 - 2003
Thời gian: 90 phút ( Không kể thời
gian giao đề)
Ngày thi: 29 tháng 04 năm 2003
Bài 1: ( 2 điểm)
1/ Phân tích đa thức thành nhân tử:
x2 2x 1 y2 .
2/ Giải phơng trình:
( x + 5)(x - 1) = x2 - 2.
Bài 2: (2,5 điểm) .
Cho biểu thức:
1 x 1 x x 1
.
A=
.
1 x 1 x 4x
a. Tìm tập xác định của biểu thức A.
b. Rút gọn biểu thức A.
Bài 3: (2,0 điểm) ( Giải bài toán bằng cách lập phơng trình)
Hai lớp 8A và 8B mua tăm ủng hộ ngời mù, đã mua đợc tất cả
100 gói. Biết rằng số gói tăm của lớp 8B mua đợc nhiều hơn lớp 8A
là 10 gói. Tính số gói tăm của mỗi lớp đã mua?
Bài 4: (3,5điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A, đờng cao AH. Gọi D và E lần lợt
là chân các đờng vuông góc hạ từ H xuống AB và AC.
a. Tứ giác ADHE là hình gì? Tại sao?
b. Chứng minh rằng DHB ECH .
.........................................................Hết....................................................
(đề này gồm có 01 trang)
Họ và tên thí sinh :....................................................Số BD :..............................
Trờng THCS Thị Trấn Thứa
Đề Số
Đề kiểm tra chất lợng cuối năm
Năm học: 2004 - 2005
Thời gian: 90 phút ( Không kể thời
gian giao đề)
Ngày thi: 29 tháng 04 năm 2005
Phần I Trắc nghiệm khách quan (2 điểm).
1/ Hãy chọn kết luận đúng trong các kết luận sau rồi ghi vào tở
giấy thi.
Phơng trình nào sau đây là phơng trình bậc nhất một ẩn số?
a.
2
5 0
x
b.
x
1 0
2
c. 3x + 5y = 0
d. 0x + 5 = 0
2/ Hãy chọn kết luận đúng trong các kết luận sau rồi ghi vào tở
giấy thi.
Phơng trình: x 3 9 có tập nghiệm là :
a. 12
b. 6
c. 6;12
d. 12
3/ Hãy chọn kết luận đúng trong các kết luận sau rồi ghi vào tở
giấy thi.
Biết
MN 3
và độ dài PQ = 5 cm. Độ dài MN bằng:
PQ 4
a. 3, 75 (cm)
b.
20
(cm)
3
c. 15 (cm)
d. 20 (cm)
4/ Hãy chọn kết luận đúng trong các kết luận sau rồi ghi vào tở
giấy thi.
Cho tam giác MNP EGF . Phát biểu nào sau đây là sai.
E
a. M
b.
MN MP
EG EF
c.
NP EG
MP FG
d.
MN EG
NP FG
Phần II : Tự luận (8điểm).
Câu 1 (4 điểm)
a. (3 điểm). Hai xe cùng khởi hành một lúc từ hai địa điểm
A và B cách nhau 70 km và sau một giờ thì gặp nhau. Tính vận
tốc của mỗi xe biết xe đi từ A có vận tốc lớn hơn xe đi từ B
10km/h.
b. (1 điểm) Giải bất phơng trình :
2x 1 x 1
3.
3
2
Câu 2: (4 điểm).
Cho tam giác ABC vuông ở A, trung tuyến AM, kẻ MD vuông góc
với AB, ME vuông góc với AC. Chứng minh:
a) DE = AM.
b) ADE ABC .
c) Cho biết AB = 6cm, AC = 8cm. Tính AM, tính diện tích
tam giác ABC, tam giác ADE.
Đề kiểm tra chất lợng cuối năm
Năm học: 2005 - 2006
Thời gian: 90 phút ( Không kể thời
gian giao đề)
Trờng THCS Thị Trấn Thứa
Đề Số
Ngày thi: 04 tháng 05 năm 2006
Phần I Trắc nghiệm khách quan (2 điểm). (Mỗi câu 0,5 điểm)
Hãy chọn kết luận đúng trong các kết luận sau rồi ghi vào tở giấy thi.
Câu 1: Tập nghiệm của phơng trình: x(x 1) (x 3)x là:
A.
B. 1
C. 1;3
D. 0
Câu 2: Tập nghiệm của phơng trình: x2(x 3) (x 3) 0 là:
A. 3
C. 0; 3
B. 3
D. 0;3
Câu 3: Nghiệm của bất phơng trình: - 2x + 4 0 là:
A. x > 2
B. x < 2
C. x 2
Câu 4: Điều kiện xác định phơng trình:
B. x 0; x 4
A. x 0
D. x 2
x
x 4
là:
x 1 x1
C. x 1
D. x 1
Câu 5: Hình hộp chữ nhật có kích thớc: 1; 2; 3 (nh h.vẽ 1) thì có thể tích
là:
A. 5
B. 6
C. 8
D. 9
Câu 6: ở hình 2 có AB//CD và AD cắt BC O. Khi đó
3
2
Tỉ số
1
A.
AO Hình 1
AO
B.
OC
AD
C.
AO
OD
AB
bằng:
CD
D.
BO
OD
II. Phần II : Tự luận
(7. điểm).
A
Câu 7 (3 điểm): Giải
a. 12 - 4x = 0
B
các phơng trình sau:
b. (x - 1)(2x + 3) =0(3x - 2)(x - 1)
(x 2)2 x2 10
c.
1
2x 3
2x 3
C
Hì
nh 2
D
Câu 8 (4điểm): Cho tam giác ABC vuông ở A, có AB = 6cm; AC = 9cm. Trên
AD 1
. Từ D kẻ đờng thẳng song song với BC
cạnh AB lấy một điểm D sao cho
DB 2
cắt cạnh AC ở E.
a. Tính độ dài đoạn thẳng AD và AE.
b. Tính diện tích tứ giác BDEC.
c. BE cắt CD ở O. Chứng minh tia AO đi qua trung điểm của đoạn BC.
Trờng THCS Thị Trấn Thứa
Đề Số
Đề kiểm tra chất lợng cuối năm
Năm học: 2006 - 2007
Thời gian: 90 phút ( Không kể thời
gian giao đề)
Ngày thi: 04 tháng 05 năm 2006
Bài 1 (2 điểm) Chọn câu trả lời đúng:
1. Tập nghiệm của phơng trình: 3x 15 2x(x 5) là:
A. 5;
3
2
B.
3
2
D. 5
3
2
C. 5
2. Nghiệm của bất phơng trình: 8x 3 5x 1 là:
4
3
A. x
B. x
4
3
4
3
4
3
C. x
D. x
3. ở hình 1 có MN // BC. Độ dài x là:
A.
6
5
B.
C. 2
10
3
D.
A
5
6
4. Tam giác ABC có diện tích là 30 cm2 , độ
dài một cạnh là 10cm. Chiều cao tơng ứng
của tam giác có độ dài là:
A. 10
(cm)
B. 5 (cm)
3
5
7
M
N
x
B
Hì
nh 1
C
C. 6 9cm) D. 3 (cm)
Bài 2 ( 3 điểm).
Giải các phơng trình sau:
A. 7x + 21 = 0
2
2
B. 2x 3 (4x 3) (2x 3)(x 5)
C.
2x 1 2(x 1)
x 1
x1
Bài 3 (1,5 điểm) ( Giải bài toán bằng cách lập phơng trình).
Tổng hai số bằng 75, hiệu của chúng bằng 5. Tìm hai số đó.
Bài 4: (3,5điểm)
Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 3 cm; BC = 4cm. Gọi H là
chân đờng vuông góc kẻ từ A xuống BD.
1/ Chứng minh: ABH ACD .
2/ Tính độ dài đoạn thẳng DH.
3/ Gọi M; N theo thứ tự là các điểm thuộc các đoạn BH và CD
1
2
1
3
sao cho BM MH; CN CD . Chứng minh: ABM ACN . Từ đó suy ra
AM MN .
.........................................................Hết....................................................
(đề này gồm có 01 trang)
Họ và tên thí sinh :....................................................Số BD :..............................
Trờng THCS Thị Trấn Thứa
Đề Số
Đề kiểm tra chất lợng cuối năm
Năm học: 2008 - 2009
Thời gian: 90 phút ( Không kể thời
gian giao đề)
Ngày thi: 07 tháng 05 năm 2009
Bài 1 (3 điểm) .
Giải các phơng trình sau:
1. x - 7 = 20
2. 3x - 2 = -8
3.
x 3 x 2
1.
x 2 x 4
Bài 2 ( 2.0 điểm).
Cho biểu thức M =
4
3
5x 2
.
x 2 x 2 4 x2
1. Rút gọn biểu thức M.
2. Tìm các giá trị của x để M < 0.
Bài 3 (1,5 điểm) ( Giải bài toán bằng cách lập phơng trình).
Trong một buổi lao động, lớp 8A gồm 36 học sinh đợc chia làm
hai nhóm, nhóm thứ nhất trồng cây, nhóm thứ hai làm vệ sinh.
Nhóm trồng cây hơn nhóm làm vệ sinh là 8 ngời. Hỏi mỗi nhóm có
bao nhiêu học sinh.
Bài 4: (3,0điểm)
Cho hình vuông ABCD, trên cạnh AB lấy điểm E. Kẻ AH DE (H DE) .
a/ Chứng minh: AHE DAE .
EDC
.
b/ Chứng minh: DAH
.
c/ Trên cạnh AD lấy điểm F sao cho AF = AE. Tính FHC
Bài 5: (0,5điểm)
Chứng minh rằng: với a, b, c tùy ý ta luôn có:
a2 b2 c2 d2 (a b)(c d) .
.........................................................Hết....................................................
(đề này gồm có 01 trang)
Họ và tên thí sinh :....................................................Số BD :..............................
Đề kiểm tra chất lợng cuối năm
Năm học: 2009 - 20010
Thời gian: 90 phút ( Không kể thời
gian giao đề)
Trờng THCS Thị Trấn Thứa
Đề Số
Ngày thi: 07 tháng 05 năm 2010
Bài 1 (3 điểm) .
Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
a. 2x2 xy
b. x2 xy x y
c. x2 5x 4
Bài 2 ( 2.5 điểm).
Giải các phơng trình sau:
b. 5x(x 3) x 3 0
a. 3x 5 4
c.
x 1 2 x 2x(1 x)
x 3 x 3
9 x2
Bài 3 (1,5 điểm) ( Giải bài toán bằng cách lập phơng trình).
Tìm hai số tự nhiên biết hiệu hai số bằng 18 và tỉ số giữa
chúng là
5
.
8
Bài 4: (3,0điểm)
Cho hình bình hành ABCD (AC > BD). Kẻ BE, DF vuông góc với
AC ( E; F AC ).
1. Chứng minh: ABE CDF ; Tứ giác BEDF là hình bình hành.
2. Gọi H và K thứ tự là hình chiếu của C lên AB và AD.
Chứng minh: . ADF ACK .
3. Chứng minh: AC2 AB.AH AD.AK .
Bài 5: (1,0 điểm)
Cho x, y thỏa mãn x2 2y2 2xy 2x 6y 5 0.
Tính giá trị của biểu thức : P =
x2 7xy 51
x y
x y
.........................................................Hết....................................................
(đề này gồm có 01 trang)
Họ và tên thí sinh :....................................................Số BD :..............................
Trờng THCS Thị Trấn Thứa
Đề Số
Đề kiểm tra chất lợng cuối năm
Năm học: 2010 - 20011
Thời gian: 90 phút ( Không kể thời
gian giao đề)
Ngày thi: 07 tháng 05 năm 2011
Bài 1 (1.5 điểm) .
a. Tính giá trị của biểu thức M = 5x2y 3xy 21 tại x = -2; y = 1.
b. Phân tích đa thức sau thành nhân tử: a2 a 6 .
Bài 2 (3.0 điểm) .
Giải các phơng trình sau:
a. 12x - 6 = 6
b. (4x 8)(24 5x) 0
c.
x 3 x 2
1
x 2 x 1
Bài 3 (2,0 điểm) ( Giải bài toán bằng cách lập phơng trình).
Cho hai số tự nhiên biết hiệu của hai số bằng 22 và số lớn gấp
hai lần số bé. Tìm hai số đó.
Bài 4: (3,0điểm)
Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 12cm, BC = 9cm. Gọi H là
chân đờng vuông góc kẻ từ A xuống BD.
a) Chứng minh: ADH BDA ; ABH BDC .
b) Tính BD.
c) Tính diện tích tam giác ABH.
Bài 5: (0,5 điểm)
Cho a > b > 0 Biết x =
a 1
b 1
;y 2
. So sánh hai số x vày y.
a a 1
b b 1
2
.........................................................Hết....................................................
(đề này gồm có 01 trang)
Họ và tên thí sinh :....................................................Số BD :..............................
Đề kiểm tra chất lợng cuối năm
Năm học: 2011 - 20012
Thời gian: 90 phút ( Không kể thời
gian giao đề)
Trờng THCS Thị Trấn Thứa
Đề Số
Ngày thi: 05 tháng 05 năm 2011
Bài 1 (1.5 điểm) .
Tính một cách hợp lý giá trị của biểu thức A = (x y)2 100 tại x =
55 và y = 35.
Bài 2 (3.0 điểm) .
Giải các phơng trình sau:
a. 2(x + 1) + 3 = 0
b.
5
3
x 3 x 1
c. 2x2 x 1
Bài 3 (2,0 điểm) ( Giải bài toán bằng cách lập phơng trình).
Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 40km/h. Sau đó 1 giờ một
Ô tô cũng đi từ A và đến B với vận tốc 60km/h và đến B cùng một
lúc với Mô tô. Tính quãng đờng AB.
Bài 4: (3,0điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 5cm, AC = 12cm. Từ A kẻ
AH vuông góc với BC ( H BC ).
1. Chứng minh: ABH CAH ;
2. Tính diện tích ABC , chu vi ABH .
3. Gọi M và N lần lợt là trung điểm của BH và AH. Chứng minh
AM CN.
Bài 5: (0,5 điểm)
Chứng minh rằng với mọi giá trị của x ta luôn có: 2x4 12x3 x2 .
.........................................................Hết....................................................
(đề này gồm có 01 trang)
Họ và tên thí sinh :....................................................Số BD :..............................
Đề kiểm tra chất lợng cuối năm
Năm học: 2012 - 20013
Thời gian: 90 phút ( Không kể thời
gian giao đề)
Trờng THCS Thị Trấn Thứa
Đề Số
Ngày thi: 05 tháng 05 năm 2013 (Tự
luyện)
Bài 1 (2.0 điểm) .
x
x 6
2x 6
x
2
(v
i x 0;x 6;x 3) .
Cho biểu thức: S = 2
: 2
x 36 x 6x x 6x 6 x
a) Rút gọn biểu thức;
b) Tìm x để giá trị của S = - 1
Bài 2 (2.0 điểm) .
Giải các phơng trình:
x 2 1
2
a.
x 2 x x(x 2)
b. 3x x 6
c. 2x2 5x 3 0
Bài 3 (2,0 điểm) ( Giải bài toán bằng cách lập phơng trình).
Một tổ sản xuất theo kế hoạch mỗi ngày phải sản xuất 50 sản
phẩm. Khi thực hiện, mỗi ngày tổ đã sản xuất đợc 57 sản phẩm.
Do đó tổ đã hoàn thành kế hoạch trớc một ngày và còn vợt mức 13
sản phẩm. Hỏi theo kế hoạch, tổ phải sản xuất bao nhiêu sản
phẩm.
Bài 4: (3,0điểm)
Cho hình thang cân ABCD có AB // CD và AB < CD, đờng
chéo BD vuông góc với cạnh bên BC. Vẽ đờng cao BH.
a/ Chứng minh: BDC HBC .
b/ Cho BC = 15 cm; DC = 25cm. Tính HC, HD.
c/Tính diện tích hình thang ABCD.
Bài 5: (1,0 điểm)
Tìm số tự nhiên n sao cho phân thức
n3 n2 2
có giá trị
n 1
nguyên.
.........................................................Hết....................................................
(đề này gồm có 01 trang)
Họ và tên thí sinh :....................................................Số BD :..............................
Trờng THCS Thị Trấn Thứa
Đề Số
Đề kiểm tra chất lợng cuối năm
Năm học: 2012 - 20013
Thời gian: 90 phút ( Không kể thời
gian giao đề)
Ngày thi: 05 tháng 05 năm 2013 (Tự
luyện)
Bài 1 (2.0 điểm) .
2 x 4x2
2 x x2 3x
Cho biểu thức S = 2
: 2 3
2 x x 4 2 x 2x x
( với x x 0;x 3; x 2
).
a. Rút gọn biểu thức S.
b. Tính giá trị của biểu thức S với x 5 2 .
Bài 2 (2.0 điểm) .
Giải các phơng trình và bất phơng trình:
a.
5 x 3x 4
2
6
b. (x 3)(x2 2) 0
c. x
x 2
x
3x
3
2
d. x 3 x 1
Bài 3 (2,0 điểm) ( Giải bài toán bằng cách lập phơng trình).
Tìm hai số biết tổng của chúng là 100 và nếu tăng số thứ
nhất lên 2 lần và cộng thêm vào số thứ hai 5 đơn vị thì số thứ
nhất gấp 5 lần số thứ hai.
Bài 4: (3,5 điểm)
Cho tam giác ABC vuông ở A, có AB = 6cm, AC = 8cm. Vẽ đờng
cao AH.
a. Tính BC.
b. Chứng minh AB2 = BH.BC. Tính BH, HC.
c. Vẽ phân giác AD của góc A (D BC). Chứng minh H nằm
giữa B và D.
Bài 5: (0,5 điểm)
Chứng minh bất đẳng thức sau: 4a4 4a3 4a 1 5a2 với mọi a.
.........................................................Hết....................................................
(đề này gồm có 01 trang)
Họ và tên thí sinh :....................................................Số BD :..............................
Trờng THCS Thị Trấn Thứa
Đề Số
Đề kiểm tra chất lợng cuối năm
Năm học: 2012 - 20013
Thời gian: 90 phút ( Không kể thời
gian giao đề)
Ngày thi: 05 tháng 05 năm 2013 (Tự
luyện)
Bài 1 (2.0 điểm) .
Cho biểu thức A =
x2 6x 9
.
x2 3x
a. Điều kiện nào của x thì giá trị của phân thức A đợc xác
định.
b. Rút gọn phân thức rồi tính giá trị của phân thức khi x = 3.
Bài 2 (2.0 điểm) .
Giải các phơng trình và bất phơng trình :
1/
7x 1
16 x
2x
.
6
5
2/
x 1 x 1 2(x2 2)
2
.
x 2 x 2
x 4
3/ (x - 3)(x + 3) < (x+2)2 + 3.
Bài 3 (2,0 điểm) ( Giải bài toán bằng cách lập phơng trình).
Tìm hai số biết tổng của chúng là 63 và hiệu của chúng là 9.
Bài 4: (3,5điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A, BC = 2AB. Gọi M là trung điểm
của BC, lấy D đối xứng của A qua M.
a. Chứng minh tứ giác ABCD là hình chữ nhật.
b. Kẻ BE vuông góc với AD và MN vuông góc với AC, BE cắt AC
và MN tại P và F. Chứng minh AE.AM = AP.AN.
c. Chứng minh tứ giác AMCF là hình thoi. Tính diện tích
AMCF nếu AB = 10cm.
Bài 5: (0,5 điểm)
Tìm số tự nhiên n sao cho phân thức
n2
có giá trị nguyên.
n 3
.........................................................Hết....................................................
(đề này gồm có 01 trang)
Họ và tên thí sinh :....................................................Số
BD :..............................
Trờng THCS Thị Trấn Thứa
Đề Số
Đề kiểm tra chất lợng cuối năm
Năm học: 2012 - 20013
Thời gian: 90 phút ( Không kể thời
gian giao đề)
Ngày thi: 05 tháng 05 năm 2013 (Tự
luyện)
Cõu 1 ( 3 )
1. Gii cỏc phng trỡnh sau:
a. 2x 1 = x + 8
b. (x-1) (4x+ 6) = 0
2. Gii bt phng trỡnh sau: -3x + 6 0.
Cõu 2 (2 ) . Gii cỏc phng trỡnh sau:
1. 3 x 2 x 1
2.
x
4x 5
2
1
x 1 x x
Cõu 3(1,5 ) .
Mt ngi d nh i xe mỏy t A n B vi vn tc 30km/h. Nhng sau khi i c
1 gi vi vn tc y, ngi ú ngh 15 phỳt. Do ú kp n B ỳng gi ó nh, ngi ú
phi tng vn tc thờm 10km/h. Tớnh di quóng ng AB.
Cõu 4.( 3 )
Cho tam giỏc ABC vuụng ti A. Bit AB = 9cm, AC = 12cm. Tia phõn giỏc ca BAC
Ct cnh BC ti D. T D, k DE vuụng gúc vi AC ( E thuc AC)
1. Chng minh rng hai tam giỏc CED v CAB ng dng
2. Tớnh t s
DE
CD
3. Tớnh din tớch tam giỏc ABD.
Cõu 5. (0,5 im)
Gii phng trỡnh sau: x 2011
2011
x 2012
2012
1
.........................................................Hết....................................................
(đề này gồm có 01 trang)
Họ và tên thí sinh :....................................................Số BD :..............................
Trờng THCS Thị Trấn Thứa
Đề Số
Đề kiểm tra chất lợng cuối năm
Năm học: 2012 - 20013
Thời gian: 90 phút ( Không kể thời
gian giao đề)