Tải bản đầy đủ (.pdf) (85 trang)

MCQ dược lý 2018 CTUMP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.24 MB, 85 trang )

MCQ - DƯỢC LÝ
(Sưu tầm bởi Group học tập YC41)

2018



DƯỢC LÝ K26
1/Thuốc tê có tác dụng :
a.Dài ngắn tùy thuộc vào tốc độ bị khử tại nơi tiếp xúc
b.ảnh hưởng của thuốc co mạch khi phối hợp
c.Cầu nối mang nhóm chức khác nhau , tác dụng khác nhau
d.Tất cả đều đúng
2/Tác dụng không mong muốn của nhóm thuốc chủ vận Beta2-Adrenergic là :
a.Nhịp tim nhanh
b.Tăng Kali máu
c.Rối loạn hành vi
d.Hạ đường huyết
3/Dược động học của 1 thuốc là phần nghiên cứu về :
a.quá trình vượt ngang qua màng tế bào của 1 thuốc
b.Các đường đào thải thuốc ra khỏi cơ thể
c.Tương tác giữa thuốc và receptor
d.Sự tích lũy và tồn trữ thuốc trong mô
4/Chọn câu sai , Histamin
a.Được tạo thành từ trypamin
b.Được phóng thích trong bệnh lý quá mẫn Type 1
c.Có tác dụng tăng tính thấm thành mạch
d.Gây giãn các mao mạch
6/Clonidin :
a.Thuôc cường giao cảm trực tiếp tác động kích thích thụ thể 𝛽1 và 𝛽2
b.Thuốc ức chế giao cảm tác động ức chế thụ thể 𝛼1


c.Thuốc cường giao cảm trực tiếp tác động kích thích thụ thể 𝛼𝑇𝑤
d.Thuốc gây hạ áp do giãn mạch trực tiếp
7/Thuốc tê :
a.Kích thích chuyên biệt xung động thần kinh
b.ức chế tạm thời xung động thần kinh
c.là chất ức chế TKTW
d.kích thích TKTW
8/Các yếu tố sau làm kéo dài T(1/2) của Theophyllin , NGOẠI TRỪ :
a.Cimetidin
b.Hút thuốc lá
c.Bữa ăn giàu tinh bột
d.Người lớn tuổi
9/Các khái niệm sau không liên quan đến Dươc Động Học cúa 1 thuốc :
a.Hiệu ứng vượt qua lần đầu
b.Tỷ lệ gắn kết giữa thuốc với Protein huyết tương
c.Các chất truyền tin thứ 2 nội bào
d.Thể tích phân bố Vd của thuốc
10/Cơ chế của thuốc kháng Histamin H1
a.ức chế sự tạo thành Histamin
b.Cạnh tranh với Histamin tại Receptor H1
c.ức chế sự phóng thích Histamin
d.Trung hòa Histamin
d.Flumazeni là chất giải độc khi ngộ độc Barbiturat
12/Thuốc tác độngkích thích các thụ thể giao cảm phụ thuộc liều dùng :
1


a.Norepinephrin
b.Ephedrin
c.Dopamin

13/Thuốc tê :
a.Dạng base là dạng chủ yếu tác động vào receptor , không tan trong H20
b.Dạng base dễ qua da nên dùng làm thuốc tê bề mặt
c.Thuốc dạng muối dễ tan trong nước nên dễ dàng hấp thu
d. Tất cả đều đúng
14/Trong điều trị hen suyễn thường phối hợp nhóm thuốc kháng cholinergic và Beta1
Adrenergic :
a.Hạn chế độc tính của nhóm B2-Adrenergic
b.Hạn chế độc tính của nhóm kháng Cholinergic
c.Tăng hiệu lực và thời gian tác động của nhóm B2-Adrenergic
d.Tăng hiệu lực và thời gian tác động của nhóm kháng Cholinergic
15/Khái niệm nào liên quan đến nồng độ thuốc trong cơ thể về mặt Dược Động Học :
a.Thời gian tác động
b.Nồng độ tối đa
c.MEC
d.MTC
16/Tác dụng phụ của thuốc kháng Histamin H1 :
a.Phù mạch
b.Kháng Choinergic
c.Ho khan
d.Nhịp tim nhanh
17/Thuốc chống trầm cảm loại có tác động ức chế chọn lọc MAO-A ở não :
a.Locarboxamid
b.Fluoxetin
c.Toloxatm
d.Tranylcypromin
18/Isoprotenenol có tác dụng :
a.Làm giảm Huyết áp do giảm cung lượng tim
b. gây co thắt cơ trơn khí phế quản
c.Kích thích trực tiếp Receptor 𝛽1 ở tim

d.Gây hạ đường huyết
19/Thuốc tê kết hợp thuốc co mạch :
a.Tăng hấp thụ thuốc tê vào máu tăng tác dụng
b.Tăng tác dụng gây tê tại chỗ
c.Tăng độc tính toàn thân
d.Tất cả đều đúng
20/Corticoid có hoạt tính tại chỗ cao thường dùng trong hen suyễn là :
a.Hydrocortison
b.Prednisolon
c.Prednison
d.Beclomethason
21/Khoảng nồng độ thuốc trong máu có hiệu quả điều trị và an toàn được gọi là :
a.AUC
b.Cửa sổ trị liệu
c.Khoảng trị liệu
d.Cmax
2


22/Thuốc có tác dụng ức chế tạo thành Histamin do ức chế enzyme Decarboxylase :
a.Ketotifen
b.Hydrocortison
c.Cetirizin
24/Thuốc kích thích thụ thể X thần kinh gây
a.Tăng phóng thích neuron ở tận cùng thần kinh giao cảm
b.ức chế phòng thích neuron ở tận cùng thần kinh giao cảm
c. co mạch
d. tăng trương lực giao cảm
25/ Thuốc tê :
a.Procain có nguồn gốc thiên nhiên

b.Lidocain có nguồn gốc tổng hợp
c.Lidocain là thuốc tê thuộc nhóm este
d.Dị ứng dễ xảy ra các thuốc tê loại amid
26/Điều trị hen suyễn đạt kết quả tốt hiện nay gồm những điều sau , ngoại trừ :
a.ức chế leukotrien
b.tránh tiếp xúc kháng nguyên
c.ức chế Receptor Histamin
d.Hoạt hóa Receptor Beta Adrenergic
27/Phối hợp tiền dược nhằm các mục đích sau , NGOẠI TRỪ :
a.Hấp thụ - đường uống
b.Dễ tan trong H2O
c.Làm cho ngon , dễ uống
d.Tăng hoạt tính
28/Chọn câu đúng :
a.Histamin phóng thích ra trong bệnh lý quá mẫn Type IV
b.Kháng thể tham gia phản ứng quá mẫn Type 1 à IgA
c.Histamin phóng thích ở cơ quan nào gây ra bệnh lý quá mẫn cơ quan
d.Kháng nguyên mẫn cảm gây phóng thích Histamin trong bệnh lý quá mẫn Type 1
29/Sự hoạt động kênh Cl- tạo ra một hiện tượng được gọi là :
a.Qúa phân cực
b.Qúa khử cực
c.Kéo dài thời gian trơ
d.Gây điện thế hậu sinap kich thích
30/Tìm cầu đúng : Trong pha chuyển hóa thuốc
a.Mỗi thuốc chỉ tạo một chất chuyển hóa duy nhất
b.Enzym chuyển hóa chỉ có ở gan
c.Các chất chuyển hóa pha I dễ qua màng tế bào hơn chất chuyển hóa pha II
c.Tất cả các chất chuyển hóa đều có hoạt tính kém hơn thuộc mẹ ban đầu
31/Chất dẫn truyền Tk nhóm phân tử nhỏ , Chọn câu Sai :
a.Mỗi loại tế bào thần kinh chỉ tổng hợp và giải phóng chất dẫn truyền Thần Kinh

b.Có bản chất là Peptid
c.Có tác dụng nhanh , gây đáp ứng của hệ thần kinh
d.Phần lớn ảnh hưởng lên kênh ion
32/Thuốc có thể gây giữ muối , nước nêu sử dụng lâu dài
a.Atropin
b.Scopolamin
c.Dopamin
d.Methyldopa
3


33/Vitamin D , chọn câu sai
a.Thuốc chống co giật làm phát triển tác dụng Vitamin D
b.Calci hóa sụn đang tăng trưởng
c.Thừa D , sử dụng thiếu Calci gây loãng xương ở người lớn
d.Thiếu Vit D gây còi xương trẻ em
34/Điều nào không làm nặng thêm cơn hen suyễn
a.Phản ứng quá mẫn với Penicillin
b.Viêm phổi do virus hay vi khuẩn
c.Thời tiết nóng và khô
d.Ngưng sử dụng thuốc trị liệu
35/Atenolol không sử dụng trong trường hợp nào :
+ Nhồi máu cơ tim cấp
+ Suy tim mất bù
36/Vit E chọn câu sai :
a.Vit E tan trong dầu
b.Có thể gây độc tính liều > 300UI/ngày
c.Thường dùng dọa sảy thay , thiểu năng tạo tinh trùng
d.Dùng trong rối loạn kinh nguyệt tiền mãn kinh
37/Đặc điểm không phải của Nedocromil ?

a.Không dùng trong hen cấp tính
b.Hấp thụ kém qua tiêu hóa nên thường dùng dạng khí dung
c.Ngăn chặn sự phóng thích Histamin và Leucotrien từ dưỡng bào trong đáp ứng nhanh của phản
ứng dị ứng
d.Độc tính cao trên hệ tim mạch
39/Thuốc ưu tiên lựa chọn dùng điều trị hen suyễn trong phòng cấp cứu à :
a.Theophyllin
b.Cromolyn natri
c.Albuterol
40/Một thuốc có hệ số ly trích tại gan > 0,7 có nghĩa là :
a.Thuốc có chu kỳ gan ruột
b.Thuốc bị chuyển hóa lần đầu tại gan
c.Thuốc có Vd lớn , chủ yếu tế bào nhu mô gan
d.Thuốc hiện diện ở dạng ion hóa với tỷ lệ cao trong gan
42/Atropin có thể gây các tác dụng :
43/Lệ thuộc thuốc : Chọn câu sai
a.Là một tình trạng lạm dụng thuốc ở mức độ cao
b.Còn được gọi là sự quen thuốc
c.Có sự dung nạp thuốc rõ
d.Có hội chứng cai thuốc khi dừng dừng thuốc đột ngột
44/Thuốc có tác dụng chống loạn thận lưỡng cực
a.Sulpirid
b.Chlopromazin
c.Droperiderl
d.Haloperidol
45/Thuốc gây giãn cơ trơn khí phế quản do kích thích chọn lục thụ thể Beta 2 :
a.Isoproterinol
b.Terbutalin
c.Adrenain
d.Nonadrenalin

4


46/Vit C – Chọn câu sai :
a.Chuyển acid folinic thành acid folic
b.Thiếu gây bệnh Scorbut , giảm sức đề kháng
48/Dopamin dùng chống sóc do :
a.Không thấm qua não nên không gây tác động trên CNS
b.Thời gian bán hủy dài
c.Làm tăng lưu lượng tim do tác động Beta 1
d.Khong gây giãn mạch
51/Physostigmin có tác dụng :
a. Giảm nhu động ruột
b. Tăng nhu đồng đường niệu
c. co cơ vòng bàng quang
d. táo bón
52/Cơ chế tác dụng của esomeprazole ;
a.ức chế không thuận nghịch bơm Proton H+
b.Đối kháng hóa học với bơm proton H+
c.Đối kháng sinh lý với bơm proton H+
d.Tất cả đúng
53/Tìm câu sai :
a.Hoạt chất của Nexium được phóng thích chủ yếu ở ruột để hấp thụ vào máu
b.Trong môi trường acid đậm đặc , thuốc chủ yếu ở dạng không ion hóa
c.Sinh khả ụng của thuốc sẽ tăng thêm 25% với liều 40mg.2lit/ngày
d.Thức ăn sẽ làm giảm AUC của thuốc
54/Thể tích phân bố của thuốc là 0,22L/Kg cho thấy :
a.Làm cho thuốc có tỷ lệ gắn kết cao với protein huyết tương (97% )
b.Thức ăn sẽ làm chậm hấp thụ thuốc
c.Thuốc sẽ bài tiết chủ yếu qua đường tiểu

d.Thuốc sẽ hiện diện chủ yếu trong nước tiểu
55/Chọn câu đúng :
a.Thuốc làm ổn định tế bào mast chủ yếu có tác dụng trong điều trị it có tác dụng dự phòng
b.Omlizumab cạnh tranh IgE trên bề mặt tế bào Mast nên có tác dụng kháng viêm
c.Zileuton dạng xông hít gây ít tác dụng không mong muốn hơn dạng uống
d.Thường phối hợp tới chủ vận 𝛽2-Adrenergic và Corticoid để làm giảm hiện tượng cho bệnh
nhân hen suyễn
56/Khái niệm nào dưới đây không liên quan đến tương tác thuốc với Receptor :
a.Sự khuếch đại tín hiệu qua trung gian G Protein
b.Sự hình thành liên kết cộng hóa trị giữa phân tử thuốc và Receptor
c.Phương trình Hendelson-Hasselbach
d.Hoạt tính bản thể alpha
58/Atropin tác động trên đồng tử theo cơ chế :
a.Đối kháng cạnh tranh với Acetylcholin tại Receptor Muscarinic trên mống mắt
b.Kích thích hệ Muscarinic trên mống mắt giống Acetylcholin
c.Kháng Cholinesterase
d.Kich thích trực tiếp cơ
59/Acid Folic . Chọn câu sai :
a.Thiếu Vit B12 có thể gây thiếu acid folic
b.Thiếu 3 tháng đầu ở Phụ Nữ Mang Thai gây dị dạng ống thần kinh ở bào thai
c.Trong thức ăn có nhiều Acid Folic
60/Chọn cặp ‘’ Thuốc-cơ chế tác dụng ‘’ sai :
5


a.Salmeterol – Hoạt hoát AdeninCyclase
b.Budesonid - ức chế phospholipase A2
c.Zileutin – Đối kháng IgE
61/Khái niệm nào sau đây không liên quan đến Receptor màng tế bào
a.Ligand hay liên kết

b.Kenh ion
c.Tyrosin Kinase
d.Qúa trình sao mũ
62/Phát biểu nào sau đây về Buspiron là đúng :
a.Thường gây buồn ngủ nên không dùng cho tài xế lái xe
b.Cần tăng liều từ từ để có hiệu lực như ban đầu vì gây dung nạp
c.Phải dùng trước 1 tuần mới có tác dụng trị liệu mong muốn
d.Không được ngừng thuốc đột ngột để tránh hội trứng cai thuốc
63/Atropin gây những tác động nào trên tim mạch
a.Nhịp xoang nhanh
b.Kéo dài thời gian nhĩ thất
c.Hạ Huyết áp
d.giảm lực co cơ
64/Acid folic :
a.Chuyển glcine thành serine
b.Đun kéo dài mất 90%
c.Thiếu gây thiếu máu hồng cầu nhỏ
d.Dự trữ ở gan dưới dạng mono gutamat
65/Một thuốc được lọc qua cầu thận và xuất hiện trong dịch ống thận chứng tỏ :
a.Có thể tích Vd rất lớn
b.Rất dễ tan trong Lipid
c.Không bị chuyển hóa
d. ở dạng tự do không gắn kết với protein huyết tương

6


DƯỢC LÝ K37 – Y HỌC DỰ PHÒNG
1/ ức chế Beta không chọn lọc KHÔNG nên sử dụng cho bệnh nhân :
a.Tăng huyết áp

b. Nhịp tim nhanh
c.Hen suyễn
d.Suy tim nhẹ
2/ ức chế chọn lọc Beta 1 gây :
a.Co thắt khí phế quản ở người bị hen
b.Tăng đường huyết
c.Nhịp chậm
d.Co thắt mạch ngoại vi
3/Thuốc tác động thụ thể alpha trung ương , được sử dụng trong tăng huyết áp ở phụ nữ có
thai :
a.Nifedipine
b.Methyldopa
c.Lisinopril
d.Losartan
4/Thuốc tăng sức co bóp cơ tim ít tác động trên thụ thể alpha :
a.Norepinephrin
b.Ephedrin
c.Dopamin
d.Isoproterenol
5/Thuốc ức chế men chuyển gây hạ áp do :
a. giảm sức co bóp cơ tim
b.co mạch
c.giảm lượng aldoseteron
d.giảm dẫn truyền nhĩ thất
6/LOSARTAN được dùng trong điều trị tăng huyết áp là do :
a.ức chế men chuyển (ACE I )
b.Làm tăng tác dụng Bradykinin
c.ức chế tổng hợp Aldosteron
d.Đối kháng Angiotensin II tại thụ thể AT1
7/ức chế men chuyển KHÔNG GÂY tác dụng nào sau đây :

a.Phù mạch
b.giảm nồng độ Angiotensin II trong máu
c.Phản xạ nhịp nhanh ( phản xạ giao cảm )
d.Tăng đào thải Natri và giảm thải K+ qua đường niệu
8/Thuốc có tác dụng giãn mạch dùng trong cấp cứu đơn đau thắt ngực
a.Nitroglycerin
b.Nifedipin
c.Amlodipin
d.Diltiazem
9/Nitrate có tác dụng :
a.Tăng GMPc
b.Kích thich tế bào nội mạc mạch máu phóng thich NO
c.giãn cơ trơn khí phế quản
d.Tăng lượng máu đổ về tim
10/Bệnh nhân suy tim có suy thận , thuộc nào sau đây thận trong vì có nguy cơ bị ngộ độc
7


a.Natri Nitroprusside
b.Digoxin
c.Captopril
d.Furosemide
11/Thuốc có tác dụng làm tăng lưu lượng mạch vành , tăng cung cấp oxy cho tế bào cơ tim
a.Verapamyl
b.Metoprolol
c.Isosorbid Dinitrate
d.Diltiazem
12/Thuốc có tác dụng tăng sức co cơ tim , giảm nhịp tim :
a.Milrinon
b.Digoxin

c.Dobutamin
d.Isoproterenol
13/Các yếu tố dẫn đến tăng nguy cơ ngộ độc Digoxin
a.Tăng Kali máu
b.Hạ canxi máu
c.Sử dụng chung thuốc làm giảm nhu động ruột ( kháng cholinergic )
d.Sử dụng chung ức chế Beta
14/Thuốc tăng co cơ tim do ức chế Phosphodiesterase :
a.Amrinon
b.Digoxin
c.Isoproterenol
d.Dopamin
15/Nitrate gây hiện tượng dung nạp thuốc do :
a.giãn mạch
b.Chuyển hóa Nitrosothiol cần SH
c.Tăng áp lực nội sọ
d.Tăng phân hủy Sh
16/Thuốc có tác dụng làm tăng GLP1 nội sinh :
a.Nateglinid
b.Exenatid
c.Pioglitazone
d.Sitagliptin
17/Thuốc có tác dụng phụ tăng cân , NGOẠI TRỪ :
a.Glymepirid
b.Rosigliazon
c.Saxagliptin
d.Clopropamid
18/Insulin không có tác dụng
a.Đưa Kali vào tế bào
b.ức chế quá trình tân tạo đường

c.Tăng tổng hợp Protein
d. giảm cân
20/Thuốc có tác dụng phụ làm tăng men gan và phù :
a.Meglinid
b.Nateglinid
c.Pioglistazon
d.Glimepirid
8


21/Insulin sử dụng đường truyền liên tục dưới da :
a.Insulin NPH
b.Insulin Glargin
c.Insulin detemir
d.Insulin regular
21/Tác dụng phụ của insulin , NGOẠI TRỪ :
a.Hạ đường huyết
b.Hiệu ứng somogy
c.Hạ Kali máu
d.Hạ Natri máu
22/Thuốc thuộc nhóm Biguanid :
a.Acarbose
b.Nateglinid
c.Metformin
d.Glimepirid
23/Thuốc điều trị đái tháo đường có cơ chế tác dụng gắn vào thụ thể GLP-1
a.Meglinid
b.Exenetide
c.Metformin
d.Acarbose

24/Tác dụng của thyroxin ,NGOẠI TRỪ :
a.Khó ngủ
b.Nhịp tim nhanh
c.Tiêu chảy
d.giảm chuyển hóa cơ bản
25/Thuốc chổng chỉ định dùng cho trẻ em :
a.Iode I
b.Iode vô cơ nồng độ cao
c.Propyl Thiourcail
d.Methimazol
26/Thuốc làm chậm nhịp tim khi quá liều :
a.Liothironin
b.Levothyroxin
c.Methimazol
d.Liotrix
27/Hoat tính kháng khuẩn của Pyrazinamid :
a.Diệt khuẩn ngoài tế bào ở môi trường pH kiềm
b.Kiềm khuẩn nội bào
c.Kiềm khuẩn nội và ngoại bào
d.Diệt khuẩn trong tế bào và 1 sốt vi khuẩn ngoại bào ở môi trường pH toan
28/Hoạt tính kháng khuẩn của Streptomycin :
a.Diệt khuẩn trong và ngoài tế bào
b.Diệt khuẩn ngoài tế bào
c.Kiềm khuẩn trong và ngoài tế bào
d.Kiềm khuẩn ngoài tế bào
29/Hai thuốc phối hợp làm tăng độc tính trên gan
a.Pyrazinazid và Streptomycin
b.Rifampicin và Ethambutol
c.INH và Pyrazinazid
9



d.Ryfampicin và INH
30/Thuốc có tác dụng cảm ứng enzyme chuyển hóa của nhiều thuốc và tự cảm ứng enzyme
của chính nó là :
a.Pyrazinamid
b.Ethambutol
c.Isoniazid
d.Rifampicin
31/Chất trung gian hóa học có vai trò chính trong bệnh lý hen suyễn là :
a.Prostaglandin
b.Leucotrien
c.Histamin
d.Cytokin32/Nhóm thuốc chủ vận Beta2-Adrenergic tác dụng nhanh , ngắn gồm :
a.Salbutamol , terbutalin , formoterol
b.Salbutamol , fenoterol , formoterol
c.Salbutamol , terbualin , fenoterol
d.Salmeterol , terbutalin , pirbuterol
33/Tác dụng không mong muốn của nhóm thuốc chủ vận Beta-Adrenergic là :
a.Nhịp tim nhanh
b.Tăng kali máu
c.Độc gan
d.Rối loạn hành vi
34/Yếu tố làm tăng nồng độ Theophyllin trong huyết tương là :
a.Phenobarbital
b.hút thuốc lá
c.Trẻ nhỏ
d.Bệnh gan , thận
35/Các thuốc sau có tác dụng kháng viêm được dùng trong bệnh lý hen suyễn .
NGOẠI TRỪ :

a.Beclomethason
b.Nedocromil
c.Montelukast
d.Ipratropium
36/Corticosteroid thường được dùng dạng tại chỗ trong điều trị hen suyễn :
a.Fluticason
b.Hydrocortison
c.Prednisolon
d.Prednison
38/Chống chỉ định dùng acetylcystein trong các trường hợp sau , NGOẠI TRỪ :
a.Trẻ em dưới 5 tuổi
b.Hen suyễn
c.Loét dạ dày tá tràng
d.Phụ nữ có thai và cho con bú
39/Dextromethorphan , CHỌN CÂU SAI :
a. Tác dụng giảm ho tương đương codein
b. Tác dụng gây nghiên và giảm đau mạnh hơn codein
c. Chỉ định cho bệnh nhân ho do cảm cúm
d. Chống chỉ định cho bệnh nhân hen suyễn
40/ Thuốc long đàm được FDA công nhân là an toàn để tự sử dụng là :
a.Guaiacol
10


b.Terpin hydrat
c.Guaifenesin
d.Natri benzoate
41/Dùng liều quá cao Paracetamol có thể gây :
a.Loét dạ dày – tá tràng
b.Kéo dài thời gian chảy máu

c.Tiêu chảy
d.Hoại tử tế bào gan
42/Phối hợp thuốc để tăng cường giảm đau . NGOẠI TRỪ :
a.Dextropropoxyphen – Paracetamol
b.Acetaminopohen – Ibuprofen
c.Paracetamol – Tramadol
d.Aspirin – Ibuprofen
43/ưu điểm củ Meloxicam hơn các thuốc kháng viêm Non-Steroid khác (NSAIDs ) là :
a. ức chế ưu tiên trên COX II ( cyclo-oxygenase loại II )
b. Không gây tác dụng phụ trên đường tiêu hóa
c. Cơ chế tác động khác với các thuốc kháng viêm non-steroid khác
d. Có tác dụng kháng viêm mạnh nhất
44/Thuốc kháng viêm không Steroid có khả năng gây hen phế quản vì
a.Tăng nồng độ PGI2
b.Tăng nồng độ PGE2
c.Tăng nòng độ PGD2
d.Tăng nồng độ Leukotrien
45/Chỉ định sau đây KHÔNG PHẢI của Aspirin
a.Trị nhức đầu
b.Hạ sốt ở trẻ em nhiễm virut
c.Phòng nhồi máu cơ tim
d.Ngừa huyết khối lượng trong các bệnh lý tim mạch
46/Thuốc được chọn để điều trị viêm khớp
a.Flotafenine
b.Codein
c.Ibuprofen
d.Tramadol
47/Nên uống thuốc kháng acid (antacid) :
a.Ngay trước khi ăn
b. uống 1 giờ sau 3 bữa ăn chính và một lần tối trước khi ngủ

c.uống một lần duy nhất trước khi ngủ
d. 15-30 phút trước khi ăn sáng
48/Cần phải dặn bệnh nhân điều gì khi sử dụng Sucrafat để trị loét dạ dày ?
a.uống lúc bụng đói (1-2 giờ trước bữa ăn )
b.uống trong bữa ăn
c.uống ngay sau bữa ăn
d.Nhai rồi mới uống
49/Thuốc trị loét dạ dày – tá tràng có thể gây sẩy thai
a.Misoprostol
b.Sucrafat
c.Phosphalugel
d/Esomeprazol
50/Trong điều trị viêm loét dạ dày – tá tràng hiện nay có dùng kháng sinh là vì :
11


a.Để giảm đau do vi khuẩn HP gây hại niêm mạc dà dạy
b.Để giam liều của thuốc khác khi phối hợp trị vi khuẩn HP
c.Để giảm độc tính của thuốc khác khi phối hợp trị vi khuẩn HP
d.Để diệt trừ vi khuẩn HP
51/Để tăng hiệu quả trị loét dạ dày – tá tràng , nên uống Omeprazol :
a.Nhai trước khi uống
b.Uống ngay bữa ăn
c.uống một lần trước khi ngủ
d. uống vào lúc 15-30 phút trước khi ăn sáng
52/Dẫn chất tổng hợp loại Morphin nào sau đây được xem là không gây nghiện :
a.Meperidin
b.Loperamid
c.Pentazocin
d.Dextropropoxyphen

53/ Một người nghiện heroin được đưa vào chương trình cai nghiện với methadone . Lý do
chọn sử dụng methadone trong trường hợp này là :
a.Đó là chất đối kháng với các receptor của morphin
b.Chất này không gây tích lũy
c.Chất này không gây nghiện
d.T(1/2) Dài , gây triệu chứng thiếu thuốc nhẹ hơn morphin
54/Dung nạp thường xả ra trên các tác động sau của Morphin , NGOẠI TRỪ :
a.An thần
b.Khoan khoái
c.Co đồng tử
d.giảm đau
55/Naloxon được chỉ định dùng trong trường hợp sau , NGOẠI TRỪ :
a.Hôn mê do ngộ độc rượu
b.Duy trì hiệu quả cai nghiện
c.Dùng quá liều Heroin
d.Xác định không còn lệ thuộc thuốc Heroin ở người nghiện đã cai
56/Dược Đồng Học của một thuốc là phần nghiên cưu về :
a.Sự hấp thụ , phân phối , chuyển hóa và thải trừ của thuốc trong cơ thể
b.Tác dụng dược lực của một thuốc
c.Các phản ứng không mong muốn hay ADR
d.Sự dung nhân thuốc
57/Thuốc được gọi là hệ điệu trị có những đặc điểm sau , NGOAI TRỪ :
a.Phân phối vào cơ thể dễ dàng
b.Sử dụng nhiều lần trong ngày để giữ nồng độ hằng định trong máu
c.Khắc phục được sự phân tán hoạt chất khắp cơ thể
d.Có khả năng giải phóng dần hoạt chất theo một chương trình định trước
58/Khái niệm nào liên quan đến nồng độ thuốc trong cơ thể về mặt dược động học :
a.Thời gian thuốc đạt nồng độ tối đa
b.Thời gian khởi đầu tác động
c.nồng độ tối thiểu có hiệu lực (MEC)

d.Nồng độ tối thiểu gây độc (MTC)
59/Yếu tố nào sau đây liên quan đến pha hấp thụ thuốc :
a.ái lực gắn kết với protein huyết tương
b.CYP2C19 trong micrsom gan
c.Thuốc có tỷ lệ trong mô hay trong máu cao
12


d.Tỷ lệ tan trong dầu và tan trong nước của thuốc
60/ Diện tích dưới đường cong (AUC) của một thuốc :
a.Là thông số dược động học đặc trưng cho pha đào thải thuốc
b.Cho biết thuốc hiện diện chủ yếu trong mô hay trong máu
c.Biểu thị cho lượng thuốc vào được vòng tuần hoàn ở dạng còn hoạt tính
d.Là trị số cơ bản để tính hiệu ứng vượt qua lần đầu của thuốc A
61/Một thuốc có nồng độ trong huyết tương ban đầu là 120mg/L , và T(1/2) = 4 giờ .
Nồng độ thuốc trong máu ở một tiểu duy nhất sau 12 giờ sẽ là :
a.60mg/L
b.30mg/L
c.15mg/L
d.7,5mg/L
62/Tìm câu ĐÚNG :
a.Thuốc là base yếu được hấp thụ qua niêm mạc dà dạy
b.Có sự cạnh tranh giữa những thuốc có cùng ái lực với một protein huyết tương
c.Thuốc có V(d) lớn hơn được loại trừ bằng phương pháp thẩm phân máu
d.Nếu thể tích phân bố Vd của thuốc lớn phần lớn thuốc sẽ hiện diện ở các mô được tưới máu
nhiều
63/Kháng sinh không sử dụng phụ nữ có thai
a.Choloramphenicol
b.Tetracyclin
c.Ciprofloxacin

d.Tất cả đều đúng
64/Sự khác biệt giữa các Cephalosporin ở các thế hệ thể hiện qua :
a.Có hay không sự phối hợp được và không với chất ức chế Beta-Lactamase
b.Sự nhạy cảm của vu khuẩn tăng dần theo từ thế hệ I đến thế hệ 3
c.Tăng dần tính kháng với Beta-Lactamase do vi khuẩn tiết ra
d.Có hay không có chu trình gan-ruột
65/Vi khuẩn có thể đề kháng kháng sinh theo các cơ chế sau đây , NGOẠI TRỪ :
a.ức chế sự tạo thành liên kết ……. Trong tổng hợp peptidoglycan
b.Tạo ra các enzyme phá hủy cấu trúc thuốc
c.Thay đổi khả năng thấm qua màng tế bào củ thuốc
d.Làm enzyme chuyển hóa ít nhạy cảm hơn với tác dụng của thuốc
66/Phối hợp kháng sinh gây đối kháng do cơ chế tác dụng:
a.Penicillin – Tetracyclin
b.Penicillin – Acid clavularic
c.Penicillin – Gentamicin
d.Các thuốc nhóm aminoacid
67/Tìm câu SAI :
a.Các Fluoroquinolon có thể gây tổn thương mô sụn
b.Thức ăn trong dạ dày làm giảm sự hấp thụ Ampicilin
c.Chloramphenicol gây hội chứng xám ở trẻ sơ sinh
d.Neomycin là aminoglycoside chỉ dùng bằng đường uống
68/Kháng sinh bị đề kháng tự nhiên bởi Chlostridium difficile , gây hội chứng viêm ruột kết
giả mạc khi sử dụng :
a.Carbenicillin
b.Clindamycin
c.Vancomycin
d.Tất cả đều đúng
13



69.Tìm câu SAI : Imipenem
a.Là kháng sinh thuộc nhóm B-Lactam
b.Đề kháng cao với các Beta-Lactamase
c.Không bị mất hoạt tính bởi dihydropeptidase ở ống thận
d.Được lụa chọn trong nhiễm trung do vi khuẩn tiết ESBLs
70/Tìm câu Sai : Ngày nay , việc tự phối hợp kháng sinh không được khuyến khích do :
a.Không phải tỷ lệ phối hợp nào cũng cho tác dụng hiệp đồng tốt
b.Có thể chọn các kháng sinh phối hợp không có cùng các đặc tính dược động học phù hợp
c.Có thể gây đề kháng khi uống chung các loại kháng sinh cùng một lúc
d.Đã có nhiều dạng chế phẩm phối hợp có sẵn
71/Vitamin A :
a.Chỉ có ở thực vật , nhiều nhất trong màng hạt gấc
b.Dự trữ nhiều trong mô mỡ
c.Vào cơ thể dạng Aldehyd tác dụng tại võng mạc
d.Thiếu vitamin A ở phụ nữ mang thai gây dị tất thai nhi
72/Chọn câu SAI : Vitamin D
a.Thuốc chống co giật làm tăng tác dụng Vitamin D
b.Calcifediol là dạng lưu thông chủ yếu trong máu
c.Làm tăng hấp thụ Canxi ở ruột
d.Thiếu Vitamin D gây còi xương ở trẻ em
73/CHỌN CÂU SAI : Vitamin E
a.Vitamin tan trong dầu
b.Có thể gây độc tính liều >300UI/Ngày
c.Thường dùng dọa sảy thai , thiểu năng tạo tinh trùng
d.Dùng trong rối loạn kinh nguyệt tiền mãn kinh
74/Vitamin B1 :
a.Tổng hợp được từ vi khuẩn ruột
b.Còn gọi là Vitamin PP
c.Thiếu Vitamin B1 gây bệnh tê phu
d.Hỗ trợ chống nôn cho phụ nữ mang thai

75/Chọn Câu Sai : Acid Folic
a.Trong thức ăn có nhiều Folic , bền ở nhiệt độ cao
b.Thiếu 3 tháng đầu ở phụ nữ mang thai gây dị dạng ống thần kinh ở bào thai
c.Thiếu Vitamin B12 có thể gây thiếu acid folic
d.Có tên khác là Vitamin B12
76/Vitamin B12
a.Thiếu Vitamin B12 gây thiếu máu hồng cầu to
b.Vitamin B12 là thành phần cấu tạo chủ yếu củ apoenzym
c.Sử dụng cùng rượu làm tăng tác dụng B12
d.Chống chỉ định bệnh nhân ung thư
77/Thuốc mê Enfluran
a.Thuốc mê dùng đường tĩnh mạch
b.Chuyển hóa nhiều qua gan , gây độc tính cho gan
c.giãn cơ , giảm đau kém
d.Có ngu cơ gây co giật giống động kinh
78/CHỌN CÂU SAI : Thuốc mê Ketamina
a.Là thuốc mê đường tĩnh mạch
b.Là thuốc mê hoàn toàn , vừa gây mê , vừa giảm đau
c.Dùng tác dụng giảm đau , liều cao hơn liều gây mê
14


d.Khi tỉnh kêu la , ảo giác
79/CHỌN CÂU SAI : Thuốc tê lý tưởng
a.Không gây tổn thương mô thần kinh
b.Có hiệu ứng gây tế chuyên biệt
c.Thời gian tiêm phục càng ngắn càng tốt
d.Thời gian tác dụng càng dài càng tốt
80/Thuốc tê :
CHỌN CÂU SAI

a.Dạng base là dạng chủ yếu tác động tại Receptor , không tan trong nước
b.Dạng base dễ qua da nên dùng làm thuốc tê bề mặt
c.Thuốc dạng muối dễ tan trong nước nên dễ dàng hấp thu
d.Cơ chế là do ngăn chặn sự tăng tinh thấm màng tế bào với Ion Ca

15


Khóa : K36
Năm học : 2014
1/Dược lực học của một thuốc là phần nghiên cứu về :
a.quá trình vượt qua màng tế bào của một thuốc
b.Các đường đào thải thuốc ra khỏi cơ thể
c.Tương tác giữa thuốc và Receptor
d.Sự tích lũy và tồn trữ thuốc trong cơ thể
2/Khái niệm nào liên quan đến nồng độ thuốc trong cơ thể về mặt dược động học :
a.MEC
b.MTC
c.Nồng độ tối đa của thuốc (Cmax)
d.Thời gian khởi đầu tác động
3/Thuốc được gọi là hệ điều trị có những đặc điểm sau , NGOẠI TRỪ :
a.Có khả năng giải phóng dần hoạt chất theo một chương trình định trước
b.Khắc phục được sự phân tán hoạt chất khắp cơ thể
c.Phân phối vào cơ thể dễ dàng
d.Sử dụng nhiều lần trong ngày để giữ nồng độ hằng định trong máu
4/Khác biệt giữa sự khuếch tán thuận lợi đối với sự hấp thụ chủ động một chất là :
a.Không mang tính cạnh tranh giữa những chất cùng được hấp thụ
b.Ngừng vận chuyển khi nồng độ hấp thụ đã bão hòa
c.Theo chiều Gradien nồng độ của một chất
d.Phải có 1 chất mang nằm trên màng tế bào

5/Một thuốc có hệ số ly trích tại gan lớn hơn 0,7 có nghĩa là :
a.Thuốc có ái lực gắn kết cao protein huyết tương
b.Thuốc bị chuyển hóa lần đầu tại gan cao
c.Thuốc có thể tích phân bố Vd lớn
d.Thuốc chỉ được hấp thụ ở dạng ion hóa
6/Yếu tố nào sau đây liên quan đến pha hấp thụ thuốc :
a.ái lực gắn kết với protein huyết tương
b.CYP2C19 trong microsom gan
c.Thuốc có thể tích phân bố Vd lớn
d.pH môi trường và pKa của thuốc
7/TÌM CÂU SAI : Diện tích dưới đường cong (AUC) của một thuốc :
a.Còn được gọi là sinh khả dụng của một thuốc
b.Là thông số dược động học đặc trưng cho pha hấp thụ thuốc
c.Biểu thị cho lượng thuốc vào được vòng tuần hoàn ở dạng còn hoạt tính
d.Là trị số cơ bản để tính sinh khả dụng tuyệt đối và sinh khả dụng tương đối
8/Atropin lảm mở rộng con người do đối kháng với acetylcholine tại receptor trên cơ vong
mống mắt , khi tăng liều acetylcholine sẽ làm con người thu hẹp trở lại . Vậy atropine là
chất đối kháng loại:
a.Đối kháng hóa học
b.Đối kháng cạnh tranh
c.Đối kháng không cạnh tranh
d.Đối kháng sinh lý
9/Kháng sinh có phổ kháng khuẩn tương tự các PNC :
a.Roxithromycin
b.Clarithromycin
c.Spiramycin
16


d.Tất cả đúng

10/Tìm câu sai : Sự khác giữa các Cephalosporin ở các thế hệ thể hiện ở :
a.Tính đề kháng với Beta-Lactamase tăng dần
b.Sự nhạy cảm của vi khuẩn Gr(+) tăng dần từ thế hệ 1 đến 3
c.Tăng dần tính thấm được qua hang rào tổ chức tế bào
d.Thay đổi về sự hấp thụ ngang qua ống tiêu hóa
11/Kháng sinh không được hấp thụ khi dùng bằng đường uống :
a.Nystatin
b.Amoxicillin
c.Lincomycin
d.Gentamicin
12/TÌM CÂU SAI : Vi khuẩn có thể đề kháng kháng sinh theo các cơ chế sau :
a.Thay đổi khả năng thấm qua màng tế bào của thuốc
b.ức chế chuyển hóa acid nucleic của nhân tế bào
c.Sản sinh ra enym phá hủy cấu trúc thuốc
d.Phát triển quá trình chuyển hóa qua một ngã khác
13/Phối hợp kháng sinh gây đối khang do cơ chế tác dụng :
a.Penicillin-Tetracyclin
b.Penicillin – Acid clavulanic
c.Penicillin – Gentamicin
d.Thuốc nhóm aminosid
14/Kháng sinh bị đề kháng tự nhiên bởi Chlostridium difficile , gây hội chứng viêm ruột kết
giả mạc khi dùng
a.Carbenicillin
b.Clindamycin
c.Vancomycin
d.Tất cả đều đúng
15/Tìm câu SAI : Imipenem
a.Là kháng sinh thuộc nhóm beta-lactamase
b.Đề kháng cao với các beta-lacamaset
c.Không bị mất hoạt tính bởi dihydropeptidase ở ống thận

d.Được lựa chọn trong nhiễm trùng do vi khuẩn tiết ESBLs
16/Khang sinh ức chế tổng hợp acid nucleic nhận tế bào vi khuẩn do có ái ực cao với
Dihydrofolat reductase :
a.Fluroquinolon
b.Trimethoprim
c.Cefuroxime
d.Sulfamethoxazole
17/ưu điểm của Meloxicam hơn các thuốc kháng viêm non-steroid khác (NSAIDs) là :
a.ức chế ưu tiên trên COXII
b.Không gây tác dụng phụ trên đường tiêu hóa
c.Cơ chế tác động khác với các thuốc kháng viêm non-steroid khác
d.Có tác dụng kháng viêm mạnh nhất
18/Phối hợp để tăng cường giảm đau , NGOẠI TRỪ :
a.Dextropropoxyphen – Paracetamol
b.Acetaminophen – Ibuprofen
c.Paracetamol – Tramadol
d.Aspirin – Ibuprofen
19/Thuốc kháng viêm không steroid có khả năng gây hen phế quản vì
17


a.Tăng nồng độ PGI2
b.Tăng nồng độ PGE2
c.Tăng nồng độ PGD2
d.Tăng nồng độ Leukotrien
20/Ngộ độc do quá liều PARACETAMOL , có thể dùng :
a.GLUTATHION
b.MISOPROSTOL
c.NaHCO3 14%
d.N-Acetylcysteine

21/Thuốc trị loét dạ dày – tá tràng có thể gây sẩy thai
a.Nizatidin
b.Esomeprazol
c.Atropin
d.MisoprostoL
22/Để tăng hiệu quả trị loét dạ dày – tá tràng , nên uống Omeprazol :
a.Nhai trước khi uống
b.uống ngay bữa ăn
c.uống một lần duy nhất trước khi ngủ
d.uống vào lúc 15-30 phút trước khi ăn sáng
23/Chọn thuốc có tác dụng làm giảm cơn đau nhanh chống do loét dạ dày – tá tràng :
a.Esomeprazol
b.Famotidin
c.Phosphalugel
d.Sucralfat
24/Dẫn chất tổng hợp oại Morphin nào sau đây được xem là không gây nghiện :
a.Meperidin
b.Loperamid
c.Pentazocin
d.Dextropropoxyphen
25/Tác dụng nào sau đây không do Morphin gây ra :
a.Làm hạ thân nhiệt
b.Thu nhỏ con nguoi
c.giảm nhu động ruột
d.giảm tiết mồ hôi
26/Phát biểu nào không đúng với Methadon
a.Là thuốc giảm đau mạnh
b.Dùng giảm đau và trong cai nghiện Morphin
c.Có khả năng gây nghiện
d.Có tác động đối kháng Morphin

27/Naloxon được chỉ định dùng trong trường hơp sau , NGOẠI TRỪ :
a.Hôn mê do ngộ độc rượu
b.Duy trì hiệu quả cai nghiện
c.Dùng quá liều Heroin
d.Xác định không còn lệ thuộc Heroin ở người nghiện đã cai
28/Vị trí có thể xảy ra sự hoái biến chất dẫn truyền thần kinh :
a.Túi tồn trữ
b.Khe synapse
c.Thụ thể tiền synapse
d.Thụ thể hậu synapse
18


29/Thuốc tê – chọn câu SAI
a.Gồm nhân thơm ưa nước , amin thân dầy và chuỗi trung gian
b.Do có nhóm amin nên thuốc tê là một base yếu
c.Cocain : thuốc tê có nguồn gốc tự nhiên
d.Trong thể chuyển đổi qua lại dạng muối và base
30/Dạng chất truyền xung thần kinh từ neuron thứ nhất sang neuron thứ hai của đường
cảm giác đau nhanh ( lateral spino – thalamic tract ) :
a.Chất P
b.Bradykinin
c.Serotonin
d.Leu-enkephalin
31/Chất dẫn truyền thần kinh nào sau đây khi bị ức chế sẽ làm giảm triệu chứng âm tính
của bệnh tâm thần phân liệt
a.Acetylcholin
b.Serotonin
c.Glutamat
d.Dopamin

32/Thuốc có tác dụng làm tăng GLP -1 nội sinh
a.Nateglinid
b.Exenatid
c.Pioglitazone
d.Clorpropami
33/Thuốc có tác dụng phụ tăng cân . NGOẠI TRỪ :
a.Glymepirid
b.Rosiglitazon
c.Saxagliptin
d.Clorpropami
34/Insulin không có tác dụng
a.Đưa Kali vào tế bào
b.Tăng tổng hợp protein
c.ức chế quá trình tân tạo đường
d.giảm cân
35/Thuốc có tác dụng phụ làm tăng men gan và phù
a.Meglinid
b.Nateglinid
c.Pioglitazon
d.Glimepirid
36/Insulin sử dụng đường truyền liên tục dưới da :
a.Insulin NPH
b.Insulin Glargin
c.Insulin Detemir
d.Insulin Regular
37/Chọn câu đúng :
a.Thuốc ổn định tế bào mast chủ yếu có tác dụng trong điều trị , ít có tác dụng dự phòng hen
suyễn
b.Omalizumab cạnh tranh với IgE trên bề mặt tế bào Mast nên có tác dụng kháng viêm
c.Zileuton dạng xông hít gây ít tác dụng không mong muốn hơn dạng uống

d.Thường phối hợp Beta2-Adrenergic và corticoid để làm giảm hiện tượng quen thuốc ở bệnh
nhân hen
19


38/Các yếu tố sau làm giảm nồng độ theophylline trong huyết tương NGOẠI TRỪ :
a.Phenobarbital
b.Hút thuốc lá
c.Trẻ nhỏ
d.Bệnh gan , thận
39/Thường phối hợp nhóm thuốc anticholinergic và chủ vận Beta-Adrenergic để :
a.Hạn chế độc tính của 𝛽2-Adrenergic
b.Hạn chế độc tính của anticholinergic
c.Tăng hiệu lực và thời gian tác động của 𝛽2-Adrenergic
d.Tăng hiệu lực và thời gian tác động của anticholinergic
40/Thuốc có tác dụng phụ làm giảm bạch cầu hạt
a.Liothironin
b.Levothyroxin
c.Methimazol
d.Liotrix
41/Không phải là tai biến của Predisolon
a.Suy vỏ thượng thận cấp
b.Chậm lành sẹo
c.loãng xương
d.Tăng Kali máu
42/Bệnh nhân sử dụng gluco-corticoid có thể bị hội chứng Cushing khi
a.Ngưng thuốc đột ngột
b.Chia nhiều liều nhỏ uống trong ngày
d.Dùng thuốc thời gian kéo dài
d.Trong thời gian sử dụng thuốc bệnh nhân gặp stress nặng

**Nexium là biệt dược của esomeprazole , mỗi viên chứa 20mg hoặc 40mg esomeprazole
( dưới dạng magie trihyd là chất ức chế đặc hiệu bơm axit ở tế bào thanh. Thuốc dễ bị hủy
trong môi trường axit và đượng uống dưới dạng tan trong ruột . Sinh khả dụng tuyệt đối
của thuốc là 64% sau khi uống liều đơn 40mg và tăng lên 89% sau khi liệu lập lại 1 lần /
ngày . Thể tích phân bố ở người khỏe mạnh là 0,22L/Kg trọng ượng cơ thể . Esomeprazole
gắn 97% với protein huyết tương . Thức ăn thì làm chậm và giảm sự hấp thụ của thuốc .
Thuốc được chuyển hóa toàn qua hệ thống cytochrome P450. Khoảng 80% liều uống được
bài tiết qua nước tiểu .
Trả lờ từ 43-46 :
43/Cơ chế tác dụng của esomeprazole :
a.Đối kháng sinh lý với bơm proton H+
b.Đối kháng hóa học với bơm proton H+
c.ức chế không thuận nghịch bơm proton H+
d.Tất cả đều đúng44/Tìm câu SAI :
a.Hoạt chất cảu Nexium được phóng thích chủ yếu ở ruột để hấp thụ vào máu
b.Sinh khả dụng của thuốc sẽ tăng lên thêm 25% với liều 40mg . 2 lần / ngày
c.Trong môi trường acid dạ dày , thuốc chủ yểu ở dạng không ion hóa
d.Thức ăn sẽ làm giảm AUC của thuốc
45/Thể tích phân bố của thuốc là 0,22L/Kg cho thấy :
a.Làm cho thuốc có tỷ lệ gắn kết cao với protein huyết tương (97%)
b.Thức ăn sẽ làm chậm sự hấp thụ thuốc
c.Thuốc sẽ bài tiết chủ yếu qua đường tiểu
d.Thuốc sẽ hiện diện chủ yếu trong huyết tương
46/Khái niệm nào sau đây là đúng cho chuyển hóa thuốc và đảo thải của Esomeprazole :
20


a.Thuốc chủ yếu thải trừ ở dạng glucuronic hóa
b.Thuốc sẽ gây cảm ứng hệ thống cytochrome P450
c.Thuốc sẽ trải qua phản ứng oxy hóa trong phá chuyển hóa tại gan

d.Tát cả đều đúng
47/CHỌN CÂU ĐUNG ::
a.Triamcinolon có tác dụng giữ muối nước mạnh hơn Hydrocortison
b.Dexamethason có tác dụng kháng viêm yếu hơn Hydrocortison
c.Cortison không có tác dụng tại chỗ
d.Hydrocortison không có tác dụng chống dị ứng
48/Tác dụng nào sau đây là của Aldosteron
a.Kháng viêm
b.giữ muối nước
c.chống dị ứng
d.ức chế miễn dịch
49/Hoạt tính kháng khuẩn của Pyrazinamid :
a.Diệt khuẩn ngoại tế bào ở môi trường pH kiềm
b.Kiềm khuẩn nôi bào
c.Kiềm khuẩn nội và ngoại bào
d.Diệt khuẩn trong tế bào và 1 số vi khuẩn ngoại bào ở pH toan
50/Hoạt tính kháng khuẩn của Streptomycin :
a.Diệt khuẩn trong và ngoài tế bào
b.Kiềm khuẩn trong và ngoài tế bào
c.Diệt khuẩn ngoài tế bào
d.Kiềm khuẩn ngoài tế bào
51/Hai thuốc phối hợp làm tăng độc tính trên gan :
a.Pyrazinazid và Streptomycin
b.Rifampicin và Ethambutol
c.INH và Pyrazinazid
d.Rifampicin và INH
52/Thuốc có tác dụng cảm ứng enzyme chuyển hóa của nhiều thuốc và tự cảm ưng enzym
của mình :
a.Pyrazinamid
b.Ethambutol

c.isoniazid
d.Rifampicin
53/Cơ chế của thuốc kháng Histamin H1
a.ức chế sự tạo thành histamine
b.cạnh tranh với histamine tại receptor H1
c.ức chế sự phóng thích histamine
d.trung hòa histamine
54/Ngoài tác dụng chống dị ứng thuốc này còn có tác dụng kháng viêm
a.Dimenhydraat
b.Fexofenadin
c.Alimemazin
d.Promethazin
55/Tác dụng phụ của thuốc kháng Histamin H1:
a.Phù mạch
b.Kháng Cholinergic
c.Ho khan
21


d.Nhịp tim nhanh
56/Thuốc cường giao cảm trực tiếp có tác động thụ thể alpha trung ương :
a/Dopamin
b.Epinephrin
c.Clonidin
d.Amphetamin
57/Thuốc tác động kích thích các thụ thể giao cảm phụ thuộc liều :
a.Dopamin
a.Norepinephrin
b.Ephedrin
d.Phenylephedrin

58/Isoproterenol có tác dụng :
a. Gây giảm huyết áp do giảm cung lượng tim
b. Gây giãn cơ trơn khí phế quản
c. ức chế trực tiếp Rc Beta 1 ở tim
d. gây giảm đường huyêt
59/giãn mạch ở cơ vân , co thắt mạch ở da , làm tăng co cơ tim và tăng nhịp tim là tác dụng
của
a.Phenylephrin
b.Epinephrin
c.Norepinephrin
d.Clonidin
60/Atropin gây tác dụng nào sau đây là mạnh hơn Scopolamin
a.Chống say tàu xe
b.Tác dụng thần kinh trung ương
c.giãn phế quản
d.chống rung giật trong bệnh Parkinson
61/Atropin có thể gây :
a.bí tiểu
b.nhip cậm
c.đồng tử co
d.Hen phế quản
62/ức chế Beta không chọn lọc thận trọng với bệnh nhân
a.rối loạn nhịp nhanh
b.bệnh mạch máu ngoại vi
c.hở van động mạch chủ
d.block nhĩ thất độ 1
63/thuốc có thể gây trầm cảm :
a.Methyldopa
b.Losartan
c.Trimethaphan

d.Dobutamin
64/Propranolol sử dụng trong trường hợp nào :
a.Tăng huyết áp kèm nhịp nhanh
b.Hội chứng Raynaud
c.Suy tim trái nặng
d.Block dẫn truyền nhĩ – thất độ 2
65/Thuốc làm giảm đạm niệu trên bệnh nhân đái tháo đường :
a.Metoprolol
22


b.Amodipin
c.Methyldopa
d.Lisinopril
66/Chọn câu đúng :
a.LOSARTAN : Đối kháng Angiotensin II tại Receptor AT1
b/CAPTOPRIL: Tăng sự thành lập Angiotensin II
c.FUROSEMIDE : ức chế tái hấp thụ Natri ở ống lượn xa
d.HYDRALAZIN : Thuốc co mạch trực tiếp
67/ức chế men chuyển gây tác dụng nào sau đây :
a.giảm renin huyết
b.giảm Kali/huyết
c.giãn mạch và giảm Aldosterone
d.giảm đào thải Natri và tăng thải K+ qua đường niệu
68/Khi sử dụng Verapamyl phải lưu ý đối với đối tượng nao
a.Suy tim nặng
b.Nhịp nhanh trên thất
c.Nhịp nhanh thất
d.Tăng huyết áp
69/Điều nào đúng với Prazosin

a.ức chế receptor Alpha và Beta
b.gây nhịp tim nhanh do phản xạ
c.Kích thích phân hủy lipid
d.gây tăng huyết áp
71/Thuốc có tác dụng ức chế trự tiếp kênh Natri ở ống gớp :
a.Hydrochlorothiazide
b.Triamterene
c.Chlorothiazid
d.Spironolacton
72/Thuốc lợi tiểu có thêm tác động giãn mạch :
a.Indapamid
b.Triamterene
c.Spironolacton
d.Acetazolamid
73/Thuốc lợi tiểu bằng cơ chế thẩm thấu :
a.Mannitol
b.Furosemid
c.Hydrochlorothiazid
d.Acid Ethacrymic
74/CHỌN CÂU ĐÚNG
a.FUROSEMIDE : Lơi tiểu vừa phải , gây nhiễm toan chuyển hóa
b.ACETAZOLAMIDE : Gây acid hóa nước tiểu , làm tăng nhãn áp
c.SPIRONOLACTONE : Lợi tiểu tiết kiệm kali và ức chế kênh natri tại ống góp
d.HYDROCHLOROTHIAZIDE : ức chế tái hấp thụ Natri/ống lượn xa
75/Tác dụng của Thiazide :
a.giảm calci niệu
b.tăng natri huyết
c.nhiễm toan chuyển hóa
d.giảm acid Uric huyết
76/Tác dụng nào sau đây là đối nghịch giữa nhóm Thiazide và lợi tiểu quai :

23


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×