ĐỀ THAM KHẢO KÌ THI THPTQG NĂM 2019
CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC – ĐỀ 01
MÔN: KHOA HỌC XÃ HỘI
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: .......................................................................
Số báo danh: ............................................................................
A. PHẦN LỊCH SỬ
Câu 1. Chiến lược “ Chiến tranh cục bộ” của đế quốc Mĩ đã diễn ra với quy mô lớn và mức độ ác liệt
hơn so với chiến lược “ Chiến tranh đặc biệt” do
A. được tiến hành bằng quân đội Sài Gòn, quân viễn chinh Mĩ với vũ khí, trang bị kỹ thuật, phương
tiện chiến tranh của Mĩ.
B. thực hiện nhiệm vị của một cuộc chiến tranh tổng lực.
C. được tiến hành bằng lực lượng quân đội Sài Gòn, có sự phối hợp của hỏa lực không quân và hậu cần
Mĩ.
D. được tiến hành bằng lực lượng mạnh ( quân viễn chinh Mĩ, quân đồng minh của Mĩ, quân đội Sài
Gòn), số quân đông, vũ khí hiện đại và mở rộng chiến tranh ra cả miền Bắc.
Câu 2. Đặc điểm khác biệt giai đoạn hai của phong trào Cần Vương so với giai đoạn đầu là gì?
A. Chỉ diễn ra ở các tình trung kì.
B. Chỉ còn vài cuộc khởi nghĩa nhỏ.
C. Không còn sự lãnh đạo của triều đình.
D. Chủ động thương lượng với Pháp.
Câu 3. Nhận xét nào dưới đây là đúng về vai trò của Nguyễn Ái Quốc trong Hội nghị hợp nhất ba tổ chức
cộng sản ( 3/2/1930)?
A. Thống nhất các tổ chức cộng sản để thành lập một đảng duy nhất lấy tên là Đảng Cộng sản Đông
Dương; thông qua chính cương vắn tắt, sách lược vắn tắt.
B. Thống nhất các tổ chức cộng sản để thành lập một đảng duy nhất lấy tên là Đảng Cộng sản Việt
Nam, bầu ban chấp hành trung ương chính thức của Đảng.
C. Thống nhất các tổ chức cộng sản để thành lập một đảng duy nhất lấy tên là Đảng Cộng sản Việt
Nam, soạn thảo cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng.
D. Thống nhất các tổ chức cộng sản để thành lập một đảng duy nhất lấy tên là Đảng Cộng sản Đông
Dương, tiếp tục truyền bá chủ nghĩa Mác – Lênin vào Việt Nam.
Câu 4. Sau khi Chiến tranh thế giới thứ II bùng nổ, thực đân Pháp đã thi hành chính sách gì ở Việt Nam?
A. Chính sách “ Thuộc địa thời chiến”.
B. Chính sách “ Kinh tế chỉ huy”.
C. Chính sách “ Kinh tế thời chiến”.
D. Chính sách “ Kinh tế mới”.
Câu 5. Nhiệm vụ cơ bản của miền Bắc trong những năm 1965 – 1968 là
A. hỗ trọ cho cuộc chiến đấu của nhân dân miền Nam.
B. chống chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ nhất của đế quốc Mĩ.
C. đảm bảo gia thông vận tải thường xuyên thông suốt, phục vụ sản xuất và chiến đấu.
D. vừa chiến đấu, vừa sản xuất và thực hiện nhiệm vụ hậu phương lớn.
Câu 6. Xu thế chung của quan hệ quốc tế sau “ chiến tranh lạnh” là
Trang 1
ĐỀ THAM KHẢO KÌ THI THPTQG NĂM 2019
CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC – ĐỀ 7
MÔN: KHOA HỌC XÃ HỘI
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: .......................................................................
Số báo danh: ............................................................................
A. PHẦN LỊCH SỬ
Câu 1. Mục đích cơ bản trong phong trào Đông Du của Phan Bội Châu là
A. đưa người Việt Nam sang các nước phương Đông để học tập kinh nghiệm về đánh Pháp.
B. đưa thanh niên Việt Nam sang Nhật học tập để chuẩn bị lực lượng chống Pháp.
C. Phan Bội Châu trực tiếp sang Nhật, cầu viện Nhật giúp Việt Nam đánh Pháp.
D. đưa thanh niên Việt Nam sang Trung Quốc học tập để chuẩn bị lực lượng về đánh Pháp.
Câu 2. Điền thêm từ còn thiếu trong câu nói sau: "Nếu Chính phủ Pháp đã rút được bài học trong cuộc
chiến tranh trong mấy năm nay, muốn đi đến đình chiến ở Việt Nam bằng cách ..... và giải quyết các vấn
đề Việt Nam theo đường lối ..... thì nhân dân và Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa sẵn sàng tiếp
nhận ý muốn đó".
A. Đàm phán, mềm dẻo.
B. Hoà đàm, hoà bình.
C. Thương lượng, mềm dẻo.
D. Thương lượng, hoà bình.
Câu 3. Nhiệm vụ trọng tâm của các kế hoạch 5 năm ở Liên Xô từ 1950 đến những năm 1970 là
A. xây dựng khối chủ nghĩa xã hội vững mạnh, đối trọng với Mĩ và Tây Âu.
B. xây dựng hợp tác hóa nông nghệp và quốc hữu hóa nền công nghiệp quốc gia.
C. tiếp tục xây dựng cơ sở vật chất - kĩ thuật của chủ nghĩa xã hội.
D. viện trợ cho các nước xã hội chủ nghĩa Đông Âu.
Câu 4. Đường lối kháng chiến chống thực dân Pháp (1946-1954) được Đảng ta xác định là
A. toàn dân, toàn diện, trường kì, tự lực cánh sinh và tranh thủ sự ủng hộ của quốc tế.
B. trường kì đấu tranh bằng con đường hòa bình, buộc thực dân Pháp phải trao trả độc lập cho dân tộc
ta.
C. cuộc chiến tranh chính nghĩa nhằm bảo vệ nền độc lập dân tộc.
D. toàn dân, toàn diện, trường kì.
Câu 5. Pháp lấy cớ gì để đánh chiếm Bắc Kì lần thứ nhất 1873?
A. Chính sách "bế quan tỏa cảng" của nhà Nguyễn.
B. Triều đình Nguyễn vi phạm hiệp ước 1862.
C. Chính sách "cấm và sát đạo" của nhà Nguyễn.
D. Giải quyết vụ Đuy- puy.
Câu 6. Việc hoàn thành thống nhất đất nước về mặt Nhà nước có ý nghĩa quan trọng gì?
A. Tạo điều kiện thống nhất các lĩnh vực kinh tế - xã hội.
B. Đưa miền Nam đi lên chủ nghĩa xã hội.
Trang 1
C. Tạo điều kiện chính trị cơ bản để phát huy sức mạnh toàn diện của đất nước.
D. Là cơ sở để Việt Nam mở rộng quan hệ với các nước trên thế giới.
Câu 7. Hội nghị Ianta (2-1945) diễn ra khi cuộc Chiến tranh thế giới thứ hai
A. bùng nổ và ngày càng lan rộng.
B. đã hoàn toàn kết thúc.
C. bước vào giai đoạn kết thúc.
D. đang diễn ra vô cùng ác liệt.
Câu 8. Vì sao Hội nghị Trung ương 8 (5-1941) có tầm quan trọng đặc biệt trong Cách mạng tháng Tám
1945?
A. Hội nghị Trung ương 8 (5-1941) giải quyết vấn đề ruộng đất cho nông dân.
B. Hội nghị Trung ương 8 (5-1941) chủ trương nâng cao ngọn cờ giải phóng dân tộc.
C. Hội nghị Trung ương 8 (5-1941) hoàn chính chủ trương đề ra tại Hội nghị Trung ương 6 (11-1939).
D. Hội nghị Trung ương 8 (5-1941) củng cố được khối đoàn kết toàn dân.
Câu 9. Điểm giống nhau trong phong trào chống Pháp của nhân dân Nam Kì trước và sau Hiệp ước 1862
là gì?
A. Bị triều đình nhà Nguyễn ngăn cấm, cản trở.
B. Diễn ra sôi nổi, mạnh mẽ.
C. Phong trào lẻ tẻ, thiếu tổ chức.
D. Qui tụ thành những trung tâm lớn.
Câu 10. Vì sao nói khởi nghĩa Hương Khê là khởi nghĩa tiêu biểu nhất của phong trào Cần Vương?
A. Khởi nghĩa có quy mô rộng lớn, tổ chức chặt chẽ, kéo dài hơn 10 năm, gây cho Pháp nhiều tổn thất.
B. Khởi nghĩa có quy mô lớn nhất, kéo dài nhất trong phong trào Cần Vương, buộc Pháp chuyển sang
"dùng người Việt đánh người Việt".
C. Nghĩa quân có quy mô rộng lớn, sự chuẩn bị chu đáo về tổ chức, có trận đánh lớn gây cho Pháp
nhiều khó khăn.
D. Quy mô trong cả nước, trình độ tổ chức cao, kéo dài hơn 10 năm, gây cho Pháp nhiều tổn thất.
Câu 11. Trong các nguyên nhân sau đây, nguyên nhân nào là cơ bản nhất, quyết định sự bùng nổ phong
trào cách mạng 1930-1931?
A. Thực dân Pháp tiến hành khủng bố trắng sau khởi nghĩa Yên Bái.
B. Địa chủ phong kiến tay sai của thực dân Pháp tăng cường bóc lột nhân dân Việt Nam.
C. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời, kịp thời lãnh đạo công-nông đấu tranh chống đế quốc và phong
kiến.
D. Ảnh hưởng cuộc khủng hoảng kinh tế 1929-1933 làm cho đời sống nhân dân cơ cực.
Câu 12. Đế quốc Mĩ thực hiện cuộc chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ hai với ý đồ
A. làm lung lay ý chí quyết tâm chống Mĩ cứu nước của nhân dân ta.
B. ngăn chặn sự chi viện của miền Bắc đối với miền Nam.
C. phong tỏa các cảng Hải Phòng và các sông, luồng, lạch, vùng biển ở miền Bắc.
D. cứu nguy cho chiến lược "Việt Nam hóa chiến tranh" và tạo thế mạnh trên bàn đàm phán ở Pa-ri.
Câu 13. Mục tiêu của công cuộc cải cách - mở cửa (từ năm 1978) là
A. biến Trung Quốc thành quốc gia giàu mạnh, dân chủ và văn minh.
B. đưa đất nước tiến lên Chủ nghĩa Xã hội.
Trang 2
C. biến Trung Quốc từ một quốc gia lạc hậu thành một quốc gia phát triển trên thế giới.
D. đưa đất nước thoát khỏi nghèo nàn, lạc hậu, phát triển kinh tế, văn hóa, xã hội, giáo dục.
Câu 14. Sự kiện nào đặt nền tảng mới cho quan hệ giữa Mĩ và Nhật Bản?
A. Mĩ viện trợ cho Nhật Bản.
B. Hiệp ước an ninh Mĩ - Nhật được kí kết.
C. Mĩ xây dựng căn cứ quân sự trên đất nước Nhật Bản.
D. Mĩ đóng quân tại Nhật Bản.
Câu 15. Trong các nội dung sau đây, nội dung nào không thuộc luận cương chính trị tháng 10/1930?
A. Cách mạng do Đảng của giai cấp vô sản lãnh đạo.
B. Cách mạng Việt Nam là một bộ phận của cách mạng thế giới.
C. Cách mạng Việt Nam phải trải qua hai giai đoạn: cách mạng tư sản dân quyền và cách mạng xã hội
chủ nghĩa.
D. Lực lượng để đánh đuổi đế quốc và phong kiến là công-nông. Đồng thời "phải biết liên lạc với tiểu
tư sản, tri thức, trung nông... để kéo họ về phe vô sản giai cấp".
Câu 16. Cuộc vận động yêu nước do các sĩ phu thức thời khởi xướng đầu thế kỉ XX đi theo khuynh
hướng nào?
A. Phong kiến.
B. Dân chủ tư sản.
C. Vô sản.
D. Xã hội chủ nghĩa.
Câu 17. Trong cuộc gặp gỡ không chính thức đó Tổng Bí thư Đảng Cộng sản Liên Xô và Tổng thống Mĩ
G. Bush năm 1989 đã cùng tuyên bố vấn đề gì?
A. Vấn đề chấm dứt chiến tranh lạnh.
B. Vấn đề chấm dứt việc chạy đua vũ trang.
C. Vấn đề hạn chế vũ khí hạt nhân hủy diệt.
D. Vấn đề giữ gìn hòa bình, an ninh cho nhân loại.
Câu 18. Đặc điểm tình hình nước ta sau Hiệp định Giơ ne vơ năm 1954 là gì?
A. Miền Nam trở thành thuộc địa kiểu mới, căn cứ quân sự của Mĩ.
B. Mĩ thay chân Pháp, thành lập chính quyền tay sai ở miền Nam.
C. Miền Bắc được giải phóng, đi lên CNXH.
D. Đất nước bị chia cắt thành 2 miền, với 2 chế độ chính trị-xã hội khác nhau.
Câu 19. Hãy sắp xếp theo trình tự thời gian phát triển của các nước Tây Âu sau năm 1945.
1. Tây Âu trở thành 1 trong 3 trung tâm kinh tế - tài chính lớn của thế giới.
2. Sau hơn một thập kỉ suy thoái, kinh tế các nước Tây Âu đã phục hồi và phát triển trở lại.
3. Tây Âu đẩy mạnh khôi phục kinh tế, khắc phục hậu quả chiến tranh.
4. Giống như Mĩ, Nhật Bản Tây Âu lâm vào tình trạng khủng hoảng, suy thoái kéo dài.
A. 4, 1, 3 ,2.
B. 1, 2, 4, 3.
C. 3, 1, 4, 2.
D. 1, 3, 4, 2.
Câu 20. Cho các sự kiện sau:
1. Chiến thắng Vạn Tường.
2. Trận "Điện Biên Phủ trên không"
3. Hiệp định Pa-ri được kí kết.
4. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Tết Mậu Thân.
Trang 3
Sắp xếp theo thứ tự đúng về thời gian.
A. 2, 4, 1, 3.
B. 1, 4, 2, 3.
C. 1, 3, 2, 4.
D. 1, 2, 3, 4.
Câu 21. Ý nghĩa cơ bản nhất của chiến thắng lịch sử Điện Biên Phủ 1954 là
A. Góp phần làm tan rã hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa đế quốc.
B. cổ vũ các dân tộc bị áp bức đứng lên tự đấu tranh giải phóng mình.
C. Thắng lợi lớn nhất, oanh liệt nhất tiêu biểu cho tinh thần chiến đấu anh hùng, bất khuất của dân tộc
ta trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp và can thiệp Mĩ.
D. Được ghi vào lịch sử dân tộc như một Bạch Đằng, một Chi Lăng, một Đống Đa của thế kỉ XX.
Câu 22. Điểm khác nhau về quy mô "bình định" miền Nam Việt Nam trong kế hoạch Xta lây - Tay lo so
với kế hoạch Giôn Xơn - Mácna Mara là
A. trên toàn miền Nam.
B. Nam Trung Bộ và Đông Nam Bộ.
C. xung quanh Sài Gòn.
D. cả miền Nam và miền Bắc.
Câu 23. Tại Quốc hội Mĩ ngày 12-3-1947, Tổng thống Mĩ khẳng định
A. sự tồn tại của Liên Xô là nguy cơ lớn đối với nước Mĩ.
B. Mĩ và Liên Xô cùng nhau giữ gìn hòa bình và an ninh thế giới.
C. sự tồn tại của Liên Xô là nguy cơ lớn đối với nước Mĩ và các nước tư bản chủ nghĩa.
D. thiết lập mối quan hệ hữu nghị và hợp tác với Liên Xô.
Câu 24. Thực chất hành động phá hoại Hiệp định Pari của chính quyền Sài Gòn là
A. thực hiện chiến lược phòng ngự "quét và giữ".
B. hỗ trợ cho "chiến tranh đặc biệt tăng cường" ở Lào.
C. củng cố niềm tin cho binh lính Sài Gòn.
D. tiếp tục chiến lược "Việt Nam hóa chiến tranh" của Nich xơn.
Câu 25. Việt Nam có thể rút ra bài học kinh nghiệm nào dưới đây từ chiến lược kinh tế hướng ngoại
của nhóm năm nước sáng lập ASEAN?
A. Coi trọng sản xuất hàng hóa để xuất khấu, thu hút vốn, công nghệ của nhà đầu tư nước ngoài.
B. Phải đề ra chiến lược phát triển kinh tế phù hợp với đặc điểm riêng của đất nước và xu thế chung của
thế giới.
C. Chú trọng phát triển ngoại thương, sản xuất hàng tiêu dùng nội địa thay thế hàng nhập khẩu.
D. Cần thu hút vốn đầu tư của nước ngoài, tập trung sản xuất hàng hóa, nâng cao khả năng cạnh tranh.
Câu 26. Chỉ thị "Nhật - Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta" có nội dung cơ bản là
A. kêu gọi nhân dân đứng dậy khởi nghĩa.
B. kêu gọi sửa soạn khởi nghĩa.
C. phát động khởi nghĩa giành chính quyền.
D. phát động cao trào "kháng Nhật cứu nước".
Câu 27. Tại văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ IX của Đảng, Đảng ta khẳng định Việt Nam cần
làm gì trước thời cơ và thách thức của xu thế toàn cầu hóa?
A. Bỏ qua cơ hội, bỏ qua thách thức, phát triển mạnh mẽ trong thời kỳ mới, đó là vấn đề có ý nghĩa
sống còn đối với Đảng và nhân dân ta.
B. Bỏ qua cơ hội, vượt qua thách thức, phát triển mạnh mẽ trong thời kỳ mới, đó là vấn đề có ý nghĩa
sống còn đối với Đảng và nhân dân ta.
Trang 4
C. Nắm bắt cơ hội, đó là vấn đề có ý nghĩa sống còn đối với Đảng và nhân dân ta.
D. Nắm bắt cơ hội, vượt qua thách thức, phát triển mạnh mẽ trong thời kỳ mới,đó là vấn đề có ý nghĩa
sống còn đối với Đảng và nhân dân ta.
Câu 28. So với thời kì 1930-1931, nhiệm vụ trước mắt của cách mạng thời kì 1936-1939 có điểm khác là
A. chống đế quốc và bọn tay sai phản động.
B. chống chế độ phản động ở thuộc địa và tay sai.
C. chống đế quốc, chống phong kiến.
D. chống chế độ phản động ở thuộc địa, chống phát xít, chống chiến tranh.
Câu 29. Trước sự bội ước của thực dân Pháp sau khi đã ký với ta Hiệp định Sơ bộ (6/3/1946) và Tạm ước
(14/9/1946), nhân dân ta đã làm gì để tích cực chuẩn bị cho cuộc kháng chiến lâu dài với thực dân Pháp?
A. Tiến hành tiêu thổ để cho tiện kháng chiến lâu dài.
B. Xây dựng lực lượng về mọi mặt: chính trị, quân sự, kinh tế, văn hóa.
C. Xây dựng các cơ sở sản xuất, chế biến tốt phục vụ cuộc kháng chiến lâu dài.
D. Thực hiện một cuộc tổng di chuyển các cơ quan quan trọng, nhà máy, xí nghiệp...
Câu 30. Âm mưu thâm độc của đế quốc Mĩ trong chiến lược "Chiến tranh cục bộ" được thể hiện trong
chiến thuật"
A. "tìm diệt" và "chiếm đóng".
B. "trực thăng vận" và "thiết xa vận".
C. dồn dân lập "ấp chiến lược".
D. "tìm diệt" và "bình định" vào "vùng đất thánh Việt cộng".
Câu 31. Tháng 6 - 1925 Nguyễn Ái Quốc thành lập Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên nhằm
A. tổ chức và lãnh đạo quần chúng đoàn kết lại đấu tranh chống Pháp.
B. trang bị lí luận cách mạng.
C. tổ chức thành nhóm cộng sản đoàn.
D. tập hợp thanh niên yêu nước chuẩn bị đấu tranh.
Câu 32. Hội nghị Trung ương 8 (5-1941) một mặt đã hoàn thiện chủ trương chuyển hướng chiến lược đề
ra từ Hội nghị Trung ương Đảng lần thứ 6 (11-1939), đồng thời đã khắc phục hoàn toàn những hạn chế
thiếu sót của
A. cương lĩnh chính trị (2-1930).
B. luận cương chính trị (10-1930).
C. hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (11-1939).
D. hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Đương (7-1936).
Câu 33. Từ thời vua Mông-kut (Ra-ma IV trị vì 1851) cho đến cuối thế kỉ XIX, Xiêm (Thái Lan) đã thực
hiện chủ trương gì để phát triển đất nước?
A. Tiến hành cải cách.
B. Kêu gọi đầu tự.
C. Ban bố các đạo luật phát triển kinh tế.
D. Kêu gọi sự ủng hộ của Pháp.
Câu 34. Đặc điểm nào sau đây không phản ánh đúng tình hình nước Mĩ 20 năm đầu sau chiến tranh thế
giới thứ 2?
A. Kinh tế Mĩ vượt xa Tây Âu và Nhật Bản.
B. Kinh tế Mĩ chịu sự cạnh tranh của Tây Âu và Nhật Bản.
Trang 5
C. Trở thành trung tâm kinh tế tài chính lớn nhất của thế giới.
D. Nền kinh tế Mĩ phát triển nhanh chóng.
Câu 35. Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917 đã dẫn tới hệ quả nào?
A. Nhà nước XHCN đầu tiên trên thế giới ra đời.
B. Sự thành lập Chính phủ lâm thời tư sản.
C. Cục diện hai chính quyền (tư sản và vô sản) song song tồn tại.
D. Kết thúc Chiến tranh thế giới thứ nhất.
Câu 36. Ngày 15/8/1945, diễn ra sự kiện lịch sử gì đối với phát xít ở Châu Á - Thái Bình Dương?
A. Nhật Bản đầu hàng vô điều kiện quân Đồng Minh.
B. Mĩ thả bom nguyên tử xuống Nhật Bản, hủy diệt thành phố Hirôxima.
C. Hồng quân Liên Xô đánh bại một triệu quân Quan Đông của Nhật.
D. Quả bom nguyên tử thứ 2 của Mĩ thả xuống phá hủy thành phố Nagasaki.
Câu 37. Cho các sự kiện sau:
1. Nguyễn Ái Quốc đọc sơ thảo lần thứ nhất luận cương vấn đề dân tộc và thuộc địa.
2. Nguyễn Ái Quốc gia nhập vào Đảng Xã hội Pháp.
3. Nguyễn Ái Quốc sáng lập Hội Liên hiệp thuộc địa ở Pari.
Hãy sắp xếp các sự kiện trên theo đúng trình tự thời gian.
A. 2, 3, 1
B. 3, 2, 1
C. 2, 1, 3
D. 1, 2, 3
Câu 38. Sự sáng tạo và linh hoạt của Đảng khi đề ra kế hoạch giải phóng hoàn toàn miền Nam thể hiện ở
chỗ
A. Quyết định giải phóng miền Nam trước tháng 5 năm 1975.
B. Đề ra kế hoạch giải phóng hoàn toàn miền Nam trong 2 năm.
C. Quyết định chuyển sang tiến công chiến lược trên toàn miền Nam.
D. Tranh thủ thời cơ, tiến công thần tốc để đỡ thiệt hại về người và của cho nhân dân.
Câu 39. Cho dữ liệu sau: Đổi mới đất nước đi lên chủ nghĩa xã hội không phải thay đổi ….. mà làm cho
mục tiêu ấy được thực hiện có hiệu quả bằng những quan điểm đúng đắn về chủ nghĩa xã hội, những hình
thức, bước đi và biện pháp thích hợp. Đổi mới phải ….. từ kinh tế và chính trị đến tổ chức, tư tưởng, văn
hóa. Đổi mới kinh tế phải gắn liền với đổi mới chính trị, nhưng trọng tâm là đổi mới về kinh tế.
Chọn các dữ liệu cho sẵn để điền vào chỗ trống.
A. mục tiêu của chủ nghĩa xã hội ... toàn diện về kinh tế.
B. mục tiêu của chủ nghĩa xã hội ... toàn diện và đồng bộ.
C. mục tiêu của chủ nghĩa xã hội ... đồng bộ về kinh tế.
D. mục tiêu của chủ nghĩa xã hội ... toàn diện về chính trị.
Câu 40. Theo Hiệp định sơ bộ 06/3/1946, Pháp công nhận Việt Nam là một quốc gia
A. tự do, có chính phủ, nghị viện, quân đội và độc lập với Liên bang Đông Dương.
B. độc lập, có chính phủ, nghị viện, quân đội và tài chính riêng nằm trong khối Liên hiệp Pháp.
C. tự do, có chính phủ, nghị viện, quân đội và tài chính riêng, nằm trong khối Liên hiệp Pháp.
D. độc lập, có chính phủ, nghị viện, quân đội và là thành viên của Liên bang Đông Dương.
Trang 6
B. PHẦN ĐỊA LÍ
Câu 1. Vùng biển mà ranh giới bên ngoài của nó chính là đường biên giới quốc gia trên biển là
A. lãnh hải.
B. nội thủy.
C. vùng tiếp giáp lãnh hải.
D. vùng đặc quyền kinh tế.
Câu 2. Đồng bằng ven biển miền Trung có đặc điểm là
A. tạo thành một dải liên tục, mở rộng ở phần phía bắc và phía nam đồng bằng.
B. bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ, mở rộng ở phần giữa dải đồng bằng.
C. tạo thành một dải liên tục dọc bờ biển, tương đối rộng lớn.
D. phần nhiều hẹp ngang, bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.
Câu 3. Khi di chuyển xuống phía nam, gió mùa Đông Bắc hầu như bị chặn lại ở .
A. dãy Hoành Sơn.
B. dãy Tam Điệp.
C. dãy Bạch Mã.
D. khối núi cực Nam Trung Bộ.
Câu 4. Cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu ở phần lãnh thổ phía Bắc nước ta (từ dãy Bạch Mã trở ra) là
A. đới rừng nhiệt đới lục địa.
B. đới rừng nhiệt đới gió mùa.
C. đới rừng cận nhiệt gió mùa.
D. đới rừng cận xích đạo gió mùa.
Câu 5. Khí hậu miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ nước ta có đặc điểm là
A. có sự phân chia hai mùa mưa, khô rõ rệt.
B. có gió Tây khô nóng hoạt động mạnh vào mùa hạ.
C. có khí hậu cận xích đạo gió mùa, biên độ nhiệt năm nhỏ.
D. gió mùa Đông Bắc hoạt động mạnh tạo nên một mùa đông lạnh.
Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, các tỉnh Việt Nam giáp với Trung Quốc không phải
là
A. Quảng Ninh, Lào Cai.
B. Điện Biên, Bắc Giang.
C. Cao Bằng, Lai Châu.
D. Hà Giang, Lạng Sơn.
Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, hãy cho biết cao nguyên nào sau đây không thuộc
miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ?
A. Di Linh
B. Lâm Viên
C. Mơ Nông
D. Mộc Châu
Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, trung tâm kinh tế có quy mô từ 10 đến 15 nghìn tỉ
đồng (năm 2007) ở nước ta không phải là
A. Nha Trang
B. Hạ Long
C. Biên Hòa
D. Thủ Dầu Một
Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, ngành công nghiệp không xuất hiện trong cơ cấu
ngành của trung tâm công nghiệp Việt Trì là
A. chế biến nông sản.
B. hoá chất, phân bón.
C. dệt, may.
D. sản xuất giấy, xenlulô.
Câu 10. Khoảng cách đo được giữa hai thành phố trên bản đồ tỉ lệ 1 : 6.000.000 là 5 cm, điều đó có
nghĩa là trên thực tế khoảng cách giữa hai thành phố đó là
A. 30km
B. 300km
C. 3000km
D. 30000km
Câu 11. Tác nhân của ngoại lực là
A. sự đứt gãy các lớp đất đá vỏ Trái Đất.
Trang 7
B. sự uốn nếp các lớp đá vỏ Trái Đất.
C. các yếu tố khí hậu, các dạng nước, sinh vật và con người.
D. sự nâng lên hay hạ xuống của các bộ phận vỏ Trái Đất theo chiều thẳng đứng.
Câu 12. Miền có frông đi qua thường mưa nhiều là do
A. dọc các frông là nơi tích tụ nhiều hơi nước nên gây mưa lớn.
B. mặt nghiêng của frông tiếp xúc với bề mặt Trái Đất dẫn đến không khí bị nhiễu loạn, gây ra mưa lớn.
C. dọc các frông thường có gió lớn, giúp đẩy không khí lên cao, ngưng tụ thành mây, sinh ra mưa lớn.
D. sự tranh chấp giữa khối không khí nóng và không khí lạnh đã dẫn đến nhiễu loạn không khí và sinh
ra mưa.
Câu 13. Các vành đai thực vật ở núi An-pơ (châu Âu) theo thứ tự từ thấp lên cao lần lượt là
A. rừng hỗn hợp, cỏ và cây bụi, rừng lá kim, đồng cỏ núi cao.
B. rừng lá kim, rừng hỗn hợp, cỏ và cây bụi, đồng cỏ núi cao.
C. cỏ và cây bụi, đồng cỏ núi cao, rừng hỗn hợp, rừng lá kim.
D. rừng hỗn hợp, rừng lá kim, cỏ và cây bụi, đồng cỏ núi cao.
Câu 14. Cơ cấu dân số được chia thành hai loại là
A. cơ cấu xã hội và cơ cấu theo tuổi.
B. cơ cấu theo giới và cơ cấu theo tuổi.
C. cơ cấu sinh học và cơ cấu xã hội.
D. cơ cấu theo lao động và cơ cấu theo trình độ.
Câu 15. Cây lúa gạo chủ yếu phân bố ở
A. miền ôn đới và cận nhiệt.
B. miền nhiệt đới, đặc biệt là châu Á gió mùa.
C. miền nhiệt đới, cận nhiệt và cả miền ôn đới nóng.
D. miền nhiệt đới, cận nhiệt, đặc biệt là châu Á gió mùa và châu Âu.
Câu 16. Đứng hàng đầu thế giới trong lĩnh vực công nghiệp điện tử - tin học là
A. LB Nga, Ấn Độ, Xin-ga-po.
B. Hoa Kì, Nhật Bản, EU.
C. Bra-xin, Ca-na-đa, Nhật Bản.
D. Pháp, Nhật Bản, Bra-xin, Ấn Độ, Mê-hi-cô.
Câu 17. Thương mại là khâu nối liền sản xuất với tiêu dùng thông qua việc
A. trao đổi các sản phẩm dịch vụ giữa các địa phương với nhau.
B. vận chuyển sản phẩm hàng hóa giữa bên bán và bên mua.
C. luân chuyển các loại hàng hóa, dịch vụ giữa các vùng, miền.
D. luân chuyển hàng hóa, dịch vụ giữa người bán và người mua.
Câu 18. Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG LÚA CẢ NĂM PHÂN THEO VÙNG CỦA NƯỚC TA
NĂM 2000 VÀ NĂM 2015
(Đơn vị: nghìn tấn)
Trang 8
Vùng
Năm 2000
Năm 2015
Trung du và miền núi Bắc Bộ
2468,6
3548,7
Đồng bằng sông Hồng
6586,6
6517,6
Bắc Trung Bộ
2824,0
3809,7
Duyên hải Nam Trung Bộ
1681,6
3045,4
Tây Nguyên
586,8
1209,8
Đông Nam Bộ
1679,2
1376,1
Đồng bằng sông Cửu Long
16702,7
25598,2
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2006, 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2007, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng lúa cả năm phân theo vùng của
nước ta, năm 2015 so với năm 2000?
A. Tất cả các vùng đều tăng, ngoại trừ Đông Nam Bộ.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng chậm nhất.
C. Tây Nguyên tăng nhanh nhất.
D. Bắc Trung Bộ tăng ít nhất.
Câu 19. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết cảng nào sau đây không thuộc vùng
Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Kỳ Hà
B. Ba Ngòi
C. Nhật Lệ
D. Cam Ranh
Câu 20. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết trung tâm du lịch nào sau đây của nước
ta không phải là trung tâm du lịch quốc gia (năm 2007)?
A. Huế
B. Đà Nẵng
C. Nha Trang
D. TP. Hồ Chí Minh
Câu 21. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết các tỉnh nào sau đây thuộc vùng Bắc
Trung Bộ có mỏ titan?
A. Thừa Thiên - Huế, Quảng Bình.
B. Thanh Hóa, Nghệ An.
C. Nghệ An, Hà Tĩnh.
D. Hà Tĩnh, Thừa Thiên - Huế.
Câu 22. . Cho biểu đồ:
CƠ CẤU DIỆN TÍCH LÚA CẢ NĂM PHÂN THEO VÙNG CỦA NƯỚC TA
NĂM 2000 VÀ NĂM 2015 (%)
Trang 9
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tỉ trọng diện tích lúa cả năm phân theo vùng
của nước ta, năm 2015 so với năm 2000?
A. Đồng bằng sông Hồng giảm, Duyên hải Nam Trung Bộ và Bắc Trung Bộ tăng.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng, Tây Nguyên và Đông Nam Bộ giảm.
C. Đông Nam Bộ giảm, Đồng bằng sông Hồng và Duyên hải Nam Trung Bộ tăng.
D. Tây Nguyên và Đồng bằng sông Cửu Long tăng, Đồng bằng sông Hồng giảm.
Câu 23. Sự phân bố dân cư không đều và chưa hợp lí làm ảnh hưởng rất lớn đến việc
A. tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp.
B. sử dụng lao động, khai thác tài nguyên.
C. xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật.
D. phát triển y tế, giáo dục ở miền núi.
Câu 24. Nguyên nhân làm cho quá trình đô thị hóa ở nước ta phát triển những năm gần đây là do
A. nước ta hội nhập vào nền kinh tế khu vực và thế giới.
B. quá trình công nghiệp hóa ở nước ta được đẩy mạnh.
C. nước ta thu hút mạnh các nguồn vốn đầu tư nước ngoài.
D. kinh tế nước ta hoạt động theo cơ chế thị trường.
Câu 25. Điểm nào sau đây không đúng với đặc trưng của nền nông nghiệp cổ truyền nước ta?
A. Sản xuất nhỏ, công cụ thủ công.
B. Sử dụng nhiều sức người.
C. Năng suất lao động thấp.
D. Thâm canh, chuyên môn hóa.
Câu 26. Hai tỉnh có diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản lớn nhất ở nước ta hiện nay là
A. Bến Tre và Tiền Giang.
B. Ninh thuận và Bình Thuận.
C. An Giang và Đồng Tháp.
D. Cà Mau và Bạc Liêu.
Câu 27. Các ngành công nghiệp chuyên môn hóa sản xuất của cụm công nghiệp Việt Trì -Lâm Thao là
A. cơ khí, khai thác than.
B. dệt - may, điện.
C. hóa chất, giầy.
D. vật liệu xây dựng, phân hóa học.
Câu 28. Cho bảng số liệu:
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA
MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2010 VÀ 2015
(Đơn vị: Đô la Mỹ)
Năm
2010
2015
Trung Quốc
4561
8028
Nhật Bản
44508
34524
Liên bang Nga
10675
9093
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu
người của một số quốc gia, năm 2015 so với năm 2010?
Trang 10
A. Tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người của Trung Quốc và Nhật Bản tăng, của Liên bang
Nga giảm.
B. Tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người của Liên bang Nga và Trung Quốc giảm, của Nhật
Bản tăng.
C. Tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người của Nhật Bản và Liên bang Nga giảm, của Trung
Quốc tăng.
D. Tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người của Nhật Bản, Trung Quốc và Liên bang Nga đều
giảm.
Câu 29. NAFTA (North American Free Trade Agreemet) là tên viết tắt tiếng Anh của tổ chức
A. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ.
B. Thị trường chung Nam Mĩ.
C. Quỹ Liên Hợp Quốc về các hoạt động dân số.
D. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á - Thái Bình Dương.
Câu 30. Những năm gần đây, tình hình kinh tế ở Mĩ La tinh từng bước được cải thiện, biểu hiện rõ nhất là
A. đã thanh toán xong nợ nước ngoài.
B. tỉ trọng xuất khẩu tăng nhanh.
C. tốc độ tăng trưởng GDP cao nhất thế giới.
D. nguồn vốn đầu tư vào Mĩ La tinh tăng nhanh chóng.
Câu 31. Các nước Tây Âu đã có nhiều hoạt động nhằm tăng cường quá trình liên kết ở châu Âu vào
thời gian nào?
A. Trước Chiến tranh thế giới thứ hai.
B. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai.
C. Trong Chiến tranh thế giới thứ hai.
D. Sắp kết thúc Chiến tranh thế giới thứ hai.
Câu 32. Ngành công nghiệp truyền thống của LB Nga không phải là
A. điện tử - tin học, hàng không.
B. khai thác gỗ và sản xuất giấy, bột xenlulô.
C. năng lượng, chế tạo máy, luyện kim đen.
D. luyện kim màu, khai thác vàng và kim cương.
Câu 33. Đảo nào là một phần lãnh thổ của Trung Quốc đã tách khỏi nước này từ năm 1949, nhưng vẫn
được coi là một bộ phận của Trung Quốc?
A. Hải Nam.
B. Đài Loan.
C. Ma-ri-an.
D. Thổ Chu.
Câu 34. Ý nào sau đây không đúng với ngành dịch vụ của các nước Đông Nam Á?
A. Hệ thống giao thông được mở rộng và tăng thêm.
B. Thông tin liên lạc được cải thiện và nâng cấp.
C. Hệ thống ngân hàng, tín dụng được phát triển và hiện đại.
D. Mạng lưới dịch vụ phát triển đều khắp giữa các nước trong khu vực.
Câu 35. Cho biểu đồ:
Trang 11
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)
Căn vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng than và điện của Trung Quốc giai
đoạn 2012 - 2015?
A. Sản lượng than tăng, sản lượng điện giảm.
B. Sản lượng than giảm, sản lượng điện tăng
C. Sản lượng than và điện đều giảm.
D. Sản lượng than và điện đều tăng.
Câu 36. Về phương diện du lịch, nước ta được chia thành ba vùng là
A. Bắc Bộ, Trung Bộ, Nam Bộ.
B. Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ, Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
C. Bắc Bộ, Nam Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ và Tây Nguyên.
D. Bắc Trung Bộ và Bắc Bộ, Nam Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 37. Việc bảo vệ và phát triển vốn rừng của vùng Bắc Trung Bộ không nhằm
A. điều hòa nguồn nước, hạn chế tác hại của các cơn lũ đột ngột trên các sông ngắn và dốc.
B. bảo vệ môi trường sống của động vật hoang dã.
C. giữ gìn nguồn gen của các loài động, thực vật quý hiếm.
D. tạo môi trường để nuôi tôm sú quảng canh.
Câu 38. Sân bay quốc tế của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. Chu Lai.
B. Đà Nẵng.
C. Phù Cát.
D. Cam Ranh.
Câu 39. Các loại khoáng sản chủ yếu ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. đá vôi và than bùn.
B. sét và cao lanh
C. dầu khí và titan
D. than bùn và cát trắng.
Câu 40. Cho bảng số liệu:
LAO ĐỘNG TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN ĐANG LÀM VIỆC HÀNG NĂM PHÂN THEO THÀNH PHẦN
KINH TẾ Ở NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: nghìn người)
Chia ra
Năm
Tổng số
Kinh tế Nhà nước
Kinh tế ngoài Nhà
nước
Khu vực có vốn
đầu tư nước
ngoài
Trang 12
2005
42774,9
4967,4
36694,7
1112,8
2010
49048,5
5107,4
42214,6
1726,5
2012
51422,4
5353,7
44365,4
1703,3
2015
52840,0
5185,9
45450,9
2203,2
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)
Để thể hiện cơ cấu lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc hàng năm phân theo thành phần kinh tế ở
nước ta trong giai đoạn 2005 - 2015, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ tròn.
B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ đường.
D. Biểu đồ cột.
C. PHẦN GIÁO DỤC CÔNG DÂN
Câu 1. Nhà nước mang bản chất của giai cấp nào?
A. Giai cấp công nhân.
B. Giai cấp công nhân và giai cấp nông dân.
C. Giai cấp công nhân và giai cấp nông dân và đội ngũ trí thức.
D. Giai cấp thống trị.
Câu 2. Hàng hoá có mấy đặc trưng?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 3. Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam mang bản chất của giai cấp công nhân vì sao?
A. Nhà nước có được là thành quả cách mạng của quần chúng nhân dân lao động.
B. Nhà nước có được là thành quả cách mạng của giai cấp công nhân.
C. Nhà nước có được là thành quả cách mạng dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam.
D. Nhà nước có được là thành quả cách mạng của quần chúng nhân dân lao động do giai cấp công nhân
thông qua chính đảng là Đảng Cộng sản lãnh đạo.
Câu 4. Thị trường có những mối quan hệ cơ bản nào?
A. Hàng hóa, tiền tệ, người mua, người bán.
B. Hàng hóa, người mua, người bán.
C. Hàng hóa, tiền tệ, người mua, người bán, cung cầu, giá cả.
D. Người mua, người bán, cung cầu, giá cả.
Câu 5. Một trong những chức năng của thị trường là gì?
A. Kiểm tra hàng hóa.
B. Trao đổi hàng hóa.
C. Thực hiện giá trị.
D. Đánh giá
Câu 6. Những chức năng của thị trường là gì?
A. Thông tin, điều tiết.
B. Kiểm tra, đánh giá.
C. Thừa nhận.
D. Điều tiết, thông tin, kích thích, thừa nhận giá trị.
Câu 7. Quy luật kinh tế cơ bản của sản xuất và trao đổi hàng hóa là quy luật nào?
A. Quy luật cung cầu.
B. Quy luật cạnh tranh.
Trang 13
C. Quy luật giá trị.
D. Quy luật kinh tế.
Câu 8. Để may một cái áo A may hết 5 giờ. Thời gian lao động xã hội cần thiết để may cái áo là 4 giờ.
Vậy A bán chiếc áo giá cả tương ứng với mấy giờ?
A. 3 giờ.
B. 4 giờ.
C. 5 giờ.
D. 6 giờ.
Câu 9. Bác A trồng rau ở khu vực ngoại thành. Bác mang rau vào khu vực nội thành để bán vì giá cả ở
nội thành cao hơn. Vậy hành vi của bác A chịu tác động nào của quy luật giá trị?
A. Điều tiết sản xuất.
B. Tỷ suất lợi nhuận cao của quy luật giá trị.
C. Tự phát từ quy luật giá trị.
D. Điều tiết trong lưu thông.
Câu 10. Nội dung cốt lõi của cạnh tranh được thể hiện ở khía cạnh nào sau đây?
A. Tính chất của cạnh tranh.
B. Các chủ thể kinh tế tham gia cạnh tranh.
C. Mục đích của cạnh tranh.
D. Tính chất của cạnh tranh, các chủ thể kinh tế tham gia cạnh tranh, mục đích của cạnh tranh.
Câu 11. Điều nào sau đây không phải là mục đích của hôn nhân?
A. Tổ chức đời sống vật chất của gia đình.
B. Thực hiện đúng nghĩa vụ của công dân đối với đất nước.
C. Xây dựng gia đình hạnh phúc.
D. Củng cố tình yêu lứa đôi.
Câu 12. Nhà nước bảo đảm cho công dân thực hiện tốt quyền bầu cử và ứng cử nhằm mục đích:
A. Bảo đảm thực hiện quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
B. Bảo đảm thực hiện quyền được pháp luật bảo hộ về nhân phẩm, danh dự của công dân.
C. Bảo đảm thực hiện quyền công dân, quyền con người trên thực tế.
D. Bảo đảm quyền tự do, dân chủ của công dân.
Câu 13. Chính sách quan trọng nhất của Nhà nước góp phần thúc đẩy việc kinh doanh phát triển là:
A. Xúc tiến các hoạt động thương mại.
B. Tạo ra môi trường kinh doanh tự do, bình đẳng.
C. Khuyến khích người dân tiêu dung.
D. Hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp.
Câu 14. Theo quy định của Bộ luật lao động, người lao động ít nhất phải đủ...
A. 18 tuổi.
B. 15 tuổi.
C. 14 tuổi.
D. 16 tuổi.
Câu 15. Vi phạm kỉ luật là hành vi:
A. Xâm phạm các quan hệ công vụ nhà nước.
B. Xâm phạm đến hành chính.
C. Xâm phạm các quan hệ về kỉ luật lao động.
D. Xâm phạm các quan hệ dân sự.
Câu 16. Vi phạm pháp luật là hành vi …………., bị coi là có lỗi do người có năng lực pháp lí thực hiện,
xâm hại các quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ.
Trang 14
A. trái PL
B. vô PL
C. bất hợp pháp
D. sai trái
Câu 17. ………………… là hình thức thực hiện PL trong đó cá nhân, tổ chức thực hiện đầy đủ những
nghĩa vụ, chủ động làm những gì mà pháp luật quy định phải làm:
A. Thi hành pháp luật
B. Áp dụng pháp luật
C. Sử dụng pháp luật
D. Tuân thủ pháp luật
Câu 18. "Những người làm nhiệm vụ chuyển thư, điện tín không được giao nhầm cho người khác, không
được để mất thư, điện tín của nhân dân." là một nội dung thuộc...
A. ý nghĩa về quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín
B. nội dung về quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín
C. khái niệm về quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín
D. bình đẳng về quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín
Câu 19. "Pháp luật qui định về quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân nhằm ngăn chặn mọi
hành vi tuỳ tiện bắt giữ người trái với qui định của pháp luật." là một nội dung thuộc...
A. ý nghĩa quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân
B. nội dung quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân
C. bình đẳng về quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân
D. khái niệm quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân
Câu 20. Pháp lệnh do cơ quan nào ban hành?
A. Chính phủ.
B. Thủ tướng chính phủ.
C. Quốc hội.
D. Uỷ ban Thường vụ Quốc hội.
Câu 21. Quyền bình đẳng giữa các dân tộc được hiểu như thế nào?
A. Các dân tộc được nhà nước tôn trọng, bảo vệ và pháp luật tạo điều kiện phát triển.
B. Các dân tộc được Nhà nước và pháp luật bảo vệ.
C. Các dân tộc được Nhà nước và pháp luật tôn trọng.
D. Các dân tộc được nhà nước và pháp luật tôn trọng, bảo vệ.
Câu 22. Vi phạm hành chính là những hành vi xâm phạm đến:
A. Quy tắc quản lí XH.
B. Quy tắc kỉ luật lao động.
C. Nguyên tắc quản lí hành chính.
D. Quy tắc quản lí của nhà nước.
Câu 23. Pháp luật là:
A. Hệ thống các quy tắc sử xự chung do nhà nước ban hành và được bảo đảm thực hiện bằng quyền lực
nhà nước.
B. Hệ thống các quy tắc sử xự được hình thành theo điều kiện cụ thể của từng địa phương.
C. Hệ thống các văn bản và nghị định do các cấp ban hành và thực hiện.
D. Những luật và điều luật cụ thể trong thực tế đời sống.
Câu 24. "Tính mạng và sức khoẻ của con người được bảo đảm an toàn, không ai có quyền xâm phạm
tới." là một nội dung thuộc.
A. nội dung về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm
B. khái niệm về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm
C. ý nghĩa về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm
Trang 15
D. bình đẳng về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm
Câu 25. "Quyền bầu cử và quyền ứng cử là cơ sở pháp lí - chính trị quan trọng để hình thành các cơ
quan quyền lực nhà nước, để nhân dân thể hiện ý chí và nguyện vọng của mình thông qua các đại diện
do nhân bầu ra..." là một nội dung thuộc...
A. bình đẳng trong thực hiện quyền bầu cử, ứng cử
B. khái niệm quyền bầu cử, ứng cử
C. nội dung quyền bầu cử, ứng cử
D. ý nghĩa quyền bầu cử, ứng cử
Câu 26. Việc đảm bảo quyền bình đẳng của công dân trước PL là trách nhiệm của:
A. Nhà nước và XH
B. Nhà nước
C. Nhà nước và công dân
D. Nhà nước và PL
Câu 27. Hiến pháp nước ta quy định người có quyền bầu cử và ứng cử vào cơ quan đại biểu của nhân dân
có độ tuổi là :
A. Đủ 18 tuổi trở lên đều có quyền bầu cử và ứng cử.
B. Đủ 18 tuổi trở lên đều có quyền bầu cử và đủ 21 tuổi trở lên đều có quyền ứng cử.
C. Nam đủ 20 tuổi trở lên và nữ đủ 18 tuổi trở lên đều có quyền bầu cử và ứng cử.
D. Đủ 20 tuổi trở lên đều có quyền ứng cử và bầu cử.
Câu 28. Nội dung nào sau đây không phản ánh sự bình đẳng trong kinh doanh?
A. Thực hiện quyền và nghĩa vụ trong SX.
B. Xúc tiến các hoạt động thương mại.
C. Sử dụng biện pháp cạnh tranh phi pháp.
D. Chủ động mở rộng ngành nghề kinh doanh.
Câu 29. Nhận định nào sai? Công dân được hưởng quyền bầu cử và ứng cử một cách bình đẳng, không
phân biệt...
A. thời hạn cư trú, nơi thực hiện quyền bầu cử, ứng cử.
B. giới tính, dân tộc, tôn giáo
C. trình độ văn hoá, nghề nghiệp
D. tình trạng pháp lý
Câu 30. Nghi ngờ ông A lấy tiền của mình ông B cùng con trai tự ý vào nhà ông A khám xét, hành vi này
xâm phạm quyền nào sau đây?
A. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể.
B. Quyền nhân thân của công dân.
C. Quyền bí mật thư tín, điện thoại, điện tín.
D. Quyền bất khả xâm phạm chỗ ở của công dân.
Câu 31. Công nhân B đi làm muộn mười phút nên bị bảo vệ xí nghiệp X không cho vào. Xin mãi không
được, công nhân B đã có lời lẽ xúc phạm bảo vệ nên hai bên to tiếng, sỉ nhục nhau. Quá tức giận, công
nhân B phá cổng xông vào đánh bảo vệ phải đi cấp cứu. Công nhân B và bảo vệ vi phạm quyền nào
dưới đây của công dân?
A. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe.
B. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm.
Trang 16
C. Bất khả xâm phạm về tài sản.
D. Bất khả xâm phạm về đời tư.
Câu 32. Anh N ép buộc vợ phải nghỉ việc ở nhà để chăm sóc gia đình nên vợ chồng anh thường xuyên
xảy ra mâu thuẫn. Anh N đã vi phạm quyền bình đẳng giữa vợ và chồng trong quan hệ nào dưới đây?
A. Đa chiều.
B. Truyền thông.
C. Nhân thân.
D. Huyết thống.
Câu 33. Trường X trang bị hệ thống phòng cháy, chữa cháy đạt chuẩn trong khuôn viên nhà trường là
thực hiện pháp luật theo hình thức nào dưới đây?
A. Vận dụng pháp luật.
B. Tuân thủ pháp luật.
C. Thi hành pháp luật.
D. Sử dụng pháp luật.
Câu 34. Mặc dù bố mẹ A muốn con trở thành bác sĩ nhưng A lại đăng kí vào trường sư phạm. A đã vận
dụng quyền học tập ở nội dung nào dưới đây?
A. Học vượt cấp, vượt lớp.
B. Học thường xuyên, liên tục.
C. Học theo chỉ định.
D. Học bất cứ ngành, nghề nào.
Câu 35. Anh A nhờ con thay mình đi bỏ phiếu bầu cử nhưng con anh đã từ chối. Con anh A không vi
phạm nguyên tắc bầu cử nào dưới đây?
A. ủy quyền.
B. Đại diện.
C. Gián tiếp.
D. Trực tiếp.
Câu 36. Anh M và chị K cùng được tuyển dụng vào làm ở phòng kinh doanh của công ty X với mức
lương như nhau. Sau đó do có cảm tình riêng với anh M nên giám đốc ép chị K làm thêm một phần công
việc của anh M. Giám đốc đã vi phạm nội dung nào dưới đây của quyền bình đẳng trong lao động?
A. Nâng cao trình độ lao động.
B. Cơ hội tiếp cận việc làm.
C. Giữa lao động nam và lao động nữ.
D. Xác lập quy trình quản lí.
Câu 37. Chị T nhặt được công văn mật do giám đốc B làm rơi trên đường về nhà nên mở ra xem rồi nhờ
anh P in sao để đăng tải lên mạng xã hội. Nội dung này đã được anh K chia sẻ lên trang tin cá nhân.
Những ai dưới đây đã vi phạm quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín?
A. Giám đốc B và chị T.
B. Giám đốc B, chị T, anh P và anh K.
C. Giám đốc B, chị T và anh P.
D. Chị T và anh P.
Câu 38. Thấy chị M thường xuyên đi làm muộn nhưng cuối năm vẫn nhận chế độ khen thưởng hoàn
thành xuất sắc nhiệm vụ. Chị B nghi ngờ chị M có quan hệ tình cảm với giám đốc K nên đã báo cho vợ
giám đốc biết. Do ghen tuông, vợ giám đốc yêu cầu trưởng phòng P theo dõi chị M và bắt chồng đuổi
việc chị. Nể vợ, giám đốc K ngay lập tức sa thải chị M. Những ai dưới đây đã vi phạm nội dung quyền
bình đẳng trong lao động?
A. Vợ chồng giám đốc K và trưởng phòng P.
B. Giám đốc K, trưởng phòng P và chị M.
C. Vợ chồng giám đốc K, trưởng phòng P và chị M.
D. Giám đốc K và chị M.
Câu 39. Trong quá trình giới thiệu ứng cử viên để bầu vào Hội đồng nhân dân xã X, sau phần giới thiệu
ứng cử ông B đã phát biểu ý kiến và tự ứng cử vào Hội đồng nhân dân xã X. Giữa ông B và ông K trưởng
ban bầu cử vốn có mâu thuẫn từ trước, ông K đã không chấp thuận quyền tự ứng cử của ông B vì ông B
đang chấp hành hình phạt tù treo theo quyết định của Toà án quận V. Ông K đã vi phạm nguyên tắc bầu
cử nào?
A. Giới thiệu ứng cử.
B. Tự ứng cử.
Trang 17
C. Bình đẳng.
D. Không vi phạm.
Câu 40. Ông S trồng được một vườn rau rất xanh tốt thì bị bò của ông B vào ăn và phá nát vườn rau. Quá
bực tức ông S đã chặt chân bò nhà ông B. Theo anh/chị ông B đã vi phạm ngành luật nào?
A. Hành chính.
B. Hình sự.
C. Dân sự.
D. Không vi phạm.
Trang 18
ĐÁP ÁN
MÔN LỊCH SỬ
1. B
2. C
3. C
4. A
5. D
6. C
7. C
8.C
9. B
10. A
11. C
12. D
13. A
14. B
15. D
16. B
17. A
18. D
19. C
20. B
21. C
22.A
23. A
24. D
25. B
26. D
27. D
28. D
29. B
30. D
31. A
32. B
33. A
34. B
35. A
36. A
37. C
38. D
39. B
40. C
MÔN ĐỊA LÝ
1. A
2. D
3. C
4. B
5. D
6. B
7.D
8.C
9. C
10. B
11. C
12. D
13. D
14. C
15. B
16. B
17. D
18. C
19. C
20. C
21. D
22. D
23. B
24. B
25. D
26. D
27. C
28. C
29. A
30. B
31. B
32. A
33. B
34. D
35. B
36. B
37. D
38. B
39. A
40.B
MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN
1. D
2. A
3. D
4. C
5. C
6. D
7. C
8. B
9. D
10. A
11. D
12. C
13. B
14. B
15. A
16. A
17. A
18. B
19. A
20. D
21. A
22. D
23. A
24. A
25. D
26. C
27. B
28. C
29. D
30. D
31. B
32. C
33. C
34. D
35. D
36. C
37. C
38. D
39. D
40. A
Trang 19
A. xu thế dùng khủng bố để đối đầu với nước lớn.
B. xu thế hòa bình, hợp tác và phát triển.
C. tăng cường liên kết khu vực để tăng sức mạnh kinh tế quân sự.
D. xu thế cạnh tranh để tồn tại.
Câu 7. Sự kiện nào đánh dấu chiến lược “ Chiến tranh đặc biệt” bị phá sản về cơ bản?
A. Trận Bình Giã ( Bà Rịa, ngày 2/12/1964).
B. Trận Ấp Bắc ( Mĩ Tho, ngày 2/1/1963).
C. Sư Thích Quảng Đức tự thiêu ( Sài Gòn, năm 1963).
D. Tổng thống Kennơđi bị ám sát ( ngày 22/11/1963).
Câu 8. Tại sao các nước Tây Âu tham gia định ước Henxinki?
A. Vì kinh tế Tây Âu khủng hoảng.
B. Do Tác động của chiến tranh lạnh kết thúc.
C. Do tác động của sự hòa hoãn giữa Liên Xô và Mĩ.
D. Vì bức tường Béc lin đã xụp đổ.
Câu 9. Sau khi Liên Xô tan rã, “ Quốc gia kế tục” là Liên bang Nga, được kế thừa
A. tình trạng rối loạn về kinh tế, chính trị, xã hội.
B. toàn bộ quyền lợi và nghĩa vụ, thành tựu và hạn chế của Liên Xô trên các măt.
C. toàn bộ những quyền lợi của Liên Xô.
D. địa vị pháp lý của Liên Xô tại Hội đồng Bảo an Liên hợp quốc và các cơ quan ngoại giao của Liên
Xô ở nước ngoài.
Câu 10. Đại hội nào dưới đây đã quyết định thành lập ở mỗi nước Việt Nam, Lào, Campuchia một Đảng
Mác – Lênin riêng?
A. Đại hội đại biểu toàn quốc thứ III ( 9 -1960).
B. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ II ( 2 -1951).
C. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ I ( 3 -1935).
D. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ IV ( 12 – 1976).
Câu 11. Vì sao thực dân Pháp chiếm được 3 tỉnh miền Tây Nam Kì một cách nhanh chóng?
A. Quân đội triều đình trang bị vũ khí quá kém.
B. Nhân dân không ủng hộ triều đình chống Pháp.
C. Triều đình bạc nhược, thiếu kiên quyết chống Pháp.
D. Thực dân Pháp tấn công bất ngờ.
Câu 12. Một trong những yếu tố khách quan tác động trực tiếp đến việc Đảng Cộng sản Việt Nam đề ra
đường lối đổi mới đất nước ( từ tháng 12 - 1986) là
A. cuộc khủng hoảng trầm trọng của nền kinh tế thế giới.
B. tình trạng lạc hậu của các nước Đông Nam.
C. sự phát triển nhanh chóng của tổ chức ASEAN.
D. cuộc khủng hoảng toàn diện, trầm trọng của Liên Xô.
Câu 13. Cho các sự kiện dưới đây:
1. Quân ta tiến công tiêu diệt cụm cứ điểm Him Lam và toàn bộ phân khu Bắc.
Trang 2
2. Hiệp định Giơnevơ được ký kết.
3. Chính phủ Phá cử tướng Nava sang làm Tổng chỉ huy quân đội ở Đông Dương.
4. Liên quân Lào – Việt Nam tiến công địch ở Trung Lào, uy hiếp Xa–va –na–khét và căn cư Xê–nô.
Hãy sắp xếp các sự kiện theo đúng thứ tự thời gian.
A. 4, 2, 3, 1.
B. 2, 1, 4, 3.
C. 1, 2, 3, 4.
D. 3, 4, 1, 2.
Câu 14. Tư tưởng nào ngày càng mất vai trò chi phối phong trài yêu nước của Việt Nam đầu thế kỉ XX?
A. Vì nước, vì dân.
B. Độc lập, tự do.
C. Dân sinh, dân chủ.
D. Trung quân, ái quốc.
Câu 15. Mục tiêu của Mĩ sau chiến tranh thế giới thứ hai là gì?
A. Thiết lập hệ thống đồng minh nhằm tạo ra lực lượng đối trọng với Liên Xô.
B. Chống phá Liên Xô và các nước XHCN, đẩy lùi cách mạng thế giới, thực hiện mưu đồ bá chủ thế
giới.
C. Hỗ trợ các nước Tây Âu khắc phục hậu quả chiến tranh, tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức và
chủ nghĩa quân phiệt Nhật.
D. Tiêu diệt Liên Xô và hệ thống các nước XHCN.
Câu 16. Hiểu như thế nào về CNXH mang màu sắc Trung Quốc?
A. Là mô hình CNXH được xây dựng trên nền tảng thống nhất, đoàn kết giữa các đảng phái chính trị.
B. Mô hình CNXH được xây dựng trên cơ sở thành lập các công xã nhân dân = đơn vị kinh tế, đồng
thời là đơn vị chịnh trị cơ bản.
C. Là mô hình CNXH hoàn toàn mới, không dựa trên những nguyên lí chung của chủ nghĩa Mác –
Lênin đề ra.
D. Là mô hình CNXH được xây dựng trên cơ sở những nguyên lí chung của chủ nghĩa Mác – Lênin và
những đặc điểm lịch sử cụ thể của Trung Quốc.
Câu 17. Nội dung nào là đặc điểm nổi bật của xã hội Nhật Bản từ đầu thế kỉ XIX đến trước năm 1868?
A. Chế độ đẳng cấp vẫn được duy trì.
B. Tư sản công thương nắm quyền lực kinh tế và chính trị.
C. Nhiều đảng phái ra đời.
D. Nông dân là lực lượng chủ yếu chống chế độ phong kiến.
Câu 18. Nội dung nào không đúng thể hiện sự khác nhau về thái độ của nhân dân và triều đình trước hành
động xâm lược của Pháp?
A. Triều đình ra lệnh giải phóng phong trào kháng chiến, đàn áp khởi nghĩa nhân dân.
B. Sĩ phu, văn thân yêu nước bất hợp tác với Pháp.
C. Triều đình lãnh đạo nhân dân kháng chiến chống Pháp giành thắng lợi cuối cùng.
D. Nhân dân không hạ vũ khí theo lệnh triều đình, tự động kháng chiến.
Câu 19. Vào lúc 10h45 ngày 30 tháng 4 năm 1975 đã diễn ra sự kiện gì?
A. Đánh dấu chiến dịch Hồ Chí Minh hoàn toàn thắng lợi.
B. Xe tăng và bộ binh của ta tiến thẳng vào Dinh Độc Lập, bắt toàn bộ Nội các Sài Gòn.
C. Lá cờ cách mạng tung bay trên nóc Dinh Độc Lập.
D. Tổng thống Dương Văn Minh tuyên bố đầu hàng không điều kiện.
Trang 3
Câu 20. Phương châm tác chiến trong các chiến dịch giải phóng hoàn toàn miền Nam được Bộ chính trị
Trung ương xác định là
A. thần tốc, táo bạo, bất ngờ, chắc thắng.
B. lâu dài đánh chắc, tiến chắc.
C. đánh chắc, tiến chắc.
D. đánh nhanh, thắng nhanh.
Câu 21. Thắng lợi quan trọng của Hiệp định Pa-ri đối với sự nghiệp kháng chiến chống Mĩ cứu nước là
gì?
A. làm phá sản hoàn toàn chiến lược “ Việt Nam hóa chiến tranh” của đế quốc Mĩ
B. tạo thời cơ thuận lợi để nhân dân ta tiến lên đánh cho “ Mĩ cút, ngụy nhào”.
C. . tạo thời cơ thuận lợi để nhân dân ta tiến lên đánh cho “ngụy nhào”.
D. đã đánh cho “ Mĩ cút, ngụy nhào”.
Câu 22. Trong quá trình chiến tranh thế giới thứ nhất, thắng lợi của cách mạng Tháng Mười Nga và việc
thành lập nhà nước Xô Viết đánh dâu
A. thắng lợi toàn diện của CNXH.
B. bước chuyển lớn trong cục diện chính trị thế giới.
C. chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc.
D. thất bại hoàn toàn của phe Liên minh.
Câu 23. Trong những nguyên nhân sau đây, nguyên nhân nào là nguyên nhân khách quan làm cho kinh tế
Nhật Bản phát triển?
A. Truyền thống văn hóa tốt đpẹ, con người Nhật Bản có ý chí vươn lên, được đào tạo chu đáo, cần cù
lao động.
B. Nhờ cải cách ruộng đất.
C. Vai trò quan trọng của Nhà nước trong việc đề ra chiến lược phát triển, hệ thống quản lí có hiệu quả
của các xí nghiệp, công ty.
D. Biết tận dụng thành tựu khoa học kĩ thuật thế giới.
Câu 24. Giai đoạn thứ nhất của cuộc cách mạng khoa học – kĩ thuật lần thứ hai diễn ra trong khoảng thời
gian nào?
A. Từ những năm 50 đến những năm 80 của thế kỉ XX.
B. Từ những năm 40 đến những năm 70 của thế kỉ XX.
C. Từ những năm 30 đến những năm 70 của thế kỉ XX.
D. Từ những năm 40 đến những năm 80 của thế kỉ XX.
Câu 25. Nhận xét nào sau đây đúng nhất nói về ý nghĩa chiến thắng Cầu Giấy lần thứ hai trong cuộc
kháng chiến chống Pháp của nhân dân ta?
A. Thể hiện lòng yêu nước, bảo vệ Tổ quốc của nhân dân ta.
B. Thể hiện sự phối hợp nhịp nhàng, đồng bộ của nhân dân ta trong việc phá thế vòng vây của địch.
C. Thể hiện lòng yêu nước, ý chí quyết tâm sẵn sàng tiêu diệt giặc của nhân dân ta.
D. Thể hiện lối đánh tài tình của nhân dân ta.
Câu 26. Sự khởi sắc của tổ chức Hiệp hội các quốc gia Đông Nam A ( ASEAN) được đánh dấu bằng sự
kiện nào?
Trang 4
A. Hiệp ước thân thiện và hợp tác ở Bali ( 2/1976).
B. Campuchia gia nhập ASEAN ( 4/1999).
C. Các nước ký bản Hiến chương ASEAN ( 11/2007).
D. Việt Nam gia nhập ASEAN ( 7/1995).
Câu 27. Thái độ chính trị của giai cấp tư sản dân tọc trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực
dân Pháp ở Việt Nam là
A. có tinh thần đấu tranh cách mạng triệt để trong sự nghiệp giải phóng dân tộc.
B. thỏa hiệp với Pháp để hưởng quyền lợi.
C. tham gia cách mạng hăng hái nhất.
D. ít nhiều có tinh thần dân tộc, dân chủ nhưng dễ thỏa hiệp.
Câu 28. Trước khi thực dân Pháp xâm lược, xã hội Việt Nam có các giai cấp cơ bản là
A. địa chủ phong kiến, tư sản, nông dân.
B. công nhân và nông dân.
C. địa chủ phong kiến và nông dân.
D. địa chủ phong kiến, nông dân và công nhân.
Câu 29. Việt Nam gia nhập Liên hợp quốc và thời gian nào và thành viên thứ bao nhiêu của tổ chức Liên
hợp quốc?
A. Tháng 7/1995, thành viên thứ 148.
B. Tháng 9/1977, thành viên thứ 150.
C. Tháng 9/1975, thành viên thứ 148.
D. Tháng 9/1977, thành viên thứ 149.
Câu 30. Thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Pháp và can thiệp Mĩ đã để lại cho nhân dân ta những bào
học kinh nghiệm quý báu, bài học nào mang tính thời sự và vận dụng vào giai đoạn hiện nay?
A. kiên quyết, khéo léo trong đấu tranh quân sự.
B. đoàn kết toàn dân, phát huy sức mạnh của nhân dân.
C. đấu tranh quân sự, kết hợp với đấu tranh ngoại giao.
D. tận dụng thời cơ, chớp thời cơ cách mạng kịp thời.
Câu 31. Sau cách mạng tháng tám năm 1945, để giải quyết căn bản nạn đói. Đảng và nhân dân ta thực
hiện biện pháp có tính chất hàng đầu và lâu dài nào?
A. Nghiêm trị những người đầu cơ, tích trữ gạo.
B. Quyên góp, điều hòa thóc gạo giữa các địa phương trong cả nước.
C. Kêu gọi “ tăng gia sản xuất! Tăng gia sản xuất ngay! Tăng gia sản xuất nữa!”.
D. Phát động phong trào “ nhường cơm sẻ áo”, “ hũ gạo cứu đói”...
Câu 32. Cuộc đấu tranh nhân ngày Quốc tế Lao động 1/5/1930 là bước ngoặt của phong trào đấu tranh
1930 – 1931 vì
A. đây là lần đầu tiên giai cấp công nhân đấu tranh đòi quyền lợi cho nhân dân lao động cả nước và thể
hiện tinh thần quốc tế vô sản.
B. quần chúng đấu tranh vũ trang lật đổ chính quyền thực dân, phong kiến.
C. diễn ra trên phạm vi cả nước.
D. thu hút đông đảo các lực lượng tham gia.
Câu 33. Xác định yếu tố nào thay đổi chính sách đối nội và đối ngoại của nước Mĩ khi bước sang thế kỉ
XXI?
Trang 5
A. xung đột sắc tộc, tôn giáo.
B. Sự suy thoái về kinh tế.
C. Chủ nghĩa khủng bố.
D. Chủ nghĩa li khai.
Câu 34. Nét nổi bật của cuộc vận động dân chủ 1936 – 1939 là
A. uy tín và ảnh hưởng của Đảng được mở rộng và ăn sâu trong quần chúng nhân dân.
B. Đảng đã tập hợp được một lực lượng chính trị đông đảo của quần chúng và sử dụng hình thức,
phương pháp đấu tranh phong phú.
C. tập hợp được một lực lượng công nông hùng mạnh.
D. tư tưởng và chủ truong của Đảng được phổ biến, trình độ chính trị của đảng viên được nâng cao.
Câu 35. Hiệu lênh chiến đấu trong toàn thủ đô Hà Nội, mở đầu cho cuộc kháng chiến toàn quốc là gì?
A. Công nhân nhà máy điện Yên Phụ phá máy, Hà Nội mất điện.
B. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến được phát trên đài phát thanh.
C. Nhà máy nước Hà Nội ngừng hoạt động.
D. Quân dân Hà Nội phá nhà máy xe lửa.
Câu 36. Kết quả lớn nhất của chiến thắng lịch sử Điện Biên Phủ 1954?
A. Đập tan hoàn toàn kế hoạch Nava, làm xoay chuyển cục diện chiến tranh, tạo điều kiện thuận lợi cho
ta trên bàn đàm phán.
B. Giải phóng 4000km và 40 vạn dân.
C. Tiêu diệt bắt sống 16200 tên, hạ 62 máy nay, thu nhiều phương tiện chiến tranh hiện đại khác của
Pháp – Mĩ.
D. Làm thất bại hoàn toàn âm mưu kéo dài chiến tranh của Pháp – Mĩ.
Câu 37. “ Hỡi quốc dân đồng bào! Phát xít Nhật đã đầu hàng Đồng minh, quân Nhật đã bị tan rã tại khắp
các mặt trận, kẻ thù chúng ta đã ngã gục”. Câu nói đó thể hiện điều gì trong Cách mạng tháng Tám?
A. Thời cơ khách quan thuận lợi.
B. Thời cơ chủ quan thuận lợi.
C. Cách mạng tháng Tám đã thành công.
D. Thời kì tiền khởi nghĩa đã bắt đầu.
Câu 38. Tinh thần gì được phát huy qua hai cuộc Tổng quyển cử bầu Quốc hội năm 1946 và 1976?
A. Đại đoàn kết dân tộc.
B. Yêu nước chống ngoại xâm.
C. Kiên cường vượt qua khó khăn gian khổ.
D. Đoàn kết quốc tế vô sản.
Câu 39. Tại sao ta chuyển từ chiến lược đánh Pháp sang chiến lược hòa hoãn nhân nhượng Pháp?
A. Vì Pháp được bọn phản động tay sai giúp đỡ.
B. Vì Pháp và Trung hoa dân quốc bắt tay cấu kết với nhau chống ta.
C. Vì ta tránh tình trạng một lúc đối phó với nhiều kẻ thù.
D. Vì Pháp được Anh hậu thuẫn.
Câu 40. Điền từ còn thiếu trong lời nhận định sau của Quốc tế cộng sản về phong trào Xô Viết Nghệ Tĩnh: “ Phong trào cách mạng bồng bột trong cả xứ Đông Dương đã góp phần tăng thêm ảnh hưởng ...
trong cái xứ ... nhất là các nước phương Đông”.
A. Cộng sản, thuộc địa.
B. Cộng sản, Đông Dương.
C. Quốc tế Cộng sản, thuộc địa.
D. Quốc tế Cộng sản, Đông Dương.
B. PHẦN ĐỊA LÍ
Trang 6