NGÂN HÀNG CÂU HỎI ÔN THI.
HỌC PHẦN HÀNH VI TỔ CHỨC
---------------------------------NHÓM CÂU HỎI
1. Nêu khái niệm hành vi tổ chức? Phân tích sự ảnh hưởng của các xu thế nổi bật
trên thị trường thế giới đến hành vi của người lao động trong các tổ chức? Liên hệ
thực tiễn sự ảnh hưởng của các xu thế này đến hoạt động quản lý nhân sự của một
tổ chức ở Việt Nam mà bạn biết?...........................................................................5
2. Khái niệm hành vi tổ chức và nêu các đặc điểm cá nhân ảnh hưởng đến hành vi
tổ chức? Phân tích những đặc tính tiểu sử ảnh hưởng đến hành vi tổ chức? Liên hệ
thực tiễn những đặc tính tiểu sử trên ảnh hưởng đến người lao động như thế nào
trong một tổ chức mà anh/ chị biết?........................................................................5
3. Khái niệm hành vi tổ chức? Trình bày các chức năng của hành vi tổ chức? Liên
hệ thực tế vận dụng chức năng kiểm soát đối với hành vi xung đột của 1 tổ chức
doanh nghiệp mà bạn biết?.....................................................................................7
5. Vẽ sơ đồ quá trình nhận thức? Trình bày thuyết quy kết (suy diễn)? Liên hệ
thực tiễn sự ảnh hưởng của học thuyết này trong công tác tuyển chọn và quản lý
nhân sự của giới quản lý của một tổ chức mà anh/chị biết?..................................8
6. Khái niệm và mô hình quá trình nhận thức? Trình bày 2 quan điểm “quan
điểm cổ điển về việc ra quyết định” và “ quan điểm hành vi về việc ra quyết
định”? Nhận định người lao động hiện nay đang theo quan điểm nào? Vì sao?
Cho ví dụ minh họa...............................................................................................9
8. Khái niệm và nêu các học thuyết Học tập? Trình bày học thuyết “Thuyết điều
kiện hoạt động? Liên hệ thực tiễn việc ứng dụng học thuyết này trong quản ly nhân
sự ở một tổ chức cụ thể ở Việt Nam........................................................................9
9. Khái niệm và cơ sở của thái độ? Trình bày phân loại thái độ? Liên hệ thực tiễn
các loại thái độ của người lao động Việt Nam trong một tổ chức mà bạn biết?........10
10. Khái niệm tính cách và nêu các cách phân loại tính cách? Trình bày phân loại
Luôn cập nhật tài liệu ôn thi mới
1
By Doha
tính cách theo mức độ tự chủ? Hãy nhận định về các loại tính cách nổi bật của
người lao động Việt Nam hiện nay và cho biết nó đã ảnh hưởng như thế nào đến
việc thực hiện nhiệm vụ của NLĐVN?................................................................10
11. Khái niệm tính cách và nêu các cách phân loại tính cách? Trình bày phân loại
tính cách theo đặc tính của hệ thần kinh? Liên hệ thực tiễn loại tính cách nổi bật
theo các cách phân loại trên của người lao động Việt Nam trong một tổ chức mà
bạn biết?
.............................................................................................11
12. Khái niệm giá trị và nguồn gốc của giá trị? Trình bày phân loại giá trị theo
G.Allport và Grave? Theo bạn người lãnh đạo kinh doanh Việt nam hiện nay đang
theo hệ thống giá trị nào? Tại sao?........................................................................11
13. Khái niệm động viên? Trình bày thuyết động viên “thuyết mong đợi và thuyết
về sự công bằng”? Liên hệ thực tiễn hoạt động động viên người lao động của một
tổ chức từ 2 học thuyết trên?.................................................................................12
14. Kể tên các học thuyết động viên? Trình bày học thuyết 2 nhân tố của F. Herberg
và Thuyết của David Mc Cleland? Liên hệ thực tiễn vận dụng 2 học thuyết này
trong động viên người lao động ở một tổ chức Việt Nam mà bạn biết?.................13
15. Khái niệm sự thỏa mãn đối với công việc? Phân tích các yếu tố xác định sự
thỏa mãn đối với công việc? Liên hệ thực tiễn sự thỏa mãn và những cách thức
để nâng cao sự thỏa mãn đối với công việc của người lao động của một tổ chức
mà bạn biết?
.............................................................................................14
16. Khái niệm nhóm? Trình bày thành tố “những vai trò” của cấu trúc nhóm? Hãy
cho biết người lao động Việt Nam hiện nay trong các doanh nghiệp đã hiểu và thực
hiện vai trò của mình như thế nào?.......................................................................14
17. Khái niệm nhóm và nêu các cách phân loại nhóm trong tổ chức? Trình bày
thành tố “chuẩn mực”? Minh họa thực tế “chuẩn mực” của một nhóm và ảnh
hưởng của nó đến hành vi người lao động ở một tổ chức mà anh/ chị biết?...........15
18. Nêu khái niệm nhóm và các hành vi cơ bản của nhóm? Phân tích hành vi
“hình thành liên minh”? Minh họa thực tế hành vi nhóm “hình thành liên minh”
trong các doanh nghiệp Việt nam hiện nay?........................................................16
19. Khái niệm nhóm và nguyên nhân gia nhập nhóm? Trình bày các giai đoạn
phát triển của nhóm? Liên hệ thực tiễn sự tác động của nhóm đến hành vi người
Luôn cập nhật tài liệu ôn thi mới
2
By Doha
lao động ở một tổ chức cụ thể ở Việt Nam?........................................................16
20. Các loại hành vi nhóm trong tổ chức? Trình bày hành vi xung đột trong tổ
chức? Liên hệ thực tế vận dụng chức năng kiểm soát đối với hành vi xung đột tại
một tổ chức doanh nghiệp mà bạn biết?................................................................17
21. Các loại hành vi nhóm? Trình bày hành vi cạnh tranh trong tổ chức doanh
nghiệp? Liên hệ thực tế vận dụng chức năng dự đoán đối với hành vi xung đột tại
một tổ chức doanh nghiệp mà bạn biết?................................................................18
22. Khái niệm xung đột? Trình bày chiến lược “khuyêch tán” và “chiến lược kiên
trì giải quyết”? Hãy đánh giá hiệu quả chiến lược giải quyết xung đột giữa người
lao động và ban quản lý trong một tình huống cụ thể của một tổ chức cụ thể?.......19
23. Nêu các loại chiến lược giải quyết xung đột? Phân tích “chiến lược né tránh và
chiến lược can thiệp bằng quyền lực” Hãy đánh giá hiệu quả chiến lược giải quyết
xung đột giữa người lao động và ban quản lý trong một tình huống cụ thể của một
tổ chức cụ thể?
.............................................................................................20
II. NHÓM CÂU HỎI 2
1. Khái niệm văn hóa tổ chức? Trình bày nội dung “duy trì văn hóa” của tổ
chức? Liên hệ thực tiễn công tác duy trì văn hóa của một tổ chức ở Việt Nam mà
bạn biết?...............................................................................................................21
2. Khái niệm văn hóa tổ chức? Trình bày những đặc tính của văn hóa tổ chức?
Liên hệ thực tiễn các đặc tính trên của văn hóa của một tổ chức mà bạn biết?...21
3. Phân tích những áp lực đối với sự thay đổi của tổ chức? Liên hệ thực tiễn sự
tác động của những áp lực trên dẫn đến sự thay đổi của một cá nhân/ hoặc/ một
tổ chức ở Việt Nam mà bạn biết trong giai đoạn hiện nay?.................................23
4. Khái niệm nhóm? Phân tích sự ảnh hưởng của các biến ngẫu nhiên đến hành
vi nhóm? Liên hệ thực tiễn việc vận dụng những biến ngẫu nhiên này trong hoạt
động quản lý nhân lực của một nhóm mà bạn biết?............................................25
5. Nêu các hành vi nhóm cơ bản? Phân tích sự tác động của hành vi cạnh tranh
và hợp tác đến hành vi tổ chức? Liên hệ thực tiễn sự tác động của các hành vi
nhóm trên với hoạt động của một nhóm mà bạn biết?........................................25
6. Nêu các hành vi nhóm cơ bản? Trình bày hành vi vị tha? Liên hệ thực tiễn
việc thực hiện hành vi này của người lao động Việt Nam trong các tổ chức hiện
Luôn cập nhật tài liệu ôn thi mới
3
By Doha
nay?
...............................................................................................................26
7. Khái niệm xung đột? Trình bày các loại xung đột trong tổ chức? Liên hệ
thực tiễn những loại xung đột và cách thức giải quyết những xung đột đó ở một
tổ chức mà bạn biết?............................................................................................27
8. Khái niệm động viên? Trình bày học thuyết động viên: thuyết X và Y, thuyết
cấp bậc nhu cầu của A. Maslow? Liên hệ thực tiễn hoạt động động viên người
lao động của một tổ chức từ 2 học thuyết trên?...................................................27
9. Khái niệm sự thỏa mãn đối với công việc? Phân tích các yếu tố xác định sự
thỏa mãn đối với công việc? Liên hệ thực tiễn những cách thức để nâng cao sự
thỏa mãn đối với công việc của người lao động của một tổ chức mà bạn biết?..28
10. Nêu khái niệm của tổ chức? Phân tích các loại thay đổi của tổ chức? Liên hệ
thực tiễn sự thay đổi của một tổ chức mà bạn biết?............................................28
11. Phân tích các phương pháp vượt qua những kháng cự của thay đổi? Liên hệ
thực tiễn phương pháp vượt qua những kháng cự đối với sự thay đổi của một tổ
chức mà anh/chị biết?..........................................................................................29
12. Phân tích áp lực kháng cự sự thay đổi của tổ chức? Liên hệ thực tiễn sự tác
động của những kháng cự cá nhân người lao động Việt Nam đối với công tác đổi
mới hoạt động của các doanh nghiệp trong xu thế khu vực hóa, toàn cầu hóa
hiện nay?
.............................................................................................30
13. Các loại thay đổi của tổ chức? Phân tích áp lực kháng cự sự thay đổi của tổ
chức? Liên hệ thực tiễn sự tác động của những kháng cự cá nhân người lao động
Việt Nam đối với công tác đổi mới hoạt động của các doanh nghiệp trong xu thế
khu vực hóa, toàn cầu hóa hiện nay?...................................................................31
14. Nêu các phương pháp vượt qua kháng cự của sự thay đổi trong doanh
nghiệp. Trình bày phương pháp “củng cố” và phương pháp “trừng phạt”? Liên
hệ việc vận dụng 2 phương pháp này của một tổ chức doanh nghiệp mà bạn
biết?
.............................................................................................32
15. Khái niệm tổ chức? Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến sự lựa cơ cấu tổ
chức của doanh nghiệp? Liên hệ thực tế việc lựa chọn cơ cấu tổ chức của một
doanh nghiệp mà bạn biết?..................................................................................32
16. Khái niệm cơ cấu tổ chức? Trình bày các hình thức cơ cấu tổ chức? Liên hệ
Luôn cập nhật tài liệu ôn thi mới
4
By Doha
thực tiễn hình thức cơ cấu tổ chức của một doanh nhiệp mà bạn biết và đánh giá
hiệu quả của cơ cấu này?.....................................................................................33
17. Trình bày các loại thay đổi của tổ chức? Cho ví dụ minh họa về các loại thay
đổi đó?
.............................................................................................35
18. Khái niệm văn hóa tổ chức? Trình bày nội dung các bước duy trì văn hóa của
tổ chức? Liên hệ thực tiễn hoạt động duy trì văn hóa của một tổ chức mà anh/
chị biết?
35
19. Khái niệm văn hóa tổ chức? Trình bày quá trình tạo ra và duy trì văn hóa của
tổ chức? Liên hệ thực tiễn sự tác động của văn hóa tổ chức đến việc thực hiện
nhiệm vụ của người lao động tại một tổ chức ở Việt Nam mà anh chị biết?......36
20. Khái niệm thông tin trong tổ chức? Phân tích những rào cản đối với thông tin
hiệu quả? Liên hệ thực tiễn các nhân tố cản trở thông tin hiệu quả và biện pháp
nâng cao hiệu quả thông tin của một tổ chức mà bạn biết?.................................37
21. Khái niệm thông tin trong tổ chức? Trình bày các dòng thông tin từ trên
xuống và dòng từ dưới lên trong tổ chức? Anh/ chị hãy cho nhận xét về thực
trạng các dòng thông tin này ở một tổ chức mà bạn biết?...................................37
22. Khái niệm thông tin trong tổ chức và ảnh hưởng của cấu trúc tổ chức đối với
thông tin? Trình bày dòng thông tin theo chiều ngang và dòng thông tin không
chính thức? Minh họa thực trạng các dòng thông tin trong một tổ chức mà
anh/chị biết?
.............................................................................................37
23.Nêu các dòng thông tin trong giao tiếp của doanh nghiệp? Trình bày dòng
thông tin từ trên xuống trong doanh nghiệp? Cho biết những biện pháp nâng cao
hiệu quả của dòng thông tin trong giao tiếp của các tổ chức doanh nghiệp nay?
38
24. Khái niệm lãnh đạo? Trình bày các học thuyết về lãnh đạo? Hiện nay, các
doanh nhân Việt Nam đang theo học thuyết lãnh đạo nào? Vì Sao? Cho ví dụ
minh họa
.............................................................................................39
Luôn cập nhật tài liệu ôn thi mới
5
By Doha
NHÓM CÂU HỎI 1
1. Nêu khái niệm hành vi tổ chức? Phân tích sự ảnh hưởng của các xu
thế nổi bật trên thị trường thế giới đến hành vi của người lao động trong các
tổ chức? Liên hệ thực tiễn sự ảnh hưởng của các xu thế này đến hoạt động
quản lý nhân sự của một tổ chức ở Việt Nam mà bạn biết?
Khái niệm: Là các cách ứng xử, phản ứng của người LĐ trong quá
trình thực hiện nhiệm vụ của tổ chức.
Phân tích sự ảnh hưởng của các xu thế nổi bật trên thị trường thế
giới đến hành vi của người lao động trong tổ chức:
- Toàn cầu hóa:
Nguồn lực lao động di chuyển dễ dàng hơn.
Ranh giới địa lý, văn hóa dễ bị phá vỡ.
Đa dạng hóa lực lượng lao động.
Đòi hỏi NLĐ có nhiều kỹ năng mới.
- Kỷ nguyên thông tin:
Liên lạc dễ dàng
Quản lý vi tính hóa
Xử lý khối lượng thông tin nhiều hơn.
Thay đổi cách thức làm việc và quản lý.
- Trọng tâm cạnh tranh thay đổi:
Chú trọng hơn chất lượng - trở thành lợi thế cạnh tranh.
Chú trọng đến mối quan hệ giữa chất lượng, tốc độ phục vụ và giá cả
Đòi hỏi tổ chức năng động và có năng lực khai thác và thỏa mãn nhanh
nhu cầu KH.
- Sự khác biệt (đa dạng) trong lực lượng lao động:
Sự khác biệt: dân tộc, lối sống, kiến thức, quan điểm, giá trị.
Quan niệm “nồi nấu chảy” đã lỗi thời.
Liên hệ thực tiễn sự ảnh hưởng của các xu thế này đến hoạt động
Luôn cập nhật tài liệu ôn thi mới
6
By Doha
quản lý nhân sự của một tổ chức ở Việt Nam mà bạn biết: …
2. Khái niệm hành vi tổ chức và nêu các đặc điểm cá nhân ảnh hưởng
đến hành vi tổ chức? Phân tích những đặc tính tiểu sử ảnh hưởng đến hành vi
tổ chức? Liên hệ thực tiễn những đặc tính tiểu sử trên ảnh hưởng đến người
lao động như thế nào trong một tổ chức mà anh/ chị biết?
Khái niệm: Là các cách ứng xử, phản ứng của người LĐ trong quá
trình thực hiện nhiệm vụ của tổ chức.
Các đặc điểm ảnh hưởng đến HVTC:
- Những đặc tính tiểu sử
- Tính cách
- Nhận thức
- Học tập
Những đặc tính tiểu sử ảnh hưởng đến hành vi tổ chức:
- Các đặc tính mang tính cá nhân như tuổi tác, giới tính và tình trạng
hôn nhân, đó là mục tiêu dễ dàng thu nhận qua sơ yếu lý lịch
Tuổi tác:
Mối quan hệ giữa tuổi tác và năng suất: tùy theo nhu cầu công việc cụ
thể
Mối quan hệ giữa tuổi và sự thỏa mãn thường là quan hệ đồng biến.
Sự thuyên chuyển: tuổi tác càng cao con người càng ít muốn nghỉ việc,
có ít hơn sự lựa chọn nghề nghiệp.
<= 18 tuổi
19 - 24 tuổi
25 - 44 tuổi
45 - 60 tuổi
>= 60 tuổi
GĐ phát triển
GĐ thăm dò
GĐ thiết lập
GĐ duy trì
GĐ suy tàn
25 - 30 tuổi
Thời kỳ thử thách
31 - 40 tuổi
Thời kỳ ổn định
Luôn cập nhật tài liệu ôn thi mới
7
41 - 44 tuổi
Thời kỳ khủng hoảng
By Doha
Mối quan hệ giữa tuổi tác và sự vắng mặt: phụ thuộc vào sự vắng mặt
là có khả năng tránh được hay không tránh được.
Hệ số vắng mặt
Sự vắng mặt có khả năng tránh được
Sự vắng mặt không tránh được
Giới tính:
Người lớn tuổi
Thấp
Cao
Người trẻ tuổi
Cao
Thấp
Về sự thỏa mãn đối với công việc: chưa có bằng chứng cụ thể chứng
minh giới tính NLĐ có ảnh hưởng đến sự thỏa mãn với công việc.
Về tỷ lệ vắng mặt và kết quả với công việc: phụ nữ có hệ số vắng mặt
cao hơn nam giới.
Tình trạng gia đình:
Có không đủ chứng cứ để kết luận tình trạng gia đình ảnh hưởng đến
năng suất lao động.
Chưa có nghiên cứu về tình trạng gia đình phi truyền thống.
Người có gia đình: hệ số vắng mặt, thuyên chuyển thấp hơn và thỏa
mãn công việc cao hơn.
Số lượng người phải nuôi dưỡng:
Có không đủ chứng cứ để kết luận giữa số lượng người phải nuôi
dưỡng ảnh hưởng đến năng suất lao động.
Tương quan đồng biến giữa số lượng người phải nuôi dưỡng và hệ số
vắng mặt và sự thỏa mãn.
Tương quan giữa số lượng phải nuôi dưỡng và sự thuyên chuyển Đồng biến hoặc nghịch biến.
Thâm niên công tác:
Thâm niên và năng suất có quan hệ tỷ lệ thuận.
Giữa thâm niên và sự vắng mặt có tương quan tỷ lệ nghịch.
Thâm niên và sự thuyên chuyển có tương quan tỷ lệ nghịch.
Thâm niên và sự thỏa mãn tỷ lệ thuận
Luôn cập nhật tài liệu ôn thi mới
8
By Doha
Năng suất:
Sự vắng mặt:
Tỷ lệ thuyên chuyển
Sự thỏa mãn với công việc
Liên hệ thực tiễn những đặc tính tiểu sử trên ảnh hưởng đến
người lao động trong một tổ chức:…
3. Khái niệm hành vi tổ chức? Trình bày các chức năng của hành vi tổ
chức? Liên hệ thực tế vận dụng chức năng kiểm soát đối với hành vi xung đột
của 1 tổ chức doanh nghiệp mà bạn biết?
Khái niệm: Là các cách ứng xử, phản ứng của người LĐ trong quá
trình thực hiện nhiệm vụ của tổ chức.
Các chức năng của HVTC:
- Chức năng giải thích: lý giải những hành vi của cá nhân, hay nhóm,
hay tổ chức (hành vi quá khứ)
- Chức năng dự đoán: nhằm vào các sự kiện diễn ra trong tương lai.
- Chức năng kiểm soát: tác động đến người khác để đạt mục tiêu nhất định.
Liên hệ thực tế vận dụng chức năng kiểm soát đối với hành vi
xung đột của 1 tổ chức doanh nghiệp mà bạn biết:…
4. Khái niệm và vẽ sơ đồ quá trình nhận thức? Phân tích các quan điểm
ra quyết định của cá nhân (quan điểm cổ điển và quan điểm hành vi)? Liên hệ
thực tiễn người lao động Việt Nam hiện nay ra quyết định làm việc theo quan
điểm nào? Tại sao?
K/n: Nhận thức là quá trình trong đó cá nhân tổ chức (sắp xếp) và
diễn đạt những ấn tượng mang tính cảm giác để giải thích về môi trường của
họ.
Sơ đồ:
Thế giới khách quan
Thế giới được
nhận thức
Các
Cảm giác
Luôn cập nhật tài liệu ôn thi mới
Chú ý
9
Nhận
By Doha
tín
thức
hiệu
Phân tích các quan điểm ra quyết định của cá nhân (quan điểm
cố điển và quan điểm hành vi:
- Quan điểm cổ điển về ra quyết định:
Quan điểm hợp lý hay tiếp cận tối ưu
Quá trình ra quyết định:
Bước 1: Xác định cơ hội hay vấn đề cần giải quyết.
Bước 2: Phát triển các giải pháp
Bước 3: Lượng giá các giải pháp
Bước 4: Giải pháp tốt được chọn và được thực hiện.
Con người trong tổ chức ra quyết định khách quan và logic, mục tiêu
đơn giản, rõ ràng và có thể xác định rõ ràng vấn đề cần giải quyết.
Tất cả các giải pháp có khả năng theo đổi trong việc giải quyết vấn đề
là có thể xác định được.
Xác định được tiêu chí lựa chọn và thứ tự ưu tiên phù hợp.
Sẽ chọn được giải pháp tối ưu
- Quan điểm hành vi:
Cho rằng cá nhân không thể tối ưu hóa hành vi của họ mà họ ra quyết
định trên cơ sở sự thỏa mãn.
Con người ra quyết định trên cơ sở sự thỏa mãn:
Giải pháp thỏa mãn và đủ.
Chọn giải pháp chấp nhận được.
Nhận thức hoạt động như bộ lọc.
Liên hệ thực tiễn:…
5. Vẽ sơ đồ quá trình nhận thức? Trình bày thuyết quy kết (suy
diễn)? Liên hệ thực tiễn sự ảnh hưởng của học thuyết này trong công tác
tuyển chọn và quản lý nhân sự của giới quản lý của một tổ chức mà anh/chị
Luôn cập nhật tài liệu ôn thi mới
10
By Doha
biết?
Sơ đồ quá trình nhận thức:
Thế giới khách quan
Thế giới được nhận thức
Các
Chú ý
Cảm giác
Nhận thức
tín
hiệu
Thuyết quy kết (suy diễn):
- Cho rằng khi quan sát hành vi một cá nhân, người nghiên cứu cố gắng
xác định (thực chất là quy kết) nguyên nhân của hành vi của họ từ bên trong hay
bên ngoài.
Nguyên nhân bên trong: là nguyên nhân tác động đến hành vi mà cá
nhân có thể kiểm soát được.
Nguyên nhân bên ngoài; là nguyên nhân tác động đến hành vi mà con
người không kiểm soát được.
- Đặc trưng:
Không hiểu nguyên nhân của hành vi song giải thích lý do cư xử là do
nguyên nhân bên trong hay bên ngoài.
Xu hướng: quy kết hành vi của người khác do nguyên nhân bên trong,
hành vi bản thân do bên ngoài.
Nguyên nhân phụ thuộc vào 3 yếu tố: Sự riêng biệt, nhất trí, nhất quán.
Sự riêng biệt: đề cập tới việc giả sử 1 cá nhân có các hành vi khác nhau
hay không trong các tình huống khác nhau.
Sự nhất trí: có nghĩa là mọi người trong tình huống tương tự phản ứng
giống nhau thì hành vi thể hiện sự nhất trí.
Sự nhất quán: là sự phản ứng giống nhau trong mọi thời điểm
Liên hệ thực tiễn:…
6. Khái niệm và mô hình quá trình nhận thức? Trình bày 2 quan
điểm “quan điểm cổ điển về việc ra quyết định” và “ quan điểm hành vi về
Luôn cập nhật tài liệu ôn thi mới
11
By Doha
việc ra quyết định”? Nhận định người lao động hiện nay đang theo quan
điểm nào? Vì sao? Cho ví dụ minh họa
Giống câu 4.
7. Khái niệm học tập? Trình bày thuyết “học tập xã hội” Liên hệ thực
tiễn việc ứng dụng học thuyết này để định dạng được hành vi mong muốn
của một tổ chức mà bạn biết?
K/n: Học tập là tất cả những thay đổi trong hành vi mà điều này
xảy ra như là kết quả của những kinh nghiệm của cá nhân.
Trình bày thuyết “học tập xã hội”:
- Cho rằng con người học bằng cách quan sát những điều xảy ra đối với
người khác hoặc nghe người khác nói về một điều gì đó.
- Đặc điểm:
Thuyết này là sự mở rộng của thuyết điều kiện hoạt động.
Con người phản ứng với những cách thức mà họ nhận thức về những
kết cục và những cách thức mà họ xác định.
Bốn quá trình trong việc xác định sự ảnh hưởng tác động của cá nhân:
quá trình chú ý, quá trình tái hiện, quá trình học tập và quá trình củng cố.
Liên hệ thực tiễn:…
8. Khái niệm và nêu các học thuyết Học tập? Trình bày học thuyết
“Thuyết điều kiện hoạt động? Liên hệ thực tiễn việc ứng dụng học thuyết này
trong quản ly nhân sự ở một tổ chức cụ thể ở Việt Nam
K/n: Học tập là tất cả những thay đổi trong hành vi mà điều này
xảy ra như là kết quả của những kinh nghiệm của cá nhân.
Các học thuyết học tập:
- Thuyết điều kiện cổ điển
- Thuyết điều kiện hoạt động.
- Thuyết học tập xã hội
Học thuyết: “Thuyết điều kiện hoạt động”
Luôn cập nhật tài liệu ôn thi mới
12
By Doha
- Thuyết cho rằng hành vi của con người là hàm số của những kết quả
hay kết cục của nó. Có nghĩa là con người học tập cách phản ứng cư xử để đạt
đến cái mà họ muốn tránh những cái họ không muôn.
- Thuyết nhấn mạnh xu hướng lặp lại của hành vi bị chi phối và củng cố
bởi kết cục của hành vi.
- Thuyết này vận dụng trong công tác nhân sự.
Liên hệ thực tiễn:
9. Khái niệm và cơ sở của thái độ? Trình bày phân loại thái độ? Liên
hệ thực tiễn các loại thái độ của người lao động Việt Nam trong một tổ chức
mà bạn biết?
K/n: Là những thể hiện có tính đánh giá đối với sự kiện, con người,
hay một đối tượng là được ưa thích hay không ưa thích.
Cơ sở của thái độ:
- Thái độ hình thành từ cha mẹ, thầy cô, các thành viên nhóm.
- Thái độ ít ổn định hơn giá trị.
Trình bày phân loại thái độ:
- Sự thỏa mãn đối với công việc: đề cập đến thái độ chung của một cá
nhân đối với công việc. Một cá nhân có mức độ thỏa mãn cao với công việc sẽ
có thái độ tích cực đối với công việc và ngược lại.
- Sự gắn bó đối với công việc: tức là mức độ con người nỗ lực với công
việc thể hiện ở mức độ hiểu biết về công việc, sự tham gia tích cực, sự quan tâm
đến việc thực hiện nhiệm vụ.
- Sự tích cực, nhiệt tình với tổ chức: thể hiện ở sự trung thành và gắn bó
chặt chẽ với tổ chức. Một cá nhân có mức độ nhiệt tình cao sẽ gắn bó hơn với tổ
chức và ít thuyên chuyển.
Liên hệ thực tiễn:
10.
Khái niệm tính cách và nêu các cách phân loại tính cách? Trình
bày phân loại tính cách theo mức độ tự chủ? Hãy nhận định về các loại tính
Luôn cập nhật tài liệu ôn thi mới
13
By Doha
cách nổi bật của người lao động Việt Nam hiện nay và cho biết nó đã ảnh
hưởng như thế nào đến việc thực hiện nhiệm vụ của NLĐVN?
K/n: Tính cách là một tổ chức năng động gắn liền với hệ thống tâm
lý của cá nhân mà hệ thống này xác định những sự điều chỉnh thống nhất của cá
nhân với môi trường của họ.
Các cách phân loại tính cách:
- Phẩm chất cá nhân
- Đặc tính của hệ thần kinh
- Mức độ tự chủ
- Chấp nhận rủi ro
- Định hướng thành tựu
- Thực dụng
- Độc đoán
Trình bày phân loại tính cách theo mức độ tự chủ:
- Chia thành: Người nội thuộc và ngoại thuộc
- Mối liên quan giữa mức tự chủ và sự thỏa mãn, vắng mặt, nhiệm vụ.
Người ngoại thuộc: ít thỏa mãn công việc, hệ số vắng mặt cao, ít đề ra
nhiệm vụ, ít gắn bó với công việc.
Người nội thuộc: hệ số vắng mặt thấp
- Mức độ tự chủ và thuyên chuyển - không rõ ràng do có các áp lực khác nhau:
Nội thuộc - dễ dàng chấm dứt công việc, thành công hơn, thỏa màn cao
hơn, thuyên chuyển thấp.
Ngoại thuộc: thuyên chuyển thường cao hơn, mức độ thỏa mãn thấp hơn.
- Mức tự chủ và kết quả công việc:
Nội thuộc: tốt hơn nhưng tùy vào tình huống/loại công việc cụ thể, chủ
động tìm kiếm thông tin trước khi ra quyết định, định hướng thành tựu cao hơn, nỗ
lực hơn kiểm soát môi trường làm việc, phù hợp với việc phức tạp đòi hỏi học tập
và xử lý nhiều thông tin phức tạp.
Luôn cập nhật tài liệu ôn thi mới
14
By Doha
Ngoại thuộc: dễ tuân thủ, sẵn sàng phục tùng các quy định hoặc chỉ
dẫn, phù hợp với công việc quy định rõ, nhịp điệu thoải mái, đòi hỏi tuân thủ chỉ
dẫn cấp trên mới thành công.
Nhận định về các loại tính cách nổi bật của người lao động Việt
Nam hiện nay và cho biết nó đã ảnh hưởng như thế nào đến việc thực hiện
nhiệm vụ của NLĐVN: …
11.
Khái niệm tính cách và nêu các cách phân loại tính cách? Trình
bày phân loại tính cách theo đặc tính của hệ thần kinh? Liên hệ thực tiễn loại
tính cách nổi bật theo các cách phân loại trên của người lao động Việt Nam
trong một tổ chức mà bạn biết?
K/n: Tính cách là một tổ chức năng động gắn liền với hệ thống tâm
lý của cá nhân mà hệ thống này xác định những sự điều chỉnh thống nhất của cá
nhân với môi trường của họ.
Các cách phân loại tính cách:
- Phẩm chất cá nhân
- Đặc tính của hệ thần kinh
- Mức độ tự chủ
- Chấp nhận rủi ro
- Định hướng thành tựu
- Thực dụng
- Độc đoán
Trình bày phân loại tính cách theo đặc tính của hệ thần kinh:
Không ổn định
Ổn định
Hướng Căng thẳng, dễ bị kích động, Điềm đạm, bình tĩnh, tự tin, tin
ngoại
không ổn định, nồng hậu, xã cậy, thích ứng, nồng hậu, xã hội,
hội, phụ thuộc
phụ thuộc
Hướng Căng thẳng, dễ bị kích động, Điềm đạm, bình tĩnh, tự tin, tin
nội
không ổn định, lạnh nhạt, nhút cậy, thích ứng, ổn định, lạnh nhạt,
nhát, bẽn lẽn.
Liên hệ thực tiễn:…
Luôn cập nhật tài liệu ôn thi mới
nhút nhát, bẽn lẽn
15
By Doha
12.
Khái niệm giá trị và nguồn gốc của giá trị? Trình bày phân loại
giá trị theo G.Allport và Grave? Theo bạn người lãnh đạo kinh doanh Việt
nam hiện nay đang theo hệ thống giá trị nào? Tại sao?
K/n: Là những phán quyết cơ bản của các cá nhân về các dạng cụ
thể của hành vi hoặc tình trạng cuối cùng là được ưa thích hoặc không ưa thích
đối với cá nhân hoặc xã hội.
Nguồn gốc của giá trị:
- Hình thành từ những năm đầu đời, từ cha mẹ và người xung quanh.
- Từ những giá trị của nền văn hóa.
- Những giá trị là tương đối ổn định bền vững, được con người tiếp thu
nguyên gốc.
- Nếu con người trong quá trình phát triển có hoài nghi và thắc mắc về
giá trị có thể dẫn tới sự thay đổi giá trị.
Trình bày phân loại giá trị theo G.Allport và Grave:
- Theo G.Allpord: Có 5 giá trị điển hình:
Lý thuyết: coi trọng cao việc khám phá sự thật thông qua tiếp cận hợp
lý và có phê phán.
Kinh tế: chú trọng sự hữu ích và tính kinh tế
Thẩm mỹ: Chú trọng hình dáng và sự hài hòa.
Xã hội: chú trọng tình yêu con người.
Tín ngưỡng: chú trọng sự thống nhất của kinh nghiệm và sự thống nhất
của vũ trụ như một tổng thể.
- Theo Grave: ông mô tả cấp bậc giá trị:
Phản ứng: phản ứng cho những nhu cầu mang tính chất sinh lý.
Bộ lạc: ảnh hưởng bởi truyền thống và biểu hiện quyền lực.
Cá nhân: tin tưởng chủ nghĩa cá nhân, họ phản ứng với quyền lực và
sức mạnh.
Tuân thủ: họ khó chấp nhận những người có hệ thống giá trị khác họ và
Luôn cập nhật tài liệu ôn thi mới
16
By Doha
đòi hỏi người khác phải chấp nhận hệ thống giá trị của họ.
Thực dụng: họ theo đuổi, đạt đến mục tiêu, theo đuổi địa vị cao.
Tồn tại: chịu đựng được hệ thống giá trị của người khác, phê phán hệ
thống giá trị không năng động.
Theo bạn người lãnh đạo kinh doanh Việt nam hiện nay đang
theo hệ thống giá trị nào? Tại sao? ...
13.
Khái niệm động viên? Trình bày thuyết động viên “thuyết mong
đợi và thuyết về sự công bằng”? Liên hệ thực tiễn hoạt động động viên người
lao động của một tổ chức từ 2 học thuyết trên?
K/n: Động viên là sự sẵn lòng thể hiện ở mức độ cao nỗ lực để
hướng đến các mục tiêu của tổ chức, trên cơ sở thỏa mãn các nhu cầu cá nhân.
Trình bày thuyết động viên “thuyết mong đợi và thuyết về sự
công bằng:
- Thuyết mong đợi (kỳ vọng) của V.Vroom:
Động viên là kết quả của những mong đợi của 1 cá nhân.
Động viên phụ thuộc:
Mức mong muốn thực sự của cá nhân với việc giải quyết công việc.
Nghĩ về công việc thế nào và đạt được nó thế nào.
Để động viên cần quan tâm:
Tình thế
Các phần thưởng.
Mức độ dễ dàng thực hiện theo đạt được phần thưởng.
Mức đảm bảo phần thưởng được trả.
Vận dụng hiểu biết mong đợi và gắn mong đợi với mục tiêu của tổ chức
Tạo ra kết cục người lao động mong muốn.
Tạo ra sự cần thiết thực hiện để đạt được mục tiêu tổ chức.
Luôn cập nhật tài liệu ôn thi mới
17
By Doha
Bảo đảm mức độ thực hiện là có thể đạt được.
Đánh giá tình thế với những mong đợi khác nhau.
Phần thưởng đủ sức hấp dẫn cần thiết.
Đảm bảo hệ thống là công bằng với mọi người.
- Thuyết về sự công bằng:
Công bằng gồm có công bằng cá nhân (đóng góp với những đãi ngộ và
phần thưởng), công bằng xã hội (đóng góp và phần thưởng với người khác).
Các trường hợp của thuyết:
Đối xử không tốt, không xứng đáng, bất mãn, không làm việc hết khả
năng, ngừng việc.
Đối xử đúng, phần thưởng đãi ngộ tương xứng: duy trì năng suất.
Phần thưởng cao hơn mong muốn: làm tích cực hơn, xu hướng giảm giá
trị của phần thưởng.
So sánh với người khác, đánh giá cao đóng góp của mình và phần
thưởng đãi ngộ của người khác cao hơn.
Con người muốn đối xử công bằng nhưng khi vào trường hợp không
công bằng có xu thế tự thiết lập sự công bằng cho mình.
Liên hệ thực tiễn:…
14.
Kể tên các học thuyết động viên? Trình bày học thuyết 2 nhân tố
của F. Herberg và Thuyết của David Mc Cleland? Liên hệ thực tiễn vận dụng
2 học thuyết này trong động viên người lao động ở một tổ chức Việt Nam mà
bạn biết?
Kể tên các học thuyết động viên:
- Thuyết X,Y
- Thuyết cấp bậc nhu cầu của A. Maslow
- Thuyết của David Mc Cleland
- Thuyết của E.R.G-Clayton Alderfer-yale
- Thuyết 2 nhân tố của F. Herberg.
Luôn cập nhật tài liệu ôn thi mới
18
By Doha
- Thuyết mong đợi của V. Vroom.
- Thuyết về sự công bằng.
Trình bày học thuyết 2 nhân tố của F. Herberg và Thuyết của
David Mc Cleland:
- Học thuyết 2 nhân tố của F. Herberg
Thuyết cho rằng đối ngược với thỏa mãn - không thỏa mãn, bất mãn không bất mãn.
Thuyết đề cập tới 2 nhóm nhân tố:
Nhân tố liên quan đến sự bất mãn - nhân tố duy trì.
Nhân tố liên quan đến thỏa mãn - nhân tố động viên.
Nhân tố duy trì
1. Phương pháp giám sát
Nhân tố động viên
1. Sự thách thức của công việc
2. Hệ thống phân phối thu nhập
2. Các cơ hội thăng tiến
3. Quan hệ đồng nghiệp
3. Sự nhận dạng khi công việc
4. Điều kiện làm việc
được thực hiện
5. Chính sách của công ty
4. Ý nghĩa của các thành tự.
6. Cuộc sống cá nhân
5. Ý nghĩa của các trách nhiệm.
7. Địa vị
8. Quan hệ qua lại giữa các cá nhân
Ảnh hưởng của các nhân tố:
Nhân tố duy trì
Khi đúng
Khi sai
Không có bất Bất mãn
mãn
Không
động Ảnh
Nhân tố động viên
Khi đúng
Khi sai
Thỏa mãn
Không thỏa mãn
hưởng Động viên tăng Không có sự bất
viên
tiêu cực
cường
mãn
- Thuyết của David Mc Cleland: Ông cho rằng con người có 3 nhu cầu
cơ bản
Nhu cầu thành tựu: Là những người luôn theo đuổi việc giải quyết công
Luôn cập nhật tài liệu ôn thi mới
19
By Doha
việc tốt hơn và muốn vượt qua khó khăn trở ngại. Thành công hay thất bại là do
họ.
Nhu cầu liên minh: Người lao động sẽ làm tốt công việc đòi hỏi kỹ
năng quan hệ và sự hợp tác, tạo ra sự thân thiện trong quan hệ.
Nhu cầu quyền lực: Là người kiểm soát và ảnh hưởng môi trường làm
việc của người khác, kiểm soát và ảnh hưởng đến người khác.
Liên hệ thực tiễn:…
15.
Khái niệm sự thỏa mãn đối với công việc? Phân tích các yếu tố
xác định sự thỏa mãn đối với công việc? Liên hệ thực tiễn sự thỏa mãn và
những cách thức để nâng cao sự thỏa mãn đối với công việc của người lao
động của một tổ chức mà bạn biết?
K/n: Là thái độ chung của một cá nhân đối với công việc của cá
nhân đó
Phân tích các yếu tố xác định sự thỏa mãn đối với công việc:
- Công việc thách thức sự thông minh.
- Xác định mức phần thưởng công bằng.
- Điều kiện làm việc thuận lợi.
- Sự ủng hộ của đồng nghiệp.
- Người lãnh đạo hiểu biết thân thiện.
Liên hệ thực tiễn:…
16.
Khái niệm nhóm? Trình bày thành tố “những vai trò” của cấu
trúc nhóm? Hãy cho biết người lao động Việt Nam hiện nay trong các doanh
nghiệp đã hiểu và thực hiện vai trò của mình như thế nào?
K/n: Nhóm là hai hay nhiều cá nhân có tác động qua lại và phụ
thuộc lẫn nhau hoặc những người đến với nhau để đạt được mục tiêu cụ thể.
Trình bày thành tố “những vai trò” của cấu trúc nhóm:
- Khái niệm: Vai trò là tập hợp những mô hình (dạng) hành vi được mong
Luôn cập nhật tài liệu ôn thi mới
20
By Doha
đợi góp phần làm cho cá nhân làm chủ vị trí của họ trong một đơn vị xã hội.
- Nội dung của vai trò:
Sự đồng nhất về vai trò: Một số thái độ và hành vi thực sự phù hợp với
vai trò và tạo ra sự đồng nhất về vai trò.
Nhận thức về vai trò: Quan điểm của 1 cá nhân về những cách thức mà
họ hành động trong những tình huống nhất định.
Xung đột vai trò: Khi cá nhân đối mặt với những mong đợi vai trò khác
nhau, kết quả của tình trạng này là sự xung đột vai trò.
Liên hệ thực tiễn:…
17.
Khái niệm nhóm và nêu các cách phân loại nhóm trong tổ chức?
Trình bày thành tố “chuẩn mực”? Minh họa thực tế “chuẩn mực” của một
nhóm và ảnh hưởng của nó đến hành vi người lao động ở một tổ chức mà anh/
chị biết?
K/n: Nhóm là hai hay nhiều cá nhân có tác động qua lại và phụ
thuộc lẫn nhau hoặc những người đến với nhau để đạt được mục tiêu cụ thể.
Các cách phân loại nhóm trong tổ chức:
- Nhóm chính thức: được hiểu qua cơ cấu tổ chức của đơn vị do lãnh
đạo thiết lập: nhóm mệnh lệnh và nhóm nhiệm vụ.
- Nhóm không chính thức: những liên minh không được xác định một
cách có tổ chức hoặc bởi cấu trúc chính thức: nhóm lợi ích và nhóm bạn bè.
Trình bày thành tố “chuẩn mực”:
- Khái niệm: Chuẩn mực là tiêu chuẩn có thể chấp nhận về hành vi của
nhóm, chung cho tất cả các thành viên trong nhóm có thể làm hoặc không làm.
- Những chuẩn mực chung trong tổ chức:
Mức độ của các nỗ lực và việc thực hiện nhiệm vụ: sản lượng của
người lao động, làm việc chăm chỉ.
Chuẩn mực về lòng trung thành với tổ chức.
- Đặc trưng:
Luôn cập nhật tài liệu ôn thi mới
21
By Doha
Chuẩn mực là khác nhau.
Chỉ ra điều mong đợi đối với cá nhân trong tình huống nhất định.
1 phương tiện ảnh hưởng đến hành vi.
Được thể hiện - nội quy, quy chế, luật lệ, thủ tục.
- Con đường hình thành chuẩn mực, những quy định đề ra do lãnh đạo,
những sự kiện lịch sử, quyền ưu tiên, những hành vi từ các tình huống đã qua.
- Vai trò của chuẩn mực:
Tạo ra sự tồn tại nhóm.
Tăng khả năng dự đoán hành vi thành viên.
Giảm rắc rối trong quan hệ thành viên nhóm.
Cho phép thành viên thể hiện giá trị trung tâm của nhóm và những khác
biệt về sự tồn tại của nhóm.
Cá nhân cần phải có sự chấp nhận của nhóm qua thích nghi và tuân thủ
các chuẩn mực nhóm.
Khi tham gia nhiều nhóm cần thích nghi với nhóm quan trọng.
Liên hệ thực tiễn:…
18.
Nêu khái niệm nhóm và các hành vi cơ bản của nhóm? Phân
tích hành vi “hình thành liên minh”? Minh họa thực tế hành vi nhóm “hình
thành liên minh” trong các doanh nghiệp Việt nam hiện nay?
K/n: Nhóm là hai hay nhiều cá nhân có tác động qua lại và phụ
thuộc lẫn nhau hoặc những người đến với nhau để đạt được mục tiêu cụ thể.
Các hành vi cơ bản của nhóm:
- Cạnh tranh và hợp tác.
- Sự vị tha.
- Hình thành liên minh.
- Xung đột
Phân tích hành vi “hình thành liên minh”:
- Khái niệm: Là sự liên kết tạm thời giữa các nhóm có những mục tiêu
Luôn cập nhật tài liệu ôn thi mới
22
By Doha
dài hạn khác nhau với mục đích nhằm đạt tới những lợi ích ngắn hạn bằng việc
đồng ý hợp tác
- Điều kiện: Những tình huống cạnh tranh, hoạt động của các bên có
ảnh hưởng và phụ thuộc lẫn nhau, đòi hỏi ít nhất sự hợp tác.
- Đặc điểm:
Cho phép các nhóm sử dụng sự ảnh hưởng lớn hơn khả năng của họ
nếu họ đơn lẻ, độc lập.
Sự liên kết này là tạm thời giữa các cá nhân hoặc nhóm có mục tiêu dài
hạn khác nhau nhằm đạt tới những mục đích ngắn hạn.
Liên hệ thực tiễn:…
19.
Khái niệm nhóm và nguyên nhân gia nhập nhóm? Trình bày
các giai đoạn phát triển của nhóm? Liên hệ thực tiễn sự tác động của nhóm
đến hành vi người lao động ở một tổ chức cụ thể ở Việt Nam?
K/n: Nhóm là hai hay nhiều cá nhân có tác động qua lại và phụ
thuộc lẫn nhau hoặc những người đến với nhau để đạt được mục tiêu cụ thể.
Nguyên nhân gia nhập nhóm của các cá nhân:
- Sự an toàn
- Địa vị và sự tự trọng.
- Tương tác và sự liên minh.
- Quyền lực và sức mạnh
- Đạt được mục tiêu.
Trình bày các giai đoạn phát triển của nhóm:
- Giai đoạn 1: Hình thành
Giải quyết chủ yếu với sự không vững chắc, ổn định của mục đích, cấu
trúc, sự lãnh đạo nhóm
Kết thúc giai đoạn: thành viên thấy mình là bộ phận của nhóm.
- Giai đoạn 2: Bão tố
Luôn cập nhật tài liệu ôn thi mới
23
By Doha
Những xung đột xuất hiện
Kết thúc giai đoạn: Khi hình thành cấu trúc thứ bậc lãnh đạo nhóm
- Giai đoạn 3: Hình thành các chuẩn mực
Quan hệ gắn bó phát triển
Kết thúc giai đoạn: các tiêu chuẩn hành vi ra đời.
- Giai đoạn 4: Thực hiện
Hoạt động nhóm chủ yếu là việc thực hiện tốt nhiệm vụ.
Liên hệ thực tiễn:…
Luôn cập nhật tài liệu ôn thi mới
24
By Doha
20.
Các loại hành vi nhóm trong tổ chức? Trình bày hành vi xung đột
trong tổ chức? Liên hệ thực tế vận dụng chức năng kiểm soát đối với hành vi
xung đột tại một tổ chức doanh nghiệp mà bạn biết?
Các loại hành vi nhóm trong tổ chức
- Cạnh tranh và hợp tác.
- Sự vị tha.
- Hình thành liên minh.
- Xung đột
Trình bày hành vi xung đột trong tổ chức:
- Khái niệm: là sự đối đầu phát sinh từ sự không nhất trí do các bên có
nhiều mục tiêu, tư tưởng và tình cảm trái ngược nhau.
- Phân loại xung đột:
Xung đột chức năng: là đối đầu/hoàn thiện mang lại lợi ích cho thực
hiện nhiệm vụ của tổ chức
Xung đột phi chức năng: Xung đột quá nhiều và căng thẳng - thực hiện
nhiệm vụ tồi tệ, tàn phá quan hệ, giảm nghiêm trọng mức thực hiện nhiệm vụ
Quan hệ giữa xung đột và việc thực hiện nhiệm vụ: Hình chữ U.
- Nguyên nhân của xung đột nhóm:
Sự phụ thuộc lẫn nhau với nhiệm vụ.
Mục tiêu không tương đồng.
Sử dụng đe dọa.
Sự gắn bó của nhóm.
Thái độ thắng thua.
- Kết quả của xung đột nhóm:
Thay đổi trong nhóm: Sự vững chắc của nhóm tăng lên, các cá nhân
trung thành hơn, lãnh đạo độc đoán hơn, lượng giá bị lạm phát.
Thay đổi giữa các nhóm: Thông tin giảm, nhận thức bị bóp méo, khái
quát hóa tiêu cực.
Luôn cập nhật tài liệu ôn thi mới
25
By Doha