Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

GT2 k58 XD

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (204.39 KB, 8 trang )

Trường Đại Học Xây Dựng

ĐỀ THI MÔN GIẢI TÍCH 2

Đề số 1 K58

Bộ môn Toán

Thời gian làm bài: 90 phút

Không sử dụng tài liệu

Câu 1 (2,0đ) Tìm cực trị hàm số f (x, y) = x2 + y 2 − 2x − 2y + 1 với điều kiện x2 + y 2 = 4.
Câu 2 (2,0đ) Tính thể tích của phần không gian hữu hạn được giới hạn bởi các mặt 4x2 + 4y 2 +
z 2 = 4 và 4x2 + 4y 2 + (z − 2)2 = 4.
x2 dydz + y 2 dxdz − z 2 dxdy với S là mặt ngoài của

Câu 3 (1,5đ) Tính tích phân mặt loại hai
S

tứ diện xác định bởi các mặt phẳng tọa độ và mặt phẳng x + y + z = a, a > 0.
Câu 4 (2,0đ) Giải phương trình vi phân x2 y − 3xy + 4y = x2 bằng cách đặt x = et .
Câu 5 (2,5đ)


a) Xét sự hội tụ và phân kỳ của chuỗi số
n=2


3


(−1)n
.
n + (−1)n
(−1)n x2n+1
.
2n+1 (2n + 1)!
n=0 2


b) Tìm miền hội tụ và tính tổng của chuỗi lũy thừa

Trường Đại Học Xây Dựng

ĐỀ THI MÔN GIẢI TÍCH 2

Đề số 2 K58

Bộ môn Toán

Thời gian làm bài: 90 phút

Không sử dụng tài liệu

Câu 1 (2,0đ) Tìm cực trị hàm số f (x, y) = x2 + y 2 − 2x − 2y + 1 với điều kiện x2 + y 2 = 9.
Câu 2 (2,0đ) Tính thể tích của phần không gian hữu hạn được giới hạn bởi các mặt 9x2 + 9y 2 +
z 2 = 9 và 9x2 + 9y 2 + (z − 3)2 = 9.
x2 dydz − y 2 dxdz + z 2 dxdy với S là mặt ngoài của

Câu 3 (1,5đ) Tính tích phân mặt loại hai
S


tứ diện xác định bởi các mặt phẳng tọa độ và mặt phẳng x + y + z = a, a > 0.

Câu 4 (2,0đ) Giải phương trình vi phân x2 y + 5xy + 4y =

1
bằng cách đặt x = et .
x2

Câu 5 (2,5đ)


a) Xét sự hội tụ và phân kỳ của chuỗi số
n=2


4

(−1)n
.
n + (−1)n
(−1)n x2n+1
.
2n+1 (2n + 1)!
n=0 3


b) Tìm miền hội tụ và tính tổng của chuỗi lũy thừa



Trường Đại Học Xây Dựng

ĐỀ THI MÔN GIẢI TÍCH 2

Đề số 3 K58

Thời gian làm bài: 90 phút
Không sử dụng tài liệu


(x2 + y 2 ) sin2 2 1 2
nếu (x, y) = (0, 0)
x +y
Câu 1 (1,5đ) Cho hàm số f (x, y) =
.

0
nếu (x, y) = (0, 0)
Bộ môn Toán

a) Chứng minh hàm số khả vi tại (0, 0).
b) Hỏi hàm fx (x, y) có liên tục tại (0, 0) không?
Câu 2 (2,0đ) Tìm cực trị của hàm số u(x, y) = 3x4 − 6x2 y − 4x3 + 12xy − 3y 2 .
(x + yz)dydz + (2y + x2 + z 2 )dzdx + dxdy với S là

Câu 3 (2,0đ) Tính tích phân mặt loại hai
mặt ngoài của mặt cầu x2 + y 2 + z 2 = 4.

S


Câu 4 (3,0đ) Giải các phương trình vi phân sau:
a) (y − xy 2 )dx + xdy = 0.
b) y + 4y + 3y = 2ex .


Câu 5 (1,5đ) Tìm miền hội tụ và tính tổng của chuỗi lũy thừa
n=1

Trường Đại Học Xây Dựng

x2n
.
n.3n

ĐỀ THI MÔN GIẢI TÍCH 2

Đề số 4 K58

Thời gian làm bài: 90 phút
Không sử dụng tài liệu


(x2 + y 2 ) cos2 2 1 2
nếu (x, y) = (0, 0)
x +y
Câu 1 (1,5đ) Cho hàm số f (x, y) =
.

0
nếu (x, y) = (0, 0)

Bộ môn Toán

a) Chứng minh hàm số khả vi tại (0, 0).
b) Hỏi hàm fx (x, y) có liên tục tại (0, 0) không?
Câu 2 (2,0đ) Tìm cực trị của hàm số u(x, y) = 3x4 − 6x2 y − 8x3 + 24xy − 3y 2 .
(3x + y 2 − 2z)dydz + dzdx + 3zdxdy với S là mặt

Câu 3 (2,0đ) Tính tích phân mặt loại hai
ngoài của mặt cầu x2 + y 2 + z 2 = 9.

S

Câu 4 (3,0đ) Giải các phương trình vi phân sau:
a) (y − xy 3 )dx + xdy = 0.
b) y − 3y + 2y = 2e−x


Câu 5 (1,5đ) Tìm miền hội tụ và tính tổng của chuỗi lũy thừa
n=1

x3n
.
n.4n


Trường Đại Học Xây Dựng

ĐỀ THI MÔN GIẢI TÍCH 2

Đề số 5 K58


Bộ môn Toán

Thời gian làm bài: 90 phút

Không sử dụng tài liệu

Câu 1 (1,5đ) Cho A(2, 0 và B(0, 2) và đường tròn C : x2 + y 2 = 1. Tìm trên C điểm M sao cho
M A + M B đạt giá trị nhỏ nhất.
Câu 2 (2,0đ) Tìm thể tích vật thể giới hạn bởi mặt paraboloid z = 1 − 9x2 − 4y 2 và mặt phẳng
tọa độ z = 0.
x
y
+ 1 dx + 2
dy với L là một cung
2
+y
x + y2
L
của đường tròn (x − 1)2 + (y − 1)2 = 1 nằm phía trên đường thẳng x + y = 1 nối A(1, 0) với
Câu 3 (2,0đ) Tính tích phân đường loại hai

x2

B(0, 1).
Câu 4 (2,5đ) Giải các phương trình vi phân sau:
a) ydx + 2(x + y + 1)dy = 0.
b) y − 4y = x2 .



Câu 5 (2,0đ) Tìm miền hội tụ và tính tổng của chuỗi lũy thừa
n=1

n(x − 1)n
.
3n

Trường Đại Học Xây Dựng

ĐỀ THI MÔN GIẢI TÍCH 2

Đề số 6 K58

Bộ môn Toán

Thời gian làm bài: 90 phút

Không sử dụng tài liệu

Câu 1 (1,5đ) Cho A(−2, 0 và B(0, −2) và đường tròn C : x2 + y 2 = 1. Tìm trên C điểm M sao
cho M A + M B đạt giá trị nhỏ nhất.
Câu 2 (2,0đ) Tìm thể tích vật thể giới hạn bởi mặt paraboloid z = 1 − 4x2 − 9y 2 và mặt phẳng
tọa độ z = 0.
x
y
dx + 2
+ 1 dy với L là một cung
2
+y
x + y2

L
của đường tròn (x + 1)2 + (y − 1)2 = 1 nằm phía trên đường thẳng y − x = 1 nối A(0, 1) với điểm
Câu 3 (2,0đ) Tính tích phân đường loại hai

x2

B(−1, 0).
Câu 4 (2,5đ) Giải các phương trình vi phân sau:
a) 2(x + y + 1)dx + xdy = 0.
b) y − y = 2x2 .


Câu 5 (2,0đ) Tìm miền hội tụ và tính tổng của chuỗi lũy thừa
n=1

n(x + 1)n
.
2n


Trường Đại Học Xây Dựng

ĐỀ THI MÔN GIẢI TÍCH 2

Đề số 7 K58

Bộ môn Toán

Thời gian làm bài: 90 phút


Không sử dụng tài liệu

Câu 1 (3,0đ)
 3
x + y3


a) Cho hàm số f (x, y) = 2x + y

 0

nếu 2x + y = 0
. Chứng minh hàm số f (x, y) tồn tại các
nếu 2x + y = 0

đạo hàm riêng cấp 1 tại (0; 0) nhưng không liên tục tại đó.
b) Tìm cực trị của hàm số u = 4x3 − 12x2 y − 36xy 2 + 81y 4 .
y
x
x. arctan dx + y.arccot dy với L là đường gấp
y
x

Câu 2 (1,5đ) Tính tích phân đường loại hai
L

khúc ABC lấy theo chiều lần lượt từ đỉnh A(−1, 1), B(−2, 1), C(−2, 2).
(x + z) dydz + yz 2 (x + z) dxdz + x2 z dxdy, với S là mặt ngoài

Câu 3 (1,5đ) Tính tích phân mặt

S

y2 z2
của elipxôit x2 +
+
= 1.
4
9
Câu 4 (2,0đ) Giải phương trình vi phân y − 5y + 6y = 2ex .
+∞
n!
Câu 5 (2,0đ) Tìm miền hội tụ của chuỗi lũy thừa
(x − 2)n .
n
n
3
.n
n=1
Trường Đại Học Xây Dựng

ĐỀ THI MÔN GIẢI TÍCH 2

Đề số 8 K58

Bộ môn Toán

Thời gian làm bài: 90 phút

Không sử dụng tài liệu


Câu 1 (3,0đ)
 3
x + y3


a) Cho hàm số f (x, y) = x + 2y

 0

nếu x + 2y = 0
. Chứng minh hàm số f (x, y) tồn tại các
nếu x + 2y = 0

đạo hàm riêng cấp 1 tại (0; 0) nhưng không liên tục tại đó.
b) Tìm cực trị của hàm số u = 81x4 − 36x2 y − 12xy 2 + 4y 3 .
x
y
x.arccot dx + y. arctan dy với L là đường gấp
y
x

Câu 2 (1,5đ) Tính tích phân đường loại hai
L

khúc ABC lấy theo chiều lần lượt từ đỉnh A(1, 1), B(2, 1), C(2, 2).
x4 ydydz + (yz 2 + 2yz)dxdz + (xy 2 − z) dxdy, với S là mặt

Câu 3 (1,5đ) Tính tích phân mặt
S


y2 z2
ngoài của elipxôit x2 +
+
= 1.
9
4
Câu 4 (2,0đ) Giải phương trình vi phân y − 4y + 3y = −e2x .
+∞ n
2 .n!
Câu 5 (2,0đ) Tìm miền hội tụ của chuỗi lũy thừa
(x + 1)n .
n
n
n=1


ĐÁP ÁN ĐỀ 1




Φx = 2x − 2 + 2λx = 0



Câu 1 (2,0đ) Xét Φ(x, y) = x2 +y 2 −2x−2y +1+λ(x2 +y 2 −4). Suy ra
Φy = 2y − 2 + 2λy = 0 .






 x2 + y 2 − 4 = 0


√ √


Suy ra M ( 2, 2) với λ = 1−2 2 và N (− 2, − 2) với λ = −1−2 2 .

√ √
• d2 Φ(M ) = (3 − 2)(dx2 + dy 2 ) xác định dương. Suy ra M ( 2, 2) là điểm cực tiểu, fCT =

5 − 4 2.




• d2 Φ(N ) = (1− 2)(dx2 +dy 2 ) xác định âm. Suy ra N (− 2, − 2) là điểm cực đại, fCĐ = 5+4 2.
3
Câu 2 (2,0đ) Thể tích V = 2
2 1 − x2 − y 2 dxdy, với D : x2 + y 2 ≤ . Chuyển sang tọa độ
4
D


cực: V = 2


0


3
2




2 1 − r2 rdr =

0

√ √
8( 8−1)π
.
3

Câu 3 (2,0đ) Sử dụng định lý Gauss-Oxtrogradsky, ta thu được I = 2
2

a
0

dx

a−y
0

dy

a−x−y

(x
0

+ y − z)dz =

V

(x + y − z)dxdydz =

a3
.
12

Câu 4 (2,0đ) Sử dụng phép đổi biến x = et đưa phương trình đã cho về dạng y − 4y + 4y = e2t .
Nghiệm tổng quát của phương trình ban đầu là y(x) = 21 x2 ln2 x + x2 (C1 + C2 ln x).

(−1)n

n=2 3 n+(−1)n

Câu 5 (2,0đ) a) Ta có

hội tụ tiêu chuẩn Leibnitz. Chuỗi


∞ (−1)n 3 n−1

.
3 2
n=2

n −1

=

n=2


3

1

n2 − 1

là chuỗi đan dấu

phân kỳ. Do đó, chuỗi ban đầu phân kỳ.


(−1)n x2n+1
n=0 22n+1 (2n+1)!

b) Miền hội tụ của chuỗi là R và


∞ (−1)n 3 n

n=2 3 n2 −1

Chuỗi


= sin x2 .

ĐÁP ÁN ĐỀ 2




Φx = 2x − 2 + 2λx = 0



Câu 1(2,0đ) Xét Φ(x, y) = x2 +y 2 −2x−2y +1+λ(x2 +y 2 −9). Suy ra
Φy = 2y − 2 + 2λy = 0 .






x2 + y 2 − 9 = 0
Suy ra M ( √32 , √32 ) với λ =
• d2 Φ(M ) =
• d2 Φ(N ) =



2
3

− 1 và N (− √32 , − √32 ) với λ =



− 2
3

− 1.


2 2
(dx2 + dy 2 ) xác định dương. Suy ra M ( √32 , √32 )) là điểm cực tiểu,
3

−2 2
(dx2 + dy 2 ) xác định âm. Suy ra N (− √32 , − √32 )) là điểm cực đại,
3



fCT = 10 −
fCĐ = 10 +

6
.
2

6
.
2

3

Câu 2 (2,0đ) Thể tích V = 2 D 3 1 − x2 − y 2 dxdy, với D : x2 + y 2 ≤ . Chuyển sang tọa độ
4

√ √

3

2
2
cực: V = 2 0 dϕ 0 3 1 − r rdr = π 2( 8 − 1).
Câu 3(2,0đ) Sử dụng định lý Gauss-Oxtrogradsky, ta thu được I = 2
2

a
0

dx

a−y
0

dy

a−x−y
(x
0

− y + z)dz =

a3

12

V

(x − y + z)dxdydz =

.

Câu 4(2,0đ) Sử dụng phép đổi biến x = et đưa phương trình đã cho về dạng y + 4y + 4y = e−2t .
Nghiệm tổng quát của phương trình ban đầu là y(x) =

1 1
2 x2

ln2 x +


∞ (−1)n 4 n−1
(−1)n


. Chuỗi
Câu 5(2,0đ) a) Ta có ∞
=
4
4
n
n=2
n=2
n+(−1)

n2 −1
√ 1
hội tụ theo tiêu chuẩn Leibnitz. Chuỗi ∞
n=2 4 n2 −1 phân kỳ. Do
(−1)n x2n+1
x
b) Miền hội tụ của chuỗi là R và ∞
n=0 32n+1 (2n+1)! = sin 3 .

1
(C1
x2

+ C2 ln x).


∞ (−1)n 4 n

4
n=2
n2 −1

là chuỗi đan dấu

đó, chuỗi ban đầu phân kỳ.


ĐÁP ÁN ĐỀ 3
Câu 1 (2,0đ) a) fx (0, 0) = fy (0, 0) = 0. Từ đó chứng minh f khả vi tại (0, 0).



2x. sin 2 1 2 − 22x 2 . cos 2 1 2 nếu (x, y) = 0
x +y
x +y
x +y
b) f x (x, y) =
. Từ đó chứng minh fx không

0
nếu (x, y) = 0
liên tục tại (0, 0).


ux = 12(x − 1)(x2 − y) = 0
, suy ra M1 (0, 0), M2 (1, 1).
Câu 2 (2,0đ) a) Tìm điểm đừng:

u = −6x2 + 12x − 6y = 0
y


0 12
 không xác định dấu. Suy ra M1 (0, 0) không là cực trị.
• Tại M1 (0, 0), A = 
12 −6


0 0
 có det A = 0. Ta có f (x) = u(x, 1) = 3x4 − 4x3 − 6x2 + 12x −
• Tại M2 (1, 1), A = 

0 −6
2
3; f (x) = 12(x − 1) (x + 1). Suy ra f (x) không đạt cực trị tại x = 1. Vậy hàm u(x, y) không đạt
cực trị tại M2 (1, 1).
Câu 3 (2,0đ) Sử dụng công thức Gauss – Ôtrôgradsky từ đó suy ra I = 3V = 32π.
Câu 4 (3,0đ) a) Đưa về phương trình Becnuli y + x1 y = y 2 . Nghiệm tổng quát là y =

1
.
x(C−ln |x|)

b) Nghiệm tổng quát y = C1 e−x + C2 e−3x + 41 ex
√ √
2
Câu 5 (2,0đ) Đặt t = x3 . Suy ra miền hội tụ − 3, 3 . Tổng của chuỗi là S(x) = ln 1 −

x2
3

.

ĐÁP ÁN ĐỀ 4
Câu 1 (2,0đ) a) fx (0, 0) = fy (0, 0) = 0. Từ đó chứng minh f khả vi tại (0, 0).


2y.cos 2 1 2 + 22y 2 .sin 2 1 2 nếu (x, y) = 0
x +y
x +y
x +y
b) f x (x, y) =

. Từ đó chứng minh fx không

0
nếu (x, y) = 0
liên tục tại (0, 0).


ux = 12(x − 2)(x2 − y) = 0
Câu 2 (2,0đ) a) Tìm điểm đừng:
, suy ra M1 (0, 0), M2 (2, 4).

u = −6x2 + 24x − 6y = 0
y


0 24
 không xác định dấu. Suy ra M1 (0, 0) không là cực trị.
• Tại M1 (0, 0), A = 
24 −6


0 0
 có det A = 0. Ta có f (x) = u(x, 4) = 3x4 − 8x3 − 24x2 + 96x −
• Tại M2 (2, 4), A = 
0 −6
48; f (x) = 12(x − 2)2 (x + 2). Suy ra f (x) không đạt cực trị tại x = 2. Vậy hàm u(x, y) không đạt
cực trị tại M2 (2, 4).
Câu 3 (2,0đ) Sử dụng công thức Gauss – Ôtrôgradsky từ đó suy ra I = 6V = 216π.
Câu 4 (3,0đ) a) Đưa về phương trình Becnuli y + x1 y = y 3 . Nghiệm tổng quát là


1
y2

=

1
x2

2
x

+C .

b) Nghiệm tổng quát y = C1 ex + C2 e3x + 13 ex
Câu 5 (2,0đ) Đặt t =

x3

√ √
. Suy ra miền hội tụ − 3 4, 3 4 . Tổng của chuỗi là S(x) = ln 1 −

x3

.


ĐÁP ÁN ĐỀ 5


2

2
Câu 1 (2,0đ) Gọi M (x, y) ∈ C, ta cóf (x, y) = M A+M
B = 5 − 4x+ 5 − 4y, với x, y : x +y = 1.

−2


Φx = √5−4x
+ 2λx = 0



√ √


2
2
Φ(x, y) = 5 − 4x+ 5 − 4y +λ(x2 +y 2 −1). Suy ra
√ −2 + 2λy = 0 . Suy ra M ( 2 , 2 )
Φ
=
x
5−4y





 x2 + y 2 − 1 = 0





với λ = √ −2 √ và M ( −2 2 , −2 2 ) với λ = √ 2 √ .
10− 2
10− 2
√ √


√ √


2
2
− 2 − 2
Ta có f ( 2 , 2 ) = 2 5 − 2 2 và f ( 2 , 2 ) = 2 5 + 2 2. Vậy M ( 22 , 22 ) thì M A + M B min.
(1 − 9x2 − 4y 2 )dxdy, với D : 9x2 + 4y 2 ≤ 1. Tọa độ cực mở rộng

Câu 2 (2,0đ) Thể tích V =
D

x = 31 rcosϕ, y = 12 rsinϕ, J = 6r , 0 ≤ r ≤ 1, 0 ≤ ϕ ≤ 2π. Suy ra V =
Câu 3 (2,0đ) Vì Qx =

−2xy
x2 +y 2

π
.
12


= Py nên tích phân không phụ thuộc đường đi. Chọn cung của

đường tròn x2 + y 2 = 1, nối A, B. Chọn tham số hóa x = cos t, y = sin t, 0 ≤ t ≤

π
,
2

ta được

I = −1.
Câu 4 (3,0đ) a) Nhân hai vế của phương trình với thừa số tích phân µ = y, ta được phương
3

trình vi phân toàn phần. Nghiệm tổng quát của phương trình đã cho là (x + 1)y 2 + 2 y3 = C.
b) Nghiệm tổng quát y = C1 e2x + C2 e−2x +
Câu 5 (2,0đ) Đặt t =

x−1
.
3

−x2
4

− 18 .

Suy ra miền hội tụ (−2, 4). Tổng của chuỗi là S(x) =


3(x−1)
.
(x−4)2

ĐÁP ÁN ĐỀ 6


Câu 1 (2,0đ) Gọi M (x, y) ∈ C, ta cóf (x, y) = M A+M
B
=
5
+
4x+
5 + 4y, với x, y : x2 +y 2 = 1.


2


Φx = √5+4x
+ 2λx = 0



√ √


2
2
Φ(x, y) = 5 + 4x+ 5 + 4y +λ(x2 +y 2 −1). Suy ra

.
Suy
ra
M
(
, 22 )

Φx = 5+4y + 2λy = 0
2





 x2 + y 2 − 1 = 0
với λ = √
Ta có

2


10− 2
√ √
f ( 22 , 22 )





và M ( −2 2 , −2 2 ) với λ = √ −2 √ .

10− 2






− 2 − 2
= 2 5 + 2 2 và f ( 2 , 2 ) = 2 5 − 2 2. Vậy N ( −2 2 , −2 2 ) thì M A+M B min.
(1 − 4x2 − 9y 2 )dxdy, với D : 4x2 + 9y 2 ≤ 1. Tọa độ cực mở rộng

Câu 2 (2,0đ) Thể tích V =
D

x = 21 rcosϕ, y = 13 rsinϕ, J = 6r , 0 ≤ r ≤ 1, 0 ≤ ϕ ≤ 2π. Suy ra V =
Câu 3 (2,0đ) Vì Qx =

−2xy
x2 +y 2

π
.
12

= Py nên tích phân không phụ thuộc đường đi. Chọn cung của

đường tròn x2 + y 2 = 1, nối A, B. Chọn tham số hóa x = cos t, y = sin t, π2 ≤ t ≤ π, ta được
I = −1.
Câu 4 (3,0đ) a) Nhân hai vế của phương trình với thừa số tích phân µ = x, ta được phương
3


trình vi phân toàn phần. Nghiệm tổng quát của phương trình đã cho là (y + 1)x2 + 2 x3 = C.
b) Nghiệm tổng quát y = C1 ex + C2 e−x − 2x2 − 4.
Câu 5 (2,0đ) Đặt t =

x+1
.
2

Suy ra miền hội tụ (−3, 1). Tổng của chuỗi là S(x) =

2(x+1)
.
(x−1)2


ĐÁP ÁN ĐỀ 7
∂f
1
∂f
1 2 n→+∞
(0, 0) = 0;
(0, 0) = 0. Xét dãy điểm (xn ; yn ) = ( 3 − ; ) −−−−→ (0; 0). Ta
∂x
∂y
n
n n
7
có, lim f (xn , yn ) = = 0 = f (0, 0). Suy ra f (x, y) gián đoạn tại (0; 0).
n→+∞

2


(x + y)(x − 3y) = 0
5
5
. Suy ra M1 (0, 0), M2 (3, 1), M3 ( 27
b) Điểm dừng:
, − 27
).

x2 + 6xy − 27y 3 = 0
Câu 1 (2,0đ) a)

• Hàm số không đạt cực trị tại M1
• Hàm số đạt cực tiểu tại M2 , M3 .
Câu 2 (2,0đ) Ta có,

∂Q
(x, y)
∂x



∂P
(x, y)
∂y

= 1. Đặt L = L ∪ CA. Áp dụng Định lý Green,


x arctan xy dx+y arccot xy dy = −S∆ABC = − 12 . Suy ra, I = − 12 − CA x arctan xy dx+y arccot xy dy =
2 + 3π

.
4
Câu 3 (2,0đ) Áp dụng định lí Gauss-Ôxtrôgradxki và do tính chất đối xứng, ta có I =
(1 +
V
4
dxdydz +
x2 dxdydz = .π.2.3.1 +
(1 + x2 )dxdydz =
z 2 (x + z) + x2 )dxdydz =
V
V
V
3
1
1
48π
2
2
2
x dx S(x) dydz = 8π + −1 x · 6π(1 − x ) dx = 5 . (S(x) là thiết diện ⊥ với Ox có diện
−1
L

tích bằng 6π(1 − x2 )).
Câu 4 (3,0đ) y = ex + C1 e2x + C2 e3x .
Câu 5 (2,0đ) Đặt t =


x−2
.
3

Miền hội tụ của chuỗi đã cho là (−3e + 2; 3e + 2).
ĐÁP ÁN ĐỀ 8

∂f
∂f
2 1
1 n→+∞
(0, 0) = 0;
(0, 0) = 0. Xét dãy điểm (xn ; yn ) = ( ; 3 − ) −−−−→ (0; 0). Ta
∂x
∂y
n n
n
7
có, lim f (xn , yn ) = − = f (0, 0) = 0. Suy ra f (x, y) gián đoạn tại (0; 0).
n→+∞
 2


27x3 − 6xy + y 2 = 0
5
5
b) Điểm dừng:
. Suy ra M1 (0, 0), M2 (1, 3), M3 ( 27
, − 27

).

(x + y)(y − 3x) = 0
Câu 1 (2,0đ) a)

• Hàm số không đạt cực trị tại M1 và đạt cực tiểu tại M2 , M3 .
• Hàm số không đạt cực trị tại M1 và đạt cực tiểu tại M2 , M3 .
Câu 2 (2,0đ) Ta có,
L

∂Q
(x, y)
∂x



∂P
(x, y)
∂y

= −1. Đặt L = L ∪ CA. Áp dụng Định lý Green,

x arccot xy dx + y arctan xy dy = S∆ABC = 12 .

Suy ra,

L

x arccot xy dx + y arctan xy dy =


1
2



CA

x arccot xy dx + y arctan xy dy =

2+3π
.
4

Câu 3 (2,0đ) Áp dụng định lí Gauss-Ôxtrôgradxki và do tính chất đối xứng, ta có I =
z 2 + 2z − 1) dxdydz =
1
−1

V

(z 2 − 1) dxdydz = −

V

dxdydz +

1
−1

z 2 dz


S(z)

e
e
Câu 5 (3,0đ) Đặt t = 2(x + 1). Miền hội tụ của chuỗi: (− − 1; − − 1).
2
2

(4x3 y+

dxdy = − 43 .π.3.2.1 +

z 2 · 6π(1 − z 2 ) dz = − 32π
. (S(z) là thiết diện ⊥ với Oz có diện tích bằng 6π(1 − z 2 )).
5

Câu 4 (3,0đ) y = e2x + C1 ex + C2 e3x .

V



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×