Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Đề thi và đáp án GT1 k60 XD

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (210.08 KB, 12 trang )

Trường Đại Học Xây Dựng

ĐỀ THI MÔN GIẢI TÍCH 1

Đề số 1 K60

Bộ môn Toán

Thời gian làm bài 90 phút

Không sử dụng tài liệu

Câu 1 (2,0điểm). Cho dãy số thực xn =
Câu 2 (3,0điểm).

n + arctan n
, n ∈ N∗ . Tìm lim xn .
n→∞
n − arctan n

2

xex − sin x
1) Tính giới hạn lim
.
x→0 x sin(x2 )
2) Viết khai triển Maclaurin với phần dư Peano của hàm số f(x) = x sin(x2 ) đến x7 .
t2


x(t) =


(t − 1)(t − 2) .
Câu 3 (2,0điểm). Tìm các đường tiệm cận của đường cong

t

y(t) =
2
t −1
+∞

xdx
.
x3 − 1

Câu 4 (2,0điểm). Tính tích phân suy rộng
2

Câu 5 (1,0điểm). Tính độ dài đường cong có phương trình tham số
y(t) = sin3 t với

x(t) = cos3 t,

0 ≤ t ≤ 2π.

Trường Đại Học Xây Dựng

ĐỀ THI MÔN GIẢI TÍCH 1

Đề số 2 K60


Bộ môn Toán

Thời gian làm bài 90 phút

Không sử dụng tài liệu

Câu 1 (2,0điểm). Cho dãy số thực xn =
Câu 2 (3,0điểm).

n − arccot n
, n ∈ N∗ . Tìm lim xn .
n→∞
n + arccot n

2

xex − tan x
.
x→0 x(cos x − 1)
2) Viết khai triển Maclaurin với phần dư Peano của hàm số f(x) = x(cos x − 1) đến x7 .
t


x(t) =
(t + 1)(t + 2) .
Câu 3 (2,0điểm). Tìm các đường tiệm cận của đường cong

t2

y(t) =

t2 − 4
1) Tính giới hạn

lim

+∞

xdx
.
x3 + 1

Câu 4 (2,0điểm). Tính tích phân suy rộng
1

Câu 5 (1,0điểm). Tính độ dài đường cong có phương trình tham số
x(t) = t − sin t,

y(t) = 1 − cos t với 0 ≤ t ≤ 2π.


Trường Đại Học Xây Dựng

ĐỀ THI MÔN GIẢI TÍCH 1

Đề số 3 K60

Bộ môn Toán

Thời gian làm bài 90 phút


Không sử dụng tài liệu



Câu 1 (2,0điểm). Tính lim (sin( n + 1) − sin( n)).
n→∞

Câu 2 (2,0điểm). Tính lim

x→0

2 arcsin x − sin(2x)
.
x3

Câu 3 (3,0điểm).
1) Viết khai triển Maclaurin
với phần dư Peano của hàm số f (x) = ln(1 + x) đến x4 .

2

 ln(1 + x) − ax − bx
với x ∈ (−1, +∞) \ {0}
x2
2) Cho hàm số f (x) =
.

0
với x = 0
Tìm a, b để f (x) khả vi tại x = 0.

+∞

arctan xdx
.
(1 + x)2

Câu 4 (2,0điểm). Khảo sát sự hội tụ và tính tích phân suy rộng
1

Câu 5 (1,0điểm). Tính thể tích vật thể tròn xoay sinh ra khi quay miền
D = {(x; y)|1 ≤ x ≤ e, 0 ≤ y ≤ ln x} quanh trục Oy .

Trường Đại Học Xây Dựng

ĐỀ THI MÔN GIẢI TÍCH 1

Đề số 4 K60

Bộ môn Toán

Thời gian làm bài 90 phút

Không sử dụng tài liệu



Câu 1 (2,0điểm). Tính lim (cos( n + 1) − cos( n)).
n→+∞

2 arctan x − tan(2x)

.
x→0
x3

Câu 2 (2,0điểm). Tính lim
Câu 3 (3,0điểm).


1) Viết khai triển Maclaurin
của hàm số f (x) = 1 + x đến x3 .
 √ với phần dư Peano
2

 1 + x − 1 − ax − bx
với x ∈ (−1, +∞) \ {0}
x2
2) Cho hàm số f (x) =
.

0
với x = 0
Tìm a, b để f (x) khả vi tại x = 0.
+∞

arccot xdx
.
(1 + x)2

Câu 4 (2,0điểm). Khảo sát sự hội tụ và tính tích phân suy rộng
1


Câu 5 (1,0điểm). Tính thể tích vật thể tròn xoay sinh ra khi quay miền
D = {(x; y)|0 ≤ x ≤ 1, 0 ≤ y ≤ ex − 1} quanh trục Oy.


Trường Đại Học Xây Dựng

ĐỀ THI MÔN GIẢI TÍCH 1

Đề số 5 K60

Bộ môn Toán

Thời gian làm bài 90 phút

Không sử dụng tài liệu

Câu 1 (2,0điểm).

1) Cho dãy số xn = n 2016n + 1, n ∈ N∗ . Tìm lim xn .
n→∞
ex cos x − 1 − x
2) Tính lim
.
x→0
x2 e x
Câu 2 (2,0điểm). Tìm a ∈ R sao cho hàm số f (x) = |x − 2016| sin(ax) khả vi tại x = 2016.
Câu 3 (2,0điểm). Cho hàm số f (x) = ln(2x − x2 ).
1) Viết công thức khai triển Taylor đến cấp 6 của hàm số f (x) tại x = 1.
2) Tính f (6) (1).

Câu 4 (2,0điểm). Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y = x −

1
.
2x2

Câu 5 (2,0điểm). Tính các tích phân:
1

1) I =

+∞

dx
.
(x + 1) (x − 2)

2) J =

arcsin xdx;
0

3

Trường Đại Học Xây Dựng

ĐỀ THI MÔN GIẢI TÍCH 1

Đề số 6 K60


Bộ môn Toán

Thời gian làm bài 90 phút

Không sử dụng tài liệu

Câu 1 (2,0điểm).

1) Cho dãy số xn = n 2016n − 1, n ∈ N∗ . Tìm lim xn .
n→∞
ex − 1 − x cos x
2) Tính lim
.
x→0
x2 cos x
Câu 2 (2,0điểm). Tìm a ∈ R sao cho hàm số f (x) = |x − 2016| cos(ax) khả vi tại x = 2016.
2

Câu 3 (2,0điểm). Cho hàm số f (x) = e2x−x .
1) Viết công thức khai triển Taylor đến cấp 6 của hàm số f (x) tại x = 1.
2) Tính f (6) (1).
Câu 4 (2,0điểm). Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y = x +
Câu 5 (2,0điểm). Tính các tích phân:
1

1) I =

+∞

arccos xdx;

0

dx
.
(x − 1) (x + 2)

2) J =
2

1
.
2x2


Trường Đại Học Xây Dựng

ĐỀ THI MÔN GIẢI TÍCH 1

Đề số 7 K60

Bộ môn Toán

Thời gian làm bài: 90 phút

Không sử dụng tài liệu

Câu 1 (3,0điểm).

n


2n + 1 + sin n, n ∈ N∗ . Tìm lim xn .
n→∞
sin x + ex − 1 − 2x
2) Tính giới hạn lim
.
x→0
x ln(1 + 2x)
Câu 2 (2,0điểm). Cho hàm số f (x) = |x| sin x.
1) Cho dãy số xn =

1) Chứng minh rằng hàm số khả vi với mọi x thuộc R.
2) Hàm số f có khả vi cấp 2 tại điểm x = 0 hay không? Hãy giải thích.
Câu 3 (2,0điểm). Tính đạo hàm cấp 10 tại điểm 0 của f (x) = (1 + x2 ) cos(x4 ).
+∞
dx
Câu 4 (2,0điểm). Chứng minh rằng tích phân suy rộng Ik =
hội tụ với
2
(1 + x )(1 + xk )
1
mọi tham số k ∈ R. Tính tích phân với giá trị k = 1.
2

f (x)dx = −2. Chứng minh

Câu 5 (1,0điểm). Cho hàm số f liên tục trên [0; 2] thỏa mãn
0

rằng tồn tại c ∈ [0, 2] sao cho f (c) = −1.


Trường Đại Học Xây Dựng

ĐỀ THI MÔN GIẢI TÍCH 1

Đề số 8 K60

Bộ môn Toán

Thời gian làm bài: 90 phút

Không sử dụng tài liệu

Câu 1 (3,0điểm).

n

3n + 1 + cos n, n ∈ N∗ . Tìm lim xn .
n→∞
cos x + ex − 2 − x
2) Tính giới hạn lim
.
x→0
x ln(1 + 2x2 )
Câu 2 (2,0điểm). Cho hàm số f (x) = |x|(ex − 1).
1) Cho dãy số xn =

1) Chứng minh rằng hàm số khả vi với mọi x thuộc R.
2) Hàm số f có khả vi cấp 2 tại điểm x = 0 hay không? Hãy giải thích.
Câu 3 (2,0điểm). Tính đạo hàm cấp 10 tại điểm 0 của f (x) = (1 + x) sin(x3 ).
+∞

dx
Câu 4 (2,0điểm). Chứng minh rằng tích phân suy rộng Ik =
hội tụ với
k
(1 + x )(1 + x)
1
mọi tham số k > 0. Tính tích phân với giá trị k = 2.
2

Câu 5 (1,0điểm). Cho hàm số f liên tục trên [0; 2] thỏa mãn

f (x)dx = 2. Chứng minh rằng
0

tồn tại c ∈ [0, 2] sao cho f (c) = 1.


ĐÁP ÁN ĐỀ 1
Câu 1 (2đ) Biến đổi xn =

1+
1−

arctan n
n
arctan n
n

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0,5đ


arctan n
= 0 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1,0đ
n
Giới hạn bằng 1 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0,5đ
chứng minh lim

2

2

xex − sin x
xex − sin x
Câu 2 (3đ) 1) Sử dụng VCB tương đương lim
=
lim
.............
x→0
x→0
x sin x2
x3
3
x(1 + x2 + o(x2 )) − (x − x6 + o(x3 ))
Dùng khai triển Maclaurin = lim
...................
x→0
x3
7/6x3 + o(x3 )
= lim
......................................................................
x→0

x3
= 76 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ

2) Ta có sin(x2 ) = x2 − x6 /3! + o(x6 ) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0,5đ
Suy ra f (x) = x3 − x7 /3! + o(x7 ) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0,5đ

Câu 3 (2đ) Khi t → 2, lim x(t) = ±∞, lim y(t) = 2/3 ⇒ TCN y = 2/3 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0,5đ
Khi t → −1, lim y(t) = ±∞, lim x(t) = 1/6 ⇒ TCĐ x = 1/6 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0,5đ
Khi t → 1, lim y(t) = ±∞, lim x(t) = ±∞, lim y(t)/x(t) = −1/2 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0,5đ
lim[y(t) + 1/2x(t)] = −5/4 ⇒ TCX y = −x/2 − 5/4. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0,5đ
x
1 1
−x + 1
=
(
+
) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0,5đ
x3 − 1
3 x − 1 x2 + x + 1
2
xdx
1
(x − 1)
1
2x + 1



=
ln
+
arctan
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0,5đ
x3 − 1
6 x2 + x + 1
3
3

Câu 4 (2đ)


+∞

π
1 1
1
5
xdx
= √ − ln − √ arctan √ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1,0đ
3
x −1
2 3 6 7
3
3

Do đó

2

Câu 5 (1đ) Độ dài cần tìm bằng 4 lần độ dài của phần nằm trong góc phần tư (I). Suy ra
l=4
=6

π/2
x (t)2
0
π/2
sin 2tdt
0

+ y (t)2 dt . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0,5đ

Tính độ dài bằng 6 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0,5đ

Chú ý: Lời giải đúng khác đáp án được điểm tối đa.


ĐÁP ÁN ĐỀ 2
Câu 1 (2đ) Biến đổi xn =

1−
1+

arccot n
n
arccot n
n


. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0,5đ

arccot n
= 0 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1,0đ
n
Giới hạn bằng 1 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0,5đ
chứng minh lim

2

2

xex − tan x
xex − tan x
Câu 2 (3đ) 1) Sử dụng VCB tương đương lim
= lim
. . . . . . . . . . . . 0,5đ
x→0 x(cos x − 1)
x→0
−x3 /2
x3
x(1 + x2 + o(x2 )) − (x +
+ o(x3 ))
3
Dùng khai triển Maclaurin = lim
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0,5đ
−x3
x→0


3

2

3

2/3x + o(x )
= lim
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0,5đ
x→0
−x3 /2
4
= − . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0,5đ
3
2) Ta có cos x − 1 = x2 /2! − x4 /4! + x6 /6! + o(x6 ) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0,5đ
Suy ra f (x) = x3 /2! − x5 /4! + x7 /6! + o(x7 ) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0,5đ

Câu 3 (2đ) Khi t → −1, lim x(t) = ±∞, lim y(t) = −1/3 ⇒ TCN y = −1/3 . . . . . . . . . . . . . . . . 0,5đ
Khi t → 2, lim y(t) = ±∞, lim x(t) = 1/6 ⇒ TCĐ x = 1/6 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0,5đ
Khi t → −2, lim y(t) = ±∞, lim x(t) = ±∞, lim y(t)/x(t) = −1/2 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0,5đ
lim[y(t) + 1/2x(t)] = 5/4 ⇒ TCX y = −x/2 + 5/4. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0,5đ
x
−1 1
x+1
=
(
− 2
). . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0,5đ
+1
3 x+1 x −x+1

1
(x + 1)2
1
xdx
2x − 1
=

ln
+ √ arctan √ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0,5đ
3
2
x +1
6 x −x+1
3
3

Câu 4 (2đ)


x3

+∞

xdx
π
1 1
= √ − ln . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1,0đ
3
x +1
3 3 6 4


Do đó
1

Câu 5 (2đ) Độ dài cần tìm bằng l =
Suy ra l =
=


0


0


0

x (t)2 + y (t)2 dt

2(1 − cos t)dt . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0,5đ

2 sin(t/2)dt

Tính độ dài bằng 8 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0,5đ

‘ Chú ý: Lời giải đúng khác đáp án được điểm tối đa.


ĐÁP ÁN ĐỀ 3
Câu 1



• un = sin( n + 1) − sin( n) = 2 cos
• |un | ≤ 2 sin



n+1+
2



n

sin

1

√ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1,0đ
2( n + 1 + n)

1

√ → 0 khi n → ∞. Suy ra lim un = 0 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1,0đ
n→∞
2( n + 1 + n)

Câu 2 Sử dụng quy tắc L’Hospital
2(1 − x2 )−1/2 − 2 cos 2x
• I =L lim

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1,0đ
x→0
3x2
2x(1 − x2 )−3/2 + 4 sin 2x
1
2 sin 2x
5
• =L lim
= + lim
= . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1,0đ
x→0
6x
3 x→0 3x
3
Câu 3
• ln(1 + x) = x − x2 /2 + x3 /3 − x4 /4 + o(x4 ) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
f (x) − f (0)
ln(1 + x) − ax − bx2
• f (0) = lim
= lim
......................................
x→0
x→0
x 3− 0
x3
3
2
(1 − a)x − ( 12 + b)x2 + x3 + o(x3 )
x − x2 + x3 − ax − bx2 + o(x3 )
= lim

............
• = lim
x→0
x→0
x3
x3
Điều kiện tồn tại giới hạn trên là a = 1, b = − 12 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Câu 4

0,5đ
1,0đ
0,5đ

+∞

+∞

+∞
1
arctan x
dx
.....................
=−
+
2
x+1
x+1 1
1
1 (x + 1)(x + 1)

π 1 +∞
x−1
1
•= +
− 2
dx . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
8 2 1
x+1 x +1
+∞
π 1
x+1
= +
ln √
+ arctan x
.....................................................
8 2
x2 + 1
1
π ln 2
. ..............................................................................
= −
4
4

• I=−

1,0đ

arctan xd


0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ

Câu 5
e

• V = 2π

x ln xdx . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0,5đ
1

e

e

ln xd(x2 ) = π x2 ln x|e1 −


1

xdx
1

=

π(e2 + 1)
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0,5đ
2


Chú ý: Lời giải đúng khác đáp án được điểm tối đa.


ĐÁP ÁN ĐỀ 4
Câu 1


• un = cos( n + 1) − cos( n) = −2 sin
• |un | ≤ 2 sin



n+1+
2


n

sin

1

√ . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1,0đ
2( n + 1 + n)

1

√ → 0 khi n → ∞. Suy ra lim un = 0 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1,0đ
n→∞

2( n + 1 + n)

Câu 2 Sử dụng quy tắc L’Hospital
2(1 + x2 )−1 − 2(cos 2x)−2
• I =L lim
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1,0đ
x→0
3x2
2
4 sin 2x
10
−4x(1 + x2 )−2 − 8 sin 2x cos−3 (2x)
= − − lim
= − . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1,0đ
• =L lim
x→0
6x
3 x→0 3x
3
Câu 3

• 1 + x = 1 + x/2 − x2 /8 + x3 /16 + o(x3 ) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

f (x) − f (0)
x + 1 − 1 − ax − bx2
• f (0) = lim
= lim
....................................
x→0
x→0

x−0
x3
3
1 3
( 21 − a)x − ( 18 + b)x2 + x16 + o(x3 )
1 + 12 x − 18 x2 + 16
x − 1 − ax − bx2 + o(x3 )
= lim
• = lim
x→0
x→0
x3
x3
1
1
Điều kiện tồn tại giới hạn trên là a = 2 , b = − 8 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Câu 4

0,5đ
1,0đ
0,5đ

+∞

+∞

+∞
1
dx

arccot x

......................
=−
2
x+1
x+1 1
1
1 (x + 1)(x + 1)
π 1 +∞
x−1
1
•= −
− 2
dx . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
8 2 1
x+1 x +1
+∞
π 1
x+1
= −
ln √
+ arctan x
....................................................
8 2
x2 + 1
1
ln 2
=
. ...................................................................................

4

• I=−

1,0đ

arccot xd

0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ

Câu 5
1

x(ex − 1)dx . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0,5đ

• V = 2π
0

1

1

xd(ex ) = −π + 2π(xex |10 −

• = −π + 2π
0


ex dx) = π. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0,5đ
0

Chú ý :Lời giải đúng khác đáp án được điểm tối đa.


ĐÁP ÁN ĐỀ 5
Câu 1. (2đ)
1) lim xn = lim 2016 n 1 + (1/2016)n = 2016 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
ex cos x − 1 − x
ex cos x − 1 − x
2) Biến đổi lim
=
lim
.....................................
x→0
x→0
x2 ex
x2 x
x
e cos x − e sin x − 1
Sử dụng quy tắc L’Hospital =L lim
................................
x→0
2x
ex (cos x − sin x − sin x − cos x)
=L lim
= 0 ................................................
x→0
2

Câu 2. (2đ)

0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ

f+ (2016) = sin 2016a. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0,5đ
f− (2016) = − sin 2016a. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0,5đ
Hàm số khả vi tai x = 2016 khi và chỉ khi f+ (2016) = f− (2016) ⇔ sin 2016a = 0 . . . . . . . . . . 0,5đ
Tìm được a = kπ/2016, k ∈ Z . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0,5đ

Câu 3. (2đ)
1) f (x) = ln(1 − (x − 1)2 ) = −(x − 1)2 + (x − 1)4 /2 − (x − 1)6 /3 + o((x − 1)6 ) . . . . . . . . . . . . . 1,0đ
1
6!
f (6) (1)
= − , suy ra f (6) (1) = − . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1,0đ
2) Từ
6!
3
3
Câu 4. (2đ) TXĐ = R\{0}; TCĐ: x = 0, TCX: y = x . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0,5đ
y = 1+

1
,
x3

hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞, −1) và (0, +∞), nghịch biến trên khoảng


(−1; 0) và có một điểm cực đại là x = −1. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1,0đ
Từ kết quả khảo sát, suy ra đồ thị hàm số. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0,5đ

1

Câu 5. (2đ) 1) I =

arcsin xdx = x arcsin x|10 −

0

2) J =

1
ln
3

0

+∞
x−2
x+1

=
3

1
√ x
dx

1−x2

=

π
2

+



1 − x2

1
0

=

π
2

− 1 . . . . . . 1,0đ

2 ln 2
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1,0đ
3

Chú ý :Lời giải đúng khác đáp án được điểm tối đa.



ĐÁP ÁN ĐỀ 6
Câu 1. (2đ)
1) lim xn = lim 2016 n 1 − (1/2016)n = 2016 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
ex − 1 − x cos x
ex − 1 − x cos x
2) Biến đổi lim
=
lim
.....................................
x→0
x→0
x2 cos x
x2
x
e − cos x + x sin x
Sử dụng quy tắc L’Hospital =L lim
...................................
x→0
2x
x
e + sin x + sin x − x cos x
=L lim
= 1/2 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
x→0
2
Câu 2. (2đ) f+ (2016) = cos 2016a. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

0,5đ
0,5đ
0,5đ

0,5đ
0,5đ

f− (2016) = − cos 2016a. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0,5đ
Hàm số khả vi tai x = 2016 khi và chỉ khi f+ (2016) = f− (2016) ⇔ cos 2016a = 0 . . . . . . . . . 0,5đ
Tìm được a = π/4032 + kπ/2016, k ∈ Z . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0,5đ

Câu 3. (2đ)
2

1) f (x) = e1−(x−1) = e − e(x − 1)2 + e(x − 1)4 /2! − e(x − 1)6 /3! + o((x − 1)6 ) . . . . . . . . . . . . . 1,0đ
e
6!e
f (6) (1)
= − , suy ra f (6) (1) = −
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1,0đ
2) Từ
6!
3!
3!
Câu 4. (2đ) TXĐ = R\{0}; TCĐ: x = 0, TCX: y = x . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0,5đ
y = 1−

1
,
x3

hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞, 0) và (1, +∞), nghịch biến trên khoảng

(0, 1) và có một điểm cực tiểu là x = 1. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1,0đ

Từ kết quả khảo sát, suy ra đồ thị hàm số. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0,5đ

1

Câu 5. (2đ) 1) I =

arccos xdx = x arccos x|10 +

0

2) J =

1
x−1
ln
3
x+2

1
0

+∞

=
2

√ x
dx
1−x2


=−


1 − x2

1
0

= 1 . . . . . . . . . . . . 1,0đ

2 ln 2
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1,0đ
3

Chú ý :Lời giải đúng khác đáp án được điểm tối đa.


ĐÁP ÁN ĐỀ 7
Câu 1 (3,0đ)
a) lim xn = lim 2 n 1 + (1/2)n + (sin n/2)n . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0,5đ
Sử dụng lim(1/2)n = lim(sin n/2)n = 0, tính được giới hạn bằng 2 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0,5đ
b) (2,0đ) Sử dụng VCB tương đương ln(1 + 2x) ∼ 2x trong quá trình x → 0. . . . . . . . . . . . . 0,5đ
sin x + ex − 1 − 2x
Ta có L = lim
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0,5đ
x→0
2x2
1
Áp dụng quy tắc Lopital liên tiếp, ta được L = . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1,0đ
4

Câu 2 (2,0đ)


x sin x
nếu x ≥ 0
. Rõ ràng f khả vi tại mọi x = 0. . . . . . . . . . . 0,5đ
a) (1,0đ) Ta có f (x) =

−x sin x nếu x < 0
x sin x
−x sin x
Tại x = 0, xét giới hạn trái và phải lim+
= 0 = lim−
. Vậy f khả vi tại 0 và do đó
x→0
x→0
x
x
khả vi trên R. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0,5đ


sin x + x cos x
nếu x ≥ 0
b) (1,0đ) Ta có f (x) =
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0,5đ

− sin x − x cos x nếu x < 0
sin x + x cos x
− sin x − x cos x
lim+

= 2 và lim−
= −2. Suy ra f không khả vi cấp 2 tại 0. 0,5đ
x→0
x→0
x
x
Câu 3 (2,0đ)
x8 x10
Khai triển Maclaurin hàm f (x) = (1 + x2 ) cos x4 = 1 + x2 −

+ o(x10 )). . . . . . . . . . . 1,0đ
2
2
10!
10
Do vậy, f (0) = − . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1,0đ
2!
Câu 4 (2,0đ)
1
1
Ta có
<
, ∀x ∈ [1, +∞). . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0,5đ
2
k
(1 + x )(1 + x )
1 + x2
+∞
1
Do

hội tụ nên suy ra Ik luôn hội tụ với mọi tham số k ∈ R. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0,5đ
x2
1
+∞
dx
Khi k = 1 thì tích phân là I1 =
. ..........................................
2
(1 + x )(1 + x)
1
dx
1
1+x
Ta có nguyên hàm
=
arctan x + ln √
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0,5đ
2
(1 + x )(1 + x)
2
1 + x2
π
Từ đó suy ra I1 = . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0,5đ
8
Câu 5 (1,0đ)
Sử dụng định lí giá trị trung bình của tích phân ∃c ∈ [0, 2] : f (c) = 1/2

Chú ý :Lời giải đúng khác đáp án được điểm tối đa.

2

0

f (x)dx = −1 . . 1,0đ


ĐÁP ÁN ĐỀ 8
Câu 1 (3,0đ)
a) (1,0đ) a) lim xn = lim 3 n 1 + (1/3)n + (cos n/3)n . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0,5đ
Sử dụng lim(1/2)n = lim(sin n/2)n = 0, tính được giới hạn bằng 3 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0,5đ
b) (2,0đ) Sử dụng VCB tương đương ln(1 + 2x2 ) ∼ 2x2 trong quá trình x → 0. . . . . . . . . . . 0,5đ
cos x + ex − 2 − x
Ta được L = lim
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0,5đ
x→0
2x3
1
Áp dụng quy tắc Lopital liên tiếp, ta được L = . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1,0đ
12
Câu 2 (2,0đ)


x(ex − 1)
nếu x ≥ 0
. Rõ ràng f khả vi tại mọi x = 0. . . . . . . . . 0,5đ
a) (1,0đ) Ta có f (x) =

−x(ex − 1) nếu x < 0
x(ex − 1)
−x(ex − 1)
Tại x = 0, xét giới hạn trái và phải lim+

= 0 = lim−
. Vậy f khả vi tại 0 và
x→0
x→0
x
x
do đó khả vi trên R. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0,5đ


ex − 1 + xex
nếu x ≥ 0
b) (1,0đ) Ta có f (x) =
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0,5đ

−ex + 1 − xex nếu x < 0
−ex + 1 − xex
ex − 1 + xex
= 2 và lim−
= −2. Suy ra hàm số f không khả vi cấp 2
Ta có lim+
x→0
x→0
x
x
tại 0. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0,5đ
Câu 3 (2,0đ)
x9 x10
Khai triển Maclaurin hàm f (x) = (1 + x) sin x3 = 1 + x −

+ o(x10 )). . . . . . . . . . . . . 1,0đ

6
6
10!
Do vậy, f 10 (0) = − . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1,0đ
3!
Câu 4 (2,0đ)
1
1
Ta có
<
, ∀x ∈ [1, +∞). . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0,5đ
(1 + xk )(1 + x)
1 + xk+1
+∞
1
hội tụ nên suy ra Ik luôn hội tụ với mọi tham số k ∈ R. . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0,5đ
Do
k+1
x
1
+∞
dx
Khi k = 2 thì tích phân là I2 =
. ..........................................
2
(1 + x )(1 + x)
1
dx
1
1+x


Ta có nguyên hàm
=
arctan
x
+
ln
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0,5đ
(1 + x2 )(1 + x)
2
1 + x2
π
Từ đó suy ra I1 = . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0,5đ
8
Câu 5 (1,0đ)
Sử dụng định lí giá trị trung bình của tích phân ∃c ∈ [0, 2] : f (c) = 1/2

Chú ý :Lời giải đúng khác đáp án được điểm tối đa.

2
0

f (x)dx = 1 . . . 1,0đ



×