Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

3 de thi thu THPT quoc gia 2019 mon vat ly truong THPT chuyen DHSP ha noi lan 1 82563 1282019102610AM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (753.51 KB, 4 trang )

BỘ GD & ĐT TP. HÀ NỘI

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 LẦN 1

TRƯỜNG THPT CHUYÊN KHTN

Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN

(Đề thi có 04 trang)

Môn thi thành phần: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: .......................................................................
Số báo danh: ............................................................................

ID đề Moon.vn: 82563

Câu 1: [716128]: Âm có tần số 10 Hz là
A. âm nghe được
B. siêu âm
C. hạ âm
D. tạp âm
Câu 2: [716129]: Một vật khối lượng m dao động điều hoà với biên độ A và tần số góc  . Cơ năng của
vật bằng
m2 A 2
mA 2
mA2 2
m2 A2 2
A.
B.


C.
D.
2
2
2
2
Câu 3: [716130]: Trong mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần, điện áp tức thời
A. cùng pha so với cường độ dòng điện
B. ngược pha so với cường độ dòng điện
C. sớm pha 0,5 so với cường độ dòng điện
D. trễ pha 0,5 so với cường độ dòng điện
Câu 4: [716131]: Khi tia sáng truyền từ môi trường trong suốt có chiết suất n1 sang môi trường trong
suốt có chiết suất n2 (với n1  n2 ), góc tới giới hạn ( igh ) trong điều kiện phản xạ toàn phần được tính theo
biểu thức nào sau đây?
n
n
n
n
A. sin igh  2
B. tan igh  2
C. cot igh  2
D. cos igh  2
n1
n1
n1
n1
Câu 5: [716132]: Sóng ngang là
A. sóng truyền theo phương ngang
B. sóng truyền trên mặt chất lỏng
C. sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng

D. sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương trùng với phương truyền sóng
Câu 6: [716133]: Trong sóng dừng, khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng
A. một phần tư bước sóng
B. bước sóng
C. nửa bước sóng
D. hai lần bước sóng
i

4
cos100

t
Câu 7: [716134]: Cường độ dòng điện
A có giá trị cực đại là
A. 2 A
B. . 4 2 A.
C. 4 A
D. 2 2 A


Câu 8: [716135]: Một vật dao động điều hoà với phương trình x  5cos  4 t   cm. Biên độ dao động bằng
6


A. 5 cm
B.  cm
C. 4 cm
D. 4 cm
6
Câu 9: [716136]: Công thức tính tổng trở của đoạn mạch gồm điện trở thuần R , cuộn dây thuần cảm có

cảm kháng Z L và tụ điện có dung kháng Z C mắc nối tiếp là
A. Z  R2   Z L  ZC 

2

B. Z  R  Z L  ZC

C. Z  R2   Z L  ZC 

2

D. Z  R2   Z L  ZC 

2

Câu 10: [716137]: Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây lần lượt là
N 1 và N 2 . Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U 1 vào hai đầu cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U 2 . Hệ thức đúng là
A.

U2

U1

N2
N1

B.

U 2 N2


U1 N1

Truy cập www.dethi.moon.vn để xem lời giải chi tiết

C.

U1 N 2

U 2 N1

D.

U1

U2

N2
N1

Trang 1/4 – Mã ID đề: 82563


www.Dethi.Moon.vn

Hotline: 02432 99 98 98

Câu 11: [716138]: Đường sức điện của điện trường đều là những
A. đường elip có cùng tiêu điểm
B. đường thẳng song song cách đều nhau

C. đường tròn đồng tâm
D. đường cong có hình dạng bất kì
Câu 12: [716139]: Khi một chất điểm dao động điều hoà trên quỹ đạo thẳng, vectơ gia tốc luôn
A. ngược chiều với vectơ vận tốc
B. cùng chiều với vectơ vận tốc
C. hướng về vị trí cân bằng
D. hướng về biên dương
Câu 13: [716140]: Nếu giữ nguyên khối lượng của vật, đồng thời tăng độ cứng của lò xo lên gấp đôi thì
chu kì dao động của con lắc lò xo sẽ
A. giảm 2 lần
B. tăng 2 lần
C. giảm 2 lần
D. tăng 2 lần


Câu 14: [716141]: Đặt điện áp u  80 cos  t   V vào hai đầu đoạn mạch thì trong mạch có dòng điện
3



i  4 cos  t   A. Độ lệch pha giữa điện áp và cường độ dòng điện trong mạch bằng
3

2


A.
rad
B. 5 rad
C.

rad
D.
rad
3
4
3
Câu 15: [716142]: Một con lắc lò xo có độ cứng 50 N/m dao động điều hoà dọc theo trục Ox nằm
ngang. Khi vật ở vị trí có li độ 4 cm thì lực kéo về tác dụng lên vật có giá trị là
A. –2 N
B. –200 N
C. 2 N
D. 200 N
Câu 16: [716143]: Con lắc đơn có chiều dài 40 cm đặt tại nơi có gia tốc rơi tự do g  10 m/s2 đang dao
động nhỏ. Tần số góc của dao động là
2
A. 0,5 rad/s
B. 5 rad/s
C.
rad/s
D. 0,2 rad/s
5
Câu 17: [716144]: Âm cơ bản của một nhạc cụ có tần số 70 Hz. Hoạ âm thứ 5 của nhạc cụ có tần số là
A. 280 Hz
B. 350 Hz
C. 420 Hz
D. 120 Hz
Câu 18: [716145]: Sóng cơ có bước sóng 5 cm truyền đi với tốc độ 40 cm/s. Sóng có tần số bằng
A. 12 Hz
B. 200 Hz
C. 8 Hz

D. 20 Hz
Câu 19: [716146]: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động cũng phương, có phương trình lần




lượt là x1  5cos  4 t   cm và x2  12cos  4 t   cm. Biên độ dao động của vật là
6
3


A. 17 cm
B. 7 cm
C. 10 cm
D. 13 cm
Câu 20: [716147]: Một vật dao động điều hoà với tần số góc 2 rad/s dọc theo trục Ox . Khi vật có li độ 2
cm thì gia tốc của vật có giá trị là
A.  8 cm/s2
B. 4 cm/s2
C. 8 cm/s2
D. 4 cm/s2
Câu 21: [716148]: Một khung dây quay đều quanh trục Δ trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ
B vuông góc với trục quay Δ, với tốc độ góc   25 rad/s. Từ thông cực đại gửi qua khung là 10 Wb.
Suất điện động cực đại trong khung là
A. 125 V
B. 25 V
C. 2,5 V
D. 250 V



Câu 22: [716149]: Biểu thức cường độ dòng điện là i  4cos 100 t   A. Tại thời điểm t  0,04 s,
4

cường độ dòng điện có giá trị là
A. i  2 A
B. i  4 A
C. i  2 2 A
D. i  2 A
Câu 23: [716150]: Đặc trưng nào sau đây không là đặc trưng sinh lí của âm ?
A. Độ to
B. Tần số
C. Độ cao
D. Âm sắc
Câu 24: [716151]: Cho dòng điện không đối có cường độ 3 A chạy qua một ống dây dài 20 cm, gồm 400
vòng dây. Cảm ứng từ tạo ra trong lòng ống dây có độ lớn xấp xỉ bằng
A. 7,54.103 T
B. 2, 40.103 T
C. 30,16.103 T
D. 3, 77.103 T
Câu 25: [716152]: Cho đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L, điện trở R và tụ điện C mắc nối tiếp. Đặt điện
áp u  200 2 cos t    V vào hai đầu đoạn mạch thì điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm, điện trở và tụ
điện liên hệ với nhau theo hệ thức 3U L  8U R  2U C . Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R là
A. 145 V
B. 120 V
C. 100 V
D. 180 V
Truy cập www.dethi.moon.vn để xem lời giải chi tiết

Trang 2/4 – Mã ID đề: 82563



www.Dethi.Moon.vn

Hotline: 02432 99 98 98

Câu 26: [716153]: Một bóng đèn có ghi (6 V ‒ 9 W) được mắc vào một nguồn điện có suất điện động
  9 V. Để đèn sáng bình thường, điện trở trong r của nguồn điện phải có độ lớn bằng
A. 6 Ω
B. 2 Ω
C. 0 Ω
D. 4 Ω
Câu 27: [716154]: Trên mặt chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp S1 và S2 dao động đồng pha, có tần số
50 Hz. Điểm M trên mặt chất lỏng cách S1 và S2 lần lượt là 12 cm và 14,4 cm dao động với biên độ cực
đại. Trong khoảng giữa M và đường trung trực của S1S 2 có 2 vân cực đại. Tốc độ truyền sóng trên mặt
chất lỏng là
A. 100 cm/s
B. 60 cm/s
C. 80 cm/s
D. 40 cm/s
Câu 28: [716155]: Trên một sợi dây đàn hồi với hai đầu cố định đang có sóng dùng với tần số f 0 . Khi đó
không kể hai đầu dây, trên dây có 3 điểm nữa không dao động. Nếu tăng tần số lên thành 2 f0 thì dây có
sóng dừng với số bụng sóng trên dây là
A. 4
B. 2
C. 10
D. 8
Câu 29: [716156]: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều hoà. Cơ năng của con lắc bằng
0,04 J. Lò xo có độ cứng 50 N/m. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp động năng của con lắc
bằng 3 lần thế năng là 0,1 s. Lấy g  10 m/s2,  2  10 . Lực đàn hồi có độ lớn cực đại bằng
A. 3,125 N

B. 2,5 N
C. 2 N
D. 6,5 N
Câu 30: [716157]: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Biên độ của bụng bằng 4 cm. Một điểm
có biên độ 2 cm cách bụng gần nhất một khoảng là 1 cm. Bước sóng bằng
A. 3 cm
B. 4 cm
C. 12 cm
D. 6 cm
Câu 31: [716158]: Một vật đang dao động điều hoà. Biết rằng trong một chu kì, khoảng thời gian vật
chuyển động nhanh dần là 0,3 s. Quãng đường lớn nhất vật đi được trong 0,7 s là 15 cm. Biên độ dao
động của vật là
A. 7,5 cm
B. 4 cm
C. 5 cm
D. 3 cm
Câu 32: [716159]: Ảnh bên là hình chụp đồng hồ đa năng hiện số có núm xoay. Cần vặn
núm xoay đến vị trí nào để đo cường độ dòng điện xoay chiều cỡ 50 mA ?
A. DCA 200 m
B. ACA 200 m
C. ACA 20
D. DCA 20

Câu 33: [716160]: Một con lắc đơn đang dao động điều hoà với chu kì T và biên độ góc 90 tại nơi có gia
tốc trọng trường g. Vật nhỏ của con lắc có trọng lượng P. Bắt đầu từ thời điểm con lắc đang đi qua vị trí
cân bằng thì nó chịu thêm tác dụng của ngoại lực F có phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới và
có độ lớn F  8 P . Sau thời điểm đó con lắc sẽ
A. dao động điều hoà với biên độ góc 30
B. dao động điều hoà với biên độ góc 90
C. dao động điều hoà với chu kì 4T

D. dao động điều hoà với chu kì 3T
Câu 34: [716161]: Cho 4 điểm O, M, N và P nằm trong một môi trường truyền âm. Trong đó, M và N
nằm trên nửa đường thẳng xuất phát từ O, tam giác MNP là tam giác vuông cân tại M. Tại O, đặt một
nguồn âm điểm có công suất không đổi, phát âm đẳng hướng ra môi trường. Coi môi trường không hấp
thụ âm. Biết mức cường độ âm tại M và N lần lượt là 50 dB và 40 dB. Mức cường độ âm tại P xấp xỉ là
A. 42,5 dB
B. 38,3 dB
C. 38,8 dB
D. 41,1 dB
Câu 35: [716162]: Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch AB
mắc nối tiếp gồm điện trở R  52 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L  0, 6 H, tụ điện có điện dung
C  126 μF và một ampe kế lí tưởng. Bỏ qua điện trở thuần của các cuộn dây của máy phát. Biết rôto của
máy phát có hai cặp cực. Để số chỉ của ampe kế đạt giá trị cực đại, rôto của máy phát phải quay với tốc
độ gần nhất với kết quả nào sau đây?
A. 328 vòng/phút
B. 528 vòng/phút
C. 650 vòng/phút
D. 465 vòng/phút
Truy cập www.dethi.moon.vn để xem lời giải chi tiết

Trang 3/4 – Mã ID đề: 82563


Hotline: 02432 99 98 98

www.Dethi.Moon.vn

Câu 36: [716163]: Trên đoạn mạch không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A, M, N, B. Giữa A
và M chỉ có tụ điện C, giữa M và N có một cuộn dây, giữa N và B chỉ có điện trở thuần R . Khi đặt vào
hai đầu A, B điện áp xoay chiều có biểu thức u  250cos t    V thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch

MB gấp đôi công suất tiêu thụ của đoạn mạch AN. Biết điện áp u AN (giữa hai điểm A, N) và điện áp uMB
(giữa hai điểm M, B) có cùng giá trị hiệu dụng nhưng vuông pha với nhau. Điện áp hiệu dụng giữa hai
điểm M, N bằng
125
125
230
125
A.
V
B.
V
C.
V
D.
V
3
2
2 2
3
Câu 37: [716164]: Hai vật M và N theo thứ tự dao động điều hoà theo hai phương Ox , Oy vuông góc
với nhau, có cùng vị trí cân bằng O. Phương trình dao động của M và N lần lượt là xM  A cos t  1  ,


, vật N có li độ 2
2
cm. Biết tại mọi thời điểm ta luôn có mối quan hệ giữa li độ và vận tốc của hai vật là xM vM  yN vN  0 .
yN  A 3 cos t  2  . Tại thời điểm t1 , vật M có li độ 1 cm. Tại thời điểm t2  t1 

Khoảng cách giữa hai vật tại thời điểm t1 có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 2,5 cm

B. 6,1 cm
C. 3,1 cm
D. 1,2 cm
Câu 38: [716165]: Cho đoạn mạch AB nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn cảm thuần L, điện trở R và tụ điện C
R2 L
với
  R 2 . Gọi M là điểm giữa cuộn cảm và điện trở. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp
2 C
u  U 0 cos t với U 0 không đổi,  thay đổi được. Điều chỉnh  để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn
mạch AM đạt cực đại, khi đó uMB lệch pha 0, 4 rad so với u AB và công suất tiêu thụ của mạch AB là 200
W. Điều chỉnh  để công suất tiêu thụ của mạch AB đạt giá trị cực đại thì giá trị đó gần nhất với kết quả
nào sau đây ?
A. 470 W
B. 450 W
C. 410 W
D. 430 W
Câu 39: [716166]: Đặt điện áp xoay chiều u  U0 cos t    vào hai đầu đoạn mạch AB. Hình bên là sơ
đồ mạch điện và một phần đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc theo thời
gian của điện áp u AN giữa hai điểm A, N (đường nét liền) và của

C0

A

M

L0

X


N

B

điện áp uMB giữa hai điểm M, B (đường nét đứt). Biết 3Z L 0  2Z C 0
u
và hộp X gồm hai trong ba phần tử R, L, C mắc nối tiếp. Nhận xét
u AN
đúng về hộp X là
uMB t
A. X gồm R và C, với hệ số công suất là 0,69
O
B. X gồm R và C, với hệ số công suất là 0,82
C. X gồm R và L, với hệ số công suất là 0,82
D. X gồm R và L, với hệ số công suất là 0,69
Câu 40: [716168]: Trên mặt chất lỏng có ba nguồn sóng kết hợp dao động theo phương vuông góc với




mặt chất lỏng, có phương trình u1  7 cos  40 t   mm, u2  10cos  40 t   mm và
4
6


5 

u3  4 cos  40 t 
 mm đặt lần lượt tại A, B và C là ba đỉnh của một tam giác cân ABC , cân tại A.
6 


Biết AB  AC  24 cm, BC  12 cm. Tốc độ truyền sóng bằng 20 cm/s. Coi biên độ sóng là không đổi
trong quá trình truyền đi. Gọi I là trung điểm của đoạn BC . Số điểm dao động với biên độ 13 mm trên
đoạn AI là
A. 39.
B. 41.
C. 42.
D. 40.
-----HẾT-----

Truy cập www.dethi.moon.vn để xem lời giải chi tiết

Trang 4/4 – Mã ID đề: 82563



×