SỰ PHÁT TRIỂN CỦA TỪ VỰNG
A- MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:
* Giúp HS nắm được hiện tượng phát triển từ vựng của 1 ngôn ngữ bằng cách tăng số lượng từ
ngữ nhờ;
a, Tạo thêm từ ngữ mới.
B, Từ mượn của Tiếng nước ngoài.
Rèn kĩ năng : Sử dụng từ ngư.
B- CHUẨN BỊ CỦA THẦY, TRÒ:
GV: từ điển tiếng việt – từ điển hán Nôm
HS : Đọc trước, tìm VD về từ ngữ mới
C- TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG
* Hoạt động 1: + Khởi động
1-Tổ chức:
2-Kiểm tra: Tìm 3từ có sự phát triển nghĩa? Đặt câu minh hoạ?
3-Bài mới: Giới thiệu bài
* Hoạt động 2 : Hình thành kiến thức
Hệ thống câu hỏi
ND kiến thức cần đạt
- HS đọc VD 1? (Gv ghi lại trên bảng)
I-Tạo từ ngữ mới:
- Giải thích nghĩa của những từ đó ?
VD 1:
( Mang theo người, sử dụng trong vùng
phủ sóng của cơ sở ho thuê bao; Điện
thoại nóng, ĐT dành riêng …VĐ khẩn
cấp)
- Điện thoại di động: Điện thoại vô tuyến
nhỏ
- Kinh tế tri thức: Nền KT dựa chủ yếu
vao sx, lưu thông, phân phối sản phẩm có
hàm lượng T. Thức cao
- Đặc khu kinh tế: Khu vực dành thu hút
vốn, CN nước ngoài.
- Sở hũ trí tuệ: Quyền sở hữu những sản
phẩm do hoạt động trí tuệ mang lại….
VD2:
Trong đó TV có những từ ngx được cấu
TaiLieu.VN
- Lâm tặc: kẻ cướp tài nguyên rừng
- Tin tặc: kẻ dùng kỹ thuật thâm nhập trái
Page 1
tạo theo mô hình: “X + tặc” Hãy tìm
những từ ngữ mới x/h theo mô hình đó?
phép vào dữ liệu trên máy tính của người
khác
-Kẻ đi phá rừng cướp tài nguyên?
- KL; Tạo thêm từ ngữ mới làm vốn từ
tăng lên là 1 hình thức phát triển của từ
vựng.
- Kẻ ăn cắp thông tin trên máy tính?
→ Phát triển từ ngữ bằng cách nào? và
mục đích việc phát triển từ ngữ?
Cho ví dụ về 1 số từ ngữ mới?
HS đọc đoạn Kiều và đoạn văn?
Chỉ ra những từ Hán Việt trong các VD
đó?
( Từ Hán Việt đơn + ghép)
II- Mượn từ ngữ của tiếng nước ngoài.
*Ví dụ:
1, Thanh minh, tiết, lễ, tảo mộ, Đạm
Thanh, hội, yến anh, bộ hành, xuân, tài nữ,
giai nhân,
*Bạc mệnh, duyên, phận, thần linh chứng
giám, thiếp, đoan trang, tiết, trinh bạch,
ngọc.
2, Các từ đó là
Tìm từ HV chỉ k/n; bệnh mất khả năng
miễn dịch, gây tử vong?
- AIDS
Mượn tiếng Anh
- Marketting
- Chỉ k/n; N/cứu 1 cách có hệ thống những →Mượn tiếng nước ngoài để phát triển
điều kiện để tiêu thụ hàng hoá( nhu cầu,
T.Việt (Viết nguyên dạng: Marketting)
thị hiếu)?
- Phiên âm trong tài liệu chuyên môn:
→ Tạo thêm từ ngữ bằng cách nào?
maketing
Những từ đó mượn của nước nào?
- Phiên âm trong tài liệu thông thường
- Hai loại tiếng Hán và tiếng nước ngoài
ma-két- ting.
khác loại nào mượn nhiều hơn? ( Hán)
- Hãy tìm các từ mượn tiếng nước ngoài
trong Tiếng Việt.
* Ghi nhớ: 1,2- 73, 74
Gọi HS đọc SGK?
1-Bài 1:
* Hoạt động
3
Làm theo nhóm tại chỗ → báo kết quả →
sửa chữa kết luận.
- Luyện tập
“ X+ trường”: chiến trường, công trường,
nông trường, ngư trường, thương trường.
“ X+ hoá”: Ôxi, lão, cơ giới, điện khí, CN,
hiện đại…
“ X+ điện tử”: Thư, thương mại, GD,
chính phủ…
2-Bài 2:
- Bàn tay vàng
TaiLieu.VN
- Đa dạng sinh học
Page 2
- Cơm bụi
- Đường cao tốc
- Công nghệ cao
- Đường vành đai.
- Công viên nước
- Hiệp định khung
Chia 3 nhóm, mỗi nhóm tìm 2 từ, thi
nhanh, trong 3 phút lên bảng?
- Thương hiệu.
- GV sửa chữa cách giải; KL
Mãng xà. tô thuế
3-Bài 3
Xà phòng, ô tô
Biên phòng, phi án
Ru đi ô
Tham ô, phê bình
Cà phê
Nô lệ, ca sỹ
Ca nô
Củng cố- dặn dò
Chia 2 cột cho em lên đường điền vào cột. - Đọc lại ghi nhớ
- Học bài, hoàn thành các bài tập vào vở,
làm bài tập 4
-Tìm 5 từ gốc Âu, 10 từ Hán.Việt’’
* Hoạt động 4
- Nắm vững đặc điểm phát triển từ vựng
tiếng Việt
- Chuẩn bị bài: “ Truyện Kiều của Nguyễn
Du”
TaiLieu.VN
Page 3