Chương 6: KIM LOẠI KIỀM - KL KIỀM THỔ -NHÔM
Bài 25: KIM LOẠI KIỀM VÀ HỢP CHẤT QUAN TRỌNG
CỦA KIM LOẠI KIỀM
A. KIM LOẠI KIỀM
I . Vị trí và cấu hình :
* Nhóm IA gồm các nguyên tố : Li , Na , K , Rb , Cs và Fr* ( là nguyên tố phóng xạ )
* Cấu hình electron :
Nguyên tố
3
Li
Na
11
Cấu hình e thu
[ He ] 2s1
[ Ne ] 3s1
gọn
NX : + Các KLK đều có 1 e ở lớp ngoài cùng
+ BK nguyên tử lớn
K
19
[ Ar ] 4s1
Rb
Cs
37
[ Kr ] 5s1
55
[ Xe] 6s1
II. Tính chất vật lí :
* KLK có nhiệt độ nóng chảy , nhiệt độ sôi thấp hơn nhiều lần so với các kim loại khác
* Khối lượng riêng của KLK nhỏ
* KLK rất mềm có thể cắt bằng dao
III. Tính chất hóa học : KLK có tính khử rất mạnh , tăng từ Li đến Cs :
M → M+ + 1e
1. Tác dụng với phi kim :
a) Tác dụng với O2 → oxit :
Kim loại kiềm bị oxh ở đk thường cho oxit , ở t0 cao cho peoxit hoặc Supe oxit MO2 ( ít gặp , trừ Li
không tạo supeoxit )
4Na + O2 → 2Na2O
t
2Na + O2
→ Na2O2
→
TQ : 4M + O2
2M2O
0
Chú ý : oxit và peoxit của KLK là chất rắn dễ tan trong nước tạo dung dịch bazơ kiềm
2Na2O2 + 2H2O → 4NaOH + O2
Na2O + H2O → 2NaOH
b) Tác dụng với halogen → muối halogenua : Phản ứng mãnh liệt với hal tạo muối halogenua
t
2M + X2
→ 2MX
c) Tác dụng với lưu huỳnh → Muối sunfua : KLK phản ứng trực tiếp với S ở t0 thường tạo muối
sunfua :
2M + S → M2S
d) Tác dụng với nitơ :
* Chỉ có Li phản ứng trực tiếp với N2 tạo muối nitrua :
6Li + N2 → 2Li3N
* Các KLK khác cũng tác dụng với N2 khi phóng điện :
2000 C
6Na + N2
→ 2Na3N
Chú ý : ở nhiệt độ thường , muối nitrua của KLK có màu đỏ , bền trong không khí khô nhưng dễ bị
thủy phân khi tiếp xúc với H2O : Na3N + 3H2O → 3NaOH + NH3 ↑
0
0
Trang 1
e) Tác dụng với H2 : tác dụng với H2 tạo muối hiđrua
t
2M + H2
→ 2MH
Chú ý : Muối hiđrua là chất khử mạnh , khi tác dụng với H2O giải phóng H2
NaH + H2O → NaOH + H2
0
2. Tác dụng với axit :
a) Tác dụng với axit thường ( HCl , H2SO4 ) : Các KLK đều nổ khi tiếp xúc với axit
2M + 2H+ → 2M+ + H2
Chú ý : KLK phản ứng mãnh liệt với axit nhưng những pư này không có ý nghĩa trong thực tế
b) Tác dụng với axit tính oxh mạnh ( HNO3 , H2SO4 đặc ) : Vì KLK có tính khử mạnh nên nó khử
N và S xuống mức oxihóa thấp
M + HNO3 → MNO3 + SP khử (N ) + H2O
t
M + H2SO4 đặc
→ M2SO4 + SP khử ( S ) + H2O
0
3. Tác dụng với nước : KLK phản ứng với H2O dễ dàng ở nhiệt độ thường , tạo khí H2
M + H2O → MOH + H2 ↑
4. Tác dụng dung dịch muối : Đầu tiên KLK pư với H2O tạo dung dịch kiềm , sau đó dung dịch
kiềm tham gia pư trao đỏi với muối
M + H2O → MOH + H2 ↑
3MOH + FeCl3 → Fe(OH)3 ↓ + 3MCl
IV . Điều chế :
* Nguyên tắc : Dùng dòng điện một chiều để khử ion KLK ( PP điện phân )
* Điện phân muối clorua hoặc hiđrôxit nóng chảy :
dpnc
MX
→ M + X2 ( X là halogen )
dpnc
4MOH
→ 4M + O2 + 2H2O
B. MỘT SỐ HỢP CHẤT CỦA KIM LOẠI KIỀM
Trang 2
I. Natri hiđrôxit ( NaOH ):
1. Tính chất vật lí :
* Là chất rắn màu trắng , dễ hút ẩm , tan nhanh trong nước tạo thành dung dịch và tỏa nhiệt
* Dung dịch NaOH gọi là dung dịch kiềm ( hay xút ăn da )
2. Tính chất hóa học : Dung dịch NaOH là một bazơ điển hình , ở dung dịch phân li hoàn toàn
thành ion
a) Dung dịch NaOH làm quì tím hóa xanh , phenol phtalein từ không màu chuyển thành màu hồng
b) Tác dụng với axit → M + H2O
c) Tác dụng với oxit axit → M + [ H2O]
d) Tác dụng với dung dịch muối :
* tác dụng muối trung tính :
Chú ý : Phải t/m đk pư trao đổi
* tác dụng với muối axit ( Bản chất là pư axit và ba zơ ):
e) Tác dụng với oxit và hiđ rôxit lưỡng tính
g) Tác dụng với một số kim loại :
Zn + 2NaOH → Na2ZnO2 + H2
h) Tác dụng với halogen :
Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO
3. Điều chế và ứng dụng :
2Na + 2H2O → 2NaOH + H2 ↑
2Na2O2 + 2H2O → 4NaOH + O2
Na2O + H2O → 2NaOH
Na2CO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 + 2NaOH
dpdd
2NaCl + 2H2O
→ 2NaOH + Cl2 + H2
II. Natri hiđrôcacbonat ( NaHCO3)
1. Tính chất vật lí : Là chất rắn màu trắng , ít tan trong nước
2. Tính chất hóa học : Là chất lưỡng tính và bị phân hủy ở nhiệt độ cao
a) Bị nhiệt phân :
t0
2NaHCO3
→ Na2CO3 + H2O + CO2↑
Chú ý : Dung dịch NaHCO3 là dung dịch kiềm yếu , khi đun nóng chuyển thành dung dịch kiềm
mạnh ( giải thích : Khi đun nóng khí CO2 bay hơi → làm cân bằng chuyển dịch sang phải do đó dd
→ H CO + OH- )
chuyển sang kiềm mạnh : HCO3- + H2O ¬
2
3
b) Là hơpchất lưỡng tính :
* Tác dụng với axit ( NaHCO3 đóng vai trò là bazơ ) :
NaHCO3 + HCl → NaCl + CO2↑ + H2O
* Tác dụng với bazơ ( NaHCO3 đóng vai trò là axit ) :
NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O
2NaHCO3 + 2KOH → Na2CO3 + K2CO3 + H2O
NaHCO3 + Ba(OH)2 → Na2CO3 + BaCO3↓ + H2O
Chú ý : Nếu Ba(OH)2 dư thì có phản ứng:
Na2CO3 + Ba(OH)2 → 2NaOH + BaCO3↓
3. Điều chế và ứng dụng :( SGK )
Đ/c : NH4HCO3 + NaCl → NaHCO3 + NH4Cl
III . Natri cacbonat ( Na2CO3)
Trang 3
1. Tính chất vật lí :
* Là chất rắn , màu trắng , dễ tan trong nước
* ở nhiệt độ thường tồn tại ở dạng muối ngậm nước Na2CO3. 10H2O
* Nóng chảy ở 8500C , không bị phân hủy ở nhiệt độ cao
2. Tính chất hóa học :
a) Dung dịch Na2CO3 có môi trường kiềm ( Dung dịch các muối này là muối của axit yếu và bazơ
mạnh ) do đó làm quì tím đổi màu
b) Có tính chất của muối ( Phản ứng trao đổi )
- Tác dụng với axit mạnh:
Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + H2O + CO2↑
- Tác dụng với bazơ:
Na2CO3 + Ba(OH)2 → 2NaOH + BaCO3↓
- Tác dụng với dung dịch muối:
Na2CO3 + CaCl2 → 2NaCl + CaCO3↓
3. Điều chế và ứng dụng :( SGK )
Na2CO3 được điều chế bằng pp amoniăc ( PP SolVay )
CO2 + NH3 + H2O → NH4HCO3
NH4HCO3 + NaCl → NaHCO3 + NH4Cl
t0
2NaHCO3
→ Na2CO3 + H2O + CO2↑
IV . Kali nitrat ( KNO3)
1. Tính chất vật lí : Là chất rắn dạng tinh thể , không màu , tan nhiều trong nước , bền trong không
khí
2. Tính chất hóa học : Bị phân hủy ở 3330C
t0
2KNO3
→ 2KNO2 + O2
3. ứng dụng : Dùng làm phân bón và chế tạo thuốc nổ ( 68% KNO3 , 15% S và 17% C )
t0
2KNO3 + 3C + S
→ N2 + 3CO2 + K2S
Trang 4