KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 10 LẦN III
NĂM HỌC 2018 - 2019
MÔN VẬT LÝ
SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT LÊ XOAY
(Đề có 4 trang)
Thời gian làm bài : 50 Phút; (Đề có 40 câu)
Mã đề 135
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................
Câu 1: Chọn câu trả lời đúng . Trong công thức liên hệ giữa áp suất p và vận tốc v tại các điểm
1
2
khác nhau trên một ống dòng : p .v 2 const . Đại lượng v2 có thứ nguyên của :
A. Thể tích
B. Khối lượng riêng.
C. Vận tốc
D. Áp suất
Câu 2: Tác dụng của một lực lên một vật rắn là không đổi khi
A. lực đó dịch chuyển sao cho phương của lực không đổi.
B. lực đó trượt lên giá của nó.
C. giá của lực quay một góc 900.
D. độ lớn của lực thay đổi.
Câu 3: Hai lực cân bằng không thể có
A. cùng giá.
B. cùng hướng.
C. cùng phương.
D. cùng độ lớn.
Câu 4: Trong một hệ kín với nội lực là lực ma sát trượt, đại lượng nào sau đây được bảo toàn
A. động năng
B. động lượng.
C. thế năng.
D. cơ năng.
Câu 5: Công thức tính động năng của một vật có khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v là
mv
A.
2
B. mv
2
mv 2
C.
2
D. mv.
Câu 6: Người ta ném một quả bóng khối lượng 500g cho nó chuyển động với vận tốc 20 m/s. Xung
lượng của lực tác dụng lên quả bóng là
A. 100 N.s.
B. 10 N.s
C. 200 N.s
D. 20 N.s.
Câu 7: Đối với một lượng khí lý tưởng xác định, khi nhiệt độ không đổi thì áp suất
A. tỉ lệ thuận với thể tích.
B. tỉ lệ thuận với bình phương thể tích.
C. tỉ lệ nghịch với bình phương thể tích.
D. tỉ lệ nghịch với thể tích.
Câu 8: Một chất điểm chịu tác dụng 3 lực.Chất điểm sẽ cân bằng khi
A. Tổng ba lực là một lực không đổi.
B. Ba lực đồng qui
C. Ba lực đồng phẳng và đồng qui
D. Tổng vectơ của ba lực bằng 0 .
Câu 9: Cần phải tăng hay giảm khoảng cách giữa hai vật bao nhiêu, để lực hút tăng 6 lần?
A. Giảm 6 lần.
B. Tăng 6 lần
C. Tăng 6 lần
D. Giảm 6 lần
Câu 10: Dưới tác dụng của một lực vật đang thu gia tốc; nếu lực tác dụng lên vật giảm đi thì độ lớn
gia tốc sẽ
A. tăng lên.
B. giảm đi.
C. không đổi.
D. bằng 0.
Câu 11: Một vật đang chuyển động có thể không có
A. động lượng.
B. cơ năng.
C. thế năng.
D. động năng.
Câu 12: Thang cuốn ở siêu thị đưa khách từ tầng trệt lên lầu mất 1 phút. Nếu thang dừng thì khách
phải đi bộ mất 40 giây. Hỏi nếu thang vẫn hoạt động mà người khách vẫn bước đều lên như trước
thì sẽ mất bao lâu?
A. 15s.
B. 20s .
C. 24s.
D. 30s .
Câu 13: Một vật nhỏ khối lượng m =2kg trượt xuống một đường dốc thẳng nhẵn tại một thời điểm
xác định có vận tốc 3m/s, sau đó 4s có vận tốc 7m/s, tiếp ngay sau đó 3s vật có động lượng là
A. 28(kgm/s).
B. 10 (kgm/s).
C. 20(kgm/s).
D. 6(kgm/s).
Trang 1/Đề 135
Câu 14: Chọn phát biểu đúng về một chuyển động tròn đều bán kính r
A. Tốc độ góc tỉ lệ thuận với bán kính r
B. Chu kì càng lớn thì tốc độ góc cũng càng lớn
C. Tốc độ dài tỉ lệ nghịch với bán kính r
D. Tần số càng lớn thì tốc độ góc càng lớn
Câu 15: Từ độ cao h = 80 m so với mặt đất, một vật nhỏ được ném ngang với tốc độ ban đầu v0 =
20 m/s. Bỏ qua sức cản của không khí. Lấy gia tốc rơi tự do g = 10 m/s2. Chọn gốc thời gian là khi
ném vật. Véctơ vận tốc của vật hợp với phương thẳng đứng một góc α = 600 vào thời điểm
A. 0,58 s.
B. 1,15 s.
C. 1,73 s.
D. 3,46 s.
Câu 16: Một hòn bi khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v đến va chạm mềm vào hòn bi
thứ 2 khối lượng 3m đang nằm yên. Vận tốc hai viên bi sau va chạm là
A. 3v/5.
B. v/2.
C. v/4.
D. v/3.
Câu 17: Một vật khối lượng 10 kg trượt không vận tốc đầu từ đỉnh của một mặt dốc có độ cao 20
m. Tới chân mặt dốc, vật có vận tốc 15 m/s. Lấy g = 10 m/s2. Công của lực ma sát trên mặt dốc này
bằng
A. -1925J.
B. -1500J.
C. -3125J.
D. -875J.
Câu 18: Phải treo một vật có khối lượng bằng bao nhiêu vào lò xo có độ cứng k = 100N/m để lò xo
dãn ra được 10cm? Lấy g = 10m/s2
A. 1000kg
B. 100kg
C. 10kg
D. 1kg.
Câu 19: Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng định luật Bôilơ – Mariôt?
A. Hình 2
B. Hình 4
C. Hình 1
D. Hình 3
Câu 20:
Hai vật m1 = 1kg, m2 = 0,5kg nối với nhau bằng một sợi dây và được kéo lên thẳng
đứng nhờ lực F = 18N đặt lên vật m1. Tìm gia tốc chuyển động của mỗi vật và lực
căng của dây. Biết dây không dãn và có khối lượng không đáng kể. Cho g = 10m/s2.
A. a=2 m/s2; T=6N
B. a=0,5m/s; T=1,5N
C. a=1m/s; T=3N
D. a=1,5m/s; T=4,5N
Câu 21: Một xe lửa bắt đầu dời khỏi ga và chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 0,1 m/s2.
Khoảng thời gian để xe lửa đạt được vận tốc 36km/h là?
A. 360s.
B. 200s.
C. 100s.
D. 300s .
Câu 22:
Một vật được treo như hình vẽ: Biết vật có P = 80 N, α = 30˚. Lực căng của dây
là bao nhiêu?
A. 40N.
B. 40 3 N.
C. 80 3 N.
D. 80N.
Câu 23: Một lực có độ lớn 10N tác dụng lên một vật rắn quay quanh một trục cố định, biết khoảng
cách từ giá của lực đến trục quay là 20cm. Mômen của lực tác dụng lên vật có giá trị là
A. 200N/m
B. 2N. m
C. 200N. m
D. 2N/m
Trang 2/Đề 135
Câu 24:
Cho đồ thị p – T biểu diễn hai đường đẳng tích của cùng một khối khí xác định
như hình vẽ. Đáp án nào sau đây biểu diễn đúng mối quan hệ về thể tích.
A. V1> V2
B. V1< V2
C. V1 ≥ V2.
D. V1 = V2
Câu 25: Một tấm ván nặng 48N được bắc qua một con mương. Trọng tâm của tấm ván cách điểm
tựa A 1,2m và cách điểm tựa B 0,6m. Lực mà tấm ván tác dụng lên điểm tựa A là
A. 6 N
B. 12 N.
C. 16 N.
D. 8 N
Câu 26:
Một ống thủy tinh úp vào trong chậu thủy ngân như hình vẽ làm một cột không khí bị
nhốt ở phần đáy trên có chiều dài l = 56mm, làm cột thủy ngân dâng lên h = 748mmHg,
áp suất khí quyển khi đó là 768 mmHg. Thay đổi áp suất khí quyển làm cột thủy ngân tụt
xuống, coi nhiệt độ không đổi, tìm áp suất khí quyển khi cột thủy ngân chỉ dâng lên h’ =
734mmHg
A. 746mmHg.
B. 760mmHg.
C. 756mmHg.
D. 750mmHg.
Câu 27: Một xilanh có pit-tông cách nhiệt đặt nằm ngang. Pit-tông ở vị trí chia xilanh thành hai
phần bằng nhau, chiều dài của mỗi phần là 30 cm. Mỗi phần chứa một lượng khí như nhau ở nhiệt
độ 170C và áp suất 2 atm. Muốn pit-tông dịch chuyển 2 cm thì phải đun nóng khí ở một phần lên
thêm bao nhiêu độ ? Áp suất của khí khi pit-tông đã dịch chuyển là bao nhiêu ?
A. 431K và 2,14atm. B. 331K và 2,14atm.
C. 314K và 1,88atm.
D. 283K và 3,00atm.
Câu 28: Một người có khối lượng m1=50kg nhảy từ một chiếc xe có khối lượng m2 = 80kg đang
chuyển động theo phương ngang với vận tốc v = 3m/s. Biết vận tốc nhảy của người đối với xe lúc
chưa thay đổi vận tốc là v0 = 4m/s. Vận tốc của xe sau khi người ấy nhảy ngược chiều đối với xe là
A. 4,5m/s.
B. 5,5m/s.
C. 0,5m/s.
D. 1m/s.
Câu 29: Một lượng khí Hiđrô đựng trong bình ở áp suất 3atm, nhiệt độ 270C. Đun nóng khí đến
1270C. Do bình hở nên 3/4 lượng khí thoát ra. Áp suất khí trong bình bây giờ là
A. 1atm.
B. 0,75atm.
C. 4atm.
D. 2atm.
Câu 30: Một viên đạn có khối lượng m đang bay theo phương ngang với vận tốc v = 600m/s thì nổ
thành hai mảnh có khối lượng bằng nhau và bay theo hai phương vuông góc với nhau. Biết mảnh
một bay chếch lên tạo với phương ngang góc 600. Độ lớn vận tốc của mảnh một là
A. 600 3 m/s.
B. 600m/s.
C. 300m/s.
D. 200m/s.
Câu 31: Vật nặng m được ném thẳng đứng lên trên với vận tốc ban đầu bằng 6m/s. Lấy g = 10m/s2.
Khi động năng bằng thế năng, m ở độ cao nào so với điểm ném
A. 1m
B. 0,5m.
C. 0,9m
D. 0,8m.
Câu 32:
Quả cầu có khối lượng m= 1kg được treo vào điểm cố định A nhờ dây AB nằm
trên mặt cầu tâm O bán kính r = 10cm. Khoảng cách từ A đến mặt cầu
AC=d=30cm, chiều dài dây AB=l=30cm, đoạn AO thẳng đứng. Lực căng của
dây và lực do quả cầu nén lên mặt cầu có độ lớn lần lượt là
A. 8,5N và 4,5N.
B. 10,5N và 5,5N.
C. 7,5N và 2,5N.
D. 7,5N và 4,5N.
Câu 33:
Cho cơ hệ như hình vẽ, biết m1 = m2 = 1 kg; F = 20 N; α = 30o, bỏ qua ma
sát. Lực căng T tác dụng lên dây nối và gia tốc a của hai vật là
A. 5 3 N; 5 3 m/s2.
B. 10 3 N; 10 3 m/s2.
Trang 3/Đề 135
C. 10 N; 10 m/s2.
D. 5 N; 5 m/s2.
Câu 34: Một lực tác dụng vào một vật trong khoảng thời gian 3s làm vận tốc của nó tăng từ 0 đến
24m/s (lực cùng phương chuyển động). Sau đó tăng độ lớn lực lên gấp đôi trong khoảng thời gian
2s và giữ nguyên hướng của lực. Vận tốc của vật tại thời điểm cuối bằng
A. 40cm/s.
B. 56m/s.
C. 32m/s.
D. 72cm/s.
2
Câu 35: Một cánh máy bay có diện tích 25m , khi máy bay bay theo đường thẳng nằm ngang với
vận tốc đều thì vận tốc dòng khí ở dưới cánh máy bay là 60m/s còn phía trên cánh là 80m/s. Biết
khối lượng riêng của không khí là 1,21kg/m3. Xác định lực nâng tác dụng vào hai cánh máy bay ?
A. 78400N
B. 87400N
C. 84700N
D. 74800N
Câu 36: Một tàu chở khách đang chạy trên đường ray với tốc độ 25m/s thì phát hiện một tàu chở
hàng cách mình 200m về phía trước trên cùng một đường ray. Biết tàu chở hàng đang chạy với tốc
độ 15m/s và cùng hướng với hướng chuyển động của tàu chở khách. Hỏi tàu chở khách phải hãm
phanh, chạy chậm chần đều với gia tốc có độ lớn tối thiểu bằng bao nhiêu để 2 tàu không đâm vào
nhau? Biết tàu chở hàng vẫn chạy với tốc độ như cũ.
A. 1,41 m/s2.
B. 0,125 m/s2..
C. 1,14 m/s2.
D. 0,25m/s2.
Câu 37: Một cột không khí được chứa trong ống nghiệm hình trụ thẳng đứng có đầu kín ở phía
dưới, ngăn cách với bên ngoài bằng 1 cột thủy ngân cao h = 74 cm và đầy tới miệng ống, cột không
khí có chiều cao l = 50cm ở nhiệt độ t1 = 270C. Hỏi ở phải đun ống đến nhiệt độ tối thiểu bao nhiêu
thì toàn bộ thủy ngân tràn hết ra ngoài biết áp suất khí quyển p0 = 76 cmHg.
A. 400K.
B. 377K.
C. 367,5K.
D. 312,5K.
Câu 38:
Vật nhỏ nằm trên đỉnh của bán cầu nhẵn cố định bán kính R = 40cm, vật được
truyền vận tốc v0 theo phương ngang (HV). Tìm độ lớn cực đại của v0 để vật không
rời bán cầu ngay tại thời điểm ban đầu. Cho g= 10 m / s 2
A. 4m/s
B. 6m/s
C. 1m/s
D. 2m/s
Câu 39:
Bán cầu đồng chất khối lượng 100g. Trên mép bán cầu đặt một vật nhỏ khối
lượng 7,5g. Hỏi mặt phẳng của bán cầu sẽ nghiêng góc bằng bao nhiêu khi có
cân bằng biết rằng trọng tâm bán cầu ở cách mặt phẳng của bán cầu một đoạn
3R/8 (R là bán kính bán cầu)
A. 110
B. 130
C. 150
D. 170
Câu 40: Đĩa cân của một cân lò xo có khối lượng m1=120g, lò xo có độ cứng k = 20N/m. Vật khối
lượng m=60g rơi xuống đĩa từ độ cao h=8cm (so với đĩa ) không vận tốc đầu. Coi va chạm là va
chạm mềm. Hỏi vật dời xa nhất đến đâu so với vị trí ban đầu? bỏ qua sức cản của không khí.
A. 18cm
B. 16cm
C. 11cm
D. 13cm
------ HẾT ------
Trang 4/Đề 135