Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Giáo án Ngữ văn 7 bài 16: Ôn tập phần Tiếng Việt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (68.77 KB, 6 trang )

BÀI 16 - TIẾT 68- TV: ÔN TẬP TIẾNG VIỆT
A. Mục tiêu cần đạt:
1. Kiến thức :
- Giúp học sinh nắm vững và hệ thống lại những khái niệm cơ bản về từ loại.
- Củng cố về kỉ năng vận dụng các khái niệm đã học vào luyện tập.
2. Kĩ năng :
- Giải nghĩa một số yếu tố Hán Việt đã hoc,tìm thành ngữ thoe yêu cầu.
3. Thái độ :
- Giáo dục ý thức sử dụng từ có chọn lọc làm tăng giá trị biểu cảm.
B. Chuẩn bị:
-. Gv: Nội dung ôn tập
-. Học sinh: Ôn tập kiến thức
C. Tiến trình lên lớp
1. ổn định tổ chức.
2. Bài cũ: Kiểm tra trong giờ học
3. Tổ chức các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của Gv và Hs
Hoạt động 1 : Ôn luyện

Nội dung
I. Lý thuyết

G :? Thế nào là từ phức? Từ phức có 1 Từ phức
mấy loại?
- Từ phức là những từ gồm hai tiếng trở
H: TL
lên, có nghĩa
- Từ phức: từ ghép; từ láy
+ Từ ghép:



*Từ ghép chính phụ
* Từ ghép đẳng lập
+ Từ láy:
* Từ láy toàn bộ
* Láy bộ phận
G:? Đại từ là gì? Đại từ để trỏ gồm 2 Đại từ: là những từ dùng để trỏ hoặc
những loại nào?
để hỏi
H: TL

3 Từ đồng nghĩa

G:? Thế nào là từ đồng nghĩa?

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa
giống nhau hoặc gần giống nhau

Từ đồng nghĩa có những loại nào?
H: TL
G:? Thế nào là từ trái nghĩa?

- Có hai loại: + Từ đồng nghĩa hoàn
toàn

+ Từ đồng nghĩa không hoàn toàn
Từ đồng âm là gì? Phân biệt từ đồng âm
4 Từ trái nghĩa
và từ nhiều nghĩa?
Là những từ có nghĩa trái ngược nhau
H: TL

5 Thế nào là từ đồng âm?

G :? Thành ngữ là gì?

Là những từ có âm giống nhau nhưng
nghĩa khác xa nhau.

6 Thành ngữ
Thành ngữ có những chức vụ cú pháp
- Cụm từ cố định, có ý nghĩa: diễn đạt
gì?
một nội dung hoàn chỉnh
- Chức vụ cú pháp: làm chủ ngữ, vị ngữ
trong câu, làm phụ ngữ cho cụm danh
từ, cụm động từ
7 Điệp ngữ


G :? Thế nào là điệp ngữ?Điệp ngữ có Là cách lặp lại một từ, một cụm từ hoặc
mấy dạng?
cả câu làm nhấn mạnh, biểu cảm
H ?: TL

- Điệp ngữ: §iệp ngữ liên tiếp
Điệp ngữ chuyển tiếp
Điệp ngữ cách quãng

G :? Chơi chữ là gì? Lấy ví dụ

8 Chơi chữ


H : TL

Là lợi dụng đặc sắc về âm, về nghĩa để
tạo sắc thái hài hước, châm biếm…
biểu cảm

Hoạt động 2 : Thực hành
Học sinh đọc, xác định yêu cầu

II. Luyện tập

Điền ví dụ vào sơ đồ

Bài 1: Vẽ sơ đồ

Từ phức

Từ ghép

ghép CP
Từ ghộp

Từ láy

ghép ĐL
Từ ghộp

Toàn bộ


Bộ phận

Láy phụ
âm đầu

Láy vần


cỏn con

Mênh mông

Xanh xanh

Sách vở

Hoa sen

Học sinh đọc, xác định yêu cầu, làm bài
GV nhận xét

Đại từ

Đại từ để trỏ

Trỏ người sự
vật

Tôi, tớ


Trỏ số luợng

bấy, bấy
nhiêu

Đại từ để hỏi

Trỏ hoạt động
t/chất

Hỏi về người, sự
vật

vậy thế

Ai, gì

Hỏi số lượng

mấy
nhiêu

Hỏi về h.động
t/chất

Sao thế nào

Học sinh lên bảng so sánh

Bài 2:


GV hướng dẫn, bổ sung

So sánh danh từ, động từ, tính từ

Từ loại


Quan hệ từ

Danh từ

Động từ

Tính từ

ND s2
Ý nghĩa

Biểu thị ý nghĩa Biểu thị người Hoạt động
quan hệ
sự vật

Chức năng

Liên kết các
thành phần của
cụm từ, câu

Tính chất


Có khả năng làm thành phần của cụm từ, câu

- Học sinh đọc yêu cầu, giáo viên Bài 3.
hướng dẫn, làm bài ( 4 ý còn lại về nhà - Bạch (bạch cầu): trắng
làm)
- Bán (bức tượng bán thân): nửa
- Cô (cô độc): chỉ một mình, không dựa
vào ai được
- Cửu (cửu chương): chín
Bài 4( câu 6 sgk 193)
Tìm thành ngữ thuần việt đồng nghĩa
- Học sinh đọc, nêu yêu cầu

- Bách chiến bách thắng: trăm trận trăm
thắng

- Gọi hai học sinh lên bảng làm bài tập.

- Bán tín bán nghi: nửa tin nửa ngờ

- Nhận xét

- Kim chi ngọc điệp: cành vàng lá ngọc

- Gv sửa chữa, bổ sung

- Khẩu phật tâm xà: miệng nam mô
bụng một bồ dao găm
Bài 5( câu 7 sgk 194)

- Đồng không mông quạnh


- Học sinh đọc, xác định yêu cầu, làm - Còn nước còn tát
bài
- Con dại cái mang
- Gv hướng dẫn bổ sung
- Giàu nứt đố đổ vách
Hoạt động 3. Củng cố:
Làm một số bài tập ở sách bài tập
Hoạt động 4. Dặn dò:
- Ôn tập tốt các kiến thức.
- Chuẩn bị kiểm tra học kì 1.
Rút kinh nghiệm:.................................................................................................................
.............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................



×