Tải bản đầy đủ (.docx) (26 trang)

TONG ON KHAO SAT HAM SO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.58 MB, 26 trang )

CHƯƠNG TRÌNH TỔNG ÔN TẬP THI THPT QUỐC GIA 2019
PHẦN 1: ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM (12 TIẾT)
TIẾT 1-2.
TÍNH ĐƠN ĐIỆU, CỰC TRỊ HÀM SỐ
I-MỤC TIÊU BÀI HỌC
-Học sinh ôn lại và nắm được tính đơn điệu và cực trị của hàm số
II-PHƯƠNG TIỆN
-Phiếu bài tập, máy chiếu, máy tính cầm tay
III-PHƯƠNG PHÁP
-Cho học sinh thảo luận, trao đổi, phát vấn, thuyết trình và sử dụng trình chiếu
IV-NỘI DUNG CỤ THỂ TIẾT HỌC
3
2
Câu 1. Hàm số y   x  3 x  1 đồng biến trên các khoảng:

A.

 �;1

B.

 0; 2 

C.

 2; �

D. R

3
Câu 2. Các khoảng nghịch biến của hàm số y  x  3x  1 là:



A.

 �; 1

B.

 1; �

C.

3
Câu 3. Các khoảng đồng biến của hàm số y  2 x  6 x là:

A.

 �; 1 va  1; �

B.

 1;1

C.

 1;1

D.

 0;1 .


 1;1

D.

 0;1 .

D.

 0;1 .

3
Câu 4. Các khoảng nghịch biến của hàm số y  2 x  6 x  20 là:

A.

 �; 1 va  1; �

B.

 1;1

C.

 1;1

3
2
Câu 5. Các khoảng đồng biến của hàm số y   x  3 x  1 là:

 �;0  va  2; �


 0; 2 

A.
B.
Câu 6. Hàm số nào không có cực trị?

C.

 0; 2

A. y  x 3  2 x  1

B. y  2 x 3  x 2  1 C. y  x 4  4 x  1
3
2
Câu 7. Các khoảng đồng biến của hàm số y  x  6 x  9 x là:
A.

 �;1 và  3; �

B.

 1;3

C.

D. R.

D. y   x 4  2 x  2


 �;1

D.

 3; � .

D.

 3; � .

D.

 2; � .

3
2
Câu 8. Các khoảng đồng biến của hàm số y  x  x  2 là:

� 2�
0; �

 �;0 
� 3�
A.
C.
1
Câu 9. Số điểm cực trị của hàm số y = 3 x3 – 2x2 + 3x – 5 là :

 �;0  và


A. 3

�2

� ; ��
�3
� B.

B. 1

C. 0

D. 2

3
Câu 10. Các khoảng đồng biến của hàm số y  x  12 x  12 là:

A.

 �; 2  và  2; �

B.

 2; 2 

C.

 �; 2 


3
Câu 11. Hàm số y  x  3 đồng biến trên các khoảng:Chọn câu trả lời đúng.

A.

 �; 0 

B.

 0; �

C.

 3; �

D.R

3
2
Câu 12. Điểm cực đại của đồ thị hàm số y  x  5 x  7 x  3 là:

A.

 1;0 

B.

 0;1

3

Câu 13. Điểm cực trị của hàm số y  x  3 x là:

A. x=-1

�7 32 �
�;

C. �3 27 �

�7 32 �
�; �
D. �3 27 �
.

1
2.
B. x=1
C. x  �
D. x  �
Giáo án tổng ôn tập năm 2019- 1


3
2
Câu 14. Điểm cực đại của đồ thị hàm số y  x  6 x  9 x là:

A.

 1; 4 


 3;0 

B.

 0;3

C.

D.

 4;1 .

3
2
Câu 15. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y  x  x  2 là:

�2 50 �
�; �
 0; 2 
B. �3 27 �
C.
3
Câu 16. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y  x  12 x  12 là:

�50 3 �
� ; �
D. �27 2 �
.

 2;0 

A.
A.

 2; 28

 2; 4 

B.

 4; 28

C.

D.

 2; 2  .

3
2
Câu 17. Điểm cực trị của hàm số y  x  3 x  2 là: Chọn câu trả lời đúng.
A. x=0, x=8
B. x=2, x=-2
C. x=-2
D. x=0.
3
2
Câu 18. Điểm cực tiểu của hàm số y  x  12 x  12 là:

A. x=-8


8
C. x  �

B. x=8

y  2 x  3  m  1 x  6mx
3

Câu 19 .Tìm m để hàm số
A.m=-2 B .m=2 C.m=0
Câu 20.Tìm m để hàm số

D. x=0.

2

đạt cự tiểu tại x=2.

D.m=1

y  x 3  2 x 2   m  3 x  1

A.m  2

B.m  1

đạt cực tiểu tại x=1.

3
Câu 21. Biết hàm số y = x - 3x + 1 có hai điểm cực trị


A.

2
1

2
2

x + x = 0.

B.

2
1

2
2

x + x = 9.

C .m  4
x1, x2.

C.

Tính tổng

D.m  0
x + x22.


x + x22 = 2.

D.

2
1

Câu 22.Tìm m để hàm số

y  x3  3mx 2   m  1 x  2

Câu 23. Tìm m để hàm số

y   x 3   2m  1 x 2   4m  1 x  1

A.m  0

A .m  3

B.m  1

1
B.m  
2

Câu 24. Tìm m để hàm số

A .m  2


C .m  1

y

B.m  1

A .m  0

đạt cực tiểu tại x=2.
đạt cực đại tại x=1.

D.m  0

1 3
x  mx 2  ( m2  m  1) x  1
3
đạt cực đại tại x=1.
C.m  1

D.m  2

y  mx   m  1 x  2 x  3

B.m  1

x12 + x22 = 1.

D.m  2

1

C.m 
2

3

Câu 25. Tìm m để hàm số

2
1

2

2

C .m  2

đạt cực đại tại x=1.

D.m  

3
2

1
y  x3  (m 1)x2  (m2  3m 2)x  5
3
Câu 26. Giá trị m để hàm số:
đạt cực đại tại x0  0 là:
A. m 1
B. m 1; m 2

C.
D. Không có m nào
m=2
y = - ( m + 5m) x + 6mx + 6x - 6
Câu 27. Giá trị m để hàm số:
đạt cực tiểu tại x = 1là:
2

A. m 1

3

B. m=-2

2

C. m 1; m 2

D. Không có m nào

1
y   x3  2 x 2  mx  2
3
Câu 28: Với giá trị nào của m thì hàm số
nghịch biến trên tập xác định của nó?
m

4
m


4
m

4
A.
B.
C.
D. m  4
1
y  x 3   m  1 x 2   m  1 x  2
3
Câu 29. Hàm số
đồng biến trên tập xác định của nó khi:
A. m  4

B. 2 �m �1

C. m  2

D. m  4

Giáo án tổng ôn tập năm 2019- 2


1
y   x 3   m  1 x  7
3
Câu 30: Hàm số
nghịch biến trên R thì điều kiện của m là:
A. m  1

B. m  2
C. m �1
D. m �2
1
y   x 3  mx 2   3m  2  x  1
3
Câu 31: Hàm số
nghịch biến trên tập xác định của nó khi:

2

m


1
m


2
v
m


1
A
B.
C.-2D. m �2 v m �1
1
y   m  1 x 3   m  1 x 2  x  1

3
Câu 32: Hàm số
nghịch biến trên tập xác định của nó khi:
A m �3 v m �1
B. 3 �m �1
C. 0 �m �1
D. m �0 v m �1
TIẾT 3-4.
TÍNH ĐƠN ĐIỆU VÀ CỰC TRỊ HÀM SỐ
I-MỤC TIÊU BÀI HỌC
-Học sinh ôn lại và nắm được tính đơn điệu và cực trị của hàm số
II-PHƯƠNG TIỆN
-Phiếu bài tập, máy chiếu, máy tính cầm tay
III-PHƯƠNG PHÁP
-Cho học sinh thảo luận, trao đổi, phát vấn, thuyết trình và sử dụng trình chiếu
IV-NỘI DUNG CỤ THỂ TIẾT HỌC
4
Câu 1. Hàm số y  3x  2 đồng biến trên các khoảng:

A.

 �; 0 

B.

 0; �

C. ,

 2; � D.


R

Câu 2. Hàm số y   x  2 x  3 nghịch biến trên các khoảng:
4

A.

2

 �; 0 

B.

 0; �

C. R

D.

4
2
Câu 3. Hàm số y  x  2 x  1 nghịch biến trên các khoảng:

A.

 �; 0 

B.


 0; �

 1; � .
 1; �

C. R
D.
4
2
Câu 4. Khẳng định nào sau đây là đúng về hsố y  x  4 x  2 :
A. Đạt cực tiểu tại x = 0
B. Có cực đại và cực tiểu
C. Có cực đại, không có cực tiểu
D.Không có cực trị.
4
2
Câu 5. Hàm số y = x - 2x + 1 đồng biến trên các khoảng nào?
A. (-1; 0)
B. (-1; 0) và (1; +∞)
C. (1; +∞)
D. ∀x ∈ R

1
1
y   x4  x2  3
4
2
Câu 6. Trong các khẳng định sau về hàm số
, khẳng định nào là đúng?
A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0;

C. Hàm số đạt cực đại tại x = -1;

B. Hàm số đạt cực đại tại x = 1;
D. Cả 3 câu trên đều đúng

1
1
y   x4  x2  3
4
2
Câu 7. Trong các khẳng định sau về hàm số
, khẳng định nào là đúng?
B. Hàm số có hai điểm cực đại là x = 1
D. Chỉ có A là đúng.

A. Hàm số có điểm cực tiểu là x = 0
C. Cả A và B đều đúng;

y

1 4
x  2x2  1
4
. Hàm số có

Câu 8. Cho hàm số
A. Một cực đại và hai cực tiểu
B. Một cực tiểu và hai cực đại
C. Một cực đại và không có cực tiểu
D. Một cực tiểu và một cực đại

Câu 9. Đồ thi hàm số nào sau đây có 3 điểm cực trị:
A. y  x  2 x  1
B. y  x  2 x  1
C. y  2 x  4 x  1
Câu 10. Giá trị của m để hàm số có ba điểm cực trị là. Chọn 1 câu đúng.
A.
B.
C.
4

2

4

2

4

2

4
2
D. y   x  2 x  1

D.

Giáo án tổng ôn tập năm 2019- 3


Câu 11.Tìm tất cả các giá trị thực của m để đồ thị hàm số

một tam giác vuông cân:
B. m  1 .

A. m �0 .

y  x 4  2mx 2  m  3 có ba điểm cực trị tạo thành

C. m  0 .

D. m  3 .

y  x 4  2  m  2  x 2  m 2  5m  5
Câu 12.Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị của hàm số
có ba
điểm cực trị tạo thành một tam giác đều.
3
A. m  2  3 .

C. m  2  3 .

B. m  1 .

y   x  2  m  1 x  3  m, m �R
4

Câu 13.Để đồ thị hàm số
vuông thì giá trị của tham số m là?
A. m  2 .

D. m ��


2

B. m  1 .

có ba điểm cực trị lập thành một tam giác

C. m  1 .

D. m  0 .

4
2
Câu 14.Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số y  x  2mx  1  m có ba điểm cực trị là ba đỉnh của tam
giác đều.

A. m  3 .
3

B. m  0 .

C.

m

y   x 4  2  m  1 x 2  3  m, m �R

Câu 15.Để đồ thị hàm số
vuông thì giá trị của tham số m là?
A. m  2 .


B. m  1 .

3
2.

3
D. m  3 .

có ba điểm cực trị lập thành một tam giác

C. m  1 .

D. m  0 .

1
3
y   x 4  mx 2
4
2
Câu 16.Các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số
có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác
đều là:
A.

m

23
6
3

.

B. m  6 .
3

Câu 17.Tìm m để hàm số

A.m  0

y  x 4  2  m  1 x 2  2m  1
B .m  7

C.m  1

C.

m

33
6
2
.

D. m  2 6 .

đạt cực tiểu tại x=-2.

D.m  3

1

3
y   x 4  mx 2
4
2
Câu 18.Các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số
có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác
đều là:
A.

m

23
6
3
.

B. m  6 .
3

C.

y   mx  2  m  2  x  5  m
4

Câu 19. Tìm m để hàm số
Câu 20. Tìm m để hàm số

m

33

6
2
.

D. m  2 6 .

2

y   m  1 x 4  mx 2  2m  1

đạt cực đại tại điểm có hoành độ 1/2.

đạt cực tiểu tại điểm có hoành độ -1.

1 m 4 m 1 2
x 
x  2m  1
4
3
Câu 21. Tìm m để hàm số
đạt cực đại tại điểm có hoành độ  2 .
2
y  x 4  2  m  3 x 2  4m  2018
y

Câu 22. Tìm m để hàm số

có 3 điểm cực trị?

y  x  2  m  2  x  m  2m  2018

4

Câu 23. Tìm m để hàm số

2

y  x  2  m  1 x  m  2
4

Câu 24. Tìm m để hàm số

3

có 3 điểm cực trị?

2

có 1 điểm cực trị?

m
y  x 4   m  1 x 2  m  2
4
Câu 25. Tìm m để hàm số
có 1 điểm cực trị?
4
2
y  x  2  1 m x  2
Câu 26. Tìm m để hàm số

y  x  2  5  m x  2

4

Câu 27. Tìm m để hàm số

có cực đại mà không có cực tiểu?

y   x   2m  4  x  m
4

Câu 28. Tìm m để hàm số

có cực tiểu mà không có cực đại?

2

2

có 2 cực đại, 1 cực tiểu

Giáo án tổng ôn tập năm 2019- 4


Hàm số

y  ax  bx  cx  d
3

2

Tính chất

Có 2 cực trị (y’=0 có 2 nghiệm)

Điều kiện

a �0; b  3ac  0
2

Không có cực trị (y’=0 vô nghiệm hoặc nghiệm kép)

hợp a=0)
a.b<0
a>0;b<0
a<0;b>0
a.b �0
a �0 ;b<0
a �0 ;b>0

Có 3 cực trị
có 3 cực trị trong đó có 1 cực đại
Có 3 cực trị trong đó có 1 cực tiểu
Có 1 cực trị
Có 1 cực trị là cực đại
Có 1 cực trị là cực tiểu
Có 3 cực trị là 3 đỉnh của một tam giác đều

y  ax  bx  c
4

b 2  3ac �0 (xét cả trường


2

y  Ax 4  2 Bx 2  C

1
A   B3
3
A   B3

Có 3 cực trị là 3 đỉnh của 1 tam giác vuông
Có 3 cực trị là 3 đỉnh của 1 tam giác có diện tích S

A3  

B5
S2

TIẾT 5-6
TÍNH ĐƠN ĐIỆU VÀ TIỆM CẬN HÀM SỐ
I-MỤC TIÊU BÀI HỌC
-Học sinh ôn lại và nắm được tính đơn điệu và tiệm cận của hàm số
II-PHƯƠNG TIỆN
-Phiếu bài tập, máy chiếu, máy tính cầm tay
III-PHƯƠNG PHÁP
-Cho học sinh thảo luận, trao đổi, phát vấn, thuyết trình và sử dụng trình chiếu
IV-NỘI DUNG CỤ THỂ TIẾT HỌC
Câu 1. Các khoảng nghịch biến của hàm số là
A. (-∞; 1)
B. (1; +∞)
C. (-∞; +∞)

D. (-∞; 1) và (1; +∞)

2x  3
x  1 có bao nhiêu điểm cực trị ?
Câu 2. Hàm số
A. 3
B. 0
C. 2
x2
y
x  1 xác định trên khoảng:
Câu 3. Hàm số
 �; 0  va  2; �
 1; �
y

A.

B.

D. 1

C.

 1; �

2x  1
y
x  1 là đúng?
Câu 4: Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số

R \  1

D.

R \  1

A. Hàm số luôn nghịch biến trên
B. Hàm số luôn đồng biến trên

R \  1

 �;1 và  1;�
 �;1 và  1;�
D .Hàm số đồng biến trên các khoảng
C. Hàm số nghich biến trên các khoảng

y

3x  1
x  1 . Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

Câu 5: Cho hàm số
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng (–; –1) và (–1; +).

�\  1

B. Hàm số luôn luôn đồng biến trên
.
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (–; –1) và (–1; +).
D. Hàm số luôn luôn nghịch biến trên


�\  1

Giáo án tổng ôn tập năm 2019- 5

.


Câu 6: Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số
A. Hàm số luôn luôn nghịch biến trên

y

�\  1

2x  1
x  1 là đúng?

�\  1

B. Hàm số luôn luôn đồng biến trên
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (–; –1) và (–1; +)
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng (–; –1) và (–1; +).

y

2x  1
2 x  3 . Chọn phát biểu đúng:

Câu 7: Cho hàm số

A . Luôn đồng biến trên R
B . Đồng biến trên từng khoảng xác định
C. Luôn nghịch biến trên từng khoảng xác định
D. Luôn giảm trên R
Câu 8. Giá trị của m để tiệm cận đứng của đồ thị hsố đi qua điểm M(2 ; 3) là
A. 2
B. – 2
C. 3
D. 0

x  2m
Câu 9: Giá trị của đạo hàm số f(x) = 2 x  m là hàm số đồng biến trong tổng khoảng xác định là:
A. m < 0

B. m > 0

Câu 10. Cho hàm số
A. (1;2)

y

C. m = 0

D. -1 < m < 1

2x 1
x  1 . Đồ thị hàm số có tâm đối xứng là điểm
B. (2;1)

C. (1;-1)


D. (-1;1)

3  2x
y
x  2 . Số tiệm cận của đồ thị hàm số bằng:A. 0
Câu 11. Cho hàm số
B. 1
C. 2
3x  1
y
2 x  1 . Khẳng định nào sau đây đúng?
Câu 12. Cho hàm số
3
3
y
x
2
2
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là
1
y
2
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x= 1
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là
Câu 13. Số đường tiệm cận của hàm số là. Chọn 1 câu đúng:
A. 1
B. 2
C. 0

Câu 14. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có tiệm cận đứng
y

x2  3x  2
x 1 .

y

x2

D. 3
y

y  x2 1

2

x
x 1 .

x 1 .
A.
B.
C.
.
D.
Câu 15.Đường thẳng x = 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số nào sao đây? Chọn 1 câu đúng.
A.
B.
C.

D.
Câu 16. Đường thẳng y = 2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số nào sao đây? Chọn 1 câu đúng.
A.
B.
C.
D.
Câu 17. Giá trị của m để tiệm cận đứng của đồ thị hsố đi qua điểm M(2 ; 3) là.
A. 2
B. – 2
C. 3
D. 0
Câu 18. Cho hàm số . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai. Chọn 1 câu sai.
A. Đồ thị hàm số trên có tiệm cận đứng x = 2.
B. Đồ thị hàm số trên có tiệm cận ngang y = 1
C. Tâm đối xứng là điểm I(2 ; 1)
D. Các câu A, B, C đều sai.
x 2
y
x  1 là:
Câu 19. Phương trình các đường tiệm cận của đồ thị hàm số
A. y = 1 và x = -2
B. y = x+2 và x = 1
C. y = 1 và x = 1
D. y = -2 và x = 1
4
2
Câu 20.Đồ thị hàm số y  x  x  1 có bao nhiêu tiệm cận:A. 0

Câu 21. Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
A. 0 .


B. 3 .

y

x  16  4
x2  x

C. 2 .

B. 1

C. 3

D. 1 .

Giáo án tổng ôn tập năm 2019- 6

D. 2

D. 3


Câu 22. Đồ thị hàm số

y

x 2
2x 1


 1 1
 ; 
A. Nhận điểm  2 2  là tâm đối xứng

C. Không có tâm đối xứng

 1 
  ;2 
B. Nhận điểm  2  làm tâm đối xứng
1 1
 ; 
D. Nhận điểm  2 2  làm tâm đối xứng

Câu 23 . Tìm số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
A. 2.
B. 3.

y

C. 1.

y

Câu 24.Tìm các tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
A/y=2
B /y=-2
C/y=2,y=-2

y
Câu 25.Đồ thị hàm số

A.0
B.4

x 2  3x  4
x 2  16 .
D. 0.

2 x2 1  1
x
D/không có tiệm cận ngang

x 1
x  4 | x | 5 có bao nhiêu tiệm cận đứng
2

2

C.2

D.1

x2
y 2
x  4 có bao nhiêu tiệm cận ?
Câu 26. Đồ thị của hàm số
A. 0
B. 3
C. 1 .
Câu 27. Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
A. 3 .

B. 2 .

x 9 3
x 2  x là

y

y=
Câu 28. Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
A. 3 .
B. 0 .
Câu 29. Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
A. 2.
B. 0.

C. 0 .

D. 1 .

x +4 - 2
x 2 + x là
C. 2 .

D. 1 .

x 2  25  5
x2  x


y


C. 1.

Câu 30.Tìm tập hợp các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số
phân biệt
A.

 �;1

Câu 31. Hàm số
A. m  1 v

 �; 8 � 8; �
 m  1 x  2m  2
y

B.

xm

m2

C.

D. 3.

y

x  x2
x 2  2 x  m có hai đường tiệm cận đứng


 �; 1

nghịch biến trên

B. m �1

D. 2

2

D.

 8;1

 1; � khi :

C. 1  m  2

D. 1 �m  2

mx  4
x  m nghịch biến trên  �;1 khi :
Câu 32. Hàm số
A. 2  m �1
B. 2  m �1
C. 2  m  2
D. m ��
x2
y

x  5m đồng biến trên khoảng  �; 10  ?
Câu 33. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số
A. 2 .
B. Vô số.
C. 1 .
D. 3 .
x +6
y=
x + 5m nghịch biến trên khoảng.
Câu 34. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số
A. 3 .
B. Vô số.
C. 4 .
D. 5 .
y

Giáo án tổng ôn tập năm 2019- 7


y

Câu 35. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số
A. 3.
B. Vô số.
C. 0.

x 1
x  3m nghịch biến trên khoảng  6; � ?
D. 6.


x2
y
x  3m đồng biến trên khoảng  �;  6  ?
Câu 36. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số
A. 2 .
B. 6 .
C. Vô số.
D. 1 .

Giáo án tổng ôn tập năm 2019- 8


TIẾT 7-8-9
BẢNG BIẾN THIÊN-ĐỒ THỊ HÀM SỐ
I-MỤC TIÊU BÀI HỌC
- Hắm được tính đơn điệu , biết đọc bảng biến thiên, nhận dạng được đồ thị của hàm số
II-PHƯƠNG TIỆN
-Phiếu bài tập, máy chiếu, máy tính cầm tay
III-PHƯƠNG PHÁP
-Cho học sinh thảo luận, trao đổi, phát vấn, thuyết trình và sử dụng trình chiếu
IV-NỘI DUNG CỤ THỂ TIẾT HỌC
CHỦ ĐỀ:BẢNG BIẾN THIÊN - ĐỒ THỊ HÀM SỐVÀ MỘT SỐ BÀI TOÁN LIÊN QUAN
Hàm số y = ax3+bx2+cx+d có bảng biến thiên bên.
Câu 1: Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?Hãy cho biết tọa
độ của chúng?
……………………………………………………
…………………………………………………….
Câu 2: Tìm các khoảng nghịch biến của hàm số?
……………………………………………………...
………………………………………………………

Hàm số y = ax3+bx2+cx+d có bảng biến thiên bên
Câu 3 Tìm khoảng đồng biến của hàm số?
…………………………………………………..
…………………………………………………..
Câu 4: Nêu tọa độ điểm cực đại, điểm cực tiểu?
………………………………………………………….
…………………………………………………………
Hàm số y = ax3+bx2+cx+d có bảng biến thiên
Câu 5 Phương trình y’= 0 có bao nhiêu nghiệm?
………………………………………………………..
……………………………………………………….
Câu 6: Phương trình f(x) = 1 có bao nhiêu nghiệm?
………………………………………………………
……………………………………………………….
Hàm số y = ax3+bx2+cx+d có đồ thị
Câu 7: Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?
Nêu tọa độ của chúng?
……………………………………………………..
…………………………………………………….
Câu 8: Hàm số f(x) = ax3+bx2+cx+d có đồ thị
Đồ thị cắt trục hoành bao nhiêu điểm?
…………………………………………………………
…………………………………………………………
Câu 9: Phương trình f(x) = 1 có bao nhiêu nghiệm?
………………………………………………………..
………………………………………………………..
Câu 10: Hàm số f(x) = ax3+bx2+cx+d có đồ thị
Tìm m để đường thẳng
y = m cắt đồ thị hàm số 3 điểm?
………………………………………………………..

………………………………………………………..

y
2

2

1
x

O

2

Giáo án tổng ôn tập năm 2019- 9


Câu 11: Hàm số f(x) = ax4+bx2+c có bảng biến thiên.
Tìm các khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số?
………………………………………………………..
………………………………………………………..
Câu 12: Phương trình f(x) = -4 có bao nhiêu nghiệm?
………………………………………………………..
………………………………………………………..
Câu 13: Cho hàm số y= ax4+bx2+c có đồ thị
Hàm số có bao nhiêu điểm cực đại, bao nhiêu điểm cực
tiểu?
………………………………………………………..
………………………………………………………..
Câu 14.Phương trình 2f(x) - 2=0 có bao nhiêu nghiệm?

………………………………………………………..
………………………………………………………..
Cho hàm số có bảng biến thiên
Câu 15: Tìm các khoảng đơn điệu của hàm số?
………………………………………………………..
………………………………………………………..
Câu 16. Tìm các đường tiệm cận của đồ thị hàm số?
………………………………………………………..
………………………………………………………..
Cho hàm số có bảng biến thiên
Câu 17: Tìm các đường tiệm cận của đồ thị hàm số?
………………………………………………………..
………………………………………………………..
Câu 18: Tìm các khoảng đơn điệu của hàm số?
………………………………………………………..
………………………………………………………..
Cho hàm số có đồ thị
Câu 19: Tìm phương trình các đường tiệm cận của hàm số?
………………………………………………………..
………………………………………………………..
Câu 20: Tìm các khoảng đơn điệu của hàm số?
………………………………………………………..
………………………………………………………..
BÀI TẬP : Hàm số f(x) = ax3+bx2+cx+d
Câu 1: Bảng biến thiên sau đây là đồ thị của hàm số nào?
A. y = - x3 - 3x2 - 1
X
�
0
2

�
B. y = -2 x3 - 3x2 - 1
y’
+
0
0
+
C. y = - x3 + 3x2 - 1
�
Y
4
3
2
�
0
D. y  x  3 x  4
Câu 2: Bảng biến thiên sau đây là đồ thị của hàm số nào?
x
0
2
+
0
+ 0
A. y = - x3 - 3x2 - 1
y
3
B. y = -2 x3 - 3x2 - 1
C. y = - x3 + 3x2 - 1
Giáo án tổng ôn tập năm 2019- 10



3
2
D. y  x  3x  4

Câu3 : đồ thị của hàm số nào?
A. y = - x3 - 3x2 - 1
B. y = -2 x3 - 3x2 - 1
C. y = - x3 + 3x2 - 1
3
2
D. y  x  3 x  4

Câu 4. Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như
sau
Tìm giá trị cực đại yCĐ và giá trị cực tiểu yCT của hàm số
đã cho.
A. yCĐ  3 và yCT  2
B. yCĐ  2 và yCT  0 .
C. yCĐ  2 và yCT  2 .
D. yCĐ  3 và yCT  0 .
Câu 5. Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số ở
Hàm số đó là hàm số nào ?

dưới

đây.

4
2

A. y  x  2 x  1 .
4
2
B. y   x  2 x  1 .
3
2
C. y   x  3 x  1 .

D. y  x  3x  3 .
Câu 6. Đường cong hình bên là đồ thị của một
trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào ?
3

2

3
A. y  x  3 x  2
4
2
B. y  x  x  1
4
2
C. y  x  x  1

D.

y   x 3  3x  2

Câu 7. Cho hàm số y  ax  bx  cx  d có đồ thị như hình vẽ bên.
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

A. 2 .
B. 0 .
C. 3 . D. 1 .
3

Câu 8. Cho hàm số

y  f  x

2

có bảng biến thiên như sau

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.

 0;1 .

B.

 �;0  .

3
2
Câu 9. Cho hàm số y  ax  bx  cx  d
đã cho là

 a, b, c, d ��

C.


 1; � .

D.

 1; 0  .

có đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số

Giáo án tổng ôn tập năm 2019- 11


y  f  x

Câu 10. Cho hàm số

Đồ thị của hàm số

y  f  x

A. 4

A. 0 .

B. 1 .

C. 3

D. 2 .


có bảng biến thiên như sau.

có bao nhiêu điểm cực trị ?
C. 3

B. 2

y  f  x

D. 5

Câu 11. Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

 1; � .
 1;1 .
C.

 1; � .
 �;1 .
D.

A.

B.

Câu 12. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
4
2

A. y   x  x  1 .

4
2
B. y  x  3x  1 .

C. y   x  3 x  1 .
D. y  x  3 x  1 .
Câu 13. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây ?
3

3

3
2
A. y  x  3 x  2 .

4
2
B. y  x  x  2 .

4
2
C. y   x  x  2 .

3
2
D. y   x  3x  2 .

y  f  x


Câu 14. Cho hàm số

 2;  � .
 3;  � .
C.

có bảng biến thiên như sau

 2; 3
 �;  2  .
D.

A.

B.

Câu 15. Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như
sau.Hàm số đạt cực đại tại điểm
A. x  1 .
B. x  0
x

5
C.
.
D. x  2 .
Câu 16. Cho hàm số

y  f  x


có bảng biến thiên như sau

Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng
A. 0.
B. -2.
C. 3.
D. 4.
3

2

Câu 17. Cho hàm số y  ax  bx  cx  1 có bảng biến thiên như sau: Mệnh đề nào dưới đây có thể xảy ra?
A.
C.

b  0, c  0 .

b  0, c  0 .

B.
D.

b  0, c  0 .

b  0, c  0 .

Giáo án tổng ôn tập năm 2019- 12



Câu 18 : Đồ thị hàm số sau là đồ thi của hàm số nào ?
A. y = x3 – 3x2 – 2
B. y = x3 + 3x2 – 2
C. y = –x3 – 3x2 – 2
D. y = x3 + 3x2 – 3

Câu 19: Cho đồ thị hàm số y = f(x) như hình sau.

Chọn
đáp án đúng?
A. Hàm số có hệ số a < 0
B. Hàm số đồng biến trên đoạn ( − 2; 1) và ( 1; 2)
C. Hàm số không có cực trị
D. f’’(x) = 0 có nghiệm là x = 0
Câu 20: Cho hàm số y = ax3 +bx2 + cx + d có đồ thị
như hình vẽ bên.
Mệnh đề nào sau đây đúng :
A. a>0 , b>0 ,c >0 , d <0
B. a< 0 , b<0 , c>0 , d <0
C. a>0 , b <0 , c <0 , d > 0
D. a<0 , b >0 , c<0 , d<0
Câu 21: Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm
số.
4

2

A. y  x  2 x  1
3
2

B. y  x  3 x  1

3

C. y  x  3 x  1
2
D. y   x  3x  1

Câu 22. Cho hàm số y  ax  bx  cx  d có đồ thị
như hình bên. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
3

2

A. a  0, b  0, c  0, d  0

B. a  0, b  0, c  0, d  0

C.

a  0, b  0, c  0, d  0

D.

a  0, b  0, c  0, d  0

Câu 23: Cho đường cong (  ) được vẽ bởi nét liền
trong hình vẽ:
Hỏi (  ) là dạng đồ thị của hàm số nào?
3


A.

y  x 3 x

3
C. y  x  3 x

Câu 24: Cho hàm số

 1;3

B.
D.

y  x3  3x
y  x3  3 x

y  f  x

xác định, liên tục trên

đoạn
và có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng
định nào sau đây đúng?
A. Hàm số có hai điểm cực đại là x  1; x  2

B. Hàm số có hai điểm cực tiểu là x  0, x  3
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x  0 , cực đại tại x  2
Giáo án tổng ôn tập năm 2019- 13



D. Hàm số đạt cực tiểu tại x  0 , cực đại tại x  1
3
2
Câu 25: Đồ thị hàm số y   x  3 x  2 có dạng:
A
B
y

C

y

3

3

3

3

2

2

2

2


1

1

1

x
-3

-2

D

y

-1

1

2

3

1

x
-3

-2


-1

1

2

3

y

x
-3

-2

-1

1

2

3

x
-3

-2

-1


1

-1

-1

-1

-1

-2

-2

-2

-2

-3

-3

-3

-3

Hàm số f(x) = ax4+bx2+c
Câu 1. Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên
x
0

y’
0
+
y
1
Chọn mệnh đề đúng?
A. Hàm số đạt cực trị tại x=1
B. Hàm số đạt cực đại tại x=0
C. Hàm số có giá trị lớn nhất là 1
D. Hàm số có giá trị nhỏ nhất là 1
Câu 2. Đồ thị sau đây là của hàm số nào ?

4

2

A.
C.

1
y  x 4  3 x 2
4
B.

y  x 4  3x 2
y  x 4  2x 2

D.

2


-2
- 2

y  x 4  4x 2

O

-2

Câu 3. Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
4
2
A. y  x  3 x  1 .

3
2
B. y  x  3x  1 .

3
2
C. y   x  3 x  1 .

4
2
D. y   x  3 x  1 .

Câu 4: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số
được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
4

2
A. y = - x - 2x .

4
2
B. y = x - 2x .

4
2
C. y = x + 2x .

4
2
D. y = - x + 2x .

4
2
Câu 5 Đường cong hình bên là đồ thị của hàm số y  ax  bx  c với a, b, c là
các Số thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A. Phương trình y '  0 có ba nghiệm thực phân biệt.

B. Phương trình y '  0 có hai nghiệm thực phân biệt.
C. Phương trình y '  0 vô nghiệm trên tập số thực.

D. Phương trình y '  0 có đúng một nghiệm thực.
Câu 6. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
4
2
A. y  x  2 x  1 .


4
2
B. y   x  2 x  1 .

3
2
C. y  x  x  1 .

3
2
D. y   x  x  1 .

y  ax 4  bx 2  c  a, b, c ��

Câu 7. Cho hàm số
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

có đồ thị như hình vẽ bên.

Giáo án tổng ôn tập năm 2019- 14

2

2

3


A. 2.


B. 3.

Câu 8. Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như sau

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?
A. (- 1; 0) .
B. (1; �) .

C. 0.

D. 1.

C. ( �; 1) .

D. (0; 1) .

Câu 9. Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như sau
Hàm số y  f ( x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây
A. (2;0) .
C. (0; 2) .
Câu 10.Cho hàm số

B. (�; 2) .

y  f  x

D. (0; �) .

có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


y

1

A.

 0;1 .

B.

 �;1 .

A. 0 .
C. 2 .

2

1
1

2

 a, b, c ��

Câu 11. Cho hàm số y  ax  bx  c
bên. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
4

O


C.

x

 1;1 .

D.

 1;0  .

có đồ thị như hình vẽ

B. 1 .
D. 3 .

Câu 12. Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
4
2
A. y   x  2 x  2 .

4
2
B. y  x  2 x  2 .

3
2
C. y  x  3x  2 .

3

2
D. y   x  3x  2 .

Câu 13. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số
được liệt kê ở bốn phương án A, B, C , D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?.

A. y = -x 4 +2x 2
C. y = -x 4 -2x 2

B. y = x 4 +2x 2
D. y = x 4 -2x 2

4
2
y
Câu 14 . Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số y  ax  bx  c với a, b, c
các số thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

y�
 0 xcó ba nghiệm thực phân biệt.
A. Phương
O trình


B. Phương trình y  0 có đúng một nghiệm thực.
Giáo án tổng ôn tập năm 2019- 15






C. Phương trình y  0 có hai nghiệm thực phân biệt.

y

D. Phương trình y  0 vô nghiệm trên tập số thực.
Câu 15. Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số ở dưới
đây. Hàm số đó là hàm số nào ?
A.
B.
C.
D.



Câu 16 :Hàm số
A

x

O 1

y   x 4  2 x 2  1 có đồ thị nào trong các đồ thị sau:
B

C

D

Câu 17: Cho hàm số y  ax  bx  c có đồ thị như

hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây đúng ?
4

2

A. a  0, b  0, c  0
B. a  0, b  0, c  0

C. a  0, b  0, c  0
D. a  0, b  0, c  0

Câu 18 : Cho hàm số y  ax  bx  c có đồ thị như hình bên.
Tìm khẳng định sai
A.a > 0 và c = 0
B. b < 0 và c =0
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( - 1 ; 1)
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( � ;1)
Câu 19: Cho hàm số y = x4 + 2ax2.
Tìm a để đồ thị hàm số đó có dạng như hình bên
A. a = 0
B. a < 0
C. a > 0
D. a ≤ 0
4

2

Câu 20: Đồ thị hình bên là của hàm số:

x4

y   x2 1
4
A.
x4
y   2x2 1
4
C.

x4
y    x2  1
4
B.
x4 x2
y   1
4 2
D.

y
1
x
-3

-2

-1

1

2


-1
-2
-3
-4
-5

Giáo án tổng ôn tập năm 2019- 16

3


Câu 21 .Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số ở
dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào ?
3
2
A. y   x  x  1 .

4
2
B. y  x  x  1 .

3
2
C. y  x  x  1 .

4
2
D. y   x  x  1 .

Hàm số

y

Câu 1. Đường cong trong hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

1

2x 1
x 1 .
A.
4
2
C. y  x  x  1 .

1 O 1
1

y

x

Câu 2. Cho hàm số

x 1
x 1 .
B.
3
D. y  x  3 x  1 .
y

y  f  x


có bảng biến thiên như sau

Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là
A. 4 .
B. 1 .
C. 3 .
D. 2 .
Câu 3: Đồ thị sau đây là của hàm số:
x +1
x +2
y=
y=
x- 1
x- 1
A.
B.

2x + 2
x +2
y=
2x - 1
1- x
C.
D.
Câu 4: Bảng biến thiên sau là của hàm số nào sau đây :
y=

2x 1
A. y = x  2

x 1
C. y= x  2

x 1
B. y= x  2
x 3
D. y= x  2

x
y/
y

-

1

2

+

+

+
+

1
-

Câu 5: Hình vẽ dưới đây là đồ thị của một trong bốn hàm số nào?


x2
x 1
A.
x2
y
x 1
C.
y

x2
x 1
B.
x2
y
x 1
D.
y

ax
x  b có đồ thị như hình vẽ:
Câu 6. Xác định a, b để hàm số
A. a  2; b  1
B. a  1; b  2
C. a  1; b  2
D. a  2; b  1
y

Giáo án tổng ôn tập năm 2019- 17



y=
Câu 7: Cho hàm số
đúng?

ax + b
cx + d có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây

A. ab < 0,cd < 0.

B. bd < 0,ad > 0.

C. bc > 0,ad < 0.

D. ac > 0,bd > 0.

ax  b
cx  d

y

Câu 8 :Đường cong trên là đồ thị của hàm số
với a,b,c,d là các số thực . Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. y/ > 0 , x �R
B.y/ <0 , x �R
C. y < 0 , x �(1;1)

D. y > 0 , x �R

Câu 9: Đồ thị hình bên là của hàm số:


3  2x
y
x 1
A.
1 2x
y
1 x
C.

y

1  2x
y
x 1
B.
1  2x
y
x 1
D.

2
1
x
-4

-3

-2

-1


1

2

-1
-2
-3
-4

Câu 10: Cho đồ thị hàm số y =f(x) được biểu diễn như hình vẽ bên. Đáp
án nào đúng về hàm đã cho?

x3
x 1
A.
x2
y
2x 1
C.
y

B.

y

x2
x 1

D. Tất cả đều sai


x 1
y
1  x có dạng:
Câu 11: Đồ thị hàm số
y

A

B

2
1
x
-2

-1

C

y

1

2

3

3


3

2

2

2

1

1

-3

-2

-2
-3

-1

1

2

3

x
-3


-2

-1

1

2

3

x
-3

-2

-1

1

-1

-1

-1

-2

-2

-2


-3

-3

-3

Câu 12 .Đường cong ở hình bên là đồ thị

y

y

1

x

3

-1

D

y

ax  b
cx  d với a, b, c, d là các số thực.

của hàm số
Mệnh đề nào dưới đây đúng?



A. y  0, x �1 .

B. y  0, x �2


C. y  0, x �2 .
Giáo án tổng ôn tập năm 2019- 18

2

3



D. y  0, x �1 .

Câu 13 : Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số
b, c, d là các số thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

y

ax  b
cx  d với a,

 0, x ��
A. y �
 0, x ��
B. y �

 0, x �1
C. y �
 0, x �1
D. y �

TIẾT 10.
TƯƠNG GIAO ĐỒ THỊ HÀM SỐ
3
Câu 1: Cho hàm số y  x  4 x . Số giao điểm của đồ thị hàm số và trục Ox bằng:
A. 0
B. 2
C. 3
D. 1
3
2
Câu 2: Số giao điểm của đường cong y  x  2 x  2 x  1 và đường thẳng y  1  x bằng:
A. 0
B. 2
C. 3
D. 1
3
2
Câu 3: Cho hàm số y  x  3x  1 . Đồ thị hàm số cắt đường thẳng y  m tại 3 điểm phân biệt khi.
A. 3  m  1
B. 3 �m �1
C. m>1
D. m<- 3

Câu 4: Đường thẳng y  m cắt đồ thị hàm số y  x  3 x  2 tại 3 điểm phân biệt khi.
A. m>4

B. 0 �m  4
C. 0  m �4
D. 0  m  4
3

3
2
Câu 5: Tìm m để phương trình x  3 x  2  m có 3 nghiệm phân biệt.
A. m<-2
B. m>2
C. 2  m  2
D. m = -2

Câu 6: Gọi M, N là giao điểm của đường thẳng y  x  1 và đường cong
điểm I của đoạn thẳng MN bằng:
A.



5
2

B. 1

C. 2

2
Câu 7. Xác định m để phương trình x  2 x  2m  3  0 có nghiệm
A. m �2
B. m �30

C. 1 �m �2

y

2x  4
x  1 . Khi đó hoành độ trung

5
D. 2
x � 0;9
D . 30 �m �2

3
Câu 8. Đường thẳng y  m cắt đồ thị hàm số y  x  3x  2 tại ba điểm phân biệt, trong đó có hai điểm có hoành
độ âm khi

A. 0  m  4
B .2  m  4
C. 0  m  2
4
2
Câu 9: Cho đồ thị hàm số y = x – 2x – 3 . Tìm tham số m sao cho phương trình
x4 – 2x2 – m = 0 có 2 nghiệm
A. m > -3
B. m > 0 và m = - 1
C. – 4 < m < -3
D. -1 < m < 1

D. m  4


3

Câu 10: Cho hàm số y  x  3x  1 có đồ thị như hình bên. Các
3
giá trị của m để phương trình: x  3 x  1  m có ba nghiệm phân biệtlà:

A.  1  m  3
C. 1 �m �3

B. 2  m  2

D. 2 �m �2

Câu 11. Hàm số y=f(x) có đồ thị(C) như hình dưới. Đường thẳng y=2m+4 cắt (C) tại 3 điểm khi nào ?

Giáo án tổng ôn tập năm 2019- 19


5
1
 �m �
2
A. 2
5
1
 m
2
C. 2

y  f  x


Câu 12. Cho hàm số

3

1
m
2
B.
5
m
2
D.
liên tục trên đoạn

bên. Số nghiệm thực của phương trình
A. 0 .
B. 3 .
C. 2 .
D. 1 .

2

1
O

 2; 4

3 f  x  5  0


và có đồ thị như hình vẽ

trên đoạn

 2; 4

bên. Số nghiệm thực của phương trình 3 f ( x )  4  0 trên đoạn
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.

hàm số

y = f ( x)

4 f ( x) - 3 = 0
A. 4 .
C. 2 .

f ( x) = ax 4 + bx 2 + c ( a, b, c ��)

 2; 2

-1



 2; 2 và có đồ thị như hình
Câu 13. Cho hàm số y  f ( x) liên tục trên đoạn


Câu 14. Cho hàm số

1

-1



. Đồ thị của

như hình vẽ bên. Số nghiệm của phương trình


B. 3 .
D. 0 .

Giáo án tổng ôn tập năm 2019- 20

vẽ


Câu 15. Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như sau.
Số nghiệm phương trình f ( x)  2  0 là
A. 0 .B. 3 .
C. 1 .D. 2 .

 a, b, c, d �� . Đồ thị hàm số
3 f  x  4  0
như hình vẽ bên.Số nghiệm thực của phương trình


3
2
Câu 16. Cho hàm số y  ax  bx  cx  d

A. 3 .
C. 1 .

y  f  x

B. 0 .
D. 2 .

4
2
Câu 17: Đường thẳng y  m không cắt đồ thị hàm số y  2 x  4 x  2 khi.
A. 0  m  4
B. m>4
C. m<0
D. m=0; m=4

4
2
Câu 18. Cho hàm số y   x  2 x có đồ thị như hình bên. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương
4
2
trình  x  2 x  m có bốn nghiệm thực phân biệt.

A. m  0
B.

C.

0 �m �1
0  m 1

D. m  1
Câu 19. Cho hàm số

y  f  x

Số nghiệm của phương trình
A. 4 .
B. 3 .

có bảng biến thiên sau

2 f  x  3  0

là:
C. 2 . D. 1 .

Câu 20. Cho hàm số y   x  4 x có đồ thị như hình dưới đây. Dựa vào
đồ thị hãy tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình
4

2

x 4  4 x 2  m  2  0 có hai nghiệm phân biệt.
A. m  2, m  6 .
C. m  0 .


Câu 21. Cho đồ thị hàm số

B. m  2 .

D. m  0, m  4 .

y  f  x   x 4  2 x2  3

như hình vẽ.

x  2 x2  3  m
4

Từ đồ thị suy ra được số nghiệm của phương trình

m � 3; 4 

với
A. 3
B. 2
C. 4
D. 6

là:

Giáo án tổng ôn tập năm 2019- 21


3

Câu 22. Tìm m để phương trình x  3 x  m  0 có 3 nghiệm thực phân biệt

A. 2 �m �2 .

C. 2  m; m  2 .

B. 2  m  2 .

D. 1  m  1 .

Câu 23. Cho hàm số y  f ( x) liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình vẽ. Tìm tất cả các giá trị thực của

m để phương trình f ( x)  2m có đúng hai nghiệm phân biệt.

m0


m  3 .
A. �
Câu 24. Cho hàm số

f  x  m 1

A.

y  f  x

m0



3

m
2.
C. �

B. m  3 .

D.

m

3
2.

có bảng biến thiên như hình bên. Khi đó tất cả các giá trị của m để phương trình

có ba nghiệm thực là

m � 3;5 

.

B.

m � 4;6 

.

m � �;3 � 5;  �


C.

. D.

m � 4;6

.

TIẾT 11. GIÁ TRỊ LỚN NHẤT – GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT
y  x 3  3 x  2 , chọn phương án đúng trong các phương án sau:

Câu 1. Cho hàm số

max y  2, min y  0

A.

 2;0

 2;0

max y  4, min y  0
 2;0

B.

max y  4, min y  1

 2;0


 2;0

C.

 2;0

D.

3
2
Câu 2. Cho hàm số y  x  3 x  2 . Chọn phương án đúng trong các phương án sau

max y  0, min y  2
A.

 1;1

max y  2, min y  0

 1;1

B.

 1;1

 1;1

max y  2, min y  2
C.


 1;1

 1;1

max y  2, min y  1

D.

 2;0

max y  2, min y  1
 1;1

Câu 3. Cho hàm số y   x  3x  5 . Chọn phương án đúng trong các phương án sau
3

max y  5

A.

 0;2

min y  3

B.

Câu 4. Cho hàm số

max y 


A.  1;0

 0;2

y

1
2

max y  3

C.

 1;1

min y  7

D.

 1;1

2x 1
x  1 . Chọn phương án đúng trong các phương án sau
1
1
11
min y 
max y 
min y 

2
2 D.  3;5
4
B.  1;2
C.  1;1

3
2
Câu 5. Cho hàm số y   x  3x  4 . Chọn phương án đúng trong các phương án sau

max y  4

A.

Câu 6. Cho hàm số

max y  1

A.

min y  4

 0;2

 0;1

y

B.


 0;2

B.

 0;1

max y  2

C.

 1;1

min y  2, max y  0
 1;1

D.

 1;1

x 1
x  1 . Chọn phương án đúng trong các phương án sau
min y  0
max y  3
min y  1
C.

 2;0

D.


 2;0

 0;1

Giáo án tổng ôn tập năm 2019- 22

 1;1


3
 1;0
Câu 7. Giá trị lớn nhất của hàm số y  x  3 x  1000 trên
A. 1001
B. 1000
C. 1002
D. -996
3
 2;0
Câu 8. Giá trị lớn nhất của hàm số y  x  3x trên
A. 0
B. 2
C. -2

D. 3

Câu 9. Giá trị lớn nhất của hàm số y   x  4 x là
A. 0
B. 4
C. -2


D. 2

2

 2;3 bằng
Câu 10. Giá trị lớn nhất của hàm số y  x  4 x  9 trên đoạn
A. 201 .
B. 2 .
C. 9 .
4

2

3
2
 4; 1 bằng
Câu 11. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x  3x trên đoạn
A. - 4.
B. - 16.
C. 0.

 1; 2 bằng
Câu 12. Giá trị lớn nhất của hàm số y  x  x  13 trên đoạn
4

Câu 12. Cho hàm số

max y  2, min y  0

max y  3, min y  7


 2;0

C.

 2;0

B.

max y  7, min y  27
 2;0

D. 4.

2

51
B. 4 .
C. 13 .
D. 85 .
y  x3  3x 2  7 , chọn phương án đúng trong các phương án sau:

A. 25 .

A.  2;0

D. 54 .

 2;0


max y  2, min y  1

 2;0

D.

 2;0

 2;0

3
2
 0;3 bằng 2 khi
Câu 13. Cho hàm số y  x  3mx  6 , giá trị nhỏ nhất của hàm số trên

A.

m

31
27

B. m  1

Câu 14. Cho hàm số

C. m  2

y   x  3x  1 , chọn phương án đúng trong các phương án sau:
3


max y  3, min y  0

A.  2;0

 2;0

 2;0

 2;0

max y  3, min y  1

B.

max y  4, min y  1

C.

D.

m

 2;0

 2;0

max y  2, min y  1

D.


 2;0

 2;0

3
2
Câu 15. Cho hàm số y  x  3x  4 x . Chọn phương án đúng trong các phương án sau

max y  5

A.

 0;2

min y  0

B.

Câu 16. Cho hàm số

max y  1
A.

 0;1

max y  3

 0;2


C.

 1;1

min y  7

D.

 1;1

4x 1
x  1 . Chọn phương án đúng trong các phương án sau
3
min y  1
max y  3
min y 
2
 0;1
B.  0;1
C.  2;0
D.

y

3
 1;0
Câu 17. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y   x  3x  2016 trên
A. 2017
B. 2015
C. 2016

D. 2018

1
y   x3  3x
 2;0 là
3
Câu 18. Giá trị nhỏ nhất của hàm số
trên
5
2
A. 3
B. 0
C. - 3
D. 3
2
Câu 19. Giá trị lớn nhất của hàm số y   x  3x  5 là

29
A. 4

B. -5

C. 5

13
D. 2

Câu 20. Cho hàm số y  2 x  x . GTLN của hàm số bằng
Giáo án tổng ôn tập năm 2019- 23
2


3
2


A. 0

B. 1

C. 2

D.

3

y

2x2  4x  5
x2  1
, chọn phương án đúng trong các phương

Câu 21. Gọi M là GTLN và m là GTNN của hàm số
án sau:
A. M = 2; m = 1
B. M = 0, 5; m = - 2

y

D. M = 6; m = - 2


2x  m
x  1 đạt giá trị lớn nhất trên đoạn  0;1 bằng 1 khi

Câu 22. Hàm số
A. m=1 B. m=0 C. m=-1

D. m= 2

Câu 23. GTLN và GTNN của hàm số
A. -3 và -5
B. -3 và -4
Câu 24. GTLN và GTNN của hàm số
A. 2 2 và 2

C. M = 6; m = 1

y  f  x 

C. -4 và -5

y  f  x   x  4  x2

B. 2 2 và -2

Câu 25.Giá trị nhỏ nhất của hàm số
A.3
B.-3
C.0

2x 1

1  x trên đoạn  2; 4 lần lượt là

C. 2 và -2

y  x 5

D. -3 và -7

lần lượt là
D.

2 và -2

1
x trên khoảng  0; � là :
D.1

y  x

4
x trên khoảng  0; � là :

Câu 26. Giá trị nhỏ nhất của hàm số
A.3
B.4
C.0
D.-1
Câu 27.Trong tất cả các hình chữ nhật có cùng chu vi 16m.Hình chữ nhật có diện tích lớn nhất là hình vuông có
cạnh bằng?


A.2m

B.4m

D. 2m

C.5m
2

Câu 28.Trong tất cả các hình chữ nhật có cùng diện tích 48m .Hình chữ nhật có ló chu vi lớn nhất là hình vuông
có cạnh bằng?
A. 3 2m
B.4m
C. 4 2m
D. 4 3m
Câu 29.Có một tờ bìa giấy hình vuông cạnh a. Một em bé muốn làm một chiếc hộp không nắp nên đã cắt bỏ 4 góc
4 hình vuông bằng nhau.Tìm thể tích lớn nhất của chiếc hộp là ?

A .

2a 3
27

y
3

B.

2
1


1

2

3

O

2

a3
27

C.2a 3

4a3
27

y  f  x
 1;3 và có đồ thị như hình
Câu 30. Cho hàm số
liên tục trên đoạn
bên. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên
 1;3 . Giá trị của M  m bằng
đoạn
x 0
A. .
B. 1 . C. 4 .
D. 5 .


TIẾT 12.ÔN TỔNG HỢP
Câu 1 :Cho hàm số

min y 
A.

D.

 1;2

1
2

max y  0

B.  1;0

y

x 1
2 x  1 . Chọn phương án đúng trong các phương án sau:
11
1
min y 
max y 
4
2
C.  3;5
D.  1;1


1
y   x3  4 x 2  5 x  17
x ,x
3
Câu 2: Cho hàm số
. Phương trình y '  0 có hai nghiệm 1 2 .
Khi đó tổng bằng ? A. 5 B. 8
C. 5
D. 8 .
3
2
Câu 3: Tìm M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x  3 x  9 x  35

 4; 4

trên đoạn
.?
A. M  40; m  41 ;

B. M  15; m  41 ; C. M  40; m  8 ;

D. M  40; m  8.

Giáo án tổng ôn tập năm 2019- 24


3
2
Câu 4 Các khoảng đồng biến của hàm số y   x  3 x  1 là:


A.

 �;0  ;  2; �

B.

 0; 2 

C.

 0; 2

D.

Câu 5. Điểm cực đại của đồ thị hàm số y  x  x  2 là:
3

2

�2 50 �
�50 3 �
� ; �  0; 2 
� ; �
A.
B. �3 27 � C.
D. �27 2 �
.
3x  1
y

1  2 x . Khẳng định nào sau đây đúng?
Câu 6: Cho hàm số

 2;0 

B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x  1 ;

A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = 3;
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là

y

3
2

D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận.

Câu 7: Kết luận nào là đúng về giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x  x ?
A. Hàm số có giá trị nhỏ nhất và không có giá trị lớn nhất;
B. Hàm số có giá trị lớn nhất và có giá trị nhỏ
nhất;
C. Hàm số có giá trị lớn nhất và không có giá trị nhỏ nhất; D. Hàm số không có giá trị lớn nhất và có giá trị nhỏ
nhất.
2

1
y  x3  mx2   2m 1 x  1
3
Câu 8: Cho hàm số
. Mệnh đề nào sau đây là sai?

A. m  1 thì hàm số có hai điểm cực trị;
B. m �1 thì hàm số có cực đại và cực tiểu;
C. Hàm số luôn có cực đại và cực tiểu.
D. m  1 thì hàm số có cực trị;
Câu 9: Trong các hàm số sau, những hàm số nào luôn đồng biến trên từng khoảng xác định của nó:

y

2x 1
( I ) , y   x 4  x 2  2( II ); y  x 3  3 x  5 ( III )
x 1

A. ( I ) và ( II )
B. Chỉ ( I )
C. ( II ) và ( III )
D. ( I ) và ( III)
Câu 10 . Khoảng nghịch biến của hàm số là: Chọn 1 câu đúng.
A.
B. (-1 ; 3)
C.
D.
Câu 11: Khoảng đồng biến của hàm số là: Chọn 1 câu đúng.
A.
B. (0 ; 1)
C. (1 ; 2 )
D.
Câu 12. Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số là đúng?
A. Hàm số luôn đồng biến trên R.
B. Hàm số luôn nghịch biến trên
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng

D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng
Câu 13. Trong các hàm số sau , hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng (1 ; 3) ?
A.
B.
C.
D.
Câu 14: Giá trị của m để hàm số có ba điểm cực trị là. Chọn 1 câu đúng.
A.
B.
C.
D.
Câu 15: Trên khoảng . Kết luận nào đúng cho hàm số .
A. Có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất.
B. Có giá trị nhỏ nhất và không có giá trị lớn nhất.
C. Có GTLN và không có giá trị nhỏ nhất.
D. Không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất.
Câu 16: Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [-1 ; 1 ] bằng.
A. 9
B. 3
C. 1
D. 0
Câu 17: Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [1 ; 2] bằng .
A.
B.
C.
D.
Câu 18. Giá trị lớn nhất của hàm số bằng. Chọn 1 câu đúng.
A.
B.
C. 2

D. Số khác
Câu 19: Số đường tiệm cận của hàm số là?
A. 1
B. 2
C. 0
D. 3
Câu 20: Đường thẳng x = 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số nào sao đây? Chọn 1 câu đúng.
A.
B.
C.
D.
Câu 21: Đường thẳng y = 2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số nào sao đây? Chọn 1 câu đúng.
A.
B.
C.
D.
Câu 22: Giá trị của m để tiệm cận đứng của đồ thị hsố đi qua điểm M(2 ; 3) là.
A. 2
B. – 2
C.
D. 0
Giáo án tổng ôn tập năm 2019- 25


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×