Tải bản đầy đủ (.pdf) (221 trang)

Đề cương Nhi Y Hà Nội

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (9.1 MB, 221 trang )

CC THI K TR EM
Cõu 1 . Chiu di phụi bo 8 tun l
A. 7,5 cm
B. 9cm
C. 2,5 cm
D. 5 cm
Cõu 2 . Chiu di thai lỳc 28 tun
Cõu 3 . 20 cm
A. 25 cm
B. 35 cm
C. 45 cm
Cõu 4 . Nhim VR vo t no trong gd pt phụi co
th gõy d tt
A. 1-2 tun
B. 3-4 tun
C. 5-6 tun
D. 7-8 tun
Cõu 5 . Rau thai bt hỡnh thnh vo thỏng th my
thi kỡ trong t cung
A. Thai 1 thỏng
B. Thai 2 thỏng
C. Thai 3 thỏng
D. Thai 4 thỏng
Cõu 6 . Tg b m mang thai tng cõn nhiu nht
A. 3 thỏng u
B. 3 thỏng gia
C. 3 thỏng cui
Cõu 7 . Tc pt th cht ca tr cao nht khi no
A. Thi kỡ bỳ m
B. Thi kỡ s inh
C. Thi kỡ rng sa


D. Thi kỡ dy thỡ
Cõu 8 . c im sinh hc c bn ca thi kỡ rng
sa, tr
A. Tc tng trng nhanh hn g trc
B. CN cỏc b phõn hot ng
C. Trớ tu pt
D. CN vn ng phỏt trin
Cõu 9 . Trong các thời kỳ của trẻ em d-ới đây thời
kỳ nào trẻ có tốc độ tăng tr-ởng mạnh nhất.

A. 2,5 cm
B. 5 cm
C. 7,5 cm
D. 9 cm
Cõu 11 . 3. Trọng l-ợng của phôi lúc 8 tuần là .
A. 1 g

D. 4 g
Cõu 12 . Trọng l-ợng của phôi bình th-ờng ở tuần

Comment [pd3]: B
Comment [pd11]: C

thứ 12 là bao nhiêu. Hãy khoanh tròn vào ý đúng
nhất.
A. 5 g
B. 10 g
C. 14 g

Comment [pd4]: D


D. 20 g
Cõu 13 . Nếu nhiễm vi rus vào thời gian nào, trong

Comment [pd12]: A: B

giai đoạn phát triển phôi có thể gây dị tật ở tim..
A. Phôi 1 - 2 tuần
B. Phôi 3 - 4 tuần

Comment [pd5]: C

C. Phôi 5 - 6 tuần
D. Phôi 7 - 8 tuần
Cõu 14 . Hãy hoàn thiện câu sau:

Comment [pd13]: hỡnh thnh v bit
húa

Cõu 15 . 3 tháng đầu của thời kỳ phôi thai là thời

Comment [pd6]: A

kỳ.. các bộ phận của cơ thể con ng-ời.
Cõu 16 . Chiều dài của phôi lúc 12 tuần tuổi là:
A. 5,5 cm

Comment [pd14]: B
Comment [pd7]: A


B. 7,5 cm
C. 10,5 cm
D. 12,5 cm
Cõu 17 . Trọng l-ợng của phôi lúc 12 tuần tuổi là:
A. 4 g

Comment [pd15]: C
Comment [pd8]: A

B. 8 g

B. Thời kỳ răng sữa.

D. 22 g

Cõu 10 . Chiều dài của phôi lúc 8 tuần là.

Comment [pd2]: C

C. 3 g

C. 14 g

D. Thời kỳ dậy thì.

Comment [pd10]: A

B. 2 g

A. Thời kỳ bú mẹ.


C. Thời kỳ thiếu niên.

Comment [pd1]: C

Cõu 18 . Trọng l-ợng của thai lúc 16 tuần tuổi là:

Comment [pd16]: B

A. 50 g
B. 100 g

Comment [pd9]: A


C. 200 g

B. Chức năng các bộ phận phát triển mạnh

D. 300 g

C. Chức năng các cơ quan ch-a hoàn thiện

Cõu 19 . Rau thai bình th-ờng hình thành vào tháng

Cõu 25 . 16. Hãy viết cho đầy đủ các đặc điểm sinh

Comment [pd17]: D

thứ mấy của thời kỳ trong tử cung.


học cơ bản của thời kỳ răng sữa.

Comment [pd23]: Trớ tu phỏt trin
nhanh, c bit ngụn ng

A. Thai 1 tháng

A. Tốc độ tăng tr-ởng chậm hơn giai đoạn tr-ớc

B. Thai 2 tháng

B. Chức năng các bộ phận hoàn thiện dần

C. Thai 3 tháng

C. Chức năng vận động phát triển nhanh

D. Thai 4 tháng
Cõu 20 . Chiều dài của thai lúc 28 tuần tuổi là:
A. 20 cm

D.
Cõu 26 . 17. Hãy viết cho đầy đủ các đặc điểm sinh

học cơ bản của thời kỳ dậy thì.

B. 25 cm

A. Phát triển đặc tính sinh dục phụ


C. 35 cm

B.

D. 45 cm

C. Hệ cơ phát triển mạnh

Cõu 21 . Trong thời kỳ mang thai, bà mẹ bình

th-ờng tăng cân mạnh nhất vào giai đoạn nào.

D. Thay đổi hình thái cơ thể
Cõu 27 . 18. Bệnh có tính chất dị ứng (hen PQ, nổi

A. 3 tháng đầu

mề đay, viêm cầu thận cấp...) hay

B. 3 tháng giữa

Cõu 28 . xảy ra nhất vào thời kỳ nào.

C. 3 tháng cuối

Comment [pd18]: C
Comment [pd24]: Tng trng mnh

Comment [pd19]: C

Comment [pd25]: B

A. Thời kỳ bú mẹ

Cõu 22 . Hãy viết cho đủ các biện phát cần thiết để

B. Thời kỳ răng sữa

bảo đảm cho thai nhi phát triển bình th-ờng, trong

C. Thời kỳ thiếu niên

thời gian bà mẹ mang thai.

D. Thời kỳ dậy thì

A.

Cõu 29 . 19. Thời kỳ nào ở trẻ em có tốc độ tăng

B. Thận trọng khi dùng thuốc

tr-ởng chậm nhất.

C. Lao động hợp lý, tinh thần thoải mái

A. Thời kỳ bú mẹ

D.


B. Thời kỳ răng sữa

Cõu 23 . 14. Hãy viết cho đủ các biện pháp nhằm hạn

C. Thời kỳ thiếu niên

chế tỷ lệ tử vong cho trẻ sơ sinh.

D. Thời kỳ dậy thì

A. Chăm sóc bà mẹ tr-ớc đẻ

Cõu 30 . 20. Thời kỳ nào trẻ em hay bị các bệnh về

B. .

dinh d-ỡng nhất. Hãy khoanh tròn vào ý đúng.

C. . Vô khuẩn khi chăm sóc và giữ ấm cho trẻ

A. Thời kỳ sơ sinh

D. Cho trẻ bú mẹ.

B. Thời kỳ bú mẹ

Cõu 24 . 15. Hãy viết cho đủ các đặc điểm sinh học

C. Thời kỳ răng sữa


cơ bản của trẻ bú mẹ.

D. Thời kỳ thiếu niên

Comment [pd20]: A. Khỏm thai nh
kỡ, min 3 ln.
D. Dinh dng y , m bo 24002500 Kcal/d

Comment [pd26]: B

Comment [pd21]: Hn ch tai bin
do

Comment [pd27]: B

Comment [pd22]: ó cú h thng tớn
hiu th nhõt, cui nm cú h thng tớn
hiu th 2.

A. Tốc độ tăng tr-ởng nhanh

1.Thời kỳ phát triển trong tử cung gồm:
a.240 250 ngày
b.260 270 ngày
c.280 290 ngày
d.295 300 ngày
2. Thi k phỏt trin phụi thai gm:
a. Mt thỏng u

b. Hai thỏng u

c. Ba thỏng u
d. Bn thỏng u
3. Thi k phỏt trin rau thai bt u t:
a. thỏng th 2
b. thỏng th 3

Comment [pd28]: C

Comment [pd30]: C
Comment [pd29]: C


c. Tháng thứ 4
d. Tháng thứ 5
4. Thời kỳ sơ sinh gồm:
a. Ba tuần lễ đầu
b. Bốn tuần lễ đầu
c. Năm tuần lễ đầu
d. Sáu tuần lễ đầu
5. Thời kỳ bú mẹ gồm:
a. Sáu tháng đầu
b. Một năm đầu
c. Một năm rưỡi đầu
d. ai năm đầu
6. Tuổi của các thời kỳ: ý nào không phù hợp
a. Tuổi vườn trẻ từ 6 tháng - 1 tuổi
b. Tuổi mẫu giáo từ 4- 5 tuổi
c. Tuổi niên thiếu từ 7- 15 tuổi
d. Tuổi dậy thì ở con trai từ 12- 16 tuổi
7. Bệnh thấp tim hay mắc ở thời kỳ:

a. Tuổi bú mẹ
b. Tuổi răng sữa
c. Tuổi thiếu niên
d. Tuổi dậy thì
8. Thời điểm trẻ bắt đầu mọc răng:
a. Lúc trẻ được 4 tháng tuổi
b. Lúc trẻ được 6 tháng tuổi
c. Lúc trẻ được 8 tháng tuổi
d. Lúc trẻ được 10 tháng tuổi
9. Bệnh gù vẹo cột sống hay mắc ở lứa tuổi:
a. Tuổi bú mẹ.
b. Tuổi răng sữa.
c. Tuổi thiếu niên.
d. Tuổi dậy thì.
10. Thời điểm trẻ biết nói:
a. Lúc trẻ được 6 tháng tuổi.
b. Lúc trẻ được 8 tháng tuổi.
c. Lúc trẻ được 10 tháng tuổi.
d. Lúc trẻ được 1 tuổi.
11. Những thay đổi của trẻ sau khi ra đời để thích
nghi với cuộc sống bên ngoài: ý nào không phù
hợp
a. Khóc to cùng với thở bằng phổi
b. Vòng tuần hoàn chính thức thay cho vòng tuần
hoàn rau thai
c. Huyết sắc tố A thay cho huyết sắc tố F
d. Các bộ phận đều hoàn chỉnh dần để thích nghi
12. Các bệnh hay mắc trong thời kỳ bú mẹ: ý nào
không phù hợp
a. Rối loạn tiêu hoá

b. Còi xương
c. Suy dinh dưỡng
d. Bệnh dị ứng
13. Những đặc điếm sinh lý ở thời kỳ thiếu niên: ý
nào không phù hợp

a. Các bộ phận đã phát triển đầy đủ về mặt hình
thái và chức năng.
b. Hệ thống cơ bắp phát triển mạnh.
c. Răng vĩnh viễn thay cho răng sữa.
d. Hệ thống thần kinh chua phát triẻn đầy đủ
14. Những đặc điếm bệnh lý ở thời kỳ thiếu niên:
ý nào không phù hợp
a. Bệnh thấp tim
b. Viêm cầu thận cấp
c. Bệnh còi xương
d. Bệnh răng miệng
15. Những đặc điểm sinh lý ở thời kỳ dậy thì: ý
nào không phù hợp
a. Hệ nội tiết hoạt động mạnh.
b. Hệ tkần kinh trong tình trạng ức chế.
c. Chức năng cơ quan sinh dục trưởng thành.
d. Các tính sinh dục thứ yếu đã hoàn toàn phát
triển.
16. Các tác nhân xâm nhập người mẹ, gây bệnh
cho thai nhi trong thời kỳ phôi thai là:
a. Hoá chất
b. chất độc
c. Vi khuẩn, virus.
d. Cả 3 ý trên.

17. Những bệnh hay mắc trong thời kỳ bào thai:
Chọn ý không phù hợp.
a. Quái thai.
b. Các dị tật bẩm sinh.
c. Bệnh di truyền.
d. Bệnh nhiễm trùng.
18. Những đặc điểm sinh lý ở thời kỳ dậy thì dưới
đây: ý nào không phù hợp
a. Hệ nội tiết phát triển mạnh.
b. Chức năng cơ quan sinh dục trưởng thành.
c. thần kinh đã trưởng thành và luôn trong tình
trạng ổn định.
d. Hoạt động nội tiết tố sinh dục chiếm ưu thế.
19.Những rối loạn về tim mạch hay gặp nhất ở
lứa tuổi :
a. Tuổi bú mẹ.
b. Tuổi răng sữa.
c. Tuổi thiếu niên.
d. Tuổi dậy thì.
20. Các dị dạng về sinh dục phát hiện được ở thời
kỳ nào:
a. Tuổi bú mẹ.
b. Tuổi dậy thì.
c. Tuổi thiếu niên.
d. Tuổi răng sữa.
21. Các rối loạn về tâm thần hay gặp ở thời kỳ
nào:
a. Tuổi dậy thì.
b. Tuổi răng sữa.


Comment [pd31]: B

Comment [pd41]: C
Comment [pd32]: B
VN 1 năm đầu, tây 24-36 tháng

Comment [pd42]: B
Comment [pd33]: A

Comment [pd34]: C
Comment [pd43]: D

Comment [pd35]: B
Comment [pd44]: D

Comment [pd36]: C

Comment [pd45]: C
Comment [pd37]: D

Comment [pd38]: ĐA C?
Comment [pd46]: D

Comment [pd47]: B
Comment [pd39]: D

Comment [pd48]: A
Comment [pd40]: D



c. Tuổi thiếu niên.
d. Tuổi bú mẹ.
22. Các bệnh nhiễm trùng hay mắc trong thời kỳ
sơ sinh: ý nào không phù hợp
a. Nhiễm trùng rốn.
b. Nhiễm trùng da.
c. Nhiễm trùng hô hấp.

d. Sởi.
23. Các bệnh lây bắt đầu mắc ở thời kỳ nào:
a. Tuổi bú mẹ.
b. Tuổi dậy thì.
c. Tuổi thiếu niên.
d. Tuổi răng sữa.

1. trong thời kỳ rau thai từ tháng thứ 3 đến tháng thứ 6 thai nhi chủ yếu phát triển về............, còn
từ tháng thứ 6 đến tháng thứ 9 chủ yếu phát triển về cân nặng.
2. Thời kỳ sơ sinh vỏ não trẻ em luôn ở trong tình trạng ……………………….
3. Sau khi cắt rốn vòng tuần hoàn……………. ngừng hoạt động.
4. Sau khi cắt rốn vòng tuần hoàn…………….. bắt đầu hoạt động.
5. Trẻ bắt đầu mọc răng từ lúc................tuổi
6. Trẻ bắt đầu thay răng từ lúc................tuổi
7. Những bệnh hay mắc trong khi đẻ
a. Ngạt
b........................................................................
8. Các nhóm bệnh bắt đầu xuất hiện trong thời kỳ răng sữa:
a. Các bệnh lây
b...........................................
TĂNG TRƯỞNG THỂ CHẤT
Câu 1. Tuổi dậy thì tb 1 năm cân nặng trẻ tăng

A. Gái 4 kg/năm trai 5 kg/năm
B. Gái 5 kg/năm trai 4 kg/năm
C. Gái 5 kg/năm trai 2 kg/năm
D. Gái 6 kg/năm trai 5 kg/năm
Câu 2. CT tính chiều cao trẻ > 1 tuổi là
A. X = 80 + 5n
B. X = 75+ 5 (n-1)
C. X = 75+5n
D. X=70+5n

Câu 3. Trẻ < 1 tuổi, 3 tháng đầu mỗi tháng chiều
dài tăng
A. 5-5,5 cm
B. 4-4,5 cm
C. 3-3,5 cm
D. 2-2,5 cm
Câu 4. CT tính cân nặng của trẻ 2-10 tuổi
A. X = 8+1,5 (N-1)
B. X = 9 + 1,5 (N-2)
C. X = 9 + 1,5 N
D. X = 9 + 1,5 (N-1)
Câu 5. Vòng ngực đuổi kịp vòng đầu khi trẻ đc bao nhiêu tháng tuổi
Câu 6. số cân tăng trong mỗi tháng của trẻ 12 tháng đầu
Câu 7. CT tính trọng lượng của trẻ 1-10 tuổi và > 10 tuổi
Câu 8. Chỉ số nhân trắng nào phán ánh sớm nhất sự thay đổi tình trạng dinh dưỡng của trẻ
Câu 9. Công thức tính só răng sữa cho trẻ
Câu 10. CT tính chiều cao trẻ
Câu 11. CT tính số răng sữa cho trẻ
Câu 12. Kích thước vòng đầu các độ tuổi
Câu 13. Yếu tố để trẻ pt thể chất vđ bt

Câu 14. Yếu tố a/h đến tăng trưởng của trẻ em
Câu 15. MĐ việc theo dõi biểu đồ tăng trưởng
(Đs)
(đs)
A. Di truyền
A. Đánh giá tình trạng dinh dưỡng của quần
B. Bệnh tật
thể
C. MT
B. Điều chỉnh chế độ ăn
D. Dinh dưỡng
C. Đánh giá sự mất nước
D. Theo dõi sự pt của trẻ

Comment [pd50]: D
Comment [pd49]: D

Comment [pd51]: Chiều dài
Comment [pd52]: Ức chế
Comment [pd53]: rau thai
Comment [pd54]: chính thức
Comment [pd55]: 6 tháng
Comment [pd56]: 6 tuổi

Comment [pd57]: sang chấn SK

Comment [pd58]: bệnh dị ứng

Comment [pd59]: A
Comment [pd61]: C


Comment [pd60]: C
Comment [pd62]: D

Comment [pd63]: 2-3 tuổi
Comment [pd64]: 750g/mo 6 tháng
đầu, 250g/mo 6 tháng sau
Comment [pd65]: 9+1.5(N-1)
21+ 4(N-10)
Comment [pd66]: cân nặng
Comment [pd67]: Số tháng tuổi - 4
Comment [pd68]: 75 + 5N với trẻ
trên > 1 tuổi
Comment [pd69]: - Sơ sinh đủ
tháng: 30.31 ± 1.83 cm.
- 3 tháng đầu tăng 3 cm/mo sau chậm
dần, sau 1 năm tăng ~ 15 cm -> 43 ±
1.5 cm
- Năm 2-3: mỗi năm tăng 2cm, sau 0.51 cm.
- 5 tuổi: vòng đầu 45-50 cm.
- 10 tuổi: 51 cm.
Comment [pd70]: Đ hết
Comment [pd71]: Đ
Đ
S
Đ


Cõu 16. S im ct húa tng ng tui
A. 3 thỏng?

B. 3 tui
C. 4-6 tui
D. 5-7 tui

Cõu 1. Trng lc c gp u th hn trng lc
c dui nhúm
A. < 4 thỏng
B. < 6 thỏng
C. < 1 thỏng
D. < 3 thỏng

Comment [U72]: A
TL th ng c dui yu hn c gp
trc 4 thỏng tui; mnh hn sau 6
thỏng

Cõu 20 . Chiều cao trùng bình của trẻ 12 tháng
tiêu nào phản ảnh sớm nhất sự thay đổi tình trạng

a, 80 cm .
dinh d-ỡng của trẻ em:
b. 70cm.
A. Vòng đầu .
c. 78 cm.
B. Vòng ngực.
d. 75 cm.
C. Cân nặng .
Cõu 21 . 5. Theo dõi biểu đồ tăng tr-ởng sẽ giúp chúng
D. Chiều cao.
Cõu 18 . 2. Trẻ sơ sinh đủ tháng có chiều dài trung bình ta:

A. Đánh giá tình trạng dinh d-ỡng của quần thể.
lúc mới đẻ là .
B. Điều chỉnh chế độ ăn.
a. 46cm.
C. Đánh giá tình trạng mất n-ớc .
b. 45cm.
D. ...................................................
c. 48cm .
Cõu 22 . 6. Các yếu tố ảnh h-ởng đến sự phát triển thể
d.50 cm.
Cõu 19 . 3. Trong 6 tháng đầu sau đẻ, mỗi tháng cân
chất của trẻ. Điền vào cho đủ.
A. Chế độ dinh d-ỡng.
nặng của trẻ tăng đ-ợc là :
B. Di truyền .
A. 700 g.
C. Bệnh tật.
B. 500 g.
D. .................
C. 400 g.
D. 600 g.

Comment [pd73]: C
A D???

Cõu 23 . 7. Trong năm đầu chiều cao của trẻ tăng theo các quí là :

Comment [pd77]: 2-2.5
1-1.5


Cõu 17 . Trong các chỉ số nhân trắc d-ới đây, chỉ

a.Quí I tăng :3cm đến 3,5 cm.
b.Quí II tăng : .......................
c. Quí III + Quí IV tăng :....................
Cõu 24 . 8. Hãy điền vào công thức tính cân nặng của trẻ > 1tuổi .

Comment [pd76]: E

Comment [pd74]: D

Comment [pd75]: A

Comment [pd78]: 9 (N-1)

A..1. X( cm ) = ........+ 1,5 (......).
Cõu 25 . 9 . Hãy điền vào công thức tính chiều cao của trẻ > 1 tuổi .

A..1. X ( cm ) = .........+ ....( N)

Comment [pd79]: 75 5

N?

C. 400 g.
D. 600 g.
tháng lúc mới đẻ là :
A. 2500g.
Cõu 29 . 5. Chu vi vòng cánh tay của trẻ < 5 tuổi
B. 3600g

đ-ợc xem là suy dinh d-ỡng khi :
C. 3000g.
A. 15 cm .
D. 2800g.
B. <11cm .
Cõu 27 . 3. Trẻ sơ sinh đủ tháng có chiều dài trung
C. 13,5 cm.
bình lúc mới đẻ là .
D. 12,5 cm.
a. 46cm.
Cõu 30 . 6. vòng ngực đuổi kịp vòng đầu lúc trẻ
b. 45cm.
đ-ợc :
c. 48cm .
A. 6 tháng tuổi .
d.50 cm.
B. 12 tháng tuổi .
Cõu 28 . 4.Trong 6 tháng đầu sau đẻ, mỗi tháng
C. 18 tháng tuổi .
cân nặng của trẻ tăng đ-ợc là :
D. 2 tuổi .
A. 700 g.
Cõu 31 . 7. Chiều cao trùng bình của trẻ 12 tháng
B. 500 g.
là :
Cõu 26 . Cân nặng trung bình của trẻ sơ sinh đủ

Comment [pd80]: C
Comment [pd83]: WHO <12.5 =>
SDD, <11 => gy cũm nng

A B

Comment [pd81]: D
Comment [pd84]: E

Comment [pd82]: E
Comment [pd85]: F
A C???


a, 80 cm .
Cõu 35 . 10. Theo dõi biểu đồ tăng tr-ởng sẽ
b. 70cm.
giúp chúng ta:
c. 78 cm.
A. Đánh giá tình trạng dinh d-ỡng của quần thể.
B. 75 cm.
B. Điều chỉnh chế độ ăn.
Cõu 32 . 8.Từ 1 tuổi đến tuổi dậy thì , cân nặng của C. Đánh giá tình trạng mất n-ớc .
D. ...................................................
trẻ tăng trung bình trong mỗi năm là:
A. 2 kg .
Cõu 36 . 12.Tỷ lệ chiều cao đầu / chièu cao đứng
B. 1,5 kg.
của trẻ ở các lứa tuổi là :
C. 3kg.
A. Sơ sinh :1/4
D. 2,5kg.
B. Trẻ 2 tuổi : 1/5.
Cõu 33 . 9.Từ 1 tuổi đến tr-ởng thành,chiều cao

C. Trẻ 6 tuổi : ........
D. Trẻ 12 tuổi : .........
của trẻ tăng trung bình trong mỗi năm là
A. 5 cm.
Cõu 37 . 13.Trong năm đầu chiều cao của trẻ tăng
B. 6cm.
theo các quí là :
C. 4 cm .
a.Quí I tăng :3cm đến 3,5 cm.
D. 5,5 cm.
b.Quí II tăng : .......................
Cõu 34 . Câu hỏi ngỏ ngắn : Hãy điền tiếp vào các
c. Quí III + Quí IV tăng :....................
câu hỏi d-ới đây :
1. Chiu cao nm trung bỡnh tr s sinh trai vit
nam l:
a. 40 cm 1,6 cm
b. 45 cm 1,6 cm
c. 50 cm 1,6 cm
d. 55 cm 1,6 cm
2. Chiu cao nm trung bỡnh tr s sinh gỏi vit
nam l:
a. 49,8 cm 1,3
b. 49,8 cm 1,5
c. 49,8 cm 1,7
d. 49,8 cm 1,9
3. Lỳc mi vũng ngc ca tr so vi vũng u:
a. Vũng ngc > vũng u 2 cm
b. Vũng ngc < vũng u
c. Vũng ngc = vũng u

d. Vũng ngc < vũng u 2cm.
4. Lỳc 6 thỏng vũng ngc ca tr so vi vũng
u:
a. Vũng ngc > vũng u 2 cm
b. Vũng ngc < vũng u
c. Vũng ngc = vũng u
d. Vũng ngc < vũng u 2cm.
5. tr s sinh, t l gia chiu cao u / chiu
cao ng l:
a. 1/ 2
b. 1/ 3
c. 1/ 4
d. 1/ 5
6. tr s sinh, vũng cỏnh tay tr mi l:
a. 11 cm
b.12 cm
c.13 cm
d.14 cm

7. 6 thỏng u nm trung bỡnh mi thỏng cõn
nng ca tr tng c:
a. 500 g
b. 600 g
c. 700 g
d. 800 g
8. 6 thỏng cui nm trung bỡnh mi thỏng cõn
nng ca tr tng c:
a. 200 g
b. 250 g
c. 300 g

d. 400 g
9. Cõn nng ca tr > 1 tui cú th tớnh tng i
theo cụng thc:
a. X kg = 9 + 1,0 x ( N 1 )
b. X kg = 9 + 1,5 x ( N 1 )
c. X kg = 9 + 2 x ( N 1 )
d. X kg = 9 + 2,5 x ( N 1 )
10. Chiu cao ca tr > 1 tui cú th tớnh tng
i theo cụng thc:
a. X cm =55 cm + 5N
b. X cm =65 cm + 5N
c. X cm =75 cm + 5N
d. X cm =85 cm + 5N
11. Cõn nng ca tr 11 n 15 tui cú th tớnh
tng i theo cụng thc:
a. X kg = 21 + 2 x ( N- 10 )
b. X kg = 21 + 3 x ( N- 10 )
c. X kg = 21 + 4 x ( N- 10 )
d. X kg = 21 + 5 x ( N- 10 )
12. Sau nm u , vũng u tr em l:
a. 45 1,0 cm
b. 45 1,5 cm
c. 45 2 cm

Comment [pd86]: B
Comment [pd88]: Phỏt hin súm tỡnh
trng SDD

Comment [pd87]: A


Comment [pd89]: C
Comment [pd95]: C

Comment [pd90]: A theo Slide
A B?
Comment [pd96]: B

Comment [pd91]: B
vũng ngc < vũng u
-> .a D vỡ vũng ngc lỳc mi l
~30, vũng u ~ 31
Comment [pd97]: B

Comment [pd92]: C????
Chn B vỡ 2,3 tui mi ui kp
Comment [pd98]: C

Comment [pd93]: C
Comment [pd99]: C

Comment [pd94]: A
Comment [pd100]: B


d. 45 ± 2,5 cm
13. Trẻ sơ sinh mới đẻ vòng đầu là:
a. 28 cm
b. 32 cm
c. 34 cm
d. 36 cm

14. Năm thứ 2 chiều cao của trẻ tăng được:
a. 8cm
b. 7 cm
c. 5cm
d. 4cm
15. Năm thứ 3 chiều cao của trẻ tăng được:
a. 3 cm
b. 4 cm
c. 5 cm
d. 6 cm
16. Vòng đầu trẻ 1 tuổi là:
a. 36 cm
b. 46 cm
c. 50 cm
d. 55cm
17. Vòng đầu trẻ 2 tuổi là:
a. 38 cm
b. 48 cm
c. 55 cm
d. 58 cm
18. Vòng đầu của trẻ ở các tuổi sau: tìm ý không
phù hợp.
II. CÂU HỎI ĐÚNG SAI
1- Trẻ càng lớn phát triển cân nặng càng nhanh
2- Trẻ càng lớn phát triển chiều cao càng chậm
3- Trẻ sơ sinh mới đẻ, có vòng ngực là 35 cm
4- Trẻ sơ sinh mới đẻ, có vòng đầu là 35 cm
III. CÂU HỎI NGỎ NGẮN
1.Những yếu tố nội sinh ảnh hưởng đến sự phát
triển thể chất :

a. Sự phát triển bình thường của hệ thần kinh.
b..............................................................................
..
c. Yếu tố di truyền.
d. Các rối loạn bẩm sinh.

a. Trẻ sơ sinh là 32 cm
b. Trẻ 5 tuổi là 49 cm
c. Trẻ 7 tuổi là 51 cm
d. Trẻ 12 tuổi là 55 cm
19.Trong quý I của năm đầu, trung bình mỗi
tháng chiều cao của trẻ tăng được: Chọn ý đúng
a. 3,5 cm
b. 2,5 cm
c. 2 cm
d. 1,5 cm
20. Trong quý II của năm đầu, trung bình mỗi
tháng, chiều cao của trẻ tăng: Chọn ý đúng nhất
a. 3,5 cm
b. 2 cm
c. 1,5 cm
d. 1 cm
21. Trong quý III của năm đầu, trung bình mỗi
tháng, chiều cao của trẻ tăng: Chọn ý đúng
a. 2,5 cm
b. 2 cm
c. 1,5 cm
d. 1 cm
22. Trong quý IV của năm đầu, trung bình mỗi
tháng, chiều cao của trẻ tăng: Chọn ý đúng

a. 2,5 cm
b. 2 cm
c. 1,5 cm
d. 1 cm
Đ
Đ
Đ
Đ

S
S
S
S

Comment [pd101]: B

Comment [pd107]: A
Comment [pd102]: B
7.5-6.5 cm
Sau đó 4cm/năm với gai, 4.5 vs trai

Comment [pd108]: B
Comment [pd103]: B

Comment [pd104]: B
Comment [pd109]: C

Comment [pd105]: B
Comment [pd110]: D


Comment [pd106]: D, max là 53-54
lúc 15 tuổi
SGK C cũng sai, 10 tuổi ms 51
Comment [pd111]: S
Đ?
S
S

2. Những yếu tố ngoại sinh ảnh hưởng đến sự
phát triển thể chất :
a.Yếu tố môi trường,
b.Yếu tố bệnh tật.
c.................................................
d. Sự truyền thông giáo dục sức khoẻ.

ĐÁP ÁN
1- Sự phát triển bình thường của các cơ quan
2- Sự giáo dục của gia đình, và xã hội
PHÁT TRIỂN TÂM THẦN VẬN ĐỘNG
Câu 1. Trẻ 10-12 tháng pt bt nếu
A. Có thể phát âm 1 số âm tiết nguyên âm â,e
B. Có thể hát theo bài hát ngắn nếu có người hát cùng
C. Có thẻ nói đc câu 2 từ

Comment [pd112]: D
A. 4-5 mo
B. 2-3 yrs
C.18-24 mo



D. Có 1 số cử chri giao tiếp: chỉ ngón trỏ, vẫy tay tạm biệt
Câu 2. Đánh giá sự pt tâm thần vận động qua theo dõi đánh giá các đặc điểm sau
A. Phan ứng với các kích thích vào cơ thể và sự pt lời nói quan hệ của trẻ với người, mt xung quanh
B. Phản ứng với các kích thích từ mt xung quanh, sự pt động tác vận động với người và mt xung quanh
C. p/ư với các kt vào cơ thể và sự pt về lời nói
D. các động tác VĐ, sự khéo léo kết hợp các động tác và sự pt về lời nói, quan hệ với mọi người và mt
xung quanh
I. CÂU HỎI LỰA CHỌN
1. Thời điểm trẻ biết nói:
a. Lúc trẻ được 6 tháng tuổi.
b. Lúc trẻ được 8 tháng tuổi.
c. Lúc trẻ được 10 tháng tuổi.
d. Lúc trẻ được 1 tuổi.
2. Trẻ biết hóng chuyện từ lúc:
a. 2 tháng
b. 3 tháng
c. 4 tháng
d. 5 tháng
3. Trẻ biết cầm chén uống nước từ lúc:
a. 9 – 10 tháng
b. 11 – 12 tháng
c. 13 – 14 tháng
d. 15-16 tháng
4. Trẻ biết cầm thìa uống nước và xúc cơm từ lúc:
a. 12 – 13 tháng
b. 14 – 15 tháng
c. 16 – 18 tháng
d. 18 – 19 tháng
5. Trẻ biết lẫy từ ngửa sang sấp lúc:
a. 3 tháng

b. 4 tháng
c. 5 tháng
d. 6 tháng
6. Trẻ biết lẫy từ sấp sang ngửa lúc:
a. 3 tháng
b. 4 tháng
c. 5 tháng
d. 6 tháng
7. Trẻ biết bò bằng đầu gối và hai bàn tay từ lúc:
a. 5 tháng
b. 6 tháng
c. 7 tháng
d. 8 tháng
8. Trẻ biết bò bằng hai bàn chân và hai bàn tay từ
a. 3đến 5 tháng
b. 5 đến 7 tháng
c. 7 ến 9 tháng
d. 9 đến 11 tháng
9. Hệ thống tín hiệu thứ nhất được hình thành từ
lúc:
II. CÂU HỎI ĐÚNG SAI
1- Trẻ biết lạ quen từ lúc 2- 3 tháng

a .2 tháng
b. 3 tháng
c. 4 tháng
d. 5 tháng
10. Trẻ biết lạ quen từ lúc:
a. 3đến 5 tháng
b. 5 đến 7 tháng

c. 7 đến 9 tháng
d. 9 đến 11 tháng
11. Trẻ thích nghe kể truyện và kể lại từ lúc:
a. 2 - 3 tuổi
b. 4 - 6 tuổi
c. 6 - 8 tuổi
d. 8 - 9 tuổi
12. Trẻ biết chỉ tay đòi đồ chơi từ lúc:
a. 7 - 8 tuổi
b. 9 - 10 tuổi
c. 11 - 12 tuổi
d. 13 - 14 tuổi
13. Các yếu tố sau, yếu tố nào có ảnh hưởng
quyết định nhất trong sự phát triển tinh thần, vận
động của trẻ:
a. Sự phát triển bình thường của hệ thần kinh.
b. Yếu tố dinh dưỡng.
c. Yếu tố bệnh tật.
d. Yếu tố môi trường.
14. Trẻ biết nói được vài từ từ lúc:
a. Lúc trẻ được 12 đến 13tháng
b. Lúc trẻ được 14
c. Lúc trẻ được 16 đến 18 tháng .
d. Lúc trẻ được 20tháng
15. Trẻ thích cười đùa, biết hướng về chỗ có âm
thanh từ lúc:
a. Lúc trẻ được 3tháng
b. Lúc trẻ được 4 đến 5 tháng
c. Lúc trẻ được 6tháng
d. Lúc trẻ được 7tháng

16. Trẻ biết nhìn vật sáng, vật di động từ lúc :
a. Lúc trẻ được 3tháng
b. Lúc trẻ được 4tháng
c. Lúc trẻ được 5tháng
d. Lúc trẻ được 6tháng

Đ

S

Comment [pd113]: D
tr3- SGK

Comment [pd114]: D

Comment [pd123]: ĐA C
SGK 6 tháng
Comment [pd115]: B
SGK 2-3 tháng

Comment [pd124]: B
Comment [pd116]: ĐA C
SGK 13-15 tháng

Comment [pd125]: ? SGK 10-12
tháng
ĐA C
Comment [pd117]: ĐA C
SGK 13-15 tháng
Comment [pd126]: A?

Comment [pd118]: B

Comment [pd119]: C
Comment [pd127]: C?
SGK 13-17 tháng nói được 4-6 từ đơn
ngoài bố mẹ

Comment [pd120]: ĐA C
SGK 9 tháng
Comment [pd128]: B

Comment [pd121]: ĐA C
Comment [pd129]: A

Comment [pd122]: ĐA B
Comment [pd130]: S
S (18-24)
Đ
Đ
S
Đ


2- Trẻ biết gọi khi buồn đi tiểu tiện lúc 16 -18 tháng
3- Trẻ biết dơ tay khi được bế lúc 6 - 8 tháng
4- Trẻ biết cầm bằng lòng bàn tay lúc 6 - 8 tháng
5- Trẻ biết theo người quen lúc 3 tháng
6- Trẻ biết cầm vật nhỏ bằng 2 ngón tay lúc9 tháng

Đ

Đ
Đ
Đ
Đ

S
S
S
S
S

III. CÂU HỎI NGỎ NGẮN
1 .Trẻ đứng lên được khi có thành vịn lúc.......................tuổi
2 .Trẻ đi được vài bước khi có thành vịn lúc ..................... tuổi
3 .Trẻ biết đi một mình vài bước từ lúc................... tuổi
4 .Trẻ biết đi nhanh từ lúc................... tuổi
5 .Trẻ biết chạy nhanh từ lúc.................. tuổi
ĐÁP ÁN
3- Trẻ được 13 đến 15 tháng
1- Trẻ được 7 đến- 9 tháng
4-Trẻ được 2 đến 3 tuổi
2- Trẻ được 7 đến 9 tháng
5- Trẻ được 2 đến 3 tuổi.

Comment [pd131]: 9 mo
ĐA 7-9
Comment [pd132]: 10-12th
ĐA 7-9
Comment [pd133]: 13-17th
ĐA 13-15th

Comment [pd134]: 2
ĐA 2-3
Comment [pd135]: 2-3
Comment [pd136]: A
Comment [pd139]: A
Comment [pd137]: C

TIÊM CHỦNG VÀ ĐẶC ĐIỂM MIỄN DỊCH TE
Câu 1. Vaccin phòng sởi là
A. Sống, giảm hoạt tính
B. Chết, bất hoạt toàn bộ
C. Chết bất hoạt một phần
D. Liên hợp
Câu 2. Vaccin phòng bệnh bạch hầu thuộc nhóm
A. Sống giảm hoạt tính
B. Chết bất hoạt toàn bộ
C. Độc tố đã biến đổi
D. Liên hợp
Câu 3. Tiêm chủng cho trẻ < 1 tuổi , vaccin sabin
tiêm lúc
A. 4 tháng, 5 tháng, 6 tháng
B. 2 tháng, 3 tháng và 4 tháng
C. 1 tháng, 2 tháng và 3 tháng

D. 3 tháng, 4 tháng, 5 tháng
Câu 4. Ig có nồng độ cao nhất trong máu trẻ lúc mới
sinh
A. IgG
B. IgM
C. IgA

D. IgE, IgD
Câu 5. Các loại vaccin sống, bất hoạt
Câu 6. CCĐ tiêm vaccin
Câu 7. BC có thể gặp của vaccin trừ
A. Chậm pt
B. Mắc bệnh do vaccin
C. NT bội nhiễm
D. Shock phản vệ

8. Theo chương trình tiêm chủng mở rộng cho trẻ
< 1 tuổi, vaccine Sabin được cho trẻ uống vào:
A. 4 tháng, 5 tháng và 6 tháng.
B. 2 tháng, 3 tháng và 4 tháng.
C. 1 tháng, 2 tháng và 3 tháng.
D. 3 tháng, 4 tháng và 5 tháng.
9. Biến chứng có thể gặp của tiêm vaccine, trừ
A. Chậm phát triển.
B. Mắc bệnh do vaccine.
C. Nhiễm trùng bội nhiễm.
D. Shock phản vệ.

10. Vaccine phòng sởi là vaccine:
A. Sống, giảm hoạt tính.
B. Chết, bất hoạt, toàn bộ.
C. Chết, bất hoạt, một phần.
D. Liên hợp.
11. Ig có nồng độ cao nhất trong máu trẻ mới sinh
A. IgG.
B. IgM
C. IgA

D. IgD
12. Các chống chỉ định của tiêm Vaccine?

Comment [pd140]: MMR (sởi-quai
bị-rubella), thủy đậu, cúm (nhỏ mũi),
rota (tái cấu trúc gene).
Comment [pd141]: Câu 6
WHO: Chỉ có 3 CCĐ tuyệt đối với
tiêm vaccine
- Ko tiêm vaccine BCG hoặc sốt vàng
cho trẻ HIV có triệu chứng hoặc AIDS;
nhưng vẫn dùng được vaccine khác.
- Ko tiêm liều DPT thứ 2 hoặc 3 cho trẻ
bị co giật hoặc shock trong vòng 3 ngày
sau tiêm liều gần nhất.
- Không dùng DPT cho trẻ có co giật tái
phát hoặc bệnh lý TKTW ở gđ hoạt
động.
- Trẻ đến lịch dùng OPV mà tiêu chảy
vẫn dùng, nhưng ko tính liều đó vào hồ
sơ tiêm chủng.
Comment [pd142]: Câu 6
SGK
1) CCĐ tiêm các liều vaccine kế tiếp với
mọi vaccine nếu có shock phản vệ.
(2) Trẻ cân nặng < 2000 g.
(3) Với DPT:
- Bệnh lý não trong vòng 7 ngày sau
chủng liều DPT trước đó.
- Một số biểu hiện LS trong lần tiêm

đầu, cẩn thận khi tiêm lần sau:
+ Sốt cao 39-40*C trong 48 h sau
chủng DPT lần 1.
+ Suy sụp, giống sốc trong 48h sau
chủng DPT lần 1.
+ Khóc dai dẳng trên 3h trong 48h sau
chủng DPT lần 1.
+ Co giật trong vòng 3 ngày sau chủng
DPT lần 1.
+ Bại liệt, liệt mềm, Gullaine-Barre
trong vòng 6 tuần sau chủng ngừa.
(4) Vaccine bại liệt uống
- Nhiễm HIV, thường xuyên tiếp xúc
người nhiễm HIV.
- Suy giảm MD tiên phát, điều trị thốc
WCMD kéo dài.
- Thận trong khi mang thai.
Comment [pd143]: 7A
Comment [pd138]: 3B
Comment [pd144]: 8B
Comment [pd146]: 10A
Comment [pd147]: 11A
Comment [pd145]: 9A


1. Chương trình tiêm chủng mở rộng có tác dụng
phòng các bệnh sau:
a. Sởi , Bại liệt , Bạch hầu , Ho gà.
b. Bạch hầu , Ho gà , Viêm gan vi rút.
c. Sởi, lao, sốt rét.

d. Lao, Bạch hầu, Ho gà, Uốn ván, Viêm não, dại.
2. Chương trình TCMR có mục tiêu tiêm phòng
đầy đủ 6 bệnh cho trẻ em thuộc lứa tuổi:
a. Sơ sinh
b. Dưới 1 tuổi
c. Từ 3-5 tuổi
d. Trên 5 tuổi.
3. Trẻ em trong năm đầu phải đảm bảo tiêm
phòng đầy đủ:
a. 3 mũi DPT , một mũi sởi, một mũi ho gà.
b. 1 lần uống Sabin, 1 mũi BCG , và 2 lần DPT.
c. 1 mũi BCG, 3 mũi DPT, 3 lần uống Sabin và một
mũi Sởi
d. 3 lần uống Sabin, 3 mũi DPT, và một mũi Bạch
hầu
4. Vaccin Bại liệt dùng trong chương trình TCMR
là loại:
a. Vaccin chết, loaị uống
b. Vaccin chết, loại tiêm
c. vaccin sống, loại uống
d. Vaccin chết loại tiêm.
5. Vaccin BCG được tiêm:
a. Ngay sau sinh
b. Tháng thứ 3
c. Tháng thứ 9
d. Tháng thứ 4
6. Những nhận định nào sau đây đúng là chống
chỉ định tiêm đối với CTTCMR:
a. trẻ đang sốt cao và mắc một bệnh nhiễm trùng
cấp.

b. Trẻ đang bị tiêu chảy chưa mất nước
c. Trẻ đang bị sốt nhẹ , khám lâm sàng không mắc
một bệnh nhiễm trùng cấp nào
d. Trẻ đang bị suy dinh dưỡng
7. Trong các vaccin của CTTCMR , vaccin nào dễ
gây tai biến nhất.
a. Sởi
b. Bại liệt
c. Ho gà
d. Bạch hầu.
8.Công tác nào sau đây được đề cao trong
CTTCMR:
a. Tuyên truyền giải thích
b. Đào tạo cán bộ cho chương trình
c. Đảm bảo chất lượng vaccin
d. Thống kế báo cáo tiêm chủng
9. ở trẻ suy dinh dưỡng có nên tiêm chủng 6 bệnh
hay không:

a. Nên tiêm chủng đủ 6 bệnh
b. Chỉ nên tiêm sởi và Sabin
c. Chỉ nên tiêm BCG và DPT.
d. Không nên tiêm chủng vì trẻ có nguy cơ mắc
bệnh sau khi tiêm.
10.Thời gian tối thiểu giữa 2 lần tiêm Bạch hầuHo gà - Uốn ván :
a. 10 ngày
b. 15 ngày
c. 1 tháng
d. 2 tháng
11.Vaccin sống là những loại Vaccin sau:

a. Ho gà, Sởi , Bại liệt.
b. DPT, BCG, Sởi
c. Bạch hầu, Ho gà ,Uốn ván
d. Sởi, bại liệt, lao
12.Nếu lần đầu tiên tiêm BH-HG-UV bị phản ứng
thì:
a. Ngưng tiêm mũi tiếp theo.
b. Vẫn tiếp tục tiêm bình thường và giảI thích cho
bà mẹ
c. Không nên tiêm thành phần Ho gà mà nên tiêm
BH-UV
d. Ngưng toàn bộ các liều tiêm và các mũi tiếp
theo.
13.Tất cả các loại vaccin nên bảo quản ở nhiệt độ:
a. Dưới 00c
b. Từ 4oc- 8oc
c. Từ 10oc- 20oc
d. Để toàn bộ trong ngăn đá.
14.Để phòng uốn ván sơ sinh nên:
a. Chủng ngừa ngay cho trẻ sau khi sinh.
b. Chủng ngừa cho bà mẹ khi mang thai.
c. Tắm ngay cho trẻ sau khi sinh
d. Cho trẻ bú sữa non sau sinh
15.Loại vaccin nào sau đây là chủng bằng cách
tiêm bắp thịt
a. Sởi
b. BCG
c. BH-HG-UV
d. Lao
16.Một sẹo nhỏ ở da vùng cơ Delta, cánh tay trái

thường cho biết trẻ đã được tiêm chủng:
a. Bạch hầu.
b. Sởi
c. lao
d. Uốn ván
17.Các bệnh trong chương trình TCMR . bệnh nào
sau đây gây tử vong cao nhất.
a. Ho gà
b. Sởi
c. Bại liệt
d. Bạch hầu

Comment [pd148]: a+b
ĐA A

Comment [pd157]: C
Comment [pd149]: B

Comment [pd158]: D
Comment [pd150]: C
A sai: ho gà thuộc DPT
B sai: sabin và DPT phải 3 lần.
D sai: BH thuộc DPT

Comment [pd159]: A?
ĐA C

Comment [pd151]: C

Comment [pd160]: ĐA B

Comment [pd152]: A

Comment [pd161]: B
Comment [pd153]: A

Comment [pd162]: ĐA C

Comment [pd154]: C
Comment [pd163]: C

Comment [pd155]: C/A?
ĐA C
Comment [pd164]: B

Comment [pd156]: A


18.Tai biến thường gặp sau tiêm chủng là
a. Sốt
b. Phát ban
c. Co giật
d. Sưng hạch nách
19.Tại sao phải giải thích và giải thích gì cho bà
mẹ sau khi trẻ được tiêm chủng:
a. Để bà mẹ biết tại sao phải tiêm chủng , tiêm thì
phòng được bệnh gì
b. Để bà mẹ biết tiêm phòng cho trẻ làm trẻ thèm
ăn hơn
c. Để bà mẹ thấy tai biến của tiêm phòng


d. Giải thích cho bà mẹ tiêm phòng sẽ tránh được
ỉa chảy
20.Khi vaccin bảo quản không tốt đã bị hỏng .
Nếu tiêm cho trẻ sẽ có các nguy hiểm sau:
a. Phản ứng tại chỗ tiêm
b. Sốt và nôn
c. Phản ứng phản vệ tại chỗ hoặc toàn thân
d .Không có phản ứng gì
21.Vaccin có thể bị hỏng do:
a. Kháng sinh , corticoide
b. ánh sáng , hoá chất , alcool iot
c. Tiêm sai lịch tiêm chủng
d. Chủng nhiều loại vaccin một lần

II. CÂU HỎI ĐÚNG SAI
1.
Trong chương trình TCMR dây truyền lạnh là dây truyền sản xuất lạnh
2.
Một trong những mục tiêu phấn đấu của CTTCMR đến năm 2000 là thanh toán
bại liệt và loại trừ uốn ván sơ sinh
3.
Trẻ bị suy dinh dưỡng trung bình thì không nên tiêm chủng phòng bệnh
4.
Chủng ngừa nhắc lại có mục đích loại bỏ các sai sót khi tiêm
5.
Biện pháp phòng uốn ván cho trẻ lớn là chủng ngừa BH-HG-UV
III. CÂU HỎI NGỎ NGẮN
1 . Mục tiêu của chương trình TCMR nhằm……
2 .Vaccin sởi được tiẻm vào khoảng thời gian từ…
3 .Trẻ sơ sinh thiếu tháng , thiếu cân chống chỉ

định tiêm chủng……………
4 .Vaccin Ho gà được điều chế từ………………
5 .Vaccin Sởi được điều chế từ…………

NGỘ ĐỘC CẤP
Câu 1. Ngộ độc atropin
Câu 2. Ngộ đọc gì không co giạt
A. Atropin
B. An thần và thuốc ngủ
C. Theophylin
D. Strychnin
Câu 3. ngộ độc atropin có biểu hiện trừ
Câu 4. Mạch nhanh trong ngộ độc cấp thường
do NN sau, TRỪ
A. Ngộ độc nhóm Xanhthin
B. Theophylin
C. Quinin
D. Atropin
Câu 5. CCĐ gây nôn cho trẻ ngộ độc cấp là
a) Ngộ độc hydrocarbon
b) Chất ăn mòn mạnh
c) Sốt cao

Đ
Đ

S
S

Đ

Đ
Đ

S
S
S

Comment [pd165]: A
Comment [pd167]: C
ĐA D?

Comment [pd166]: A

Comment [pd168]: B

Comment [pd169]: Đ?
Đ
S
S
Đ S?

ĐÁP ÁN
1: Đạt 100% trẻ dưới 1 tuổi được bảo vệ 6 bệnh
trong diện tiêm chủng
2: Từ lúc 9 tháng-11 tháng
3: BCG
4: Vi khuẩn Ho gà chết
5: Virut sởi sống giảm độc lực

d) Hôn mê

e) e-f : Đến < 6h
A. B,c,d,f
B. A,b,c,e
C. A,b,d,e
D. A,b,d,f
Câu 6. Biểu hiện mạch nhanh thường gặp trong
ngộ độc cấp do các nguyên nhân sau, TRỪ:
A. Ngộ độc nhóm Xanthin
B. Ngộ độc Theophylin
C. Ngộ độc Quinin
D. Ngộ độc Atropin
Câu 7. Các chống chỉ định gây nôn ở trẻ bị ngộ
độc cấp là:
a) Ngộ độc hydrocacbon
b) Chất ăn mòn mạnh
c) Trẻ sốt cao
d) Trẻ hôn mê

Comment [pd170]: HC kháng
cholinergic
- Do các chất ức chế acetylcholine tại
thụ thể muscarine: atropine, kháng
histamine, nấm, belladon.
- Giảm tiết -> khát, da đỏ, nóng, khô,
cầu BQ, giảm nhu động ruột, tăng nhịp
tim.
- Sốt, mê sảng, SHH.
Comment [pd171]: B
Comment [pd174]: C
Comment [pd172]: C


Comment [pd175]: C
Comment [pd173]: C hay D?


e) Trẻ co giật
f) Ngộ độc đến trước 6 giờ

A. Ngộ độc Theophylin
B. Ngộ độc Digitalis
C. Ngộ độc Quinin
D. Ngộ độc Muscarin

a. b+c+d+f
b. a+b+c+e
c. a+b+d+e
d. a+b+d+f
Câu 5 . Ngộ độc cấp ở trẻ em thường gặp ở lứa
tuổi:
A. <1 tuổi
B. 7-15 tuổi
C. 1-7 tuổi
D. Cả 3 ý trên
Câu 6 . Biểu hiện mạch chậm thường gặp trong
ngộ độc do các nguyên nhân sau, TRỪ:
1
Nhóm tuổi hay gặp ngộ độc cấp ở trẻ em là:
a.Sơ sinh - 6 tháng
b.6-12 tháng
c.1 tuổi -3 tuổi

d.4 tuổi -7 tuổi
2. Tên thuốc khi bị ngộ độc thuốc hay gây giãn
đồng tử
a.Penicilin
b.Codein
c.Atropin
d.Prostignin
3. Tên thuốc khi gặp ngộ độc cấp hay gây co đồng
tử
a.Atropin
b.Belladon
c.Santonin
d.Opizoic
4.Tên thuốc hoặc hoá chất khi bị ngộ cấp hay gây
suy thận cấp nhất:
a.Phenol
b.Bacbituric
c.Thuỷ nhân
d.Wofatox
5.Tên thuốc hoặc hoá chất khi bị ngộ độc cấp hay
gây suy gan cấp nhất
a.Mocphin
b.Gentamixin
c.Asen
d.Thuỷ ngân
6. Tên của bệnh phẩm không cần thiết cho việc
phân tích độc chất khi bị ngộ độc cấp
a.Chất nôn
b.đờm


Comment
[pd178]:
D sau,
Câu 7 . Biểu hiện co giật thường gặp trong ngộ độc cấp do
các nguyên
nhân

TRỪ:
A. Ngộ độc Strychnin
B. Ngộ độc Atropin
C. Ngộ độc Theophylin

Comment [pd176]: C? SGK 1-3 tuổi

D. Ngộ độc thuốc ngủ và các lại thuốc an thần
Câu 8 . Các nguyên nhân ngộ độc gây hôn mê,

TRỪ:

Comment [pd179]: B (ko phải ngộ
độc)?

A. Quá liều thuốc an thần kinh
B. Tăng đường huyết
C. Ngộ độc CO2

Comment [pd177]: A

D. Ngộ độc Phospho hữu cơ
Comment [pd180]: C


c.Nước rửa dạ dày
d.Phân
7. Tên thuốc dùng để điều trị khi gặp ngộ độc cấp
sắn:
a.Truyền Manitol
b. Atropin tiêm tĩnh mạch
c.Coloxyt tiêm tĩnh mạch
d.Nalorphan tiêm tĩnh mạch
8. Tên thuốc dùng để điều trị đặc hiệu khi gặp ngộ
độc thuốc phiện:
d.Truyền Glucose 10%
b.Coloxyt tiêm tĩnh mạch
c.Atropin tiêm tĩnh mạch
d.Nalorphan tiêm tĩnh mạch
9. Tên thuốc dùng để giải độc đặc hiệu khi gặp
ngộ độc bacbituric:
a.Vitamin B6
b.Ahipnon
c.Atropin
d.Lorphan
10. Tên thuốc dùng để giải độc đặc hiệu khi gặp
ngộ độc photpho hữu cơ:
a.Xanh metylen
b.Ahipnon
c.Atropin
d.BAL
11. Tên thuốc dùng để giải độc đặc hiệu khi gặp
ngộ độc muối kim loại:
a.Pilocarpin

b.Belladon
c.Natrihyposunfit
d.BAL

Comment [pd186]: C

Comment [pd181]: C
d Thuốc ức chế men AchE => cường
PGC => co đồng tử
Comment [pd187]: D

Comment [pd182]: D

Comment [pd188]: ĐA B

Comment [pd183]: C
d là thuốc sâu phosphor hữu cơ

Comment [pd189]: C

Comment [pd184]: ĐA C

Comment [pd190]: D
c dùng cho ngộ độc sắn dây

Comment [pd185]: B


12. Tên thuốc dùng để giải độc đặc hiệu khi gặp
ngộ độc INH:

a.Vitamin C
b.Vitamin B6
c.Xanh metylen
d.Vitamin B1
13. Tên thuốc dùng để thải sắt khi gặp nhiễm sắt:
a.Prostigmin
b.Ahipnon
c.Natrithiosulfat
d.Defferal

14- Đường gây ngộ độc cấp hay gặp nhất là:
a.Qua da
b.Hô hấp
c.Tiêu hoá
d.Tiết niệu
15- Triệu chứng nổi bật nhất của ngộ độc thuốc
chuột Trung quốc là:
a.Nôn
b.Khó thở
c.Hôn mê
d.Co giật

II. CÂU HỎI ĐÚNG SAI
1.
Trong điều trị ngộ độc sắn,có thể rửa dạ dày bằng dung dịch thuốc tím 0.5%
2.
Coloxyt tiêm tĩnh mạch được dùng để điều trị ngộ độc sắn nặng
3.
Atropin tiêm tĩnh mạch dùng để giải độc ngộ độc thuốc phiện
4.

Hấp thụ bằng than hoạt dùng để điều trị ngộ độc thuốc phiện
5.
Nalorphan là thuốc để điều trị ngộ độc thuốc phiện nặng
III. CÂU HỎI NGỎ NGẮN
1- Hãy điền tên thuốc dùng để giải độc đặc hiệu khi bị ngộ độc cấp vào bảng sau:
Tên độc chất
Tên thuốc giải đặc hiệu
a . Atropin
Prostigmin
b. Mocphin
Nalorphin
c .Thuỷ ngân
BAL
d .Methemoglobin
Coloxyt
e .Wofatox
Atropin

Đ
Đ
Đ
Đ
Đ

S
S
S
S
S


2- Hãy điền vào d và f cho đủ tên các biện pháp
c.
được sử dụng để loại trừ chất độc ra khỏi cơ thể
4- Hãy liệt kê liệt kê đủ 3 nguyên tắc điều trị ngộ
a.Gây nôn
độc cấp
b. Rửa dạ dày
a.
c. Dùng thuốc nhuận tràng
b.
d………….
c.
e. Thay máu
5- Hãy điền vào cho đủ 3 giai đoạn của ngộ độc
f………….
thuốc phiện
3- Hãy liệt kê 3 tác nhân gây NĐC ở trẻ em
a.Giai đoạn kích thích
a.
b. Giai đoạn ức chế
b.
c.
ĐÁP ÁN
HỎI NGỎ NGẮN
1.
a. Prostigmin
b. Nalorphin
c. B.A.L
d. Coloxyt
e. Atropin

2.
d. Lợi tiểu
f. Lọc máu

3.

4.

5.

a. Ngộ độc thức ăn
b. Ngộ độc thuốc
c. Ngộ độc hoá chất
a. Loại trừ chất độc ra khỏi cơ thể
b. điều trị giải độc
c. Điều trị rối loạn chức năng của cơ thể
e. Giai đoạn liệt hô hấp

Comment [pd191]: B
Comment [pd193]: C

Comment [pd194]: ĐA D
Comment [pd192]: D

Comment [pd195]: Đ
Đ
S
Đ
Đ


Comment [pd199]: Loại trừ độc chất
Giải độc đặc hiệu
Đtrị RL chức năng

Comment [pd196]: lợi tiểu
Comment [pd200]: GĐ liệt cơ hô hấp
Comment [pd197]: lọc máy
Comment [pd198]: Thức ăn
Thuốc
Hoá chất


IMCI
1. Anh chị hãy lựa chọn 1 câu trả lời đúng nhất:
Chiến lợc lồng ghép xử trí bệnh là:
a)Chiến lợc lồng ghép tất cả các chiến lợc chăm sóc sức khoẻ trẻ em.
b) Chiến lợc lồng ghép xử trí các bệnh phổ biến ở trẻ em dới 5 tuổi.
c) Chiến lợc hạ thấp tỷ lệ tử vong, tỷ lệ mắc các bệnh phổ biến ở trẻ em.
d) Chiến lợc chăm scs lồng ghép trẻ bệnh.
e) Chiến lợc lồng ghép xử trí các bệnh phổ biến gây tử vong cao ở trẻ em dới 5 tuổi.
4. Nguyên nhân nào trong những nguyên nhân sau cần thiết có một chiến lợc lồng ghép xử trí bệnh trẻ
em.
1) Có quá nhiều chơng trình mục tiêu hành động triển khai tại tuyến xã gây khó khăn cho tuyến y tế cơ sở
trong chăm sóc sức khoẻ trẻ em.
2) Có quan điểm ngời bệnh toàn diện, một bệnh nhi có thể cùng một lúc mắc nhiều bệnh nên xử trí cần đợc
lồng ghép nhiều bệnh.
3) Bệnh nhi đến cơ sở y tế với nhiều bệnh phối hợp, một triệu chứng có thể là biểu hiện của nhiều bệnh.
4) Xử trí riêng rẽ theo hớng dẫn xử trí của từng bệnh phổ biến, bỏ sót xử trí các bệnh khác, xử trí không toàn
diện.
5. Anh chĩ hãy liệt kê 3 nội dung cấu thành chiến lợc lồng ghép xử trí trẻ bệnh

6. Anh chị hãy liệt kê các bớc tiến hành xử trí bệnh theo chiến lợc lồng ghép xử trí bệnh trẻ em.
Bớc 1) .
Bớc 2) .
Bớc 3) .
7. Anh chị hãy liệt kê 5 nguyên tắc tiếp cận và xử trí lồng ghép bệnh trẻ em
8. Anh chị hãy chọn trong các dấu hiệu sau, các dấu hiệu nguy hiểm toàn thân đợc kiểm tra dấu hiệu
nguy hiểm trong chơng trình IMCI:
1- Sốt cao
- Khó thở
2- Nôn tất cả mọi thứ - Tiêu chảy nặng
3- Co giật
4- Li bì khó đánh thức

- ỉa ra máu

9. Anh chị hãy liệt kê các triệu chứng chính đợc sử dụng để đánh giá phân loại và xử trí trong chơng
trình IMCI.
1..

3..

2..

4..

10. Anh chị hãy điền ý nghĩa xử trí của mầu sắc các ô phác đồ đánh giá, phân loại xử trí các bệnh phổ
biến ở trẻ em dới 5 tuổi:
1- Mầu
xanh..
2- Mầu

đỏ..
3- Mầu vàng


CHĂM SÓC SỨC KHOẺ BAN ĐẦU (CSSKBĐ )
1. Định nghĩa sức khoẻ của tổ chức y tế thế giới:
a. Sức khoẻ là tình trạng không có bệnh tật
b. Sức khoẻ là sự cân bằng giữa cơ thể và môi
trường sống
c. Sức khoẻ là trạng thái sung mãn về thể chất và
tâm hồn.
d. Sức khoẻ là trạng thái thoả mái về thể chất và
tâm hồn và xã hội, không chỉ là không có bệnh
tật.
2. Triết lý về chăm sóc sức khoẻ ban đầu của
TCYTTG là.
a. Tư tưởng bình đẳng .
b.Công bằng xã hội.
c. Nhân đạo.
d. Hoà hợp dân tộc.
3. Chăm sóc sức khoẻ là trách nhiệm của:
a. Gia đình .
b. Cuả ngành y tế
c. Của xã hội
d.Của tất cả 3 yếu tố trên
4. Nội dung cơ bản của chiến lược CSSKBĐ là:
a. Phân bố nhiều tài nguyên hơn cho y tế cơ sở
b. Sử dụng kỹ thuật thích hợp, phối hợp liên
ngành
c. Sự tham gia của cộng đồng , của từng cá nhân

và gia đình
d.Bao gồm cả 4 yếu tố trên
5. Kỹ thuật thích hợp bao gồm các yếu tố sau
a. Sử dụng tài nguyên sẵn có ở địa phương
b. Được cộng đồng chấp nhận
c. Với giá thành có thể chấp nhận được
d. Có tính dân tộc khoa học và đại chúng
6. Nhận thức đúng về CSSKBĐ của sinh viên y
khoa.
a. CSSKBĐ là công việc của mỗi cá nhân
b. CSSKBĐ chỉ là công việc của y tế cơ sở.
c. CSSKBĐ là phục vụ bằng các kỹ thuật thô sơ rẻ
tiền.
d. CSSKBĐ là đào tạo hướng về cộng đồng.
7. Biện pháp CSSKBĐ của TCYTTG là (tìm 1 biện
pháp đúng nhất)
a. Vệ sinh cá nhân
b. Thực hiện sinh đẻ kế hoạch
c. Ăn tăng đạm, mỡ , đường
d. Thực hiện tiêm phòng chó dại sau khi bị chó
cắn.
8. Mội ưu tiên cho chăm sóc sức khoẻ trẻ em là:
a. Ăn nhiều thịt.
b. Uống sữa bò

c. Bù nước bằng đường uống
d. Ăn thêm hoa quả để tăng lượng vitamin
9. Các biện pháp ưu tiên trong CSSKBĐ ở trẻ em
ngoại trừ.
a. Theo dõi biểu đồ tăng trưởng .

b. Đảm bảo cho trẻ được uống sữa mẹ.
c. Tiêm chủng .
d. Kế hoạch hoá gia đình
10. Nguyên nhân tử vong chính ở trẻ em Việt
Nam ngoại trừ.
a. Suy dinh dưỡng.
b. Tự sát.
c. Viêm phổi
d. Tai nạn giao thông, ỉa chảy cấp.
11. Dưới đây là các chương trình quốc gia về CSSK
trẻ em ngoại trừ:
a. ARI.
b. Chương trình phòng chống LCK.
c. CDD.
d. Phòng chống suy dinh dưỡng, chương trình
tiêm chủng mở rộng.
12. Theo kế hoạch hoá gia đình mỗi gia đình chỉ
nên có :
a. Có 1 con.
b.Có 1 đén 2 con.
c. Có 2 con.
d. Có 3 con.
13. Tuổi phụ nữ có con nên bắt đầu từ.
a. 18 tuổi
b. 20 tuổi
c. 21 tuổi
d. 22 tuổi
14. Nên đẻ thưa cách nhau từ
a. 2 đén 3 năm.
b. 1 đén 2 năm

c. 3 đến 5 năm
d. 2 đến 4 năm
15. Trong thời gian có thai người mẹ phảI được
ăn uống đầy đủ đẻ mẹ được tăng cân thích hợp,
cho thai phát triển tốt, để sinh con đủ cân , khoẻ
mạnh . Số cân mẹ tăng thích hợp là.
a. 8 kg
b. 9 kg
c. 10 kg
d. 12 kg.
16. Mục tiêu sức khoẻ trẻ em từ nay đến năm
2010 là.
a. Tỉ lệ SDD ở trẻ em< 5 tuổi giảm xuống dưới 40
%


b. Tỉ lệ SDD ở trẻ em< 5 tuổi giảm xuống dưới 30
c. Ung thư
%
d. Các bệnh tim mạch.
c. Tỉ lệ SDD ở trẻ em< 5 tuổi giảm xuống dưới 25
20. Giáo dục sức khoẻ cho các bà mẹ trong cộng
%
đồng.
d. Tỉ lệ SDD ở trẻ em< 5 tuổi giảm xuống dưới 20
a. Giảm được 1/3 số bà mẹ bị thiếu máu thiếu
%
sắt.
17. Tỉ lệ tử vong trẻ em < 1 tuổi ở các nước kém
b. Giảm được 1/4 số bà mẹ bị thiếu máu thiếu

phát triển còn rất cao (WHO. 1997):
sắt.
a. 90‰
c. Giảm được 1/5 số bà mẹ bị thiếu máu thiếu sắt.
b. 100‰
d. Giảm được 1/6 số bà mẹ bị thiếu máu thiếu
c. 109‰
sắt.
d. 150‰
21. Giáo dục sức khoẻ cho các cho các bà mẹ
18. Tỉ lệ tử vong ở trẻ em < 1 tuổi ở các nước
trong cộng đồng nhằm mục tiêu về dinh dưỡng
công nghiệp rất thấp( WHO. 1997):
là:
a. 5%
a. Thực hiện cho tất cả trẻ được bú mẹ 3-4 tháng
b. 6%
đầu, cho ăn thêm đầy đủ
c. 7%
b. Thực hiện cho tất cả trẻ được bú mẹ 4-6 tháng
d. 8%
đầu, cho ăn thêm đầy đủ
19. Nguyên nhân tử vong chủ yếu ở trẻ em dưới 5
c. Thực hiện cho tất cả trẻ được bú mẹ 6-7 tháng
tuổi ở các nước đang phát triển là:
đầu, cho ăn thêm đầy đủ
a. Suy dinh dưỡng và các bệnh nhiễm khuẩn.
d. Thực hiện cho tất cả trẻ được bú mẹ 7-8 tháng
b. Tai nạn giao thông.
đầu, cho ăn thêm đầy đủ.

II. CÂU HỎI ĐÚNG SAI
1.
Có thể hạ thất tỷ lệ tử vong cho trẻ em dưới năm tuổi nhờ thực hiện tốt tiêm
Đ
S
chủng phòng bệnh
2.
Muốn tiếp cận tốt các dịch vụ y tế cần phải hợp lý hoá với lồng ghép chăm sóc
Đ
S
sức khoẻ ban đầu
3.
Cung cấp thực phẩm và dinh dưỡng hợp lý là một rtong 7 biện pháp ưu tiên
Đ
S
trong chiến lược CSSKBĐ cho trẻ em
4.
Mục tiêu sức khoẻ trẻ em từ nay đén năm 2000 và 2020 là thanh toán rối loạn do Đ
S
Iốt vào năm 2006
5.
Thực hiện kế hoạch hoá gia đình là một trong 7 biện pháp ưu tiên trong chiến
Đ
S
lược CSSKBĐ cho trẻ em
III. CÂU HỎI NGỎ NGẮN
1. Theo niên giám thống kê của Bộ Y Tế năm 1995 thì tỉ lệ tiêm chủng của trẻ dưới 1 tuổi là ……...
2. Theo niên giám thống kê của Bộ Y Tế năm 1995, thống kê 10 nguyên nhân gây tử vong chính, xếp hàng
đầu là: .....................................................................................................................................................
3. Mục tiêu sức khoẻ trẻ em từ nay đến năm 2000 và 2020 là thanh toán cơ bệnh …………..........., sốt rét, tả,

thương hàn, dịch hạch, viêm gan B, viêm não Nhật Bản B vào năm 2020.
4. Nước ta là một trong những nước đầu tiên phê chuẩn công ước về ……………................................
ĐÁP ÁN
MCQ
1.
3.
4.

94,1%
bệnh lý chu sinh và thai nhi
Dại

5.

quyền trẻ em

CHIẾN LƯỢC IMCI
1 - Tài liệu hướng dẫn IMCI nên dùng ở đâu?
a. Tại phòng bệnh của bệnh viên
b. Tại phòng khám tư
c. Tại cơ sở y tế tuyến đầu

d. Tại các bệnh viện chuyên khoa
2 - Tài liệu hướng dẫn lâm sàng của IMCI mô tả
cách xử trí mộtt trẻ:
a. Bị một vấn đề mạn tính

Comment [U201]: 1.D
2.B
3.D

4.D
5.D
6.D
7.B
8.C
9.B
10.B
11.B
12.B
13.D
14.C
15.D
16.D
17.C
18.C
19.A
20.A
21.B


b. Bị một bệnh cấp tính
d. Có ai trong gia đình cũng bị tiêu chảy
c. Trong quá trình khám theo dõi
8 - Hân 3 tuổi, nặng 10 kg, thân nhiệt 370C. Mẹ
d. Bị thiểu năng trí tuệ
đưa cháu đến khám vì cháu bị tiêu chảy. Cháu
3 - Tài liệu hướng dẫn lâm sàng của IMCI được
không có bất kỳ dấu hiệu nguy hiểm toàn thân
soạn thảo để sử dụng cho những nhóm tuối sau:
nào. Cháu cũng không ho và không khó thở.Khi

a. Từ lúc mới sinh đến 5 tuổi
được bạn hỏi là Hân đã bị tiêu chảy bao lâu rồi thì
b. Từ 2 tháng đến 2 tuổi
mẹ trả lời: "từ hơn 2 tuần nay". Phân có lẫn máu.
c. Từ 1 tuần đến 5 tuổi
Trong khi khám, bạn thấy Hân kích thích, nhưng
d. Từ 2 tháng tới 5 tuổi
mắt cháu vẫn không trũng. Cháu uống được
4 - Khi một trẻ được mang đến cơ sở y tế, bao giờ
nhưng không có vẻ khát. Nếp véo da mất chậm.
cũng phải kiểm tra các dấu hiệu nguy hiểm toàn
Vậy phân loại bệnh của Hân là:
thân dấu hiệu đó là:
a. Tiêu chảy cấp, có mất nước
a. Trẻ vật vã hoặc gắt gỏng
b. Tiêu chảy cấp, lỵ
b. Trẻ khóc quá to và quá lâu
c. Tiêu chảy kéo dài, không mất nước
c. Trẻ bỏ bú hoặc không thể uống được
d. Tiêu chảy kéo dài, có mất nước, lỵ.
d. Trẻ nôn thường xuyên
9 - Một trẻ cần được đánh giá triệu chứng sốt,
5 - Đối với một trẻ vừa tròn 12 tháng tuổi, giới
nếu trẻ:
hạn thở nhanh là:
a. Không cảm thấy khoẻ mạnh
a. Từ 60 nhịp thở/ phút
b. Có thân nhiệt 370C
b. Từ 50 nhịp thở/ phút
c. Có thân nhiệt từ 37,50C

c. Từ 40 nhịp thở/ phút
d. Có ban toàn thân
d. Từ 30 nhịp thở/ phút
10 - Để phân loại là trẻ bị viêm xương chũm, trẻ
6 - Phương 18 tháng tuổi, nặng 9kg, nhiệt độ
phải có dấu hiệu sau đây:
370C. Mẹ cháu nói là cháu bị ho 3 ngày nay. Mẹ
a. Sưng nề vùng sau tai
nói cháu uống được, không nôn, không co giật,
b. Mủ chảy ra từ một tai
Phương không li bì, không khó đánh thức. Bạn
c. Mủ chảy ra từ cả hai tai
đếm nhịp thở của cháu được 40 lần/ phút. Khi mẹ
d. Sưng đau vùng sau tai
cháu kéo áo cháu lên, bạn quan sát không thấy
11 - Những trẻ nào cần được kiểm tra suy dinh
rút lõm lồng ngực. Bạn cũng không nghe thấy
dưỡng và thiếu máu?
tiếng thở rít vào. Phân loại bệnh nào sau đây là
a. Tất cả những trẻ có vấn đề về nuôi dưỡng
đúng nhất:
b. Tất cả những trẻ < 12 tháng tuổi
a. Không viêm phổi: ho hoặc cảm lạnh
c. Tất cả mọi trẻ đến khám
b. Viêm phổi
d. Tất cả những trẻ không được nuôi bằng sữa mẹ
c. Viêm phổi nặng
12 - Bạn cần đánh giá cách nuôi dưỡng trẻ nếu
d. Viêm phổi rất nặng (bệnh rất nặng)
trẻ:

7 - Ngoài việc đánh giá tình trạng mất nước, tất cả
a. Được phân loại là bệnh rất nặng
những người mẹ có con bị tiêu chảy cần được
b. Dưới 2 tuổi, không có chỉ định chuyển gấp đi
hỏi:
bệnh viện.
a. Trẻ đã tiêu chảy bao nhiêu lần?
c. Được phân loại là có thiếu máu và rất nhẹ cân
b. Trẻ đã ăn thức ăn gì khi xuất hiện tiêu chảy?
d. Được phân loại là sốt kéo dài
c. Có máu trong phân không?
1.
Trẻ 3 tháng tuổi phải được nuôi hoàn toàn bằng sữa mẹ
Đ
S
2.
Bột loãng là thức ăn bổ sung dinh dưỡng
Đ
S
3.
Trẻ 3 tuổi cần ăn 5 bữa hàng ngày bằng thức ăn chung với gia đình hoặc nhiều
Đ
S
dinh dưỡng khác
4.
Trẻ 5 tháng tuổi cần được bú mẹ thường xuyên theo nhu cầu của trẻ, ngày cũng
Đ
S
như đêm
1 - Theo hướng của IMCI, cần tư vấn cho bà mẹ

d.................................................
của trẻ 4 vấn đề sau:
2 - Liệt kê 3 nguyên tắc điều trị tiêu chảy tại nhà:
a................................................
a..................................................
b................................................
b..................................................
c.................................................
c..................................................


3 - Liệt kê những triệu chứng cần kiểm tra ở mọi
1. a. Về thức ăn và các vấn đề nuôi dưỡng
trẻ đến khám:
b. Về dinh dưỡng
a...................................................
c. Về khi nào trẻ khám lại
b...................................................
d. Về săn sóc sức khoẻ của mẹ
c....................................................
2. a. Uống nhiều dịch
d....................................................
b. Tiếp tục cho ăn
3 - Để phân loại mất nước 1 trẻ bị tiêu chảy, bạn
c. Khi nào cần đưa trẻ khám lại ngay
cần nhìn và cảm nhận:
3. a. Ho và khó thở
a......................................................
b. Tiêm chủng
b......................................................

c. Nhiễm khuẩn tai
c.......................................................
d. Sốt
d.......................................................
e. Suy dinh dưỡng và thiếu máu.
ĐÁP ÁN
4. a. Quan sát tình trạng chung của trẻ
MCQ
b. Dấu hiệu mắt trũng
CÂU HỎI ĐÚNG SAI
c. Dấu hiệu khát uống háo hức
1-Đ 2–S 3-Đ 4-Đ
d. Khám nếp véo da bụng
CÂU HỎI NGỎ NGẮN
e. Suy dinh dưỡng và thiếu máu.
Thuốc
SỬ DỤNG THUỐC Ở TRẺ EM
1. Chuyển hoá thuốc trong cơ thể chủ yếu diễn ra
ở:
a.Dạ dày
b.Ruột
c.Máu
d.Gan
2: Sau khi chuyển hoá trong cơ thể thuốc được
thải trừ chủ yếu qua:
a.Phân
b.Nước tiểu
c.Mồ hôi
d.Mật
3. Kháng sinh nào dưới đây thuộc nhóm

Quinolon:
a.Penxilin
b.Claforan
c.Kanamycin
d.Ciplofoxaxin
4. Thuốc nào dưới đây là kháng sinh diệt khuẩn :
a.Cloramphenicol
b.Tetraxilin
c.Erythromyxin
d.Ampixilin
5. Kháng sinh nào dưới đây không nên dùng khi
bệnh nhân bị suy gan:
a.Ampixilin
b.Claforal
c.Gentamyxin
d.Tetraxyclin
6. Thời gian bán huỷ của Chloramphenicol ở trẻ
sơ sinh là:
a.4 giờ
b.14 giờ

c.24 giờ
d.34giờ
7. Thuốc nào dưới đây là kháng sinh chống nấm:
a.Nitrofurantoin
b.Negram
c.Bactrim
d.Nystatin
8. Thuốc nào dưới đây có tác dụng chậm nhất :
a.Penxilin G

b.Penixlin V
c.Bezathin Penixilin
c.Procain Penixilin
9. Khi dùng thuốc cho trẻ em, các bậc cha mẹ
nên:
a.Khai triệu chứng bệnh và mua thuốc tại hiệu
thuốc.
b.Tự động dùng thuốc còn thừa của lần khám
bệnh lần trước
c.Mua thuốc theo đơn khám bệnh lần trước.
d.Khám bác sĩ tại cơ sở y tế gần nhất.
10. Cháu Đức, nặng 10kg, bị ho, sốt 39oC và đau
họng, qua khám lâm sàng và xét nghiệm, cháu
được chẩn đoán bệnh là “viêm họng do liên cầu”
Sử dụng kháng sinh nào dưới đây là thích hợp
nhất với bệnh của Đức:
a,Gentamixin
b.Co-trimoxazol
c.Cloramphenicol
d.Penixilin
11. Cháu Đức, nặng 10kg, bị ho, sốt 39oC và đau
họng, qua khám lâm sàng và xét nghiệm, cháu
được chẩn đoán bệnh là “viêm họng do liên cầu”.

Comment [U202]: 1.C
2.B
3.C
4.C
5.C
6.B

7.C
8.D
9.C
10.D
11.C
12.B


Để hạ sốt cho Đức, thuốc nào dưới đây nên ưu
b.Cloramphenicol
tiên lựa chọn:
c.Betalactmin
a.Aspirin
d.Macrolit
b.Paracetamol
16. Kháng sinh kìm khuẩn là:
c.Analgin
a.Penixilin
d.Indomethacin
b.Cloramphenicol
12. Nếu bạn dùng Paracetamol để hạ sốt cho trẻ
c.Ampixilin
em thì liều lượng nào dưới đây là đúng nhất:
d.Rocephin
a.0,3 – 0,5 mg/kg/1 lần
17. Lincoxin là một kháng sinh thuộc nhóm:
b.1 – 2 mg/kg/1 lần
a.Aminozit
c.3 – 5 mg/kg/1 lần
b.Macrolit in

d.10 – 15 mg/kg/1 lần
d.Cephalosporin
13. Dùng Cloramphenicol cho trẻ sơ sinh có thể
18. Amikacin là một kháng sinh thuộc nhóm:
gây nên hội chứng:
a.Aminozit
a.Màng não
b.Macrolit
b.Xuất huyết
c.Betalactmin
c.Xám
d.Cloramphenicol
d.Tan máu
19. Các thuốc khi vào máu phần lớn gắn với
14. Khi bệnh nhân bị suy thận, nếu có biểu hiện
a.Cholesterol.
nhiễm trùng thì không nên dùng kháng sinh thuộc
b.Protein
nhóm:
c.Triglycerid
a.Aminozit
d.Glucose
b.Cloramphenicol
20. Nhóm kháng sinh có tác dụng kìm khuẩn là:
c.Beta lactamin
a.Aminozit
d.Macrolit
b.Cephalosporin
15. Nhóm kháng sinh có tác dụng diệt khuẩn là:
c.Betalactmin

a.Aminozit
d.Macrolit
II. CÂU HỎI ĐÚNG SAI
1.
Chuyển hoá thuốc trong cơ thể chủ yếu diễn ra trong máu và thải trừ qua thận.
Đ
S
2.
Ở trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ, khả năng thải trừ thuốc nhanh hơn ở trẻ lớn và người
Đ
S
lớn.
3.
Thời gian bán huỷ của Cloramphenicol ở trẻ sơ sinh là 24 giờ
Đ
S
4.
Nếu tính theo cân nặng thì liều lượng thuốc ở trẻ em phải cao hơn người lớn vì tỉ
Đ
S
lệ nước trong cơ thể trẻ em lớn hơn.
5.
Các thuốc kháng sinh nhóm Beta Lactamin có thể phối hợp với nhau trong cùng
Đ
S
nhóm
6.
Amoxycilin là một kháng sinh kìm khuẩn
Đ
S

III. CÂU HỎI NGỎ NGẮN
1. Ba nguyên tắc chung khi sử dụng kháng sinh là:
5. Ba ưu điểm của việc phối hợp thuốc kháng sinh
……………………………………
là:
……………………………………
A …………………………………….
……………………………………
B………………………………………
2. Phải thận trọng khi dùng Cloramphenicol,
C……………………………………...
nhóm Aminosit, Sufamit cho trẻ sơ sinh, nếu
6. Ba nhược điểm của việc phối hợp thuốc kháng

dùng
thì
phải
sinh là:
……………………………………………...
A …………………………………….
3. Nếu bệnh nhân bị suy thận, phải dùng kháng
B………………………………………
sinh thì chọn loại ít độc với thận
C……………………………………...
như:……………
7. Chỉ nên phối hợp thuốc kháng sinh trong 3
4. Nếu bệnh nhân bị suy gan thì không nên dùng
trường hợp là:
kháng sinh độc với gan như:…
A …………………………………….

B………………………………………


C……………………………………...
ĐÁP ÁN
MCQ
4. Tetraxyclin, Cloramphenicol
CÂU HỎI ĐÚNG SAI
5. A. Mở rộng phổ tác dụng
1-Đ 2–S 3-Đ 4-Đ 5-Đ 6-S
B.Có tác dụng hiệp đồng
CÂU HỎI NGỎ NGẮN
C.Tránh nguy cơ nhờn thuốc
1. A: Chỉ dùng KS cho các bệnh do vi khuẩn gây ra
6.A. Tăng độc tính và tác dụng phụ
B: Trước khi dùng KS phải lấy bệnh phẩm gửi
B. Bất đồng về lý hoá nên làm giảm hiệu quả điều
XNVK
trị
C: Phải điều trị sớm, đủ liều, đủ thời gian
C. Phí tổn tăng lên
2. Giảm liều và kéo dài thời gian giữa các lần dùng
7. A. Nhiễm khuẩn nặng
thuốc
B. Nhiễm khuẩn kéo dài
3. Pemixilin, Erythromycin
C. Nhiễm khuẩn phối hợp

Comment [U203]: 1.D
2.B

3.D
4.D
5.C
6.C
7.D
8.C
9.D
10.D
11.B
12.D
13.C
14.A
15.C
16.B
17.B
18.A
19.B
20.D


Đặc điểm
Câu 1. trẻ sơ sinh 5 ngày tuổi khi khám thấy có
các TC sau, xđ TC bệnh lý
A. …
B. Da vàng sáng nhẹ vùng mặt
C. Phản xạ moro (-)
D. …
Câu 2. sơ sinh đủ tháng lúc đẻ dài TB
A. 45cm
B. 46 cm

C. 48cm
Câu 3. Bp hỗ trợ trẻ sỏ sinh
A. Lồng ấp
B. Bù đủ protein NL
C. 50cm
Câu 4. Trẻ đẻ non có đặc điểm trừ
A. Cân nặng < 2400g
B. Dh khăn quàng cổ, khuỷu tay đi không quá
đường giữa xương ức
C. Chiều dài trẻ 42cm
D. Da trẻ nhiều lông to
Câu 5. Trương lực cơ gấp ưu thế hơn cơ duỗi ở
trẻ
A. < 1 tháng
B. < 3 tháng
C. < 4 tháng
D. < 6 tháng
Câu 6. Hiện tượng tăng TLC sinh lý mất đi khi trẻ
đc
A. 5 thagns với chi trên và 3-4 tháng với chi
dưới
B. 4 tháng với chi trên và 6 tháng với chi dưới
C. 2-2,5 táng với chi trên và 3-4 tháng với chi
dứoi
D. 1,5 tháng với cả chi trên và chi dưới
Câu 7. CN da trẻ ss có đặc điểm sau, trừ
A. Là cơ quan xúc giác
B. Dễ NK
C. ,..có lớp… bảo vệ da
D. Điều hòa thân nhiệt tốt

Câu 8. Đảm bảo t*cho bé bằng một trong các PP
sau
A. Sưởi ấm bằng lò sưởi điện
B. Dùng phương pháp Kagouro
C. Nằm lồng ấp
D. Để nhiệt độ phòng 27*C

Câu 9. Phản xạ bệnh lý của bé?
A. Phản xạ cầm nắm yếu
B. Phản xạ babinsky (+)
C. Phản xạ a/s (+)
D. Phản xạ bìu (+)
Câu 10. Trẻ đẻ non sinh ra có tuổi thai bao
nhiêu
Câu 11. Tuổi thai sơ sinh đủ tháng
A. 38-42 tuần
B. 40 tuần
C. 278 ngày
D. 37-42 tuần
Câu 12. Biến động sinh lý ở trẻ sơ sinh
Câu 13. Đặc điểm da trẻ sơ sinh đủ tháng
A. Hồng hào mềm mại, ít lông to
B. Hồng hào, mềm mại, nhiều lông tơ
C. Da mọng đỏ, ít lông tơ
D. Da mọng đỏ nhiều lông to
Câu 14. Cân nặng và chiều dài trẻ ss đủ tháng
A. Nặng > = 2500g
B. Nặng > 2500g
C. Dài > 45 cm
D. Dài >= 45 cm

Câu 15. Nguy cơ hay gặp cua trẻ đẻ non ( 5 BC)
A. Vàng da
B. SHH
C. Nhiễm trùng
D. Hạ nhiệt độ
E. Hạ đường huyết
Câu 16. Sụn vành tai trẻ đủ tháng có đặc điểm

Câu 17. Kích thước quầng vú và núm vú trẻ sơ
sinh
Câu 18. Các phản xạ trẻ sơ sinh
Câu 19. Trẻ ss 4 ngày tuổi khi khám thấy các TC
sau, hãy xác định TC bệnh lý của trẻ
A. Phản xạ moro (-)
B. Rung giật nhẹ nhãn cầu 2 bên
C. Da vàng sáng nhẹ vùng mặt
D. Khóc không có nước mắt
Câu 20. Chiều dài thai lúc 28 tuần là
A. 20cm
B. 25cm
C. 35cm
D. 45cm

Comment [ĐVP1]: C. Moro có tới 5-6
tháng
Comment [ĐVP8]: A

Comment [ĐVP9]: <37 tuần và sống
được
Comment [ĐVP2]: A?

Comment [ĐVP10]: D

Comment [ĐVP11]: A
Comment [ĐVP12]: Sưng vú + ra
huyết
Comment [ĐVP13]: A
Comment [ĐVP3]: B

Comment [ĐVP14]: A+D

Comment [ĐVP4]: C?

Comment [ĐVP5]: C

Comment [ĐVP15]: Phát triển

Comment [ĐVP16]: - Vòng sắc tố ~
10 mm.
- Núm vú ~ 2mm.

Comment [ĐVP6]: D
Comment [ĐVP17]: A

Comment [ĐVP7]: B
t* phòng 28-35*C.


Cõu 1 . Thời kỳ sơ sinh đ-ợc tính từ:
A. Từ khi đẻ đến hết 30 ngày sau đẻ
B. Từ 28 tuần thai đến 7 ngày sau đẻ

C. Từ 37 đến 42 tuần thai
D. Từ 28 đến tr-ớc 37 tuần.
Cõu 2 . Hãy điền tiếp vào câu sau:
Cõu 3 . Trẻ sơ sinh đủ tháng là trẻ

đ-ợc
sinh........tuần, trongkhi,....trong tử cung và..........
lại,...là trẻ đ-ợc sinh ra sau 42 tuần.
Cõu 4 . Một trẻ đ-ợc sinh ra lúc 28 tuần thai, hiện
tại trẻ đã 3 tháng 3 tuần tuổi , vậy theo tính toán
của tuổi bắt kịp của trẻ đẻ non (âge corrigé) thì trẻ
này đ-ơng t-ơng bao nhiêu tuần tuổi so với trẻ
sinh đủ tháng?
Cõu 5 . Trẻ đẻ non là:
A. Trẻ đẻ ra tr-ớc thời hạn trong tử cung, có
tuổi thai từ 28-37 tuần
B. Tuổi thai từ 28-37 tuần
C. Tuổi thai từ 21-28 tuần
D. Tuổi thai < 38 tuần
Cõu 6 . Bệnh lý sơ sinh sớm là bệnh lý sơ sinh xảy
ra:
A. Tuần đầu sau đẻ
B. 1 tháng sau đẻ
C. Tuần thứ 28 đến 7 ngày sau đẻ
D. Tất cả các câu trên đều đúng
Cõu 7 . Sơ sinh đủ tháng là sơ sinh có tuổi thai:
A. Từ 38-42 tuần
B. 40 tuần
C. 278 ngày
D. Từ 37-42 tuần.

Cõu 8 . Một trẻ sơ sinh 2 ngày tuổi bị nhiễm trùng
máu nặng, đến khám đ-ợc nhận xét nhiễm trùng
máu này là do:
A. Liên quan đến mẹ
B. Do nuôi d-ỡng không tốt
C. Do chăm sóc trẻ không tốt, vệ sinh cho trẻ
kém.
D. Do lây nhiễm ng-ời xung quanh.
Cõu 9 . Tỷ lệ đẻ non thay đổi khác nhau theo từng
n-ớc, từng khu vực là do các yếu tố sau, trừ:
A. Điều kiện kinh tế, xã hội
B. Do di truyền
C. Do chăm sóc tr-ớc sinh.
D. Do tinh thần của ng-ời mẹ.
Cõu 10 . Trẻ đẻ non dễ bị suy hô hấp hơn trẻ đủ
tháng là do:
A. Phổi ch-a tr-ởng thành
B. Phế nang cách biệt với mao mạch.
C. áp lực thở chỉ khoảng 20-25 cm H20
D. Cơ liên s-ờn ch-a phát triển làm hạn chế di
động lồng ngực.
Cõu 11 . Cơn ngừng thở sinh lý là cơn ngừng thở
kéo dài:
A. > 10 giây
B. < 10 giây
C. 7-10 giây
D. < 10 giây và 1 phút có < 2 cơn

Cõu 12 . Trẻ đẻ non bình th-ờng có thể gặp các


triệu chứng:
A. Co kéo cơ liên s-ờn nhẹ
B. Tím nhẹ quanh môi
C. Thở rên
D. Cơn ngừng thở kéo dài 15 giây.
Cõu 13 . ở tất cả các trẻ sơ sinh đều có hiện t-ợng
sau:
A. Lỗ Botal và ống động mạch sẽ đ-ợc đóng lại.
B. Tỷ lệ tim ngực là 0,55
C. Nhịp tim ổn định khoảng 120-140 lần/phút.
D. Tất cả các câu trên đều sai.
Cõu 14 . Trong những đặc điểm thần kinh sau, đặc
điểm nào là của trẻ sơ sinh đủ tháng:
A. Khi thức : vận động các chi nhanh
B. Trẻ nằm lịm suốt ngày, khóc yếu
C. Dễ giật mình
D. Vỏ não ít nếp nhăn, dây thần kinh ch-a
myelin hoá.
E. Tính thấm đám rối mạch mạc cao nên
albumine trong dịch não tuỷ cao.
Cõu 15 . ở trẻ sơ sinh đủ tháng có các đặc điểm
sau, trừ:
A. Mức lọc cầu thận khoảng 17 ml/phút/1,73
m2
B. Chức năng hoà loãng bình th-ờng
C. Chức năng cô đặc giảm
D. Chức năng toan hoá n-ớc tiểu giảm.
Cõu 16 . Trong các chất sau thì chất nào cần cung
cấp cho trẻ đẻ non và trẻ nuôi bộ từ lúc 1 tháng
tuổi:

A. Canxi
B. Phospho
C. Vitamine D
D. Sắt.
Cõu 17 . Trong các giác quan sau, những giác quan
nào phát triển tốt từ thời kỳ bào thai:
A. Xúc giác
B. Thính giác
C. Thị giác
D. Vị giác
E. Khứu giác.
Cõu 18 . Một trẻ sơ sinh 5 ngày tuổi khi khám thấy
các triệu chứng sau, hãy khoanh vào triệu chứng
bệnh lý của trẻ:
A. Phản xạ Moro âm tính
B. Lác trong hai mắt
C. Rung giật nhãn cầu hai bên
D. Khóc không có n-ớc mắt.
Cõu 19 . Trẻ sơ sinh dễ bị nhiễm khuẩn hơn trẻ lớn
là do:
A. Số l-ợng bạch cầu kém hơn
B. Thiếu các globuline miễn dịch
C. Thiếu bổ thể
D. Da mỏng, sừng hoá kém.
Cõu 20 . Trẻ sơ sinh 3 ngày tuổi, lúc đẻ 3,5 kg.
Hiện tại trẻ cân nặng 3,2 kg. Trẻ đi ngoài 3 lần,
phên sền sệt. Trẻ bú vẫn nh- ngày hôm tr-ớc. Trẻ

Comment [VP18]: T khi -> ht
28 ngy sau

A: A
Comment [VP31]: A + B?

Comment [VP32]: D
Tr non: T/N > 0.55, nhp tim dao
ng rng hn tr thỏng
Comment [VP19]: Trong khong
37-42 tun (27815 ngy)
Comment [VP20]: Tr non ra
i trc thi hn bỡnh thng
Comment [VP21]: Ra i
Comment [VP22]: Tr gi thỏng
Comment [VP23]: 3 tun
Comment [VP33]: A
C
D
E
Comment [VP24]: 22-37 tun
A: A
Comment [VP25]: A
Comment [VP34]: D
Toan húa v hũa loóng bth

Comment [VP26]: D
Comment [VP35]: D
SGK st + D2

Comment [VP27]: A
Bnh s sinh sm do:
- M hoc cuc .

- Cha trng thnh cỏc h thng, d
tt.
Comment [VP36]: A&B

Comment [VP28]: B

Comment [VP37]: A

Comment [VP29]:
ỳng ht tr C

Comment [VP38]: A sai: cha
trng thnh, ko phi SL kộm hn
B. C?
A: A
Comment [VP30]: D

Comment [VP39]: B, gim <10% P
trong 2-10 ngy u sau , ko cú biu
hin bnh lý khỏc


không sốt, đi khám, các bác sỹ không phát hiện ra
các bất th-ờng trừ s-ng hai vú, không đỏ, sờ tròn,
mềm, hơi chắc nh- hạch. Các chẩn đoán nào có
thể đ-ợc đặt ra:
A. ỉa chảy mất n-ớc A
B. Sụt cân sinh lý
C. Trẻ bị nhiễm trùng sơ sinh sớm
D. Tất cả các câu trên đều sai.

Cõu 21 . Trẻ sơ sinh 30 tuần tuổi đ-ợc nhập viện vì
suy hô hấp lúc 2 giờ tuổi. Khi khám bộ phận tim
mạch bác sỹ nhận bệnh nhân không nghe thấy
tiếng bất th-ờng. Bệnh nhân đ-ợc cấp cứu về suy
hô hấp. Ngày hôm sau, bác sỹ khác nghe thấy có
tiếng thổi liên tục ở vị trí liên s-ờn II trái. Theo
anh (chị) thì bác sỹ nhận bệnh nhân nghe đúng
hay sai? tại sao?
Cõu 22 . Hãy kể tên 5 phản xạ sơ sinh của trẻ sơ
sinh?
Cõu 23 . Albumin trong dịch não tuỷ trẻ sơ sinh là:
A. 0,6-0,7 g/l
B. 0,5 g/l
C. 0,4 g/l
D. 0,2 g/l
Cõu 24 . Bạch cầu trẻ sơ sinh lúc một tuần tuổi là:
A. 18000/mm3
B. 12000/mm3
C. 11000/mm3
D. 10800/mm3
Cõu 25 . Huyết sắc tố bình th-ờng của trẻ sơ sinh

là:
A. 14-19 g%
B. < 14 g%
C. 20-24 g%
D. 11g%
Cõu 26 . Nhịp tim của trẻ sơ sinh 30 ngày là:
A. 100-120 l/ph
B. 140-160 l/ph

C. Khoảng gấp 3 lần nhịp thở
D. 120-140 l/ph
Cõu 27 . Nhịp thở trẻ sơ sinh đủ tháng 2 ngày tuổi

là:
A. 40-50 l/ph
B. 50-60 l/ph
C. 40-60 l/ph
D. > 60 l/ph
Cõu 28 . Vòng đầu trẻ sơ sinh đủ tháng:
A. 32-34 cm lớn hơn vòng ngực 1-2 cm
B. 32-34 cm, nhỏ hơn vòng ngực 1-2 cm
C. Sọ mềm, đầu to so với tỷ lệ cơ thể (1/4)
D. 30-34 cm
Cõu 29 . Đặc điểm tóc của trẻ sơ sinh đủ tháng:
A. Tóc mềm dài trên 2 cm
B. Tóc mềm dài trên 2 cm, phía trán và đỉnh

ngắn hơn phía chẩm
C. Tóc ngắn d-ới 2 cm, phía trán và đỉnh ngắn
hơn phía chẩm
D. Cả 3 câu trên đều đúng

Cõu 30 . Đặc điểm da của trẻ đủ tháng:
A. Hồng hào, mềm mại, ít lông tơ
B. Hồng hào, mềm mại, nhiều lông tơ
C. Da mọng đỏ, ít lông tơ
D. Da mọng đỏ, nhiều lông tơ
Cõu 31 . Đặc điểm hình thể ngoài của trẻ sơ sinh đủ


tháng là:
A. Cân nặng > 2500 gram
B. Cân nặng > 2500 gram
C. Chiều dài > 45 cm
D. Chiều dài > 45 cm
Cõu 32 . 31. Trong tất cả các nguyên nhân sau đều
có thể gây ngừng thở ở trẻ sơ sinh đủ tháng, trừ:
A. Co giật
B. Hạ đ-ờng máu
C. Hạ canxi máu
D. Dùng diazepam
E. Dùng phenobarbital
Cõu 33 . 32. Trẻ sơ sinh đẻ non bình th-ờng đều có
thể gặp các biến chứng sau, trừ:
A. Hạ nhiệt độ
B. Xơ hoá hậu nhãn cầu
C. Thiếu máu
D. Còi x-ơng
Cõu 34 . 33. Trẻ sơ sinh đẻ non đều có các đặc
điểm sau, trừ:
A. Cân nặng d-ới 2500 gram
B. Chiều dài d-ới 45 cm
C. Móng tay dài chùm ngón
D. Không có hiện t-ợng biến động sinh dục
(s-ng vú, ra huyết).
Cõu 35 . 34. Trong các hiện t-ợng sau đây, hiện
t-ợng nào chắc chắn là bệnh lý ở trẻ sơ sinh:
A. Phản xạ babinski (+)
B. Phản xạ Moro (-)
C. Lác trong

D. Rung giật nhãn cầu
Cõu 36 . 35. N-ớc tiểu của trẻ sơ sinh là:
A. <150 ml
B. 600 ml
C. 1000 ml
D. 1500 ml
Cõu 37 . 36. Một trẻ sơ sinh đẻ ra, mẹ cháu không
nhớ rõ tuần thai, khám bác sỹ thấy: trẻ nằm hai chi
d-ới co, khi đặt trẻ nằm xấp trên bàn tay ng-ời
khám thì đầu trẻ gập xuống thân. Nhìn và sờ thấy
núm vú trẻ nh-ng không nổi lên mặt da. Móng tay
mọc đến đầu ngón. Sụn vành tay mềm, khi ấn bật
trở lại chậm, tinh hoàn trẻ còn nằm trong ống bẹn,
bìu ch-a có nếp nhăn. Bàn chân có khoảng 1/3
vạch trên lòng bàn chân. Theo anh (chị) trẻ này
khoảng bao nhiêu tuần thai:
A. 28 tuần
B. 29-30 tuần
C. 31-32 tuần
D. 33-34 tuần
Cõu 38 . 37. Trong các nguyên nhân sau thì đều
phải mổ đẻ gấp để lấy thai ra, trừ

Comment [VP50]: A&C
A l BD nhng SGK l AC

Comment [VP40]: M li ODM

Comment [VP51]: E


Comment [VP41]: Moro,
gasping,bc i t ng, i bờn, nh
hng
Comment [VP52]: C?
A: B
Comment [VP42]: A
Pr chung Thn kinh: 0.4 -0.8g/l
Miu 150mg/dL albumin
Comment [VP43]: A: B
Comment [VP53]: C

Comment [VP44]: A SGK 17-19
Comment [VP54]: B

Comment [VP45]: D
A: A?
Comment [VP55]: A: A

Comment [VP46]: A
SGK: vi h sau 40-60
Comment [VP56]: 2
1
2
2
2
2
2
=> 13 =>C
Comment [VP47]: A


Comment [VP48]: A
SGK: phia trỏn v inh ngn hn phia
chõm: tr non thỏng

Comment [VP57]: D?
Comment [VP49]: A


A. Suy thai
B. Bất đồng Rh
C. Sản giật
D. Dị tật thai
Cõu 39 . 38. Trẻ sơ sinh 48 giờ tuổi đến viện vì

nôn, ch-a đi ngoài phân xu. Các bệnh sau đều có
thể nghĩ đến trừ:
A. Không hậu môn
B. Tắc ruột phân xu
C. Teo thực quản
D. Megacolon
Cõu 40 . 39. Trẻ 3 ngày tuổi, bú tốt, mẹ nhiều sữa,
cân nặng 3,5 kg. Không bị bệnh tật gì. Theo anh
(chị) thế nào là đúng nhất:
A. L-ợng sữa trẻ bú khoảng 480 ml/ngày
B. Bú theo nhu cầu
C. Mỗi bữa trẻ bú khoảng 60-90 ml và 8
bữa/ngày
D. Tất cả các câu trên đều sai.
Cõu 41 . 40. Một trẻ sơ sinh sau đẻ mẹ không đủ
sữa, phải nuôi bộ, mẹ trẻ muốn chọn sữa cho trẻ,

bạn khuyên trẻ nên dùng sữa gì cho phù hợp với
trẻ:
A. Snow 1
B. Enfalac
C. Lactogen 1
D. Bất kỳ loại sữa gì trong các sữa trên
Cõu 42 . 41. Trẻ đẻ ra tr-ớc một tuần tuổi , cần
chăm sóc và nhỏ thuốc hàng ngày các bộ phận
sau, trừ:
A. Mắt
B. Mũi
C. Tai
D. Rốn
Cõu 43 . 42. Các thuốc sau cần cho trẻ đẻ non
dùng thêm từ tuần thứ 2 sau đẻ, trừ:
A. Vitamin D
B. Vitamin K
Cõu 1 . Trẻ đẻ non là trẻ đ-ợc sinh ra trong từ

cung tr-ớc thời hạn, có tuổi thai:
A. Từ 28 đến tr-ớc 37 tuần.
B. Từ khi sống đ-ợc cho đến tr-ớc 37 tuần
C. Từ 28 đến 38 tuần thai
D. Trên 294 ngày.
Cõu 2 . Trong các hiện t-ợng sau, hiện t-ợng
nào là sinh lý ở trẻ sơ sinh:
A. Hạ nhiệt độ
B. Sụt cân
C. Vàng da
D. Biến động sinh dục

Cõu 3 . Hãy cho biết trẻ sơ sinh sau là đủ tháng hay
thiếu tháng nếu ngay sau đẻ ng-ời ta khám thấy:
trẻ khóc to, vận động luôn tay luôn chân, cân nặng
khi đẻ 2450 gr, chiều cao 45 cm, móng tay dài

C. Vitamin E
D. Vitamin A
Cõu 44 . 43. Các thuốc sau, thuốc nào không bắt

buộc dùng cho trẻ sơ sinh nuôi bộ hoàn toàn:
A. Tiêm BCG
B. Vitamin K
C. Viêm gan B
D. Vitamin D
Cõu 45 . 44. Một trẻ sơ sinh nặng 1500 gram. 2
ngày tuổi. Theo anh (chi) l-ợng sữa cần thiết cho
trẻ ăn là:
A. 75 ml/ngày
B. 105 ml/ngày
C. 150 ml/ngày
D. 180 ml/ngày
Cõu 46 . 45. Trẻ đẻ non 34 tuần thai, khóc to, bú
tốt, không nôn chớ. Lúc này thời tiết đang là mùa
đông. Nhà trẻ không có lồng ấp. Theo anh (chị) trẻ
này cần đ-ợc xử trí nh- thế nào:
A. Chuyển viện vì đẻ non.
B. Trẻ này có thể ở nhà và chăm sóc nh- trẻ sơ
sinh bình th-ờng.
C. Trẻ cần phải nằm lồng ấp
D. Trẻ ở nhà và làm ph-ơng pháp Kanguroo.

Cõu 47 . 46. Trẻ sơ sinh, trong chăm sóc cần tránh
các điều sau, trừ:
A. Để đói
B. Để -ớt
C. Mặc áo trái
D. Để lạnh.
Cõu 48 . 47. Trong các biến chứng sau ở trẻ đẻ non,
biến chứng nào chắc chắn do thày thuốc gây ra:
A. Hạ nhiệt độ
B. Hạ đ-ờng máu
C. Xơ hoá võng mạc
D. Cận thị
Cõu 49 . 48. Hãy kể tên 5 biến chứng hay gặp ở trẻ
đẻ non:
chùm ngón, da hồng hào, có s-ng vú và ra huyết ở
âm đạo. Vòng đầu 32 cm?
Cõu 4 . Sau khi đẻ trẻ sơ sinh bị tím tái sau mỗi
lần bú. Không có suy hô hấp. trẻ xuất tiết rất
nhiều n-ớc bọt. Bệnh gì đ-ợc nghĩ tới trên trẻ
này?
A. Tim bẩm sinh
B. Thoát vị hoành
C. Viêm phổi nặng
D. Teo thực quản.
Cõu 5 . Trẻ sơ sinh sau đẻ cân nặng 1500 gr, 1
ngày tuổi, l-ợng sữa cho trẻ mối bữa là:
A. 3 ml
B. 6 ml
C. 10 ml
D. 15 ml


Comment [VP63]: A C
Comment [VP58]: C

Comment [VP64]: A B
SGK: 30 khi u + 30 tng thờm = 60
mL/ngy
<1 tun: 70n (<3200g), 80n (>3200g)
Comment [VP59]: B

Comment [VP65]: D

Comment [VP60]: A: D

Comment [VP66]: C

Comment [VP61]: A C

Comment [VP67]: C

Comment [VP62]: A B (dựng ngay
sau )

Comment [VP68]: H nhit , h
ng mỏu, vng da, suy hụ hõp,
nhiờm trựng.
Comment [VP69]: B 22-37
Comment [VP72]: D

Comment [VP70]: BCD


Comment [VP73]: A.
WHO: 10 mL/kg/d, 2-4 mL mi ba qua
sonde
SGK: 10-30 mL/d, ko rừ mi ba bao
nhiu
Comment [VP71]: ?


16. Trẻ sơ sinh đủ tháng có đặc điểm là? Hãy khoanh tròn vào câu đúng:
Mnh
1. Có cân nặng trên 2500g
2. Tuổi thai 36 tuần
3. Da hồng hào
4. Nếp nhăn gan bàn chân nhiều
5. Kích th-ớc quầng đen của vú 7mm

ỳng






Sai







17. Trẻ sơ sinh đủ tháng có đặc điểm là? Hãy khoanh tròn vào câu đúng:

1.
2.
3.
4.
5.

Mnh
Núm vú thấp
Phản xạ mút yếu
Sụn vành tai cứng và đầy đủ
Trẻ nằm ở t- thế duỗi thẳng, ít cử động
Chiều dài trẻ trên 50cm

ỳng






Sai







18. Trẻ đẻ non có đặc điểm? Hãy khoanh tròn vào câu đúng:

1.
2.
3.
4.
5.

Mnh
Trẻ có cân nặng d-ới 2500g
Tuổi thai 37- 38 tuần
Chiều dài 50cm
Lúc thức trẻ ít vận động
Trẻ khóc bé

ỳng






Sai






18. Trẻ đẻ non có đặc điểm? Hãy khoanh tròn vào câu đúng:


1.
2.
3.
4.

Mnh
Da hồng hào
Lớp mỡ d-ới da bụng >5mm
Sụn vành tai cứng
Phản xạ sơ sinh yếu

ỳng





Sai





19. Thời gian vàng da sinh lý của trẻ sơ sinh hay mắc? Hãy khoanh tròn vào câu đúng:
Sai
Mnh
ỳng



a. Vào ngày thứ 3- 5


b. Vào ngày thứ 7- 10


c. Vào ngày thứ 10- 15


d. Vào ngày thứ 15- 20


e. Trên 20 ngày
20. Đặc điểm không phù hợp với đặc điểm sinh lý thần kinh của trẻ sơ sinh, đẻ non? Hãy khoanh tròn vào câu
sai:
Sai
Mnh
ỳng


a. Trẻ trong trạng thái li bì, ngủ lịm


b. Lúc thức trẻ luôn vận động


c. Trẻ khóc bé


d. Phản xạ sơ sinh yếu



e. Tr-ơng lực cơ giảm
1. c im tun hon bo thai l:
a.Mỏu trn
c.Cao u ngun, thp cui ngun

Comment [VP74]:
S


S (10 mm)

Comment [VP75]: S?
S

S
? (>45)

Comment [VP76]:
S
S



Comment [VP77]: S
S?
S



Comment [VP78]: 3-7
S
S
S
S

Comment [VP79]:
S




Comment [VP80]: D

b.Ph thuc tn s tim
d.Tt c u ỳng


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×