BỘ ĐỀ TRẮC NGHIỆM THI TUYỂN VIÊN CHỨC NĂM 2019
Câu hỏi 1
Điều 74 của Hiến pháp 2013 qui định nhiệm vụ và quyền hạn của
A. Chính phủ
B. Uỷ ban Thường vụ Quốc hội
C. Quốc hội
D. Chủ tịch nước
Câu hỏi 2
Trong hệ thống chính trị ở nước ta
A. Đảng Cộng Sản Việt Nam lãnh đạo Quốc hội, Nhà nước và Chính phủ
B. Đảng Cộng Sản Việt Nam là một thành viên của hệ thống chính trị
C. Đảng Cộng Sản Việt Nam vừa là thành viên, vừa giữ vai trò lãnh đạo, là "hạt nhân" của hệ thống
chính trị
D. Đảng Cộng Sản Việt Nam lãnh đạo Nhà nước và Chính phủ
Câu hỏi 3
Điều mấy của Hiến pháp năm 2013 quy định: Đoàn Thanh niên Cộng Sản Hồ Chí Minh là tổ chức chính
trị-xã hội
A. Điều 13
B. Điều 10
C. Điều 15
D. Điều 9
Câu hỏi 4
Tổ chức nào là nằm trong hệ thống chính trị ở Việt Nam
Select one:
A. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
B. Công Đoàn Việt nam
C. Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh
D. Tất cả các ý
Câu hỏi 5
Bản chất của hệ thống chính trị ở nước ta là
A. Hệ thống chính trị Xã hội chủ nghĩa
B. Tất cả các ý
C. Mang tính phổ biến
D. Mang tính đặc thù
Câu hỏi 6
Đảng Cộng Sản Việt Nam gắn bó mật thiết với Nhân dân, phục vụ Nhân dân, chịu sự giám sát của Nhân
dân, chịu trách nhiệm trước Nhân dân về những quyết định của mình. Điều này được thể hiện ở Điều bao
nhiêu của Hiến pháp 2013
A. Điều 5
B. Điều 4
C. Điều 6
D. Điều 7
Câu hỏi 7
Ở Việt Nam hiện nay hệ thống chính trị được hiểu:
A. Hệ thống chính trị là một chỉnh thể bao gồm các tổ chức chính trị-xã hội thể hiện bản chất và bảo vệ
lợi ích của giai cấp cầm quyền.
B. Hệ thống chính trị là một chỉnh thể bao gồm các tổ chức chính trị-xã hội thể hiện bản chất và bảo vệ
lợi ích của mọi người
C. Hệ thống chính trị là một chỉnh thể bao gồm Đảng, Nhà nước, Chính Phủ thể hiện bản chất và bảo vệ
lợi ích của mọi người
D. Hệ thống chính trị là một chỉnh thể bao gồm Đảng, Nhà nước, Chính Phủ thể hiện luôn chăm lo cải
thiện đời sống xã hội cho mọi công dân
Câu hỏi 8
Đảng lãnh đạo hệ thống chính trị bằng các hoạt động
A. Đề ra cương lĩnh, đường lối chiến lược, những quan điểm, chủ trương phát triển kinh tế -xã hội; đồng
thời Đảng là người lãnh đạo và tổ chức thực hiện Cương lĩnh, đường lối của Đảng. Tổng kết thực tiễn,
khái quát lý luận, bổ sung, phát triển đường lối, Cương lĩnh. Kiểm tra, giám sát việc thực hiện đường lối
của Đảng. Chuẩn bị đội ngũ cán bộ cho hệ thống chính trị các cấp.
B. Chuẩn bị đội ngũ cán bộ cho hệ thống chính trị các cấp.
C. Tổng kết thực tiễn, khái quát lý luận, bổ sung, phát triển đường lối, Cương lĩnh. Kiểm tra, giám sát
việc thực hiện đường lối của Đảng.
D. Đề ra cương lĩnh, đường lối chiến lược, những quan điểm, chủ trương phát triển kinh tế -xã hội; đồng
thời Đảng là người lãnh đạo và tổ chức thực hiện Cương lĩnh, đường lối của Đảng
Câu hỏi 9
Hệ thống Nhà nước Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt nam, bao gồm
A. Quốc hội; Chủ tịch nước; Chính phủ
B. Chủ tịch nước; Chính phủ; Toá án Nhân dân Tối Cao; Viện Kiểm sát Nhân dân Tối cao
C. Quốc hội; Chính phủ
D. Quốc hội; Chủ tịch nước; Chính phủ; Toá án Nhân dân Tối Cao; Viện Kiểm sát Nhân dân Tối cao
Câu hỏi 10
Mặt trận Tổ quốc Việt Nam là tổ chức liên minh chính trị, liên hiệp tự nguyện của tổ chức chính trị, các tổ
chức chính trị - xã hội, tổ chức xã hội và các cá nhân tiêu biểu trong các giai cấp, tầng lớp xã hội, dân tộc,
tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài. Điều đó được thể hiện ở điều mấy Hiếp pháp 2013
A. Điều 8
B. Điều 11
C. Điều 9
D. Điều 10
Câu hỏi 11
Trước đây chức vụ cao nhất trong Đảng là Chủ tịch Đảng, do ai đảm nhận
A. Không ai đảm nhận
B. Tổng Bí thư Trường Chinh đảm nhận
C. Tổng Bí thư Trần Phú đảm nhận
D. Chủ tịch Hồ Chí Minh đảm nhận
Câu hỏi 12
Bộ và cơ quan ngang Bộ là các cơ quan của Chính phủ, thực hiện chức năng quản lý nhà nước đối với
A. Quản lý nhà nước đối với các dịch vụ công thuộc lĩnh vực được giao
B. Ngành, lĩnh vực (hay nhóm ngành, lĩnh vực) trên phạm vi cả nước
C. Tất cả các ý
D. Quản lý nhà nước đối với các dịch vụ công thuộc ngành được giao
Câu hỏi 13
Điều bao nhiêu của Hiến pháp 2013, quy định tập trung dân chủ là nguyên tắc tổ chức và hoạt động cơ
bản của cơ quan nhà nước
A. Điều 10
B. Điều 7
C. Điều 9
D. Điều 8
Câu hỏi 14
Hoạt động hành chính nhà nước phải được sự kiểm tra, giám sát của
A. Nhân dân
B. Thủ trưởng cơ quan
C. Cán bộ, công chức
D. Công an
Câu hỏi 15
Quản lý hành chính nhà nước có tính
A. Hệ thống thứ bậc chặt chẽ, thể hiện qua mối quan hệ giữa cấp trên và cấp dưới.
B. Cấp dưới phải phục tùng cấp trên
C. Tất cả các ý
D. Cấp dưới phải chịu sự kiểm tra giám sát và đánh giá của cấp trên
Câu hỏi 16
Đâu là chủ thể quản lý nhà nước
A. Tổng công ty
B. Trường học
C. Uỷ ban nhân dân huyện
D. Hội Văn học Nghệ thuật Việt nam
Câu hỏi 17
Quản lý hành chính nhà nước phải có
A. Tất cả các ý
B. Mục tiêu chiến lược
C. Chương trình
D. Kế hoạch để thực hiện mục tiêu
Câu hỏi 18
Các tổ chức kinh doanh trực tiếp thực hiện kinh doanh có tư cách pháp nhân, được phép hoạt động
A. Chịu sự quản lý bằng pháp luật của các cơ quan hành chính nhà nước
B. Hoạt động kinh doanh bình đẳng trước pháp luật
C. Tất cả các ý
D. Có quyền tự chủ về tài chính và thực hiện hạch toán kinh tế; phát huy năng lực kinh doanh
Câu hỏi 19
Phương pháp kinh tế sử dụng trong quản lý hành chính nhà nước, gồm
A. Đòi hỏi khách quan của kinh tế thị trường; Các quy phạm thưởng, phạt vật chất, kinh tế
B. Tất cả các ý
C. Thời hạn vay, trả lãi trong tín dụng,..
D. Các ưu tiên trong đầu tư; Điều kiện miễn, giảm và thuế suất qua các đạo luật thuế
Câu hỏi 20
Chủ thể quản lý là
A. Các cá nhân, tổ chức có một quyền lực nhất định buộc các đối tượng quản lý phải tuân thủ các qui
định do mình đề ra để đạt được những mục tiêu đã định trước.
B. Các cá nhân được Nhà nước giao nhiệm vụ buộc các đối tượng do mình quản lý phải tuân thủ các qui
định do mình đề ra để đạt được những mục tiêu đã định trước.
C. Các lãnh đạo có một quyền lực nhất định buộc các đối tượng quản lý phải tuân thủ các qui định do
mình đề ra để đạt được những mục tiêu đã định trước.
D. Các Tổ chức có một quyền lực nhất định buộc các đối tượng quản lý phải tuân thủ các qui định do
mình đề ra để đạt được những mục tiêu đã định trước.
Câu hỏi 21
Trong quản lý hành chính nhà nước phương pháp nào là rất cần thiết
A. Phương pháp hành chính
B. Phương pháp thuyết phục
C. Phương pháp kinh tế
D. Phương pháp cưỡng chế
Câu hỏi 22
A. Đích hướng tới của chủ thể quản lý mong muốn đạt được trong quá trình tác động đến các đối tượng
quản lý
B. hững lợi ích vật chất, tinh thần và các lợi ích khác mà đối tượng quản lý mong muốn đạt được trong
quá trình tác động đến các đối tượng quản lý.
C. Những lợi ích vật chất, tinh thần và các lợi ích khác mà các chủ thể quản lý mong muốn đạt được
trong quá trình tác động đến các đối tượng quản lý.
D. Những lợi ích vật chất, tinh thần và các lợi ích khác mà khách thể quản lý mong muốn đạt được trong
quá trình tác động đến các đối tượng quản lý.
Câu hỏi 23
Theo quy định điều 96 Hiến pháp 2013 thành lập đơn vị hành chính tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương, Chính phủ phải trình
A. Quốc hội
B. Uỷ ban thường vụ Quốc hội
C. Chủ tịch nước
D. Không phải trình, Thủ tướng chính phủ đủ thẩm quyền để quyệt định
Câu hỏi 24
Bộ máy hành chính nhà nước được thành lập từ trung ương đến cơ sở, đứng đầu là
A. Tất cả các ý
B. Quốc hội
C. Chính phủ
D. Chủ tịch nước
Câu hỏi 25
Điều 96 Hiến pháp 2013 quy định nhiệm vụ, quyền hạn của Chính phủ sau đây
A. Tổ chức thi hành lệnh, quyết định của Chủ tịch nước
B. Tất cả các ý
C. Tổ chức thi hành Hiến pháp, luật, nghị quyết của Quốc hội
D. Tổ chức thi hành pháp lệnh, nghị quyết của Uỷ ban thường vụ Quốc hội
Câu hỏi 26
Cấp chính quyền địa phương, gồm có
A. Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân được tổ chức phù hợp với đặc điểm nông thôn, đô thị, hải
đảo, đơn vị hành chính-kinh tế đặc biệt do luật định
B. Tất cả các ý
C. Uỷ ban nhân dân và Mặt trận Tổ quốc được tổ chức phù hợp với đặc điểm nông thôn, đô thị, hải đảo,
đơn vị hành chính-kinh tế đặc biệt do luật định
D. Uỷ ban nhân dân được tổ chức phù hợp với đặc điểm nông thôn, đô thị, hải đảo, đơn vị hành chínhkinh tế đặc biệt do luật định
Câu hỏi 27
Theo quy định điều 96 Hiến pháp 2013 Giải thể, chia, nhập đơn vị hành chính tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương, Chính phủ phải trình
A. Chủ tịch nước
B. Quốc hội
C. Chủ tịch nước
D. Uỷ ban thường vụ Quốc hội
Câu hỏi 28
Các văn bản dưới luật, thuộc về quyền của các cơ quan hành chính nhà nước
A. Quyền hành chính theo qui định của Chính phủ
B. Quyền lập quy theo qui định của nhà nước
C. Quyền lập quy theo qui định của pháp luật
D. Quyền hành chính theo qui định của pháp luật
Câu hỏi 29
Chính quyền địa phương và nhiệm vụ, quyền hạn của chính quyền địa phương
A. Chính quyền địa phương tổ chức và bảo đảm việc thi hành Hiến pháp và pháp luật tại địa phương;
Quyết định các vấn đề của địa phương do luật định; Chịu sự kiểm tra, giám sát của cơ quan nhà nước cấp
trên
B. Nhiệm vụ, quyền hạn của chính quyền địa phương được xác định trên cơ sở phân định thẩm quyền
giữa các cơ quan nhà nước ở trung ương và địa phương và của mỗi cấp chính quyền địa phương
C. Tất cả các ý
D. Trong trường hợp cần thiết, chính quyền địa phương được thực hiện một số nhiệm vụ của cơ quan
nhà nước cấp trên với các điều kiện bảo đảm thực hiện nhiệm vụ đó.
Câu hỏi 30
Cơ cấu tổ chức bộ máy của Uỷ ban nhân dân, số thành viên Uỷ ban nhân dân do Chính phủ quy định, gồm
A. Chủ tịch uỷ ban nhân dân
B. Các uỷ viên uỷ ban
C. Các phó chủ tịch Uỷ ban nhân dân
D. Tất cả ý trên
Câu hỏi 31
Quyền lập quy của các cơ quan hành chính nhà nước
A. Đó là quyền tổ chức bộ máy để thực thi nhiệm theo qui định của pháp luật
B. Đó là quyền điều hành các tổ chức chính trị-xã hội
C. Đó là quyền ban hành các văn bản pháp quy
D. Đó là quyền tổ chức các hoạt động kinh tế-xã hội
Câu hỏi 32
Khi Quốc hội hết nhiệm kỳ, Chính phủ
A. Tạm dừng làm nhiệm vụ cho đến khi Quốc hội khoá mới thành lập Chính phủ
B. Tất cả các ý
C. Chờ Quốc hội khoá mới thành lập Chính phủ
D. Tiếp tục làm nhiệm vụ cho đến khi Quốc hội khoá mới thành lập Chính phủ
Câu hỏi 33
Cán bộ, Công chức nhà nước, có phải đóng bảo hiểm thất nghiệp không?
A. Không phải đóng bảo hiểm thất nghiệp
B. Phải đóng 30% bảo hiểm thất nghiệp
C. Phải đóng 50% bảo hiểm thất nghiệp
D. Phải đóng bảo hiểm thất nghiệp
Câu hỏi 34
Tính chất và đặc điểm nào là của công vụ
A. Mục đích của công vụ là phục vụ lợi ích nhà nước, nhân dân và xã hội
B. Chủ thể thực thi công vụ là cán bộ, công chức
C. Tất cả các ý
D. Công vụ được tiến hành theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được nhà nước giao và tuân theo pháp
luật.
Câu hỏi 35
Những việc cán bộ, công chức không được làm liên quan đến đạo đức công vụ
1. Trốn tránh trách nhiệm, thoái thác nhiệm vụ được giao; gây bè phái, mất đoàn kết; tự ý bỏ việc hoặc
tham gia đình công.
2. Sử dụng tài sản của Nhà nước và của nhân dân trái pháp luật.
3. Lợi dụng, lạm dụng nhiệm vụ, quyền hạn; sử dụng thông tin liên quan đến công vụ để vụ lợi.
4. Phân biệt đối xử dân tộc, nam nữ, thành phần xã hội, tín ngưỡng, tôn giáo dưới mọi hình thức.
Điều đó được thể hiện ở điều mấy Luật Cán bộ, Công chức 2008
A. Điều 21
B. Điều 22
C. Điều 18
D. Điều 20
E. Điều 19
Câu hỏi 36
Nói đến hoạt động công vụ là nói đến trách nhiệm của
A. Đảng và nhà nước
B. Nhà nước và chính phủ
C. Đảng và Quốc hội
D. Cán bộ, công chức
Câu hỏi 37
Điều mấy, khoản mấy Luật Cán bộ, Công chức 2008 qui định đối tượng là Cán bộ cấp xã
A. Điều 4, khoản 3
B. Điều 4, khoản 2
C. Điều 5, khoản 2
D. Điều 4, khoản 1
Câu hỏi 38
Đối tượng nào sau đây là Cán bộ theo Luật Cán bộ, Công chức 2008
A. Giảng viên trường Đại học trong biên chế
B. Phó Viện trưởng Viện Kiểm sát Kiểm sát nhân dân cấp tỉnh
C. Chánh án Toá án nhân dân Cấp huyện
D. Chủ tịch Hội đồng nhân dân
Câu hỏi 39
Đối tượng nào sau đây không phải là Cán bộ, Công chức theo Luật Cán bộ, Công chức 2008
A. Hạ sỹ quan chuyên nghiệp thuộc Công an nhân dân
B. Tất cả các ý
C. Quân nhân chuyên nghiệp
D. Sỹ quan Quân đội
Câu hỏi 40
Đối tượng nào sau đây là Cán bộ theo Luật Cán bộ, Công chức 2008
A. Tất cả các ý
B. Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh
C. Chánh án Toà án nhân dân cấp huyện
D. Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao
Câu hỏi 41
Theo Luật Cán bộ, Công chức 2008 những người được bổ nhiệm vào ngạch chuyên viên chính hoặc
tương đương thuộc loại công chức nào?
A. Loại D
B. Loại A
C. Loại B
D. Loại C
Câu hỏi 42
Đối tượng nào sau đây là Công chức theo Luật Cán bộ, Công chức 2008
A. Thẩm phán toà án nhân dân cấp tỉnh
B. Phó Chánh án toà án nhân dân cấp tỉnh
C. Kiểm sát viên Viện Kiểm sát nhân dân cấp tỉnh
D. Tất cả các ý
Câu hỏi 43
Các hình thức kỷ luật của công chức
A. Hạ bậc lương
B. Tất cả các ý
C. Giáng chức; Cách chức; Buộc thôi việc
D. Khiển trách; Cảnh cáo
Câu hỏi 44
Cán bộ, công chức được bảo đảm quyền học tập, nghiên cứu khoa học, tham gia các hoạt động kinh tế, xã
hội; được hưởng chính sách ưu đãi về nhà ở, phương tiện đi lại, chế độ bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế
theo quy định của pháp luật; nếu bị thương hoặc hy sinh trong khi thi hành công vụ thì được xem xét
hưởng chế độ, chính sách như thương binh hoặc được xem xét để công nhận là liệt sĩ và các quyền khác
theo quy định của pháp luật.
Điều đó thể hiện ở điều mấy của Luật Cán bộ, Công chức, năm 2008
a. Điều 13
b. Điều 12
c. Điều 15
d. Điều 14
Câu hỏi 45
Văn bản chuyên ngành là gì?
A. Tất cả các ý
B. Là văn bản hình thành trong hoạt động ngành, lĩnh vực
C. Là văn bản mang thông tin, điều hành nhằm thực thi các văn bản quy phạm pháp luật
D. Là văn bản giải quyết những công việc cụ thể đối với các đối tượng quản lý nhất định
Câu hỏi 46
Văn bản hành chính gồm
A. Văn bản hành chính hoả tốc
B. Văn bản hành chính đặc biệt
C. Văn bản hành chính cá biệt; Văn bản hành chính thông thường
Câu hỏi 47
Văn bản quản lý hành chính nhà nước thể hiện tính phục vụ chính trị thể hiện
A. Bảo đảm mục tiêu, yêu cầu của công tác lãnh đạo, quản lý của cơ quan, tổ chức
B. Đúng đường lối, chủ trương của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước; Bảo đảm mục tiêu, yêu
cầu của công tác lãnh đạo, quản lý của cơ quan, tổ chức
C. Đúng đường lối, chủ trương của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước
D. Đúng chính sách, pháp luật của Nhà nước; Bảo đảm mục tiêu, yêu cầu của công tác lãnh đạo, quản lý
của cơ quan, tổ chức
Câu hỏi 48
Văn bản quy phạm pháp luật của tổ chức được phép ban hành
A. Quyết định của tổ chức Đảng cơ sở
B. Quyết định của Uỷ ban nhân dân cấp xã
C. Quyết định của tổ chức Công Đoàn cơ sở
D. Quyết định của Toà án cấp huyện
Câu hỏi 49
Soạn thảo văn bản hành chính nhà nước, dấu chỉ số mật ( tuyệt mật, tối mật hoặc mật), dấu thu hồi đối với
văn bản có nội dung bí mật nhà nước được thực hiện theo quy định
A. Qui định Điều 7,8,9 của Pháp lệnh Bảo vệ bí mật nhà nước năm 2000
B. Qui định Điều 7,8,9,10 của Pháp lệnh Bảo vệ bí mật nhà nước năm 2000
C. Qui định Điều 8,9,10 của Pháp lệnh Bảo vệ bí mật nhà nước năm 2000
D. Qui định Điều 5,6,7,8 của Pháp lệnh Bảo vệ bí mật nhà nước năm 2000
Câu hỏi 50
Quy trình soạn thảo và ban hành văn bản hành chính nhà nước được thực hiện theo Nghị định nào của
Chính phủ
A. Tất cả các ý
B. Nghị định số 110/2004/NĐ-CP và Nghị định 09/2010/NĐ-CP
C. Nghị định số 34/2016/NĐ-CP
D. Nghị định số 161/2018/NĐ-CP
Câu hỏi 51
Quy trình ban hành các văn bản quy phạm pháp luật thuộc nhóm văn bản quản lý hành chính nhà nước
được thực hiện theo Nghị định nào của Chính phủ
A. Nghị định số 161/2018/NĐ-CP
B. Nghị định số 09/2010/NĐ-CP
C. Nghị định số 110/2004/NĐ-CP
D. Nghị định số 34/2016/NĐ-CP
Câu hỏi 52
Việc đóng dấu trên văn bản hành chính được thực hiện theo qui định tại
A. Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày 29/11/2018 của Chính phủ
B. Tất cả các ý
C. Khoản 2 và Khoản 3 Điều 26 Nghị định số 110/2004/NĐ-CP ngày 08/04/2004 của Chính phủ
D. Khoản 2 và Khoản 3 Điều 26 Nghị định số 09/2010/NĐ-CP ngày 08/02/2010 của Chính phủ
Câu hỏi 53
Qui định phông chữ trình bày trên máy tính trong soạn thảo văn bản hành chính nhà nước là
A. Phông chữ tiếng Việt của bộ mã ký tự Unicode theo tiêu chuẩn Việt nam TCVN 6909:2001
B. Phông chữ tiếng Việt của bộ mã ký tự Unicode theo tiêu chuẩn Việt nam TCVN 6909:2017
C. Phông chữ tiếng Việt của bộ mã ký tự Unicode theo tiêu chuẩn Việt nam TCVN 6909:2018
D. Phông chữ tiếng Việt của bộ mã ký tự Unicode theo tiêu chuẩn Việt nam TCVN 6909:2010
Câu hỏi 54
Văn bản quy phạm pháp luật của tổ chức không được phép ban hành
A. Quyết định của Uỷ ban nhân cấp xã
B. Quyết định của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh
C. Nghị quyết của hội đồng nhân dân các cấp
D. Quyết định của tổ chức Đoàn cơ sở
Câu hỏi 55
Trọng tâm cải cách hành chính ở nước ta giai đoạn 2016-2020, là
A. Cải cách chính sách tiền lương cho đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức
B. Xây dựng chất lượng đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức
C. Tất cả các ý
D. Cải cách thể chế
Câu hỏi 56
Yêu cầu của cải cách hành chính nhà nước ở Việt Nam, giai đoạn 2016-2020, nâng cao năng lực, kỹ năng
thực thi công vụ, ý thức trách nhiệm, đạo đức công vụ, đạo đức nghề nghiệp của đội ngũ
A. Cán bộ, công chức, viên chức trong lực lượng vũ trang
B. Cán bộ, công chức, viên chức trong các tổ chức chính trị-xã hội
C. Cán bộ, công chức, viên chức trong ngành giáo dục
D. Cán bộ, công chức, viên chức trong cơ quan hành chính nhà nước
Câu hỏi 57
Một trong những mục tiêu của cải cách hành chính nhà nước ở Việt Nam giai đoạn 2011-2020, nhằm bảo
đảm
A. Gắn quyền con người với quyền và lợi ích của dân tộc, của đất nước
B. Bảo vệ quyền con người
C. Thực hiện quyền dân chủ của nhân dân
D. Tất cả các ý
Câu hỏi 58
Mục tiêu của cái cách hành chính ở Việt Nam giai đoạn 2011-2020, gồm
A. Xây dựng đội ngũ công chức, viên chức có đủ phẩm chất, năng lực và trình độ
B. Tất cả các ý
C. Tạo môi trường kinh doanh bình đẳng, thông thoáng, minh bạch
D. Xây dựng, hoàn thiện hệ thống thể chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa
Câu hỏi 59
Cải cách hành chính nhà nước phải hướng tới một nền hành chính
A. Có năng lực cao, ngang tầm niệm vụ
B. Tất cả các ý
C. Tổ chức phải hợp lý, có căn cứ khoa học về quản lý nhà nước và áp dụng những kỹ thuật hiện đại
D. Phải được hiện đại hoá trong tổ chức-nghiệp vụ-kỹ thuật
Câu hỏi 60
Nguyên nhân nào sau đây dẫn tới việc đẩy mạnh cải cách hành chính ở nhà nước ta hiện nay
A. Tất cả các ý
B. Đòi hỏi của công dân và xã hội với nhà nước ngày càng cao và sự phát triển của khoa học-công nghệ
C. Chuyển đổi nền kinh kế sang kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa
D. Hội nhập quốc tế, toàn cầu hoá