TUầN 19
Tiết 70 :Mời một, mời hai.
I. Mục tiêu
Giúp HS
- Nhận biết : Số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị.
Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị
- Biết đọc, viết các số đó
- Bớc đầu nhận biết số có 2 chữ số
II. Đồ dùng dạy học
1.GV: - Toán 1.bảng phụ, bộ TH toán .
2. HS : que tính...
III. Các hoạt động dạy học
Nội dung Hđ - GV Hđ - hs
1. Kiểm tra (3 - 4 )
2. Bài mới / 101, 102 (28 )
a. GT số 11.
11
Mời một
b. GT số 12.
12
Mời hai
! BT - BL
! Vẽ đoạn thẳng AB; CD ; EH
! So sánh 3 độ dài đó .
- Chấm 3 VBT - Nhận xét - Ghi điểm
* Giới thiệu bài ghi bảng
! Đồ dùng
! Lấy 1 bó chục que tính và 1que tính
rời.
! Đếm
? Tất cả có bao nhiêu que tính ?
* Nói 10 que tính và 1 que tính là 11
que tính.
- Ghi bảng : 11
!Đọc số
- KL: Số 11 gồm 1 chục và 1đơn vị.
Số 11 có 2 chữ số 1 đứng liền nhau.
! Đồ dùng
! Lấy 1 bó chục que tính và 2 que tính
rời.
! Đếm
? Tất cả có bao nhiêu que tính ?
* Nói 10 que tính và 2 que tính là 12
que tính.
- Ghi bảng : 12
!Đọc số
- KL: Số 12 gồm 1 chục và 2đơn vị.
- 2HS
- 2HS
- 2 HS TL
-Nghe,nhắclại
- Cả lớp
- Thực hành
- 5 HS
- 3 HS
- Nghe
- 4 HS
- NX
- Thực hành
- Cả lớp
- 4 HS
- 5 HS
- Nghe
- 10 HS
- Nghe
Giáo án Toán Đỗ Thị Hoài Thanh - Lớp 1A
1
th giãn
c. Thực hành
Bài 1: Điền số thích hợp vào ô
trống
Bài 2 : Vẽ thêm chấm tròn.
Bài 3: Tô màu vào 11 hình
tam giác và 12 hình vuông
Bài 4: Điền số vào dới mỗi
vạch của tia số
3. Củng cố (3 )
Số 12 có 2 chữ số,chữ số 1 đứng
trứơc, chữ số 2 đứng liền sau.
! QS hình vẽ trong SGK
! Nêu yêu cầu bài 1
! 2 HS lên bảng .
! Kiểm tra lại
KL :
? Bài 2 yêu cầu gì ?
! Làm vở
! KT
? Nêu yêu cầu bài 3 ?
! Làm vở
- GV theo dõi giúp đỡ .
! Báo cáo kết quả .
* KL :
- Nhận xét - tuyên dơng
- Bài 4 yêu cầu gì?
! Điền đủ các số vào mỗi vạch của tia
số.
- Tổ chức chơi trò chơi : ai nhanh
hơn
- HD luật chơi.
- Gọi học sinh lên chơi
- NX
? Hôm nay chúng ta học bài gì ?
- Về nhà đọc viết số: 11, 12
Đếm số que tính
- Chuẩn bị bài 71: 13, 14, 15.
- Cả lớp
- 2HS
- N2
- 3 HS
- Cả lớp
-5 HS
- 2HS nêu
- Cả lớp
- 2 HS
- 2 HS - ĐT
- Cả lớp
- 2 HS
- 3HS
- 2 HS
- Nghe
Tiết 71 :Mời ba, mời bốn, mời lăm.
I. Mục tiêu
Giúp HS
- Nhận biết : Số 13 gồm 1 chục và 3 đơn vị.
Số 14 gồm 1 chục và 4 đơn vị
Số 15 gồm 1 chục và 5 đơn vị
- Biết đọc, viết các số đó
- Bớc đầu nhận biết số có 2 chữ số
II. Đồ dùng dạy học
1.GV: - Toán 1.bảng phụ, bộ TH toán .
2. HS : que tính...
III. Các hoạt động dạy học
Giáo án Toán Đỗ Thị Hoài Thanh - Lớp 1A
2
Nội dung Hđ - GV Hđ - hs
1. Kiểm tra (3 - 4 )
2. Bài mới / 103, 104 (28 )
a. GT số 13.
13
Mời ba
b. GT số 14.
14
Mời bốn
c. GT số 15.
15
Mời lăm
th giãn
c. Thực hành
Bài 1: Viết số
10, 11, 12, 13, 14, 15
15, 14, 13, 12, 11, 10
Bài 2 : Điền số thích hợp vào
! BT - BL
! Đọc số 11, 12
! Viết số11, 12
- Chấm 3 VBT - Nhận xét - Ghi điểm
* Giới thiệu bài ghi bảng
! Đồ dùng
! Lấy 1 bó chục que tính và 3 que tính
rời.
! Đếm
? Tất cả có bao nhiêu que tính ?
* Nói 10 que tính và 3 que tính là 13
que tính.
- Ghi bảng : 13
!Đọc số
- KL: Số 13 gồm 1 chục và 3 đơn vị.
Số 13 có 2 chữ số: chữ số 1 đứng trớc
chữ số 3 viết sau.
! Đồ dùng
! Lấy 1 bó chục que tính và 4 que tính
rời.
! Đếm
? Tất cả có bao nhiêu que tính ?
* Nói 10 que tính và 4 que tính là 14
que tính.
- Ghi bảng : 14
!Đọc số
- KL: Số 14gồm 1 chục và 4 đơn vị.
Số 14 có 2 chữ số,chữ số 1 đứng
trứơc, chữ số 4 đứng liền sau.
- HD tơng tự
- KL: Số 15 gồm 1 chục và 5 đơn vị.
Số 15 có 2 chữ số,chữ số 1 đứng
trứơc, chữ số 5 đứng liền sau.
! QS hình vẽ trong SGK
! Nêu yêu cầu bài 1
! 2 HS lên bảng .
! Kiểm tra lại
KL :
- 2HS
- 2HS
- 2 HS
-Nghe,nhắclại
- Cả lớp
- Thực hành
- 5 HS
- 3 HS
- Nghe
- 4 HS
- NX
- Thực hành
- Cả lớp
- 4 HS
- 5 HS
- Nghe
- 10 HS
- Nghe
- Cả lớp
- 2HS
- N2
Giáo án Toán Đỗ Thị Hoài Thanh - Lớp 1A
3
ô trống.
Bài 3: Nối mỗi tranh với số
thích hợp
Bài 4: Điền số vào dới mỗi
vạch của tia số
3. Củng cố, dặn dò (3 )
? Bài 2 yêu cầu gì ?
! Làm vở
! KT
? Nêu yêu cầu bài 3 ?
! Làm vở
- GV theo dõi giúp đỡ .
! Báo cáo kết quả .
* KL :
- Nhận xét - tuyên dơng
- Bài 4 yêu cầu gì?
! Điền đủ các số vào mỗi vạch của tia
số.
- Tổ chức chơi trò chơi : ai nhanh
hơn
- HD luật chơi.
- Gọi học sinh lên chơi
- NX
? Hôm nay chúng ta học bài gì ?
- Về nhà đọc viết số: 11, 12
Đếm số que tính
- Chuẩn bị bài 72: 16, 17, 18, 19.
- 3 HS
- Cả lớp
-5 HS
- 2HS nêu
- Cả lớp
- 2 HS
- 2 HS - ĐT
- Cả lớp
- 2 HS
- 3HS
- 2 HS
- Nghe
Tiết 72 :Mời sáu, mời bảy, mời
tám, mời chín.
I. Mục tiêu
Giúp HS
- Nhận biết : Số 16 gồm 1 chục và6 đơn vị.
Số 17 gồm 1 chục và7 đơn vị
- Số 18 gồm 1 chục và 8 đơn vị.
Số 19 gồm 1 chục và 9 đơn vị
- Biết đọc, viết các số đó
- Bớc đầu nhận biết số có 2 chữ số
II. Đồ dùng dạy học
1.GV: - Toán 1.bảng phụ, bộ TH toán .
2. HS : que tính...
III. Các hoạt động dạy học
Nội dung Hđ - GV Hđ - hs
Giáo án Toán Đỗ Thị Hoài Thanh - Lớp 1A
4
1. Kiểm tra (3 - 4 )
2. Bài mới / 105, 106 (28 )
a. GT số 16.
16
Mời sáu
b. GT số 17.
17
Mời bảy
c. GT số 18.
18
Mời tám
d. GT số 19.
19
Mời chín
th giãn
e. Thực hành
Bài 1:Viết số:
10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17,
18, 19.
Bài2: Điền số thích hợp vào ô
! BT - BL
! Viết số 11, 12, 13, 14
! Ghi cách đọc số 11, 12, 13, 14,15 .
- Chấm 3 VBT - Nhận xét - Ghi điểm
* Giới thiệu bài ghi bảng
! Đồ dùng
! Lấy 1 bó chục que tính và 6 que tính
rời.
! Đếm
? Tất cả có bao nhiêu que tính ?
* Nói 10 que tính và 6 que tính là 16
que tính.
- Ghi bảng : 16
!Đọc số
- KL: Số 16 gồm 1 chục và 6đơn vị.
Số 16 có 2 chữ số 1 đứng trớc, 6 liền
sau.
! Đồ dùng
! Lấy 1 bó chục que tính và 7 que tính
rời.
! Đếm
? Tất cả có bao nhiêu que tính ?
* Nói 10 que tính và 7 que tính là 17
que tính.
- Ghi bảng : 17
!Đọc số
- KL: Số 17 gồm 1 chục và
7đơn vị. Số 17 có 2 chữ
số,chữ số 1 đứng trứơc, chữ
số 7 đứng liền sau.
HD đọc viết 18, 19 tơng tự
- KL: Số 18gồm 1 chục và
8đơn
vị. Số 18 có 2 chữ số,chữ số 1 đứng
trứơc, chữ số 87 đứng liền sau.
KL: Số 19 gồm 1 chục và 9 đơn vị.
Số 19 có 2 chữ số,chữ số 1 đứng
trứơc, chữ số 9 đứng liền sau.
! QS hình vẽ trong SGK
! Nêu yêu cầu bài 1
! 2 HS lên bảng .
- 2HS
- 2HS
- 2 HS TL
-Nghe,nhắclại
- Cả lớp
- Thực hành
- 5 HS
- 3 HS
- Nghe
- 4 HS
- NX
- Thực hành
- Cả lớp
- 4 HS
- 5 HS
- Nghe
- 10 HS
- Nghe
- Cả lớp
- 2HS
- N2
Giáo án Toán Đỗ Thị Hoài Thanh - Lớp 1A
5
trống
Bài 3: Nối mỗi tranh với số
thích hợp
Bài 4: Điền số vào dới mỗi
vạch của tia số
3. Củng cố , dặn dò (3-5 )
! Kiểm tra lại
KL :
? Bài 2 yêu cầu gì ?
! Làm vở
! KT
? Nêu yêu cầu bài 3 ?
! Làm vở
- GV theo dõi giúp đỡ .
! Báo cáo kết quả .
* KL :
- Nhận xét - tuyên dơng
- Bài 4 yêu cầu gì?
! Điền đủ các số vào mỗi vạch của tia
số.
- Tổ chức chơi trò chơi : ai nhanh
hơn
- HD luật chơi.
- Gọi học sinh lên chơi
- NX
? Hôm nay chúng ta học bài gì ?
- Về nhà đọc viết số: 11, 12
Đếm số que tính
- Chuẩn bị bài 73: 20
- 3 HS
- Cả lớp
-5 HS
- 2HS nêu
- Cả lớp
- 2 HS
- 2 HS - ĐT
- Cả lớp
- 3 tổ
- 3HS
- 2 HS
- Nghe
Tiết 73: hai mơi. hai chục.
I. Mục tiêu
Giúp HS
Nhận biết : Số lợng 20; 20 còn gọi là hai chục.
- Biết đọc, viết các số đó
II. Đồ dùng dạy học
1.GV: - Toán 1.bảng phụ, bộ TH toán .
2. HS : que tính...
III. Các hoạt động dạy học
Nội dung Hđ - GV Hđ - hs
1. Kiểm tra (3 - 4 )
2. Bài mới / 107 (28 )
! BT - BL
! Nêu lại cách đọc số 16, 17, 18, 19.
! VIết số 16, 17, 18, 19.
- Chấm 3 VBT - Nhận xét - Ghi điểm
* Giới thiệu bài ghi bảng
- 2HS
- 2HS
- 2 HS TL
-Nghe,nhắclại
Giáo án Toán Đỗ Thị Hoài Thanh - Lớp 1A
6
a. GT số 20.
20
hai mơi
th giãn
c. Thực hành
Bài 1: Viết các số từ 10 đến
20, từ 20 đến 10, rồi đọc các
số đó:
Bài 2:Trả lời câu hỏi:
Số 12 gồm mấy chục và mấy
đơn vị?
Số 16 gồm mấy chục và mấy
đơn vị?
Số 11 gồm mấy chục và mấy
đơn vị?
Bài 3: Điền số vào dới mỗi
vạch của tia số rồi đọc các số
đó:
Bài 4: Trả lời câu hỏi:
M: Số liền sau của 15 là.16.
Số liền sau của 10 là....
Số liền sau của 19 là....
3 Củng cố, dặn dò(3-5 )
! Đồ dùng
! Lấy 1 bó chục que tính rồi lấy thêm
1 bó chục que tính nữa.
! Đếm
? Tất cả có bao nhiêu que tính ?
* Nói 1chục que tính và 1chục que
tính nữa là 2 chục que tính. 10 que
tính và 10 que tính là 20 que tính. 20
còn gọi là 2 chục.
- Viết mẫu: 20
- HD: viết chữ số 2 trớc rồi viết chữ số
0 bên phải chữ số 2
! B
! Viết số 20
- KL: Số 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị.
Số 20 có 2 chữ số 2 đứng trớc, chữ số
0 đứng sau.
! SGK
! Nêu yêu cầu bài 1
! Đọc các số từ 10- 20
! Đọc các số từ 20- 10
! 2 HS lên bảng .
! Kiểm tra lại
KL :
? Bài 2 yêu cầu gì ?
! Làm miệng
- NX
? Nêu yêu cầu bài 3 ?
! Điền đủ các số vào mỗi vạch của tia
số.
! Làm vở
- GV theo dõi giúp đỡ .
! Báo cáo kết quả .
* KL :
- Nhận xét - tuyên dơng
- Bài 4 yêu cầu gì?
- Tổ chức chơi trò chơi : ai nhanh
hơn
- HD luật chơi.
- Gọi học sinh lên chơi
- NX
? Hôm nay chúng ta học bài gì ?
- Cả lớp
- Thực hành
- 5 HS
- 3 HS
- Nghe
- 4 HS
- NX
- Thực hành
- Cả lớp
- Nghe
- Cả lớp
- 2HS
- 5 HS
- 6HS
- N2
- 3 HS
- 10 HS
-5 HS
- 2HS nêu
- Cả lớp
- 2 HS
- 2 HS - ĐT
- Cả lớp
- 2 HS / 1 tổ
- 2 HS
Giáo án Toán Đỗ Thị Hoài Thanh - Lớp 1A
7
- Về nhà đọc viết số: 20
Đếm số que tính Chuẩn bị bài 74
- Nghe
tuần 20
Bài 74: Phép cộng dạng 14+3.
I. Mục tiêu
Giúp HS:
Biết làm tính cộng( không nhớ trong phạm vi 20.
- Tập cộng nhẩm ( dạng 14+3).
II. Đồ dùng dạy học
1.GV: - Toán 1.bảng phụ, BTHToán .
2. HS : -SGK, bảng con, que tính...
III. Các hoạt động dạy học
Nội dung Hđ - GV Hđ - hs
1. Kiểm tra (3 - 4 )
5 + 3 = ... ... - ... = 9
5 + 4 = ...
2. Bài mới /108 (28 )
a. GT bài
b. GT cách làm tính cộng
dạng 14+3( 12 )
c. HD cách đặt tính
14 * 4 cộng 3 bằng 7,
+
3 viết 7
* Hạ 1 , viết 1
14 cộng 3 bằng 17
( 14+3=17)
! BT - BL
! Đọc kết quả
- Chấm 3 VBT - Nhận xét - Ghi điểm
Giới thiệu bài ghi bảng
! Đ
! Lấy 14 que tính( gồm 1 bó chục và 4
que tính rời)rồi lấy thêm 3 que tính
nữa.
? Tất cả có bao nhiêu que tính?
- Làm mẫuvà nói:
- Có 1 bó chục viết 1 ở cột
chục;
- 4 que tính rời viết 4 ỏ cột đv
- Lấy 3 que tính nữa rồi đặt ở
dới 4 que tính rời và nói:
- Thêm 3 que tính rời, viết 3
dới 4 ở cột đơn vị.
- Muốn biết có tất cả bao
nhiêu que tínhta gộp 4 qt với
3 qt rời đợc 7 qt rời. Có bó 1
chục và 7 qt rời là 17 qt .
- HD; Đặt tính từ trên xuống
dới:
+ Viết 14 rồi viết 3 sao cho 3 thẳng
cột với 4.
+ Viết dấu +
+ Kẻ vạch ngang dới 2 số.
- HD tính( từ phải sang trái)
- 2HS
- 2HS đọc
-Nghe,nhắclại
- cả lớp
- 5 HS
- QS
- QS
- Nhắc lại
Giáo án Toán Đỗ Thị Hoài Thanh - Lớp 1A
8
Th giãn
d. Thực hành(10-12 )
Bài 1: Tính
14 15 13 11
+ + + +
2 3 5 6
.... .... .... ...
Bài 2 : Tính
12 + 3 = 13 + 6 =
14 + 4 = 12 + 2 =
Bài 3:Điền số thích hợp vào ô
trống
14 1 2 3 4 5
15
3. Củng cố,dặn dò (3-5 )
! Nêu yêu cầu bài 1
! Tính
- Gọi 4 HS lên bảng
! Kiểm tra N2
-KL: Khi viết KQ cần viết các chữ số
cho thẳng cột.
! Đọc yêu cầu bài 2
! Nêu cách thực hiện phép tính
- TC Tiếp sức
- HD cách chơi - Luật chơi
! Đại diện 3 đội chơi
- Đánh giá - Tuyên dơng
? Nêu yêu cầu bài 3 ?
? Muốn điền đúng ta phải làm gì ?
! Làm vở
! Kiểm tra N2
- Chấm bài
- Nhận xét - tuyên dơng
! Nêu cách tính 14 + 3
- Về nhà ôn lại bài
- Chuẩn bị bài 75
- 2HS nêu
- Làm BC
- N2
- 2 HS - ĐT
- Làm bài
- 3HS - ĐT
- TL
- Làm bài
- 3 tổ
- 1HS - ĐT
! N2
- Làm bài
- TL
- Nghe
- 3 HS - ĐT
- QS - TL
- Nghe
Bài 75: Luyện tập
I. Mục tiêu
- Củng cố khái niệm về phép cộng, trừ trong phạm vi các số đã học và tính nhẩm.
- Rèn kĩ năng làm tính cộng trừ và thực hiện dãy tính.
II. Đồ dùng dạy học
1.GV: - Toán 1.bảng phụ.
2. HS : VBT
III. Các hoạt động dạy học
Nội dung Hđ - GV Hđ - hs
1. Kiểm tra (3 - 4 )
14 + 3 = 15+ 4 =
2. Bài mới / 9 (28 )
a.Ôn tập ( 5 )
- PT: 14 +3
! BT - BL
! Nêu lại cách đọc số 16, 17, 18, 19.
! VIết số 16, 17, 18, 19.
! Tính
- Chấm 3 VBT - Nhận xét - Ghi điểm
* Giới thiệu bài ghi bảng
- Viết: 14 + 3 =
- 2HS
- 2HS
-BC
- 2 HS
- Nghe
Giáo án Toán Đỗ Thị Hoài Thanh - Lớp 1A
9
b. Thực hành( 22 )
Bài 1:Đặt tính rồi tính:
M 12+3 12
+
3
15
12 +4 11+ 5 12 +7
13 +4 16 +2 7 +2
Bài 2 : Tính nhẩm
15 + 1 = 10 + 2 =
18 + 1 = 12 + 0 =
...
Th giãn (3-5 )
Bài 3: tính
M: 10 + 1 + 3 = 14
16 + 1 + 2 = 14 + 2 + 1=
15 + 3 + 1 = 11 + 2 + 3=
Bài 4: Nối( theo mẫu)
17
19
12
16
14
3. Củng cố (3 )
! Nêu cách đặt tính
! Nêu cách tính
! B
! QS mẫu
! Nêu yêu cầu bài 1
! 2 HS lên bảng .
! Kiểm tra lại
KL : Khi viết các chữ số phải
thẳng cột
? Bài 2 yêu cầu gì ?
- Gọi HS làm miệng
- NX
? Bài 3 y/c gì ?
! Làm vở
! KT
? Nêu yêu cầu bài 4?
! Nối PT với số thích hợp.
- Tổ chức chơi trò chơi : ai nhanh
hơn
- HD luật chơi.
- Gọi học sinh lên chơi
- NX
? Hôm nay chúng ta học bài gì ?
- Về nhà ôn lại bài
- Chuẩn bị bài 76:
- 4 HS
- 5 HS
- 2 HS lên
bảng- Lớp BC
- Cả lớp
- 2HS
- viết bc
- N2
- 3 HS
- 12 HS
- 2HS nêu
- Cả lớp
-N 2 HS
- 2 HS
- Cả lớp
- Đ D2 tổ
- Nghe
- 2 HS
- nghe
Bài 76: Phép trừ dạng 17-3.
I. Mục tiêu
- Giúp hS:
+ Biết làm tính trừ không nhớ trong phạm vi 100.
+ Tập trừ nhẩm ( dạng 17-3)
II. Đồ dùng dạy học
1.GV: - Toán 1.bảng phụ, BTH Toán .
2. HS : - Que tính, bảng con,...
III. Các hoạt động dạy học
Nội dung Hđ - GV Hđ - hs
1. Kiểm tra (3 - 4 )
15 + 3 = ... .12.+6 = ...
12 + 4 = ...
2. Bài mới / 108 (28 )
! BT - BL
! Đặt tính rồi tính
- Chấm 3 VBT - Nhận xét - Ghi điểm
Giới thiệu bài ghi bảng
- 2HS
- 2HS đọc
-Nghe,nhắclại
Giáo án Toán Đỗ Thị Hoài Thanh - Lớp 1A
10
11+7
15+1
a. GT bài
b. GT cách làm tính trừ
dạng 17-3
17 7 trừ 3 bằng 4
- viết 4
3 * Hạ 1, viết 1
14
Bài 1: Tính
a.
13 17 14 16
- - - -
2 5 1 3
.... .... .... ...
Bài 2 :Tính
12-1= 13-2= 14-1=
17-5= 18-2= 19-8=
Th giãn
Bài 3:Điền số thích hợp vào ô
trống
16 1 2 3 4 5
15
3. Củng cố,dặn dò (3-5 )
! Đ
! Lấy 17 que tính( gồm 1 bó chục và 7
que tính rời)rồi tách thành 2 phần 1
chục và 7 qt
- từ 7 qt lấy 3 que tính.
? Còn lại mấy que tính?
- Làm mẫuvà nói:
- Có 1 bó chục viết 1 ở cột
chục;
- 7 que tính rời viết 7 ở cột đv
- Lấy đi 3 que tính đặt 3 ở dới
7 que tính rời và nói:
- Bớt 3 que tính rời, viết 3 d-
ới 7 ở cột đơn vị.
- Còn bó 1 chục và 4 qt rời là
14 qt .
- HD; Đặt tính từ trên xuống
dới:
+ Viết 17 rồi viết 3 sao cho 3 thẳng
cột với 7.
+ Viết dấu -
+ Kẻ vạch ngang dới 2 số.
- HD tính( từ phải sang trái)
! Nêu yêu cầu bài 1
! Tính
! Kiểm tra N2
-KL: Khi viết KQ cần viết các chữ số
cho thẳng cột.
! Đọc yêu cầu bài 2
! BT - BL
? Khi viết kết quả cần chú ý gì ?
! Nêu cách thực hiện phép tính
- NX
? bài 3 y/c gì?
- TC Tiếp sức
- HD cách chơi - Luật chơi
! Đại diện 3 đội chơi
- Đánh giá - Tuyên dơng
-
! Nêu cách đặt tính 17- 3
! Nêu cách tính 17- 3
- Về nhà ôn lại bài
- Chuẩn bị bài 77
- cả lớp
- 5 HS
- QS
- QS
- Nhắc lại
- 2HS nêu
- Làm vở
- N2
- 2 HS - ĐT
- TL
- Nối tiếp - ĐT
- 9HS
- 3HS - ĐT
- TL
- Làm bài
- N2
- 3 HS
- 3 HS
- QS - TL
- Nghe
Giáo án Toán Đỗ Thị Hoài Thanh - Lớp 1A
11
Bài 77: Luyện tập
I. Mục tiêu
- Củng cố khái niệm về phép cộng, trừ dạng 14+3 , 17- 3.
- Rèn kĩ năng làm tính cộng trừ dạng 17-3
II. Đồ dùng dạy học
1.GV: - Toán 1.bảng phụ.
2. HS : - Vở toán, bảng con,...
III. Các hoạt động dạy học
Nội dung Hđ - GV Hđ - hs
1. Kiểm tra (3 - 4 )
15 + 3 = ... .12.+6 = ...
12 + 4 = ...
2. Bài luyện /111 (28 )
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
14-3. 16-5 17-5 17-2
14 .....
-
3
11
Bài 2 .Tính nhẩm:
14-1= 15-4= 17-2=
15-1= 19-8= 16-2=
C1:17-2=15
C2: 7-2=5
10+5=15
Bài 3. Tính
12+3-1= 17-5+2=
15+2 -1= 16-2+1 =
Th giãn
Bài 4: Nối( theo mẫu)
16
14
13
15
17
! BT - BL
! Đặt tính rồi tính
- Chấm 3 VBT
- Nhận xét - Ghi điểm
* Giới thiệu bài ghi bảng
! Nêu yêu cầu bài 1
! Tính
* Chú ý đặt tính phải thẳng cột.
! Kiểm tra N2
-KL: Khi viết KQ cần viết các chữ số
cho thẳng cột.
! Đọc yêu cầu bài 2
! BT - BL
! Nêu cách thực hiện tính nhẩm
- NX
? bài 3 y/c gì?
- TC Tiếp sức
- HD cách chơi - Luật chơi
! Đại diện 3 đội chơi
- Đánh giá - Tuyên dơng
? Nêu yêu cầu bài 4 ?
? Muốn nối đúng ta phải làm gì ?
! Làm vở
! Kiểm tra N2
- Chấm bài
- Nhận xét - tuyên dơng
- 2HS
- 2HS đọc
-Nghe,nhắclại
- 2HS nêu
- Làm vở
- N2
- 2 HS - ĐT
- Làm bài
- TL
- 3 HS
- 9HS
- 3HS - ĐT
- Nghe
- Làm bài
- N2
- 1HS - ĐT
- Làm bài
- TL
- Nghe
Giáo án Toán Đỗ Thị Hoài Thanh - Lớp 1A
12
14-1
15-1
19-3
17-5
3. Củng cố,dặn dò (3-5 )
! Nêu cách đặt tính 17- 3
! Nêu cách tính 17- 3
- Về nhà ôn lại bài
- Chuẩn bị bài 78
- 3 HS
- 3 HS
- QS - TL
- Nghe
Tuần 21
Bài 78: Phép trừ dạng 17-7.
I. Mục tiêu
- Giúp HS:
- Biết làm tính trừ( không nhớ) bằng cách đặt tính rồi tính.
- Tập trừ nhẩm.
II. Đồ dùng dạy học
1.GV: - BTHToán 1.bảng phụ .
2. HS : - Que tính, bảng con,...
III. Các hoạt động dạy học
Nội dung Hđ - GV Hđ - hs
1. Kiểm tra (3 - 4 )
15 - 3 = ... .12.+ 6 = ...
12 + 4 = ... 16 - 5 =
2. Bài mới / 112 (28 )
a. GT bài
b. Giới thiệu cách làm tính
trừ dạng 17-7 (12 )
17 7 trừ 7 bằng 0
- viết 0
7 * Hạ 1, viết 1
10
c. Thực hành( 12-15 )
Bài 1:
! BT - BL
! Đặt tính rồi tính
- Chấm 3 VBT - Nhận xét - Ghi điểm
Giới thiệu bài ghi bảng
! Đ
! Lấy 17 que tính( gồm 1 bó chục và 7
que tính rời)rồi tách thành 2 phần 1
chục và 7 qt
- từ 7 qt cất đi 7 que tính.
? Còn lại mấy que tính?
- Làm mẫuvà nói:
- Có 1 bó chục viết 1 ở cột
chục;
- 7 que tính rời viết 7 ở cột đv
- Lấy đi 7 que tính đặt 7 ở dới
và nói:
- Bớt 7que tính rời, viết 7dới
7 ở cột đơn vị.
- Còn bó 1 chục và 0qt rời là
10 qt .
- HD; Đặt tính từ trên xuống
dới:
+ Viết 17 rồi viết 7 sao cho 7 thẳng
cột với 7.
+ Viết dấu -
+ Kẻ vạch ngang dới 2 số.
- HD tính( từ phải sang trái)
- 2HS
- 2HS đọc
-Nghe,nhắclại
- cả lớp
- 5 HS
- QS
- QS
- Nhắc lại
Giáo án Toán Đỗ Thị Hoài Thanh - Lớp 1A
13
11 12 13 14
- - - -
1 2 3 4
.... .... .... ...
Bài 2 : Tính nhẩm.
15-5= 11-1= 16-3=
12-2= 18-8= 14-4=
Th giãn
Bài 3 : Viết phép tính thích
hợp
Có :15 cái kẹo
Đã ăn: 5 cái kẹo
Còn .... cái kẹo ?
15 - 5 = 10
3. Củng cố,dặn dò (3-5 )
! Nêu yêu cầu bài 1
! Tính
* Chú ý nối theo đúng thứ tự
! Kiểm tra N2
-KL: Khi viết KQ cần viết các chữ số
cho thẳng cột.
! Đọc yêu cầu bài 2
! BT - BL
? Khi viết kết quả cần chú ý gì ?
! Nêu cách thực hiện phép tính
- NX
? bài 3 y/c gì?
- TC Tiếp sức
- HD cách chơi - Luật chơi
! Đại diện 3 đội chơi
- Đánh giá - Tuyên dơng
? Nêu yêu cầu bài 4 ?
! Đọc đề toán?
! Làm vở
! Kiểm tra N2
- Chấm bài
- Nhận xét - tuyên dơng
! Nêu cách đặt tính 17- 7
! Nêu cách tính 17- 7
- Về nhà ôn lại bài
- Chuẩn bị bài 79
- 2HS nêu
- Làm vở
- N2
- 2 HS - ĐT
- Làm bài
- 2HS
- 4HS
- 3HS - ĐT
- TL
- Làm bài
- N2
- 1HS - ĐT
- 4 HS
- Làm bài
- TL
- Nghe
- 3 HS
- 3 HS
- QS - TL
- Nghe
Bài 79: Luyện tập
I. Mục tiêu
- Củng cố khái niệm về phép cộng, trừ dạng 14+3 , 17- 3, 17-7.
- Rèn kĩ năng làm tính
II. Đồ dùng dạy học
1.GV: - Toán 1.bảng phụ.
2. HS : - SGK, bảng con,...
III. Các hoạt động dạy học
Nội dung Hđ - GV Hđ - hs
1. Kiểm tra (3 - 4 )
15 - 3 = ... .12.+6 = ...
16 - 4 = ... 19 - 9 =
2. Bài luyện / 13 (28 )
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
13-3. 14-2 17-7 10+6
13 .....
-
! BT - BL
! Đặt tính rồi tính
- Chấm 3 VBT - Nhận xét - Ghi điểm
* Giới thiệu bài ghi bảng
! Nêu yêu cầu bài 1
! Tính
* Chú ý đặt tính phải thẳng cột.
! Kiểm tra N2
- 2HS
- 2HS đọc
-Nghe,nhắclại
- 2HS nêu
- Làm vở
- N2
Giáo án Toán Đỗ Thị Hoài Thanh - Lớp 1A
14
3
10
Bài 2 .Tính nhẩm:
10+3= 10+5= 17-7=
13-3= 15-5= 10+7=
Bài 3. Tính:
11+3-4= 14+4-2=
12+5-7= 15+5-1=
Th giãn
Bài 4
16-6 12
12- 11 13-3
15-5 14-4
Bài 5: Viết phép tính thích hợp
Có :12 xe máy
Đã bán: 2 xe máy
Còn:.xe máy?
12- 2 = 10
3. Củng cố,dặn dò (3-5 )
-KL: Khi viết KQ cần viết các chữ số
cho thẳng cột.
! Đọc yêu cầu bài 2
! BT - BL
! Nêu các cách tính nhẩm
- NX
? bài 3 y/c gì?
- TC Tiếp sức
- HD cách chơi - Luật chơi
! Đại diện 3 đội chơi
- Đánh giá - Tuyên dơng
? Nêu yêu cầu bài 4 ?
? Muốn điền đúng dấu ta phải làm
gì ?
- gọi HS làm bảng
- NX
? Bài 5 y/c gì?
! Làm vở
! Kiểm tra N2
- Chấm bài
- Nhận xét - tuyên dơng
! Nêu cách đặt tính 17- 7
! Nêu cách tính 17- 7
- Về nhà ôn lại bài
- Chuẩn bị bài 80
- 2 HS - ĐT
- Làm bài
- TL
- 3 HS
- 9HS
- 3HS - ĐT
- Nghe
- Làm bài
- N2
- 1HS - ĐT
- 6 HS
- 3 HS
- Làm bài
- NX
- Nghe
- 3 HS
- 3 HS
- QS - TL
- Nghe
Bài 80: Luyện tập chung
I. Mục tiêu
- Củng cố các KT về thứ tự số, số liền trớc, số liền sau.
- Củng cố khái niệm về phép cộng, trừ dạng 14+3 , 17- 3, 17-7.
- Rèn kĩ năng so sánh các số, làm tính cộng trừ và tính nhẩm.
II. Đồ dùng dạy học
1.GV: - Toán 1.bảng phụ.
2. HS : - SGK, bảng con,...
III. Các hoạt động dạy học
Nội dung Hđ - GV Hđ - hs
1. Kiểm tra (3 - 4 )
15 - 3 = ... 14 + 4 =
16 - 4 = ... 19 - 9 =
2. Bài luyện / 14 (28 )
Bài 1: Viết số vào dới mỗi
vạch của tia số.
! BT - BL
! Đặt tính rồi tính
- Chấm 3 VBT - Nhận xét - Ghi điểm
* Giới thiệu bài ghi bảng
! Nêu yêu cầu bài 1
! Đọc số theo thứ tự từ 1- 9, từ 10-20
- 2HS
- 2HS đọc
-Nghe,nhắclại
- 2HS nêu
- Đọc NT
Giáo án Toán Đỗ Thị Hoài Thanh - Lớp 1A
15
>
<
=
Bài 2 .trả lời câu hỏi:
M: Số liền sau của 7 là 8
Số liền sau của 9 là....
Số liền sau của 10 là.....
Số liền sau của 19 là....
Bài 3 .Trả lời câu hỏi:
M: Số liền trớc của 8 là 7
Số liền trớc của 11 là....
Số liền trớc của 10 là.....
Số liền trớc của1 là....
Th giãn
Bài 4: Đặt tính rồi tính
12+3 = 14+5=
15-3 = 19-5=
Bài 5: Tính
11+2+3= 15+1-6=
12+3-4= 16+3-9=
3. Củng cố,dặn dò (3-5 )
! Làm bảng
! Kiểm tra N2
! Đọc yêu cầu bài 2
! Làm miệng
? Số liền sau hơn số đứng trớc mấy
ĐV?
- NX
? bài 3 y/c gì?
- TC Tiếp sức
- HD cách chơi - Luật chơi
! Đại diện 3 đội chơi
- Đánh giá - Tuyên dơng
? Nêu yêu cầu bài 4 ?
! Làm vở
! Kiểm tra N2
- Nhận xét
? Nêu yêu cầu bài 5 ?
! Làm vở
! Kiểm tra N2
- Chấm bài
- Nhận xét - tuyên dơng
! Nêu cách đặt tính 17- 7
! Nêu cách tính 17- 3
- Về nhà ôn lại bài
- Chuẩn bị bài 81
- Cả lớp
- N2
- 2 HS - ĐT
- 8 HS
- 3 HS
- TL
- 3 HS
- 3HS - ĐT
- Làm bài
- N2
- 1HS - ĐT
- Làm bài
- Nghe
- 3 HS
- 3 HS
- QS - TL
- Nghe
Bài 81: Giải toán có lời văn
I. Mục tiêu
Giúp HS bớc đầu nhận biết bài toán có lời văn thờng có:
- Các số ( gắn với các thông tin đã biết)
- Câu hỏi ( chỉ thông tin cần tìm)
II. Đồ dùng dạy học
1.GV: - Tranh vẽ SGKToán 1.bảng phụ.
2. HS : - SGK, bảng con,...
III. Các hoạt động dạy học
Nội dung Hđ - GV Hđ - hs
1. Kiểm tra (3 - 4 )
15 - 3 ... 12 14 + 4 ...14
16 - 4 ...10 19 - 9 ...9
2. Bài mới/ 115 (28 )
! BT - BL
! Điền đấu <, >, =
- Chấm 3 VBT - Nhận xét - Ghi điểm
* Giới thiệu bài ghi bảng
- 2HS
- 2HS
-Nghe,nhắclại
Giáo án Toán Đỗ Thị Hoài Thanh - Lớp 1A
16
* GT bài(1 )
* GT bài toán có lời văn
Bài 1: Viết số thích hợp vào
chỗ chấm để có bài toán :
BT: Có... bạn, có thêm... bạn
đang đi tới. Hỏi tất cả có bao
nhiêu bạn?
Bài 2 .Viết số vào chỗ chấm
để có bài toán
a.BT: Có... con thỏ, có thêm...
con thỏ đang chạy tới. Hỏi có
tất cả bao nhiêu con thỏ?
Th giãn
.Bài 3 .Viết tiếp câu hỏi vào
chỗ chấm để có bài toán
BT: Có 1 gà mẹ và 7 gà con.
Hỏi........................................?
Bài 4 . Nhìn tranh vẽ viết
tiếp vào chỗ chấm để có bài
toán:
Có... con chim đậu trên cành,
có thêm... con chim bay đến.
Hỏi......................................?
3. Củng cố,dặn dò (3-5 )
! Nêu yêu cầu bài 1
! QS tranh
BT còn thiếu gì?
! B
! Đọc lại bài toán
? BT cho biết gì?
! nêu câu hỏi của bài toán?
? theo câu hỏi này ,em phải làm gì?
! Đọc yêu cầu bài 2
! QS tranh
? BT cho biết gì?
? BT còn thiếu gì?
! Đọc lại bài toán
- NX
? BT cho biết gì?
? BT còn thiếu gì?
! Đọc câu hỏi còn thiếu
- TC Tiếp sức
- HD cách chơi - Luật chơi
! Đại diện 3 đội chơi
- Đánh giá - Tuyên dơng
? Nêu yêu cầu bài 3 ?
! Làm vở
! Kiểm tra N2
- Chấm bài
- Nhận xét - tuyên dơng
BT thờng có những gì?
- Về nhà ôn lại bài
- Chuẩn bị bài 82
- 2HS nêu
- Cả lớp
- 5 HS
-làm bảng
- 2 HS
- 3 HS
- 5 HS
- 5HS
- 2 HS - ĐT
- 5 HS
- 3 HS
- NT 6 HS
- TL
- 3 HS
- 3HS - ĐT
- N6
1 HS/ 1 đội
- Nghe
- 3 HS
- Cả lớp
- 3 HS
- Nghe
Giáo án Toán Đỗ Thị Hoài Thanh - Lớp 1A
17
tUầN 22
Bài 82: Giải toán có lời văn
I. Mục tiêu
Giúp HS bớc đầu nhận biết bài toán có lời văn thờng có:
- tìm hiểu bài toán:
+ Bài toán cho biết gì?
+ Bài toán hỏi gì?
- Giải bài toán:
+ Thực hiện phép tính để tìm điều cha biết nêu trong câu hỏi.
+ Trình bày bài giải.
Bớc đầu tập cho hs tự giải bài toán.
II. Đồ dùng dạy học
1.GV: - Tranh vẽ SGKToán 1.bảng phụ, BTH toán1.
2. HS : - SGK, bảng con,...
III. Các hoạt động dạy học
Nội dung Hđ - GV Hđ - hs
1. Kiểm tra (3 - 4 )
15 - 3 ... 12 14 + 4 ...14
16 - 4 ...10 19 - 9 ...9
2. Bài mới/ 117, 118 (28 )
* GT bài(1 )
* GT cách giải bài toán có
lời văn và trình bày bài giải(
12 ).
BT: Nhà An có 5 con gà, mẹ
mua thêm 4 con gà. Hỏi nhà
An có tất cả bao nhiêu con
gà?
Tóm tắt
Có: 5 con gà
Thêm: 4 con gà
Có tất cả... con gà?
Bài giải
Nhà An có tất cả là:
5+4=9( con gà)
Đáp số: 9 ( con gà)
! BT - BL
! Điền đấu <, >, =
- Chấm 3 VBT - Nhận xét - Ghi điểm
Giới thiệu bài ghi bảng
* HD tìm hiểu bài toán
! QS tranh
! Đọc bài toán
? BT cho biết những gì?
? Bài toán hỏi gì?
- Ghi tóm tắt lên bảng
! Nêu lại tóm tắt
* HD giải bài toán
? theo câu hỏi này ,em phải làm gì?
* HD HS viết bài giải của bài toán
Nói: Viết bài giải
- Viết câu lời giải
- Viết phép tính
- Viết đáp số
! Đọc bài giải
- 2HS
- 2HS
-Nghe,nhắclại
- Cả lớp
- 2HS nêu
- 5 HS
- 3 HS
-5 HS
- QS
- 3 HS
- 2 HS
- QS
- 3 HS
Giáo án Toán Đỗ Thị Hoài Thanh - Lớp 1A
18
Th giãn
*thực hành (12-15)
Bài 1
Tóm tắt
An có: 4 quả bóng
Bình có: 3 quả bóng
Cả hai bạn có:...quả bóng?
Bài giải
Cả hai bạn có:
....................=...( quả bóng)
Đáp số: ... ( quả bóng)
.Bài 2
Tóm tắt
Có: 6 bạn
Thêm: 3 bạn
Có tất cả... bạn?
Bài giải
.................................................
...............................................
Đáp số: ... bạn
Bài 3
Tóm tắt
Dới ao: 5 con vịt
Trên bờ: 4 con vịt
Có tất cả... con vịt?
Bài giải
.................................................
.................................................
..............................................
3. Củng cố,dặn dò (3-5 )
! Đọc đề bài 1
! QS tranh, viết số thích hợp vào phần
tóm tắt
? BT cho biết gì?
? BT hỏi gì?
? Phần bài giải còn thiếu gì?
! Nêu tiếp phần còn thiếu
! Đọc lại bài toán
? Ngoài câu hỏi trên , em nào còn có
câu trả lời khác?
- NX
! Đọc đề bài 2
! QS tranh, viết số thích hợp vào phần
tóm tắt
- Chia nhóm
? BT cho biết gì?
? BT hỏi gì?
? Phần bài giải còn thiếu gì?
! Nêu tiếp phần còn thiếu
! Đọc lại bài toán
- Gọi HS trả lời
? Ngoài câu hỏi trên , em nào còn có
câu trả lời khác?
- NX
? Nêu yêu cầu bài 3 ?
! Làm vở
! Kiểm tra N2
- Chấm bài
- Nhận xét - tuyên dơng
BT thờng có những gì?
! Nêu các bớc giải toán
- Về nhà ôn lại bài
- Chuẩn bị bài 83
- 5 HS
- Cả lớp
- 5HS
- 2 HS - ĐT
- 3 HS
- 5 HS
- 3 HS
- TL
- 3 HS
- TL N2
1 HS/ 1 đội
- Nghe, NX
- 3 HS
- Cả lớp
- 3 HS
- 2 HS
- Nghe
Bài 83: xăngtimet.đo độ dài
I. Mục tiêu
Giúp HS :
- Có khái niệm ban đầu về độ dài, tên gọi, kí hiệu cuả xăngtimet( cm)
- Biết đo độ dài đoạn thẳng với đơn vị là xăngtimét trong các trờng hợp đơn
giản.
II. Đồ dùng dạy học
1.GV: - Tranh vẽ SGKToán 1, thớc thẳng, BTH toán1.
2. HS : - SGK, bảng con, thớc thẳng...
III. Các hoạt động dạy học
Nội dung Hđ - GV Hđ - hs
Giáo án Toán Đỗ Thị Hoài Thanh - Lớp 1A
19
1. Kiểm tra (3 - 4 )
BT: Nhà An có 5 con gà, mẹ
mua thêm 4 con gà. Hỏi nhà
An có tất cả bao nhiêu congà?
2. Bài mới/ 119, 120 (28)
* GT bài(1 )
* GT đơn vị đo độ dài(cm)
và dụng cụ đo độ dài (12 ).
- GT thớc thẳng có các vạch
chia thành từng xăngtimét
- Gt các thao tác đo độ dài
Th giãn
*thực hành (12-15)
Bài 1. Viết
cm
Bài 2. Viết số thích hợp vào
ô trống
Bài 3. Đặt thớc đúng ghi đ,
sai ghi s
Bài 4. Đo độ dài đoạn thẳng
rồi viết số đo
! Tóm tắt bài toán
! Giải bài toán
- Chấm 3 VBT - Nhận xét - Ghi điểm
*Giới thiệu bài ghi bảng
HD HS quan sát cái thớc
- Nói: Đây là cái thớc có vạch
chia thành từng cm. Dùng
thớc này để đo độ dài các
đoạn thẳng. Vạch đầu tiên là
vạch 0. Độ dài từ vạch 0 đến
vạch 1 là 1cm. Độ dài từ
vạch 1 đến vạch 2 là 1cm...
! GT thớc của em
- Nói xăngtimet viết tắt là cm
- Viết lên bảng : cm
- Gọi HS đọc
- Chú ý:Thờng đằng tr-
ớcvạch
0 có một đoạn thẳng nhỏ. Vì vậy
các em chú ý không nhầm lẫn
giữa vạch 0 với đầu của đoạn
thẳng
- Vẽ đoạn thẳng
- HD hS đo độ dài theo 3 bớc:
+ Đặt vạch 0 của thớc trùng với đầu
của đoạn thẳng, mép thớc trùng với
đoạn thẳng.
+Đọc số đo của vạch thớc trùng với
đầu kia của đoạn thẳng, đọc kèm theo
đơn vị đo cm.
+ Viết số đo độ dài đoạn thẳng.
! Đọc y/c bài toán
! Viết bảng
- NX
? Bài 2 y/c gì?
! TL nhóm
! Viết số thích hợp vào ô trống
- Gọi các nhóm trình bày
- NX
? Nêu yêu cầu bài 3 ?
- T/C trò chơi tiếp sức
- chia nhóm
- giao nhiệm vụ
- Gọi HS trình bày
- NX
- 2HS
- 2HS
-Nghe,nhắclại
- QS
- 3 HS
- Nghe
- 2 HS
- QS
- QS, nghe
- 3 HS
- Cả lớp
- 3 HS
- TL N2
- 4 nhóm
- 3 HS
- 2 đội
1 HS/ 1 đội
- Nghe, NX
- 3 HS
- Cả lớp
Giáo án Toán Đỗ Thị Hoài Thanh - Lớp 1A
20
3. Củng cố,dặn dò (3-5 )
? Bài 4 y/c gì?
! Làm vở
! Kiểm tra N2
- Chấm bài
- Nhận xét - tuyên dơng
? Em vừa học bài gì?
! Nêu cách đọc kí hiệu cm
! Nêu cách đo độ dài đoạn thẳng
- Về nhà ôn lại bài
- Chuẩn bị bài 84
- 3 HS
- 2 HS
- Nghe
Bài 84: luyện tập
I. Mục tiêu
- Giúp Hs rèn luyện kĩ năng giải toán và trình bày bài giải
- Bớc đầu tập cho hs tự giải bài toán.
II. Đồ dùng dạy học
1.GV: - SGKToán 1.bảng phụ.
2. HS : - SGK, bảng con,...
III. Các hoạt động dạy học
Nội dung Hđ - GV Hđ - hs
1. Kiểm tra (3 - 4 )
15 - 3 ... 12 14 + 4 ...14
16 - 4 ...10 19 - 9 ...9
2. Bài mới/ 121 (28 )
* GT bài(1 )
* Hd làm bài tập
Bài 1
Tóm tắt
Có :... cây
Thêm... cây
Có tất cả... cây?
Bài giải
Trong vờn có tất cả là:
12+3=15( cây)
Đáp số: 15 cây
.Bài 2
Tóm tắt
Có: 14 bức tranh
Thêm: 2 bức tranh
Có tất cả...bức tranh?
Bài giải
.................................................
...............................................
..............................
! Nêu cách đọc kí hiệu cm
! Nêu cách đo độ dài đoạn thẳng
BT - BL
! Điền đấu <, >, =
- Chấm 3 VBT - Nhận xét - Ghi điểm
Giới thiệu bài ghi bảng
* HD tìm hiểu bài toán
! QS tranh
! Đọc bài toán
! QS tranh, viết số thích hợp vào phần
tóm tắt
? BT cho biết gì?
? BT hỏi gì?
! Nêu câu lời giải
! Viết phép tính
! Viết đáp số
! Đọc lại bài toán
- NX
! Đọc đề bài 2
! viết số thích hợp vào phần tóm tắt
- Chia nhóm
? BT cho biết gì?
? BT hỏi gì?
! Nêu cách trình bày bài toán
- Gọi HS trình bày bài toán
- 2HS
- 2HS
-Nghe,nhắclại
- Cả lớp
- 2HS nêu
- Cả lớp
- 5 HS
- 3 HS
-5 HS
- Cả lớp
- Cả lớp
- 3 HS
- 2 HS
- Cả lớp
- TL N2
1 HS/ 1 đội
Giáo án Toán Đỗ Thị Hoài Thanh - Lớp 1A
21
Th giãn
Bài 3. Giải bài toán theo tóm
tắt sau
Tóm tắt Có: 5 hình vuông
Có: 4 hình tròn
Có tất cả...hình
vuông và hình tròn?
3. Củng cố,dặn dò (3-5 )
! Đọc lại bài toán
- NX
? Nêu yêu cầu bài 3 ?
! Làm vở
! Kiểm tra N2
- Chấm bài
- Nhận xét - tuyên dơng
BT thờng có những gì?
! Nêu các bớc giải toán
- Về nhà ôn lại bài , chuẩn bị bài 85
-3 HS
- Nghe, NX
- 3 HS
- Cả lớp
- 3 HS
- 2 HS
- Nghe
Bài 85: luyện tập
I. Mục tiêu
- Giúp Hs rèn luyện kĩ năng giải toán và trình bày bài giải
- Thực hiện phép cộng, phép trừ các số đo đọ dài với đơn vị đo cm
II. Đồ dùng dạy học
1.GV: - SGKToán 1.bảng phụ.
2. HS : - SGK, bảng con,...
III. Các hoạt động dạy học
Nội dung Hđ - GV Hđ - hs
1. Kiểm tra (3 - 4 )
Giải bài toán theo tóm tắt sau
Tóm tắt Có: 5 hình vuông
Có: 4 hình tròn
Có tất cả...hình
vuông và hình tròn?
2. Bài mới/ 122 (28 )
* GT bài(1 )
* Hd làm bài tập
Bài 1 Tóm tắt
Có :... bóng xanh
Có... bóng đỏ
Có tất cả...quả bóng?
Bài giải
An có tất cả là:
4+5=9 ( quả bóng)
Đáp số: 9 quả bóng
.Bài 2
Tổ em có 5 bạn nam và 5 bạn
nữ. Hỏi tổ em có tất cả mấy
bạn?
Th giãn
Bài 3. Giải bài toán theo tóm
tắt sau
! Nêu cách đọc kí hiệu cm
! Nêu cách đo độ dài đoạn thẳng
! BT - BL
- Chấm 3 VBT - Nhận xét - Ghi điểm
*Giới thiệu bài ghi bảng
* HD tìm hiểu bài toán
! Đọc bài toán
! viết số thích hợp vào phần tóm tắt
? BT cho biết gì?
? BT hỏi gì?
! Nêu câu lời giải
! Viết phép tính
! Viết đáp số
! Đọc lại bài toán
- NX
! Đọc đề bài 2
! viết số thích hợp vào phần tóm tắt
- Chia nhóm
? BT cho biết gì?
? BT hỏi gì?
! Nêu cách trình bày bài toán
- Gọi HS trình bày bài toán
! Đọc lại bài toán
- NX
? Nêu yêu cầu bài 3 ?
! Làm vở
- 2HS
- 2HS
-Nghe,nhắclại
-3 HS
- Cả lớp
- 2HS nêu
-2 HS
- 5 HS
- 3 HS
-5 HS
-3HS
- 2 HS
- Cả lớp
- TL N2
1 HS/ 1 đội
-3 HS
- Nghe, NX
- 3 HS
- Cả lớp
Giáo án Toán Đỗ Thị Hoài Thanh - Lớp 1A
22
Tóm tắt Có: 2 gà trống
Có: 5 gà mái
Có tất cả...con gà?
Bài 4.Tính
M: 2 cm + 3cm =5 cm
7 cm+ 1 cm = 5 cm- 3 cm=
8 cm+ 2 cm= 9 cm- 4 cm=
3. Củng cố,dặn dò (3-5 )
! Kiểm tra N2
- Chấm bài
- Nhận xét - tuyên dơng
Bài 4 y/c gì/?
Hd HS cách cộng trừ hai số đo độ dài
! Làm miệng
- NX
BT thờng có những gì?
! Nêu các bớc giải toán
- Về nhà ôn lại bài , chuẩn bị bài 86
- 3HS
- 8HS
- 3 HS
- 2 HS
- Nghe
tUầN 23
Bài 86: vẽ đoạn thẳng có độ dài cho tr-
ớc
I. Mục tiêu
Giúp HS :
Bớc đầu biết dùng thớc có vạch chia thành từng cm để vẽ các đoạn thẳng có độ dài cho
trớc.
II. Đồ dùng dạy học
1.GV: - Tranh vẽ SGKToán 1, thớc thẳng, BTH toán1.
2. HS : - SGK, bảng con, thớc thẳng...
III. Các hoạt động dạy học
Nội dung Hđ - GV Hđ - hs
1. Kiểm tra (3 - 4 )
Tính
M: 2 cm + 3cm =
7 cm+ 1 cm = 5 cm- 3 cm=
8 cm+ 2 cm= 9 cm- 4 cm=
2. Bài mới/ 119, 120 (28)
* GT bài(1 )
* Thực hiện các thao tác tác
vẽ đoạn thẳng có độ dài cho
trớc
Th giãn
- Gọi HS lên bảng
! BC
- Chấm 3 VBT - Nhận xét - Ghi điểm
*Giới thiệu bài ghi bảng
HD HS vẽ đoạn thẳng
- Nói:Muốn vẽ đoạn thẳng AB
có độ dài 4cm thì làm nh sau
- Đặt thớc có vạch chia cm lên
tờ giấy trắng, tay trái giữ th-
ớc; tay phải cầm bút chấm 1
điểm trùng với vạch 0, chấm
1 điểm trùng với vạch 4
- Dùng bút nối điểm vạch 0
với điểm vạch 4, thẳng theo
mép thớc.
- Nhấc thớc ra , viết A trên
điểm đầu, viết B lên điểm
cuối. Ta đợc đoạn thẳng AB
!Vẽ đoạn thẳng AB
- 2HS
- Cả lớp
-Nghe,nhắclại
- QS
- Cả lớp
Giáo án Toán Đỗ Thị Hoài Thanh - Lớp 1A
23
*thực hành (12-15)
Bài 1. Vẽ đoạn thẳng có độ
dài:
5cm 7 cm 2 cm 9 cm
Bài 2. Giải bài toán theo tóm
tắt sau
Đoạn thẳng AB :5 cm
Đoạn thẳng BC :4 cm
Cả hai doạn thẳng....cm?
Bài 3. Vẽ các đoạn thẳng
AB, BC có độ dài nêu trong
bài 2
3. Củng cố,dặn dò (3-5 )
! Đọc y/c bài toán
! Vẽ vào bảng
- NX
? Bài 2 y/c gì?
! TL nhóm
! Giải BT
-Gọi các nhóm trình bày
- NX
? Nêu yêu cầu bài 3 ?
! Làm vở
! Kiểm tra N2
- Chấm bài
- Nhận xét - tuyên dơng
? Em vừa học bài gì?
! Nêu cách đọc kí hiệu cm
! Nêu cách vẽ độ dài đoạn thẳng
- Về nhà ôn lại bài
- Chuẩn bị bài 87
- 3 HS
- 3 HS lên
bảng- lớp vẽ
BC
- 2 HS
- TL N2
- 4 nhóm
- 3 HS
- Cả lớp
- 3 HS
- 2 HS
- Nghe
Bài 87: Luyện tập chung
I. Mục tiêu
Giúp HS củng cố về:
- Đọc, viết , đếm các số đến 20
- Làm tính cộng( không nhớ trong phạm vi 20).
- Giải bài toán.
II. Đồ dùng dạy học
1.GV: - Toán 1.bảng phụ.
2. HS : -SGK, bảng con
III. Các hoạt động dạy học
Nội dung Hđ - GV Hđ - hs
1. Kiểm tra (3 - 4 )
5 + 3 = ... ... - ... = 9
Vẽ đoạn thẳng có độ dài:
5cm 7 cm 2 cm 9 cm
2. Bài mới /124 (28 )
a. GT bài
b. Làm bài
Bài 1: Điền số từ 1 đến 20 vào
ô trống:
Bài 2 : Điền số thích hợp vào
! BT - BL
! Đọc kết quả
- Chấm 3 VBT - Nhận xét - Ghi điểm
Giới thiệu bài ghi bảng
* HD làm bài tập
! Nêu yêu cầu bài 1
! Đọc các số từ 1 đến 20
! Viết các số vào ô trống
! Làm Vở
- NX
! Đọc yêu cầu bài 2
! Nêu cách điền số
- 4HS
- 2HS đọc
-Nghe,nhắclại
- 5 HS
- 5HS
-4 HS
- cả lớp
- 2HS nêu
- N2
Giáo án Toán Đỗ Thị Hoài Thanh - Lớp 1A
24
ô trống:
Th giãn
Bài 3:Một hộp bút có 12 bút
xanh và 3 bút đỏ. Hỏi hộp bút
đó có tất cả bao nhiêu cái bút?
Bài 4:Điền số thích hợp vào ô
trống
13 1 2 3 4 5
14
3. Củng cố,dặn dò (3-5 )
- TC Tiếp sức
- HD cách chơi - Luật chơi
! Đại diện 3 đội chơi
- Đánh giá - Tuyên dơng
? Nêu yêu cầu bài 3 ?
! Đọc đề bài 3
- Chia nhóm
- ND TL
! viết tóm tắt
? BT cho biết gì?
? BT hỏi gì?
! Nêu cách trình bày bài toán
- Gọi HS trình bày bài toán
! Đọc lại bài toán
- NX
? Muốn điền đúng ta phải làm NTN ?
! Làm vở
! Kiểm tra N2
- Chấm bài
- Nhận xét - tuyên dơng
! Nêu các bớc trình bày bài toán
- Về nhà ôn lại bài
- Chuẩn bị bài 88
- 1 HS/ 1 tổ
- 2 HS - ĐT
- 3HS - ĐT
- TL
- Làm bài
- 3 tổ
1HS - ĐT
-2 HS
- Làm bài
- TL
- Nghe
- 3 HS - ĐT
- QS - TL
- Nghe
Giáo án Toán Đỗ Thị Hoài Thanh - Lớp 1A
25