Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

De thi va dap an vao lop 10 chuyen toan hung yen 2018 2019

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (215.87 KB, 4 trang )

ĐỀ THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN TOÁN HƯNG YÊN NĂM HỌC 2018 - 2019
Câu 1( 2điểm): Cho các biểu thức:
A

x  0
; B  x 4  5x 2  8x  2025 với 
x x  x  x x  x
x  1
x 1

:

1

2

a) Rút gọn biểu thức A.
b) Tìm các giá trị của x để biểu thức T = B – 2A2 đạt giá trị nhỏ nhất.
Câu 2( 2điểm):
a) Tìm các giá trị của m để đồ thị hàm số y = x2 và y = x – m cắt nhau tại hai điểm phân biệt
A(x1; y1), B(x2; y2) sao cho (x1 – x2)8 +(y1–y2)8=162.
b) Tìm các giá trị nguyên của x đề M = x4 + (x + 1)3 – 2x2 – 2x là số chính phương.
Câu 3( 2điểm):
a) Giải phương trình: 2x3  108x  45  x 48x  20  3x 2
x 2  y 2  x  y  (x  1)(y  1)

b) Giải hệ phương trình:  x 2  y 2

 
 1
 y  1   x  1 



Câu 4( 3 điểm):Cho đường tròn (O; R) và một đường thẳng d không có điểm chung với đường
tròn. Trên d lấy điểm M bất kỳ, qua M kẻ các tiếp tuyến MA, MB với đường tròn (O) (A,
B là các tiếp điểm). Kẻ đường kính AC của đường tròn (O). Tiếp tuyến của đường tròn (O)
tại C cắt đường thẳng AB tại E.
a) Chứng minh rằng BE.MB = BC.OB
b) Gọi N là giao điểm của CM với OE. Chứng minh rằng đường thẳng đi qua trung điểm của
2 đoạn thẳng OM và CE vuông góc với đường thẳng BN.
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của dây AB khi điểm M di chuyển trên đường d, biết R = 8cm và
khoảng cách từ O tới đường thẳng d bằng 10cm.
Câu 5( 1 điểm):
Cho a, b là hai số thay đổi thỏa mãn các điều kiện a > 0 và a + b ≥ 1.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A 

8a2  b 2
b .
4a

-----------


BÀI GIẢI ĐỀ THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN TOÁN HƯNG YÊN NĂM HỌC 2018 – 2019
(GV Lưu Văn Thám thực hiện)
Câu 1( 2điểm): Cho các biểu thức:
A

x  0
; B  x 4  5x 2  8x  2025 với 
x x  x  x x 2  x
x  1

x 1

:

1

a) Rút gọn biểu thức A.
b) Tìm các giá trị của x để biểu thức T = B – 2A2 đạt giá trị nhỏ nhất.
a) A 

x 1
x(x  x  1)

.

x(x x  1) ( x  1) x( x  1)(x  x  1)

 ( x  1)( x  1)  x  1
1
x(x  x  1)

b) Ta có : T  x 4  5x2  8x  2025  2(x  1)2  x 4  7x2  4x  2023
 x 4  8x2  16  x2  4x  4  2003  (x 2  4)2  (x  2)2  2003  2003 x

(do (x2 – 4)2 ≥ 0, (x – 2)2 ≥ 0  x). Dấu “ = “ xảy ra khi x = 2.
Vậy GTNN của T là 2003 khi x = 2.
Câu 2( 2điểm):
a) Tìm các giá trị của m để đồ thị hàm số y = x2 và y = x – m cắt nhau tại hai điểm phân biệt
A(x1; y1), B(x2; y2) sao cho (x1 – x2)8 +(y1–y2)8=162.
b) Tìm các giá trị nguyên của x đề M = x4 + (x + 1)3 – 2x2 – 2x là số chính phương.

a) Phương trình hoành độ giao điểm của của đồ thi hai hàm số: x2 = x – m  x2 – x + m = 0 (1)
Hai hàm số cắt nhau tại 2 điểm phân biệt A(x1; y1), B(x2; y2)
 (1) có 2 nghiệm phân biệt   = 1– 4 m > 0  m 

1
(*)
4

x  x 2  1

y  x1  m
Khi đó theo định lý Viet ta có:  1
. Ta lại có:  1
 y1  y2  x1  x2
y

x

m
x1x 2  m

 2
2
8
8
8
8
Do đó: (x1 – x2) +(y1–y2) =162  (x1 – x2) +(x1 – x2) = 162  [(x1 – x2)2]4 = 81
 [x12 – 2 x1x2 + x22]4 = 34  [(x1 + x2)2 – 4x1x2]4 = 34  [1 – 4m]4 = 34
 1 – 4m = 3 hoặc 1 – 4m = – 3  m = 


1
2

hoặc m = 1
1
2

So với điều kiện (*) ta được giá trị m cần tìm là  .
Câu 3( 2điểm):
a) Giải phương trình: 2x3  108x  45  x 48x  20  3x 2
x 2  y 2  x  y  (x  1)(y  1)

b) Giải hệ phương trình:  x 2  y 2

 
 1
 y  1   x  1 

a) 2x3  108x  45  x 48x  20  3x 2  2x 3  3x 2  3 12x  5  2x 12x  5  0 (ĐK: x ≥ –5/12)
2x  3  0
 x2 (2x  3)  12x  5(3  2x)  0  (2x  3)(x 2  12x  5)  0   2
 x  12x  5  0

3

5

 2x + 3 = 0  x   2   12 (loại)



2
2
4
 x  12x  5  0  x  12x  5  x  12x  5

 x 4  4x 2  4  4x 2  12x  9  0  (x 2  2)2  (2x  3)2  0
 (x 2  2  2x  3)(x 2  2  2x  3)  0
x  1  2
 x 2  2x  1  0
(x  1)2  2
 2



2
 x  2x  5  0
(x  1)  4 (VN)
 x  1  2

Vậy phương trình có nghiệm là : 1  2; 1  2
b) ĐKXĐ: x ≠ – 1 , y ≠ – 1.
 x
y
x 2  y 2  x  y  (x  1)(y  1)
x(x  1)  y(y  1)  (x  1)(y  1)
y 1  x 1  1




2
2
  x 2  y 2

 x   y 
2
2


 x    y   1
 
 1
 
 1
 y  1   x  1 
 y  1   x  1 
 y  1   x  1 


Đặt u 

x
y
, v
ta có :
y 1
x 1

u  v  1
u  v  1

v  0
u  v  1 u  0


hoặc 
 2


 2
2
2
2
u  v  1 
 u  v  (u  v)
u  1
2uv  0
v  1

 x
 y  1  0
u  0
x  0
 Với 
ta có: 

v  1
y  1
 y 1
 x  1


 x
 y  1  1
u  1
x  1
 Với 
ta có: 

v  0
y  0
 y 0
 x  1

Vậy hệ phương trình có nghiệm (x; y): (1; 0), (0; 1).
Câu 4( 3 điểm):Cho đường tròn (O; R) và một đường thẳng d không có điểm chung với đường
tròn. Trên d lấy điểm M bất kỳ, qua M kẻ các tiếp tuyến MA, MB với đường tròn (O) (A, B
là các tiếp điểm). Kẻ đường kính AC của đường tròn (O).
Tiếp tuyến của đường tròn (O) tại C cắt đường thẳng AB
d
P
tại E.
M
a) Chứng minh rằng BE.MB = BC.OB
b) Gọi N là giao điểm của CM với OE. Chứng minh rằng
B
đường thẳng đi qua trung điểm của 2 đoạn thẳng OM và
CE vuông góc với đường thẳng BN.
I
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của dây AB khi điểm M di chuyển
H
N

trên đường d, biết R = 8cm và khoảng cách từ O tới
đường thẳng d bằng 10cm.
A
O
a) Ta có ^MAO = 90o = ^MBO (Do MA, MB là tiếp tuyến
của (O)  tứ giác MAOB nội tiếp  ^BMO = ^BAO
mà ^BAO = ^BCE (cùng chắn cung BC của (O))
 ^BMO = ^BCO (1)
Ta lại có ^ABC = 90o (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
 CB AE  ^CBE = 90o = ^MBO (2)
(1) và (2)  MBO ഗ CBE 

MB OB

 BE.MB = BC.OB (đpcm).
CB EB

E

K

C


b) Gọi I, L lần lượt là trung điểm OM, CE. Ta chứng minh IK  BN.
Ta có ^AMO = ^CAE (cùng phụ ^MOA), ^MAO = 90o = ^ACE (cmt)  MAO ഗ ACE
1
AC
MA AO
MA 2

MA AC






(do O là trung điểm của AC)
AC CE
2OC
CE
OC CE
Kết hợp với ^MAC = 90o = ^OCE (cmt)  MAC ഗ OCE  ^MCA = ^OEC

mà ^MCA + ^NCE = ^OCE = 90o  ^OEC +^NCE = 90o  ENC vuông tại N.
 MNO vuông tại N mà NI là trung tuyến (gt)  NI = ½ MO
Ta cũng có BI là trung tuyến của tam giác vuông MBO  BI = ½ MO  NI = BI = ½ MO (1)
Tương tự ta cũng có NK, BK là trung tuyến của 2 tam giác vuông ENC và EBC
 NK = BK = ½ RC (2) Kết hợp với (1)  IK là trung trực của BN  IK  BN (đpcm).
c) Gọi P là hình chiếu của O trên d, theo đề bài ta có OP = 10cm, OB = R = 8cm.
Ta có MA = MB (tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau), OA = OB = R  MO là trung trực của AB
 MO  AB tại trung điểm H của AB  AB = 2BH (3)
Áp dụng định lý Pitago cho BHO, ta có BH2 = BO2 – OH2  BH =

R2  OH2  64  OH2 (4)

R2
82
64
(5)



OM OM OM
Từ (3), (4), (5) ta có AM nhỏ nhất  BH nhỏ nhất  OH lớn nhất  OM nhò nhất
 M trùng P. Khi đó OM = OP = 10cm
MBO vuông tại B có BH là đường cao  OH.OM = OB2 = R2  OH 

 OH = 64:10 = 6,4 (cm)  BH =

64  6,42  4,8(cm)  AB = 2BH = 2.4,8 = 9,6 (cm).

Vậy AB nhỏ nhất bằng 9,6cm khi M trùng P (M là hình chiếu của O trên d).

Câu 5( 1 điểm):
Cho a, b là hai số thay đổi thỏa mãn các điều kiện a > 0 và a + b ≥ 1.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A 

8a2  b 2
b .
4a

8a 2  b 2 4a 2  a  b  a  4a 2
4a 2  a  b 1
b 
 b2 
  a  b2
4a
4a
4a
4

2
2
4a  1
1 4a  4a  1  4a
1 1

 a  b  b2  b  
 1  b2  b  
4a
4
4a
4 2
2
(2a  1)
1
1
1 3

 1  1  (b  ) 2   1  1  
4a
2
2
2 2
1
3
1
Dấu bằng xảy ra khi: a  b  . Vậy GTNN của A là
khi a  b 
2
2

2
A

-----------



×