Tải bản đầy đủ (.pdf) (48 trang)

307-01 Hộp số tự động - Hộp số ly hợp kép PowerShift 6 cấp - DPS6/6DCT250 2013 - 2018 EcoSportThông Số Kỹ Thuật

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.53 MB, 48 trang )

17/9/2018

2017 EcoSport

307-01 Hộp số tự động - Hộp số ly hợp kép PowerShift 6 cấp - DPS6/6DCT250
Thông Số Kỹ Thuật

2013 - 2018 EcoSport
Ngày duyệt lại thủ tục: 14-02-2018

Các Thông Số Kỹ Thuật

Các loại dầu bôi trơn, chất lỏng, keo làm kín và keo dính
Hạng mục

Thông số kỹ thuật

Dầu hộp số

WSS-M2C200-D2

Hãng sản xuất phớt TA-16

WSKM2G348- A5

Chống kẹt máy XL-2

Dầu bôi trơn chống kẹt máy

Mỡ DPS6


WSSM1C270- A (Mỡ)

Dung tích
lít
Dầu hộp số

1,2

Thông số kỹ thuật chung
Hạng mục

Thông số kỹ thuật

Trọng lượng hộp số

76 kg

Ly hợp
Hạng mục

Tiêu chuẩn kỹ thuật mm

Ly hợp 1

Tối thiểu 26 mm sau khi nhả ly hợp

Ly hợp 2

Tối thiểu 15 mm sau khi nhả ly hợp


Khe hở vành bộ đồng tốc
GHI CHÚ: Kiểm tra khe hở bằng bộ căn lá.
Hạng mục

Thông số kỹ thuật

Khe hở giữa vành bộ đồng tốc và mặt bên của bánh răng
Tối thiểu
/>
1,00 (0,039 inch)
1/4


17/9/2018

2017 EcoSport

Khe hở nạng chuyển số và ống lót moay ơ
GHI CHÚ: Kiểm tra khe hở bằng bộ căn lá.
Hạng mục

Thông số kỹ thuật

Nạng chuyển số và ống lót moay ơ số lùi/số 4
Tối đa

1,85 mm (0,072 inch)

Tiêu chuẩn


0,75-1,25 mm (0,029-0,049 inch)

Khe hở giữa nạng chuyển số và ống lót moay ơ số 1/số 5
Tối đa

1,85 mm (0,072 inch)

Tiêu chuẩn

0,75-1,25 mm (0,029-0,049 inch)

Khe hở giữa nạng chuyển số và ống lót moay ơ số 3
Tối đa

1,725 mm (0,067 inch)

Tiêu chuẩn

0,625-1,25 mm (0,024-0,044 inch)

Khe hở giữa nạng chuyển số và ống lót moay ơ số 2/số 6
Tối đa

1,725 mm (0,067 inch)

Tiêu chuẩn

0,625-1,25 mm (0,024-0,044 inch)

Khe hở bánh răng

GHI CHÚ: Kiểm tra khe hở trục (khe hở bên) bằng bộ căn lá. Kiểm tra khe hở hướng tâm (khe hở/chuyển động quay)
bằng đồng hồ đo.
GHI CHÚ: Khe hở trục là chuyển động tới lui của bánh răng trên trục (khe hở bên giữa các bánh răng). Khe hở hướng
tâm là chuyển động quay của bánh răng trên tục (khe hở).

Số 1
Khe hở bán kính tối đa

0,055 mm (0,002 inch)

Khe hở trục tối đa

0,645 mm (0,025 inch)

Số 2
Khe hở bán kính tối đa

0,055 mm (0,002 inch)

Khe hở trục tối đa

0,495 mm (0,019 inch)

Số 3
Khe hở bán kính tối đa

0,055 mm (0,002 inch)

Khe hở trục tối đa


0,595 mm (0,023 inch)

Số 4
Khe hở bán kính tối đa

0,055 mm (0,002 inch)

Khe hở trục tối đa

0,625 mm (0,024 inch)

Số 5
Khe hở bán kính tối đa

0,055 mm (0,002 inch)

/>
2/4


17/9/2018

2017 EcoSport

Khe hở trục tối đa

0,52 mm (0,02 inch)

Số 6
Khe hở bán kính tối đa


0,055 mm (0,002 inch)

Khe hở trục tối đa

0,51 mm (0,02 inch)

Số lùi
Khe hở bán kính tối đa

0,073 mm (0,002 inch)

Khe hở trục tối đa

0,59 mm (0,023 inch)

Sơ đồ chọn miếng chêm cho bộ vi sai
Dụng cụ đo mm (in)

Mã phụ tùng

Độ dày miếng chêm mm (in)

0,500-0,550 (0,0196-0,0216)

AE8P-7F119-AA

0,500 (0,0197)

0,551-0,600 (0,0216-0,0236)


AE8P-7F119-BA

0,550 (0,0217)

0,601-0,650 (0,0236-0,0255)

AE8P-7F119-CA

0,600 (0,0236)

0,651-0,700 (0,0256-0,0275)

AE8P-7F119-DA

0,650 (0,0256)

0,701-0,750 (0,0275-0,0295)

AE8P-7F119-EA

0,700 (0,0276)

0,751-0,800 (0,0295-0,0314)

AE8P-7F119-FA

0,750 (0,0295)

0,801-0,850 (0,0315-0,0334)


AE8P-7F119-GA

0,800 (0,0315)

0,851-0,900 (0,0335-0,0354)

AE8P-7F119-HA

0,850 (0,0335)

0,901-0,950 (0,0354-0,0374)

AE8P-7F119-JA

0,900 (0,0354)

0,951-1,000 (0,0374-0,0393)

AE8P-7F119-KA

0,950 (0,0374)

1,001-1,050 (0,0394-0,0413)

AE8P-7F119-LA

1,000 (0,0394)

1,051-1,100 (0,0413-0,0433)


AE8P-7F119-MA

1,050 (0,0413)

1,101-1,150 (0,0433-0,0452)

AE8P-7F119-NA

1,100 (0,0433)

1,151-1,200 (0,0453-0,0472)

AE8P-7F119-PA

1,150 (0,0452)

1,251-1,300 (0,0492-0,0511)

AE8P-7F119-RA

1,200 (0,0472)

Tỷ số truyền DPS6 - Xe trang bị động cơ 1.5/1.6L (TI-VCT) Sigma
Các số

Tỷ số

Tỷ số truyền lực cuối cùng


Tỷ số truyền toàn bộ

Số 1

3,917

4,579

17,934

Số 2

2,429

4,579

11,120

Số 3

1,436

5,118

7,348

Số 4

1,021


5,118

5,227

Số 5

0,867

4,579

3,968

Số 6

0,702

4,579

3,215

Đảo ngược

1,444

5,118

17,952

/>
3/4



17/9/2018

2017 EcoSport

Tỷ số truyền DPS6 - Xe có trang bị động cơ 2.0L Duratec HE
Các số

Tỷ số

Tỷ số truyền lực cuối cùng

Tỷ số truyền toàn bộ

Số 1

3,917

3,85

15,079

Số 2

2,429

3,85

9,35


Số 3

1,436

4,278

6,143

Số 4

1,021

4,278

4,369

Số 5

0,867

3,85

3,337

Số 6

0,702

3,85


2,703

Đảo ngược

1,444

4,278

15,007

© 2018 Ford Motor Company

/>
4/4


17/9/2018

2017 EcoSport

307-01 Hộp số tự động - Hộp số ly hợp kép PowerShift 6 cấp - DPS6/6DCT250
Mô Tả và Hoạt Động

2013 - 2018 EcoSport
Ngày duyệt lại thủ tục: 11-09-2013

Mô tả hộp số - Khái Quát
Bộ phận hộp số


Chi tiết

Mô tả

1

Nút nạp dầu và nút kiểm tra mức dầu

2

Nút xả dầu

3

Gioăng bán trục

/>
1/4


17/9/2018

2017 EcoSport

Chi tiết

Mô tả

1


Mô tơ dẫn động ly hợp A - số 1, 3 và 5

2

TCM

3

Cảm biến TR

4

Cần số

5

Gioăng bán trục

/>
2/4


17/9/2018

2017 EcoSport

6

Cảm biến OSS


7

Cảm biến ISS A - số 1, 3 và 5

8

Cảm biến ISS B - số 2, 4, 6 và số lùi

9

Mô tơ dẫn động ly hợp B - số 2, 4, 6 và số lùi

Ly hợp kép

Chi tiết

Mô tả

1

Mô tơ dẫn động ly hợp A - số 1, 3 và 5

2

Bộ dẫn động ly hợp A - số 1, 3 và 5

3

Ổ bi khớp ly hợp A - số 1, 3 và 5


4

Bộ dẫn động ly hợp B - số 2, 4, 6 và số lùi

5

Ổ bi khớp ly hợp B - số 2, 4, 6 và số lùi

6

Mô tơ dẫn động ly hợp B - số 2, 4, 6 và số lùi

7

Tấm ép B - số 2, 4, 6 và số lùi

8

Ly hợp B - số 2, 4, 6 và số lùi

9

Đĩa dẫn động

10

Ly hợp A - số 1, 3 và 5

11


Tấm ép A - số 1, 3 và 5

© 2018 Ford Motor Company

/>
3/4


17/9/2018

2017 EcoSport

/>
4/4


17/9/2018

2017 EcoSport

307-01 Hộp số tự động - Hộp số ly hợp kép PowerShift 6 cấp - DPS6/6DCT250
Mô Tả và Hoạt Động

2013 - 2018 EcoSport
Ngày duyệt lại thủ tục: 26-08-2015

Mô tả hộp số
Vị trí các bộ phận

Chi

tiết

Mã Phụ
Tùng

Mô tả

1

7B546

Cụm ly hợp (phụ tùng của bộ 7C601)

2

W790187

Bu lông cần mô tơ (yêu cầu 4 chiếc)

3

7515

Cần mô tơ 1 (phụ tùng của bộ 7C601)

4

7N080

Chốt định vị cần mô tơ (yêu cầu 2 chiếc)


5

7515

Cần mô tơ 2 (phụ tùng của bộ 7C601)

/>
1/6


17/9/2018

2017 EcoSport

6

7A508

Ổ bi gài số (phụ tùng của bộ 7C603)

7

7A564

Ống dẫn hướng

8

W790185


Bu lông ống dẫn hướng (yêu cầu 3 chiếc)

9

7L013

Nút xả dầu

10

7048

Gioăng vỏ trục sơ cấp

11

1177

Gioăng bán trục (yêu cầu 2 chiếc)

12

7505

Vỏ côn ly hợp

13

4067


Miếng chêm vi sai (bộ phụ tùng)

14

4220

Ổ bi vi sai (yêu cầu 2 chiếc)

15

7M037

Ổ bi trục thứ cấp (yêu cầu 2 chiếc)

16

7060

Cụm trục thứ cấp

17

W790208

Bu lông giữ ổ bi trục thứ cấp (yêu cầu 6 chiếc)

18

7060


Cụm trục thứ cấp

19

7H150

Vòng xung vi sai

20

W790237

Bu lông vòng răng vi sai (yêu cầu 10 chiếc)

21

7D392

Vòng răng vi sai

22

4026

Vỏ vi sai

23

7L027


Nam châm

24

7005

Vỏ hộp số

25

7C013

Nút nạp dầu

26

W790189

Bu lông Mô đun điều khiển hộp số (TCM)

27

W790209

Bu lông thân vỏ ly hợp (yêu cầu 21 chiếc)

28

W790188


Bu lông TCM

29

7Z369

TCM

30

7B498

Gioăng chữ O của TCM

31

7118

Ổ bi trục sơ cấp

32

7D000

Vòi phun dầu

33

7017


Trục sơ cấp bên trong

34

7M037

Ổ bi đũa

35

7M037

Ổ bi đũa

36

7118

Vòng bi

37

7017

Trục sơ cấp rỗng

38

7917


Vòng hãm trục sơ cấp

39

7064

Vòng hãm trục sơ cấp rỗng

40

7052

Gioăng trục sơ cấp rỗng

41

W790236

Bu lông (yêu cầu 3 chiếc)

42

7049

Vòng hãm ổ bi

43

7D000


Ống cấp dầu nhờn (yêu cầu 2 chiếc)

44

7118

Ổ bi trục sơ cấp

45

7052

Gioăng trục cần điều khiển bằng tay

46



Chốt trống sang số (yêu cầu 2 chiếc) (phụ tùng của
7J047)

47

7J047

Trống sang số (yêu cầu 2 chiếc)

/>
2/6



17/9/2018

2017 EcoSport

48

7J048

Bánh răng khóa nhỏ (yêu cầu 2 chiếc)

49

7J048

Bánh răng khóa lớn (yêu cầu 2 chiếc)

50

6397

Chốt khóa bánh răng (yêu cầu 2 chiếc)

51

6397

Chốt khóa bánh răng (yêu cầu 2 chiếc)


52

7L013

Nút pít tông số đỗ

53

7233

Pít tông số đỗ

54

6397

Thanh cóc hãm số đỗ

55

7A248

Cóc hãm số đỗ

56

7H296

Cụm trục dẫn động cóc hãm số đỗ


57

7A256

Cần điều khiển bằng tay

58

W790198

Bu lông cần điều khiển bằng tay

59

7240

Trụ cần sang số

60

7230

Cần sang số 2/số 6

61

7B081

Thanh nối cần sang số 3


62

7B081

Thanh nối cần sang số 2/số 6

63

7230

Cần sang số lùi/số 4

64

7240

Trụ cần sang số

65

7230

Cần sang số 3

66

7240

Trụ cần sang số


67

7230

Cần sang số 1/số 5

68

7240

Trụ cần sang số

69

W790186

Bu lông

70

7M101

Cảm biến tốc độ trục sơ cấp

71

7Z101

Miếng chêm cảm biến tốc độ trục sơ cấp


72

7Z101

Miếng chêm cảm biến tốc độ trục sơ cấp

73

7F293

Cảm biến vị trí số (TR)

74

W790186

Bu lông (yêu cầu 2 chiếc)

75

W790175

Bu lông (yêu cầu 8 chiếc)

76

7C604

Mô tơ ly hợp (yêu cầu 2 chiếc)


77

7G276

Bộ dây của hộp số

78

7H103

Cảm biến tốc độ trục thứ cấp hộp số (OSS)

79

7064

Vòng hãm moay ơ ly hợp

Trục thứ cấp A

/>
3/6


17/9/2018

2017 EcoSport

Chi tiết


Mã Phụ Tùng

Mô tả

1



Vòng hãm ổ bi sau

2



Ổ bi sau

3



Vòng hãm ổ bi ngoài

4



Vòng đệm chặn bánh răng số 1

5




Bánh răng số 1

6



Ổ bi đũa bánh răng số 1

7



Vòng hãm bộ đồng tốc 1-5

8



Cụm đồng tốc 1-5

9



Số 5

10




Ổ bi đũa bánh răng số 5

11



Vòng kẹp bánh răng số 6

12



Vòng đệm chia bánh răng số 6

13



6th gear

14



Vòng hãm bộ đồng tốc 2-6

15




Ổ bi đũa bánh răng số 6

16



Cụm đồng tốc 2-6

17



Ổ bi mặt bánh răng số 2

18



Ổ bi đũa bánh răng số 2

19



Số lùi 2

20




Trục thứ cấp A

Trục thứ cấp B

/>
4/6


17/9/2018

Chi tiết

2017 EcoSport

Mã Phụ Tùng

Mô tả

1



Vòng hãm ổ bi sau

2




Ổ bi sau

3



Vòng hãm ổ bi ngoài

4



Cụm đồng tốc bánh răng số 3

5



Số 3

6



Ổ bi đũa bánh răng số 3

7




Vòng đệm chia bánh răng số 4

8



Vòng kẹp bánh răng số 4

9



Số 4

10



Ổ bi đũa bánh răng số 4

11



Vòng hãm bộ đồng tốc số lùi bánh răng số 4

12




Cụm đồng tốc số lùi bánh răng số 4

13



Số lùi

14



Ổ bi đũa số lùi

15



Cóc hãm số đỗ

16



Trục thứ cấp B

© 2018 Ford Motor Company

/>
5/6



17/9/2018

2017 EcoSport

/>
6/6


17/9/2018

2017 EcoSport

307-01 Hộp số tự động - Hộp số ly hợp kép PowerShift 6 cấp - DPS6/6DCT250
Mô Tả và Hoạt Động

2013 - 2018 EcoSport
Ngày duyệt lại thủ tục: 05-10-2015

Mô tả hộp số - Hoạt Động Hệ Thống và Mô Tả Chi Tiết

Hoạt Động Hệ Thống
Thông tin chung

DPS6/6DCT250 này là hộp số 6 cấp hoàn toàn tự động, ly hợp kép khô, sàn sang số tự động, được điều khiển điện tử.
Ký hiệu viết tắt của hộp số DPS6 có nghĩa là:
D — Ly hợp kép khô
P — Powershift
S — Đồng tốc

6 — Hộp số 6 cấp
/>
1/34


17/9/2018

2017 EcoSport

Trong danh mục phụ tùng, hộp số DPS6 cũng có thể được gọi là hộp số PS195 hoặc hộp số DCPS.
6DCT250 là hộp số sàn sang số tự động, ly hợp kép khô.
Ký hiệu viết tắt của hộp số 6DCT250 có nghĩa là:
6 — Sáu số
D — Kép
C — Ly hợp
T — Hộp số
250 — Mô men
Hộp số này có các tính năng sau:
Điều khiển qua máy tính bằng dẫn động điện cơ
Thiết kế vỏ nhôm hai phần
Sáu (6) số tiến riêng và một (1) số lùi
Trục thứ cấp kép có hai tỉ số truyền cuối cùng riêng
Thiết kế ổ bi và ổ bi đũa đầy đủ cho tất cả các bánh răng và trục
Tất cả các bánh răng được cắt vát để cải thiện các đặc tính và truyền lực NVH
Tất cả các bánh răng đều ăn khớp để không bị tổn hao mô men trong quá trình sang số
Tất cả các cấu trúc đúc của cơ cấu nạng chuyển số/cần sang số
Hộp số này có hai trục sơ cấp lồng nhau được dẫn động bởi hệ thống ly hợp khô kép nhỏ gọn. Hai trục này được sử
dụng phối hợp với nhau để giúp việc chuyển số êm ái thông qua sáu (6) tỷ số truyền có sẵn cùng với chế độ truyền
động tăng tốc ở hai số cao nhất. Ở mỗi số được chọn, một ly hợp phù hợp sẽ được hoạt động để kéo cho xe chạy.
Từng số liên tiếp sẽ được chọn trước cho hoạt động “sang số” tiếp theo, lực sẽ được truyền từ một ly hợp này đến ly

hợp khác và truyền ngược trở lại khi tăng tốc hoặc giảm tốc ở một số nhất định.
Hộp số này được thiết kế để vận hành theo cách giống với hộp số tự động được trang bị biến mô thông thường. Hộp
số cung cấp chế độ truyền động êm ái, nhưng có thêm các ưu điểm về hiệu suất chỉ có trên hộp số sàn. Bằng cách
truyền động bằng hệ thống ly hợp kép, lượng dầu sử dụng được hạn chế ít hơn 2 lít so với hộp số tự động thông
thường và tức là chỉ trong bản thân hộp số. Một máy tính chuyên dụng điều khiển dẫn động hệ thống ly hợp thông qua
hai mô tơ ly hợp dẫn động bằng điện riêng và các hệ thống dẫn động.
Nếu lỗi xảy ra, việc vận hành liên tục được đảm bảo trong các điều kiện giới hạn sau dựa trên lỗi: số 1, 3 và 5 nếu lỗi
xảy ra với ly hợp 2 và/hoặc các bộ phận liên quan. Số 2, 4, 6 và số lùi nếu lỗi xảy ra với ly hợp 1 và/hoặc các bộ phận
liên quan.
Các bộ phận bên trong dựa trên công nghệ hộp số sàn bao gồm:
Ly hợp ma sát khô để truyền lực giữa động cơ và hộp số
Hệ thống bánh răng trục trung gian cho hiệu suất cao và lựa chọn tỷ số truyền không tương quan
Quay trống sang số theo trình tự để có phản ứng nhanh
Bộ đồng tốc có khớp vấu để chọn trước và hướng luồng truyền lực
Công nghệ phun dầu bôi trơn không có bộ lọc và bộ làm mát dầu bên ngoài
Hộp số này có hai hộp số trong một thân có cùng:
Dẫn động cuối cùng bao gồm hai bánh răng trục thứ cấp
Bộ vi sai
Cảm biến OSS
Cảm biến TR
Hệ thống đỗ xe
TCM
Hộp số đầu tiên có ba tỷ số truyền bánh răng lẻ (số 1,3 & 5):
Ly hợp đầu vào và hệ thống dẫn động lẻ bao gồm mô tơ ly hợp
Trục sơ cấp lẻ hoặc bên trong có cảm biến tốc độ trục sơ cấp A và các bánh răng số tiến liên quan
Hệ thống đồng tốc lẻ bao gồm mô tơ sang số (bộ phận của TCM), trống sang số, nạng chuyển số và cụm chi tiết
truyền
Hộp số thứ hai có ba tỷ số truyền bánh răng chẵn và số lùi (số 2, 4, 6 & Số lùi):
Ly hợp đầu vào và hệ thống dẫn động chẵn bao gồm mô tơ ly hợp
Trục sơ cấp rỗng hoặc bên ngoài có cảm biến tốc độ trục sơ cấp B và các bánh răng liên quan

/>
2/34


17/9/2018

2017 EcoSport

Hệ thống đồng tốc chẵn bao gồm mô tơ sang số (bộ phận của TCM), trống sang số, nạng chuyển số và cụm chi
tiết truyền
Cần số Select Shift ™ có các vị trí sau:
P: Vị trí đỗ
R: Số lùi
N: Vị trí trung gian
D: Chuyển toàn bộ số tự động
S: Chế độ thể thao và sang số bằng tay (Chế độ chọn-sang số)
Nếu cần số ở vị trí P, thì số 1 và số lùi được gài qua TCM. Điều này dẫn đến phản ứng nhanh hơn sau khi khởi độngs.
Thiết kế hộp số
Sơ đồ đại cương

Chi tiết

Mô tả

1

Động cơ

2


Ly hợp kép khô

3

Trục thứ cấp B - số 3, 4 và số lùi

4

Trục sơ cấp A - số 1, 3 và 5

5

Trục sơ cấp B - số 2, 4, 6 và số lùi

6

Trục thứ cấp A - số 1, 2, 5 và 6

Về nguyên tắc, hộp số bao gồm hai dãy bánh răng độc lập.
Từng trục trong hai trục sơ cấp được nối qua trục quay bên ngoài với đĩa ly hợp.
Mỗi trục trong số 2 trục thứ cấp đều cung cấp tỷ số truyền cuối cùng cho vòng răng vi sai.
Trục sơ cấp A là trục có lõi và dẫn động các bánh răng số lẻ (số 1, 3 và 5).
Trục sơ cấp B là trục rỗng và dẫn động các bánh răng số chẵn (số 2, 4 và 6) cũng như bánh răng lùi (qua bánh răng
trung gian).
/>
3/34


17/9/2018


2017 EcoSport

Trục sơ cấp A chứa các bánh răng dẫn động và bộ đồng tốc cho số 1, 2 5 và 6 cũng như bánh răng trung gian cho số
lùi.
Trục sơ cấp B chứa các bánh răng dẫn động và bộ đồng tốc cho số 3, 4 và số lùi.
Khi xe chạy, một dãy bánh răng sẽ luôn được nối và số tiếp theo đã được gài ở dãy bánh răng còn lại (mặc dù ly hợp
của bánh răng đó vẫn mở).
Bộ đồng tốc
Cả hai bộ đồng tốc đơn và kép đều được sử dụng trên hộp số này.
Bộ đồng tốc đơn được sử dụng ở số 1, 3, 4, 5, 6 và số lùi.
Bộ đồng tốc kép được sử dụng cho số 2.
Đường dẫn mô men
GHI CHÚ: Ở phần mô tả bên dưới, các trục được minh họa nằm ngoài vị trí thực của chúng để nhận biết rõ ràng hơn.

Chi tiết

Mô tả

1

Vi sai

2

Số lùi

3

Số 4


4

Số 3

5

Số 1

6

Số 5

7

6th gear

8

Số 2

9

Trục sơ cấp B - số 2, 4, 6 và số lùi

10

Trục sơ cấp A - số 1, 3 và 5

Số 1
/>

4/34


17/9/2018

2017 EcoSport

Ở số 1, mô men động cơ truyền từ đĩa uốn đến bánh đà và đĩa nén A. Đĩa nén A được gài và mô men được truyền đến
đĩa ly hợp A nằm ở phía động cơ của cụm ly hợp kép. Từ đĩa ly hợp A, mô men truyền đến trục sơ cấp A (trục đặc, bên
trong). Bánh răng nhỏ ở đầu trục sơ cấp A truyền mô men tới bánh răng đầu tiên của trục thứ cấp A. Ở số 1, bộ đồng
tốc 1-5 trên trục thứ cấp A gài số 1 và để mô men truyền từ bánh răng đầu tiên đến trục thứ cấp. Mô men sẽ được
truyền đến vi sai thông qua bánh răng trục thứ cấp A.
Số 2

Ở số 2, mô men động cơ truyền từ đĩa uốn đến bánh đà và đĩa nén B. Đĩa nén B được gài và mô men được truyền đến
đĩa ly hợp B nằm ở phía hộp số của cụm ly hợp kép. Từ đĩa ly hợp B, mô men truyền đến trục sơ cấp B (trục rỗng, bên
ngoài). Bánh răng nhỏ ở gần giữa trục sơ cấp B truyền mô men tới bánh răng thứ hai của trục thứ cấp A. Ở số 2, bộ
/>
5/34


17/9/2018

2017 EcoSport

đồng tốc 2-6 trên trục thứ cấp A gài số 2 và để mô men truyền từ bánh răng thứ hai đến trục thứ cấp. Mô men sẽ được
truyền đến vi sai thông qua bánh răng trục thứ cấp A.
Số 3

Ở số 3, mô men động cơ truyền từ đĩa uốn đến bánh đà và đĩa nén A. Đĩa nén A được gài và mô men được truyền đến

đĩa ly hợp A. Từ đĩa ly hợp A, mô men truyền đến trục sơ cấp A. Bánh răng gần nhất với ly hợp trên trục sơ cấp A sẽ
truyền mô men tới bánh răng thứ ba của trục thứ cấp B. Ở số 3, bộ đồng tốc bánh số 3 trên trục thứ cấp B gài số 3 và
để mô men truyền từ bánh răng thứ ba đến trục thứ cấp. Mô men sẽ được truyền đến vi sai thông qua bánh răng trục
thứ cấp B.
Số 4


/>
6/34


17/9/2018

2017 EcoSport

Ở số 4, mô men động cơ truyền từ đĩa uốn đến bánh đà và đĩa nén B. Đĩa nén B được gài và mô men được truyền đến
đĩa ly hợp B. Từ đĩa ly hợp B, mô men truyền đến trục sơ cấp B. Bánh răng lớn ở đầu trục sơ cấp B truyền mô men tới
bánh răng thứ tư của trục thứ cấp B. Ở số 4, bộ đồng tốc 4-R trên trục thứ cấp B gài số 4 và để mô men truyền từ bánh
răng thứ tư đến trục thứ cấp. Mô men sẽ được truyền đến vi sai thông qua bánh răng trục thứ cấp B.
Số 5

Ở số 5, mô men động cơ truyền từ đĩa uốn đến bánh đà và đĩa nén A. Đĩa nén A được gài và mô men được truyền đến
đĩa ly hợp A. Từ đĩa ly hợp A, mô men truyền đến trục sơ cấp A. Bánh răng lớn ở đầu trục sơ cấp A truyền mô men tới
bánh răng thứ năm của trục thứ cấp A. Ở số 5, bộ đồng tốc 1-5 trên trục thứ cấp A gài số 5 và để mô men truyền từ
bánh răng thứ năm đến trục thứ cấp. Mô men sẽ được truyền đến vi sai thông qua bánh răng trục thứ cấp A.
Số 6

/>
7/34



17/9/2018

2017 EcoSport

Ở số 6, mô men động cơ truyền từ đĩa uốn đến bánh đà và đĩa nén B. Đĩa nén B được gài và mô men được truyền đến
đĩa ly hợp B. Từ đĩa ly hợp B, mô men truyền đến trục sơ cấp B. Bánh răng lớn ở đầu trục sơ cấp B truyền mô men tới
bánh răng thứ sáu của trục thứ cấp A. Ở số 6, bộ đồng tốc 2-6 trên trục thứ cấp A gài số 6 và để mô men truyền từ
bánh răng thứ sáu đến trục thứ cấp. Mô men sẽ được truyền đến vi sai thông qua bánh răng trục thứ cấp A.
Số lùi

Ở số lùi, mô men động cơ truyền từ đĩa uốn đến bánh đà và đĩa nén B. Đĩa nén B được gài và mô men được truyền
đến đĩa ly hợp B. Từ đĩa ly hợp B, mô men truyền đến trục sơ cấp B. Bánh răng nhỏ ở giữa trục sơ cấp B truyền mô
men tới bánh răng thứ hai của trục thứ cấp A. Bánh răng thứ hai có kết nối cố định đến bánh răng trung gian. Bánh
răng trung gian ăn khớp với bánh răng lùi trên trục thứ cấp B. Ở số lùi, bộ đồng tốc 4-R trên trục thứ cấp B gài số lùi và
/>
8/34


17/9/2018

2017 EcoSport

để mô men truyền từ bánh răng lùi đến trục thứ cấp. Mô men sẽ được truyền đến vi sai thông qua bánh răng trục thứ
cấp B.
Khóa đỗ xe

Chi tiết

Mô tả


1

Cần số

2

Trục khởi động

3

Lò xo xoắn

4

Cóc hãm số đỗ

5

Bánh răng đỗ trên trục thứ cấp B

Cóc hãm số đỗ cần được lắp kể từ khi mở cả hai ly hợp sau khi tắt động cơ.
Cơ cấu chuyển số bên trong.
Bố cục cơ cấu chuyển số bên trong

/>
9/34


17/9/2018


2017 EcoSport

Chi tiết

Mô tả

1

Mô tơ sang số bằng điện được tích hợp trong TCM

2

Trống cần số B có bánh răng thẳng
Bình Luận
Điều khiển càng cua gạt số trong cần số cho số 2/số 6 và số 4/số lùi

3

Bánh răng thẳng kép 1

4

Bánh răng thẳng kép 2

5

Trống cần số A có bánh răng thẳng
Bình Luận
Điều khiển càng cua gạt số cho số 1/số 5 cũng như số 3


Các bánh răng được chuyển bằng hai mô tơ DC không chổi than, từng mô tơ khởi động trống cần số qua tỉ số truyền
lực hai giai đoạn. Mỗi trống cần số đều có một khe chuyển số để di chuyển càng cua gạt số. Nhờ vào việc sử dụng
nguyên lý trống cần số, trong trường hợp hỏng không cần bổ sung khóa cơ học để ngăn gài nhiều số cùng một lúc
trong cùng một hộp số phụ.
Bố cục hệ thống chuyển số (sơ đồ đại cương)

/>
10/34


17/9/2018

2017 EcoSport

Chi tiết

Mô tả

1

Trống cần số B có bánh răng thẳng

2

Càng cua gạt số - số lùi/số 4

3

Càng cua gạt số - số 3


4

Càng cua gạt số - số 1/số 5

5

Trống cần số A có bánh răng thẳng

6

Càng cua gạt số - số 2/số 6

Mỗi trống cần số khởi động 2 càng cua gạt số. Tổng góc quay của trống cần số được giới hạn bởi hai điểm dừng được
tạo làm phần tích hợp của thân hộp số.
Góc quay của trống cần số A là 200°. Góc quay của trống cần số B lớn hơn và đo được 290°, khi trống cần số này
được sử dụng để sang 4 số.
Tổng quan về hệ thống chuyển số

/>
11/34


×