客
客
客
客
DUNG LƯỢNG BÌNH ĐIỆN
客
客
客
客
報報報報 : 報報
報報報報 : 2016-10-01
By KLB, Please keep confidential
DUNG LƯỢNG BÌNH ĐIỆN
1. Dung Lượng – Capacity (Ah):
Dung lượng là lượng điện khí hữu ích thu được khi ta xả điện từ
điện áp ban đầu (OCV) xuống đến điện áp kết thúc (FV). Dung
lượng được tính bằng dòng điện xả (A) nhân với thời gian xả điện
(h).
Dung lượng danh định:
- Bình khô dưới 75Ah: qui ước bằng thời gian xả điện ứng với
dòng xả bằng 1/20 dung lượng thiết kế.
- Bình ướt và bình khô từ 75Ah trở lên: qui ước bằng thời gian xả
điện ứng với dòng xả bằng 1/10 dung lượng thiết kế.
By KLB, Please keep confidential
DUNG LƯỢNG BÌNH ĐIỆN
1. Dung Lượng – Capacity (Ah):
VD: qui cách WP7.2-12 dung lượng thiết kế 7.2Ah – 12V.
Dòng điện xả I =1/20*C = 1/20*7.2 = 0.36A.
Điện áp kết thúc 10.5V (1.75V/cell).
Thời gian xả điện thực tế được 22h.
By KLB, Please keep confidential
DUNG LƯỢNG BÌNH ĐIỆN
2. Thử nghiệm dung lượng:
By KLB, Please keep confidential
DUNG LƯỢNG BÌNH ĐIỆN
2. Thử nghiệm dung lượng:
By KLB, Please keep confidential
DUNG LƯỢNG BÌNH ĐIỆN
3. Quá sạc điện, thất thoát nước:
Cực dương (+) PbSO4 + 2H2O 報 PbO2 + 4H+ + SO42- + 2eH2O報 1/2O2 + 2H+ + 2eCực âm (-)
PbSO4 +2e- +2H+報 Pb + H2SO4
2H+ + 2e- 報 H2
Hiện tượng quá sạc điện xuất hiện khi điện áp sạc cao hơn điện áp
thủy phân (2.4V/cell). Lúc này trong bình sẽ xảy ra hiện tượng thủy
phân nước:
Cực Dương (+) H20 報 H2 + 1/2O2
Cực âm (-)
Pb + 1/2O2 報 PbO + to
PbO + H2O + SO42-報 PbSO4+ H2O
PbSO4 +2e-報 Pb + SO42By KLB, Please keep confidential
DUNG LƯỢNG BÌNH ĐIỆN
3. Quá sạc điện, thất thoát nước:
Ampe
QUI TRÌNH SẠC TPK12100A
Volt
17.00
80
70
15.00
14.4V
60
50
13.00
40
11.00
30
20
9.00
10
0
7.00
-10
5.00
0.00hr
10.00hr
20.00hr
30.00hr
40.00hr
50.00hr
-20
60.00hr
By KLB, Please keep confidential
DUNG LƯỢNG BÌNH ĐIỆN
3. Quá sạc điện, thất thoát nước:
By KLB, Please keep confidential
The end
By KLB, Please keep confidential