Thứ ba ngày
tháng 09 năm 2007
MÔN TOÁN
Tiết 7: SỐ BỊ TRỪ - SỐ TRỪ - HIỆU
-
I. Mục tiêu
1. Kiến thức:
- Giới thiệu bước đầu tên gọi thành phần và kết quả của
phép trừ
2. Kỹ năng:
- Nhận biết vàgọi tên đúng các thành phần trong phép trừ
- Cũng cố về phép trừ (không nhớ) các số có 2 chữ số và
giải bài toán có lời văn
3. Thái độ:
- Giáo dục HS tính cẩn thận chính xác
II. Chuẩn bò
- GV: Bảng phụ: mẫu hình, thẻ chữ ghi sẵn, thăm
- HS: SGK
III. Các hoạt động
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1. Khởi động (1’)
- Hát
2. Bài cũ (3’) Đêximét
- GV hỏi HS: 10 cm bằng mấy dm?
- HS nêu
- 1 dm bằng mấy cm?
- HS sửa bài 2 cột 3
20 dm + 5 dm = 25 dm
9 dm + 10 dm = 19 dm
9 dm - 5 dm = 4 dm
35 dm - 5 dm = 30 dm
3. Bài mới
Giới thiệu: Nêu vấn đề (2’)
- Các em đã biết tên gọi của các
thành phần trong phép cộng. Vậy
trong phép trừ các thành phần có
tên gọi không, cách gọi có khác
với phép cộng hay không. Hôm nay
chúng ta cùng tìm hiểu qua bài: “Số
ĐDDH:Mẫu hình, thẻ
bò trừ – số trừ – hiệu”
Phát triển các hoạt động (26’)
chữ ghi sẵn
Hoạt động 1: Giới thiệu số bò trừ – số
trừ – hiệu
Mục tiêu: Biết tên gọi thành phần và
kết quả của phép trừ.
Phương pháp: Trực quan, phân tích
- HS đọc
- GV ghi bảng phép trừ
- 59 – 35 = 24
- Yêu cầu HS đọc lại phép trừ. Thầy
chỉ từng số trong phép trừ và nêu.
- Trong phép trừ này, 59 gọi là số bò - HS nêu: Cá nhân, đồng
trừ (thầy vừa nêu vừa ghi bảng), thanh
- HS lên bảng đặt tính
35 gọi là số trừ, 24 gọi là hiệu.
59 --> số bò trừ
- GV yêu cầu HS nêu lại.
35 --> số trừ
- GV yêu cầu HS đặt phép tính trừ
24 --> hiệu
trên theo cột dọc.
- HS nêu
Em hãy dựa vào phép tính vừa học
nêu lại tên các thành phần theo
cột dọc.
- Em có nhận xét gì về tên các
thành phần trong phép trừ theo cột
dọc.
- GV chốt: Khi đặt tính dọc, tên các
thành phần trong phép trừ không
thay đổi.
- GV chú ý: Trong phép trừ 59 – 35 =
24, 24 là hiệu, 59 – 35 cũng là hiệu.
- GV nêu 1 phép tính khác 79 – 46 = 33
- Hãy chỉ vào các thành phần của
phép trừ rồi gọi tên
- GV yêu cầu HS tự cho phép trừ và
tự nêu tên gọi.
Hoạt động 2: Thực hành
Mục tiêu: Làm bài tập về phép trừ
các số có 2 chữ số (không nhớ)
Phương pháp: Luyện tập
- Bài 1: Tính nhẩm
- Bài 2: Viết phép trừ rồi tính hiệu
- GV hướng dẫn: Số bò trừ để trên,
số trừ để dưới, sao cho các cột
thẳng hàng với nhau.
- Chốt: Trừ từ phải sang trái.
-
-
-
- Không đổi
- 2 HS nhắc lại
- Vài HS nêu
79 số bò trừ
46 số trừ
33 hiệu
- Vài HS tự cho và tự nêu
tên.
ĐDDH: Mẫu hình
- HS nêu miệng
- HS làm bảng con
- HS xem bài mẫu và
làm
79
25
54
- HS sửa bài
- Tìm hiệu
- HS làm bài sửa bài.
Bài 3: Viết số thích hợp vào ô - 2 HS đọc đề
- Làm phép tính trừ
trống (theo mẫu)
Đề bài yêu cầu tìm thành phần - Dựa vào câu hỏi
- HS làm bài, sửa bài.
nào trong phép trừ.
ĐDDH: 1 cái hộp và
Quan sát bài mẫu và làm bài
các thăm ghi sẵn
Để biết phần còn lại của sợi dây
ta làm ntn?
- HS tham gia trò chơi.
Dựa vào đâu để đặt lời giải
Hoạt động 3: Trò chơi truyền thanh.
Mục tiêu: Tính nhanh phép trừ
Phương pháp: Thực hành
- Luật chơi: GV chuẩn bò 3, 4 thăm
trong cái hộp. HS hát và truyền
hộp, sau khi hết 1 câu GV cho dừng
lại, thăm ở trước mặt HS, HS mở ra
và làm theo yêu cầu của thăm
4. Củng cố – Dặn dò (2’)
- Làm bài 2b, d trang 8
- Chuẩn bò: Luyện tập.
- Nhận xét tiết học.
Rút kinh nghiệm:
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................