Thứ
ngày
tháng 09 năm 2007
MÔN: TOÁN
Tiết 6:LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu
1. Kiến thức:
- Giúp HS củng cố về: Tên gọi, ký hiệu, độ lớn của đêximet
(dm). Quan hệ giữa dm và cm
2. Kỹ năng:
- Tập ước lượng độ dài theo đơn vò cm, dm.
3. Thái độ:
- Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước
II. Chuẩn bò
- GV: Thước thẳng có chia rõ các vạch theo cm, dm.
- HS: Vở bài tập, bảng con.
III. Các hoạt động
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1. Khởi động (1’)
- - Hát
2. Bài cũ (3’) Đêximet
- Gọi 1 HS đọc các số đo trên bảng: - HS đọc các số đo: 2
đêximet, 3 đeximet, 40
2dm, 3dm, 40cm
xăngtimet
- Gọi 1 HS viết các số đo theo lời đọc - HS viết: 5dm, 7dm, 1dm
- 40 xăngtimet bằng 4
của GV
đeximet
- Hỏi: 40cm bằng bao nhiêu dm?
3. Bài mới
Giới thiệu: (1’)
- GV giới thiệu ngắn gọn tên bài rồi
ghi đầu bài lên bảng
Phát triển các hoạt động (28’)
ĐDDH: Thước có chia
Hoạt động 1: Thực hành
Mục tiêu: Nhận biết độ dài 1 dm. Quan vạch dm, cm.
hệ giữa dm và cm
Phương pháp: Trực quan, thực hành
Bài 1:
- GV yêu cầu HS tự làm phần a vào - HS viết:10cm = 1dm,1dm
= 10cm
Vở bài tập
- GV yêu cầu HS lấy thước kẻ và - Thao tác theo yêu cầu
dùng phấn vạch vào điểm có độ - Cả lớp chỉ vào vạch
vừa vạch được đọc to: 1
dài 1 dm trên thước
đêximet
- GV yêu cầu HS vẽ đoạn thẳng AB - HS vẽ sau đó đổi bảng
để kiểm tra bài của
dài 1 dm vào bảng con
- GV yêu cầu HS nêu cách vẽ đoạn nhau.
- Chấm điểm A trên
thẳng AB có độ dài 1 dm
bảng, đặt thước sao cho
vạch 0 trùng với điểm A.
Tìm độ dài 1 dm trên
Bài 2:
thước sau đó chấm
- Yêu cầu HS tìm trên thước vạch chỉ điểm B trùng với điểm
2 dm và dùng phấn đánh dấu
trên thước chỉ độ dài
- GV hỏi: 2 đêximet bằng bao nhiêu 1dm. Nối AB.
xăngtimet?(Yêu cầu HS nhìn lên - HS thao tác, 2 HS ngồi
cạnh nhau kiểm tra cho
thước và trả lời)
- Yêu cầu HS viết kết quả vào Vở nhau.
- 2 dm = 20 cm.
bài tập
Bài 3:
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- Muốn làm đúng phải làm gì?
- Lưu ý cho HS có thể nhìn vạch trên - Điền số thích hợp vào
chỗ chấm.
thước kẻ để đổi cho chính xác
- Có thể nói cho HS “mẹo” đổi: Khi - Suy nghó và đổi các số
muốn đổi dm ra cm ta thêm vào sau đo từ dm thành cm, hoặc
số đo dm 1 chữ số 0 và khi đổi từ từ cm thành dm.
cm ra dm ta bớt đi ở sau số đo cm 1 - HS làm bài vào Vở bài
tập
chữ số 0 sẽ được ngay kết quả.
- Gọi HS đọc chữa bài sau đó nhận
xét và cho điểm.
Bài 4:
- GV yêu cầu HS đọc đề bài
- Hướng dẫn: Muốn điền đúng, HS - HS đọc
phải ước lượng số đo của các vật,
của người được đưa ra. Chẳng hạn - Hãy điền cm hoặc dm
bút chì dài 16…, muốn điền đúng vào chỗ chấm thích hợp
hãy so sánh độ dài của bút với 1 - Quan sát, cầm bút chì
dm và thấy bút chì dài 16 cm, và tập ước lượng. Sau
đó làm bài vào Vở bài
không phải 16 dm.
tập.2 HS ngồi cạnh nhau
- Thầy yêu cầu 1 HS chữa bài.
có thể thảo luận với
Hoạt động 2: Luyện tập
Mục tiêu: Tập ước lượng và thực hành nhau.
- HS đọc
sử dụng đơn vò đo đêximet trong thực tế
ĐDDH: Thước + vở bài
Phương pháp: Trực quan, thực hành.
tập
4. Củng cố – Dặn dò (2’)
- Nếu còn thời gian GV cho HS thực
hành đo chiều dài của cạnh bàn,
cạnh ghế, quyển vở…
- Nhận xét tiết học
- Dặn dò HS ôn lại bài và chuẩn bò
bài sau.
Rút kinh nghiệm:
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................