Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

CHÍNH TẢ LỚP 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (68.9 KB, 2 trang )

Thứ

ngày

tháng 09 năm 2007

MÔN: CHÍNH TẢ

Tiết1: CÓ CÔNG MÀI SẮT CÓ NGÀY NÊN KIM
I. Mục tiêu
1. Kiến thức:
- Chép lại chính xác, không mắc lỗi đoạn văn 32 chữ trong bài
“Có công mài sắt có ngày nên kim”
2. Kỹ năng:
- Từ đoạn chép mẫu ,HS hiểu cách trình bày 1 đoạn văn. Chữ
đầu câu viết hoa, chữ đầu đoạn viết hoa và lùi vào 1 ô.
- Cũng cố qui tắc chính tả về c/k
- Điền đúng 9 chữ cái vào ô trống theo tên chữ. Học thuộc
bảng 9 chữ cái trên.
3. Thái độ:
- Tính cẩn thận chăm chỉ.
II. Chuẩn bò
- GV: Bảng phụ chép bài mẫu
- HS: Vở HS
III. Các hoạt động
Hoạt động của Thầy
1. Khởi động (1’)
2. Bài cũ (1’)
- Kiểm tra vở HS
3. Bài mới
Giới thiệu:


Trong giờ chính tả hôm nay cô sẽ
hướng dẫn các em:
- Chép lại đúng 1 đoạn trong bài tập
đọc vừa học.
- Làm bài tập phân biệt các tiếng
có âm vần dễ viết lẫn.
- Cô sẽ giúp các emhọc tên các
chữ cái và đọc chúng theo thứ tự
trong bảng chữ cái.
Phát triển các hoạt động (30’)
 Hoạt động 1: Hướng dẫn tập chép
(ĐDDH: Bảng phụ)
 Mục tiêu: Hiểu nội dung đoạn chép,
viết đúng từng khó.
 Phương pháp: Đàm thoại
- GV chép sẵn đoạn chính tả lên
bảng
- GV đọc đoạn chép trên bảng
- Hướng dẫn HS nắm nội dung.
- Đoạn này chép từ bài nào?
- Đoạn chép này là lời của ai nói
với ai?

Hoạt động của Trò
- Hát

- HS đọc lại
- Có công mài sắt có
ngày nên kim
- Bà cụ nói với cậu bé

- Cho cậu bé thấy: Kiên
trì, nhẫn nại, việc gì
cũng làm được.


-

Bà cụ nói gì?

GV hướng dẫn HS nhận xét.
Đoạn chép có mấy câu?
Cuối mỗi câu có dấu gì?
Chữ đầu đoạn viết ntn?
GV hướng dẫn viết bảng con từ
khó: Mài, ngày, cháu, sắt.
 Hoạt động 2: Hướng dẫn viết bài tập
chép
(ĐDDH: Bảng phụ)
 Mục tiêu: HS nhìn bảng viết bài đúng
 Phương pháp: Thực hành
- GV theo dõi uốn nắn.
- GV chấm sơ bộ nhận xét
 Hoạt động 3: Luyện tập (ĐDDH: Bảng
phụ)
 Mục tiêu: HS làm bài tập. Thuộc bảng
chữ cái
 Phương pháp: Luyện tập
- Bài 1, 2, 3: GV cho HS làm mẫu
- GV sửa
- Học thuộc lòng bảng chữ cái

- GV xoá những chữ cái viết ở cột
2, yêu cầu 1 số HS nói hoặc viết
lại.
- GV xoá lên chữ viết cột 3
-

- HS trả lời

- Vở chính tả

- HS viết bài vào vở
- HS sửa lỗi. Gạch chân
từ viết sai, viết từ
đúng bằng bút chì.
- Vở bài tập
- HS làm bảng con
- HS làm vở.
- HS nhìn cột 3 đọc lại tên
9 chữ cái
- HS nhìn chữ cái cột 2
nói hoặc viết lại tên 9
chữ cái
- Từng HS đọc thuộc

- GV xoá bảng
4. Củng cố – Dặn dò (3’)
- Nhắc HS khắc phục những thiếu sót
trong phần chuẩn bò đồ dùng học
tập, tư thế, chữ viết.
- Chuẩn bò: Ngày hôm qua đâu rồi?

 Rút kinh nghiệm:
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×