KÕ HO¹CH BµI GI¶NG - TUÇN: 1
Ngày
tháng
năm
Môn : Địa lý
Bài : Việt Nam - đất nước chúng
ta
I/ Mục tiêu :
- Kiến thức : Mô tả được vị trí địa lí, hình dạng nước ta. Biết
được thuận lợi và một số khó khăn do vị trí địa lí của nước
ta đem lại. Nhớ diện tích lãnh thổ của Việt Nam.
- Kĩ năng : Chỉ được vị trí địa lí, giới hạn nước Việt Nam trên
bản đồ ( lược đồ ) , quả địa cầu.
II/ Chuẩn bị - ĐDDH
- Thầy : Bản đồ TN Việt Nam, quả địa cầu, 2 lược đồ trống
( như H1- SGK ), 7 tấm bìa ghi : Phú Quốc, Côn Đảo, Hoàng
Sa, Trường Sa, Trung Quốc, Lào,Campuchia.
- Trò :Tranh ảnh về đất nước ta.( st theo nhóm ).
III/ Hoạt động dạy học cơ bản:
Thờ
i
gia
n
Nội dung kiến
thức và
kĩ năng cơ bản
1’
A. Gtb:
B. Bài mới
12’
1. Vị trí địa
lý + giới hạn
- VN nằm trên
bán đảo Đông
Dương, thuộc
khu vực Đông
Nam Á, gồm
phần đất liền và
nhiều đảo, quần
đảo.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
- Nêu MĐ, YC giờ học
* HĐ 1:
- YC HS quan sát hình 1
SGK để trả lời các câu hỏi
sau:
+ Đất nước VN gồm
những bộ phận nào? Nằm
ở khu vực nào?
+ Các YC trang 66.
=> nxét, chốt ý đúng, viết
bảng.
- Gọi HS lên chỉ vị trí của
nước ta trên quả địa cầu.
- Vị trí của nước ta có
17’
thuận lợi gì cho việc giao
lưu với các nước khác.
2. Hình dạng và => nxét, chốt ý đúng,
diện tích:
chuyển ý.
- Phần đất liền
* HĐ 2:
nước ta hẹp
- Tổ chức cho HS làm việc
- Làm việc cá nhân.
- TL
- TL / chỉ bản đồ.
- 2, 3 học sinh lên chỉ.
- 2, 3 HSTL.
- Trao đổi theo nhóm
đôi. Đại diện các
nhóm trả lời. Nhóm
khác nhận xét, bổ
sung
Thờ
i
gia
n
Nội dung kiến
thức và
kĩ năng cơ bản
ngang, đường bờ
biển cong hình
chữ S.
5’
5’
3. Củng cố ,
dặn dò
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
theo nhóm với các câu hỏi:
+ Phần đất liền của
nước ta có đặc điểm gì?
+ Nêu YC trang 67 SGK.
+ Diện tích lãnh thổ
nước ta
khoảng ? km2.
- YC HS quan sát bảng số
liệu tr. 68:
+ So sánh diện tích nước
ta với một số nước có trong
bảng số liệu.
=> Nhận xét, viết bảng.
*HĐ 3: Trò chơi: Tiếp sức
- Treo 2 lược đồ trống lên
bảng.
- Nêu luật chơi: Mỗi nhóm
được phát 7 tấm bìa (như
phần chuẩn bị). Khi GV hô
“bắt đầu” lần lượt từng HS
lên dán tấm bìa vào lược
đồ trống.
- Khen thưởng đội thắng.
.
- 2 nhóm tham gia
chơi.
- Cử trọng tài.
- Đánh giá, nhận xét
từng đội chơi. Đội nào
dán đúng & xong
trước là đội đó thắng.
- 2, 3 HS TL.
Thờ
i
gia
n
Nội dung kiến
thức và
kĩ năng cơ bản
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
- Hỏi tóm tắt ND bài
- NX giờ học.
- Dặn chuẩn bị bài sau: Địa
hình và khoáng sản
Phần bổ sung – rút kinh nghiệm:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
KÕ HO¹CH BµI GI¶NG - TUÇN: 2
Ngày
tháng
Môn :
năm
Địa lý
Bµi: Địa hình và
khoáng sản
I/ Mục tiêu :
- Dựa vào bản đồ nêu được một số đặc điểm chính của địa
hình, khoáng sản nước ta.
- Kể tên và chỉ được vị trí 1 số dãy núi, đồng bằng lớn của
nước ta trên bản đồ (lược đồ).
- Kể tên được 1 số loại khoáng sản ở nước ta và chỉ trên bản
đồ vị trí các mỏ than, sắt, apatit, bôxit, dầu mỏ.
II/ Chuẩn bị - ĐDDH
- Thầy: Bản đồ địa lí tự nhiên VN, Bản đồ khoáng sản VN.
III/ Hoạt động dạy học cơ bản:
Thờ
i
gia
n
5’
Nội dung kiến
thức và
kĩ năng cơ bản
A. KTBC: 1 số nội
dung kiến thức bài
1.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của
trò
- Hỏi:
- 2 HS TL.
+ Nêu vị trí địa lí & giới hạn
của nước ta?
+ Nêu diện tích và hình
dạng nước ta?
- Nhận xét / cho điểm.
1’
B. Bài mới:
- Nêu MĐ, YC của giờ học.
a) Giới thiệu bài: - Ghi bảng.
- Mở SGK.
- Ghi vở.
17’
b) Nội dung bài:
1. Địa hình:
- Phần đất liền của
nước ta có ¾ diện
tích là đồi núi, ¼
diện tích là đồng
bằng.
- Đồi núi trải rộng
- Quan sát.
- Đọc SGK, TL.
- 1 HS chỉ / nhận
xét.
- Treo lược đồ H.1 tr 69 SGK.
* HĐ 1: YC làm việc cả lớp:
+ Chỉ vị trí của vùng đồi núi
& đồng bằng trên lược đồ?
+ Kể tên & chỉ trên lược đồ
vị trí, các dãy núi chính của
nước ta? Trong đó những dãy
núi nào có hướng TB – ĐN,
- 2 HS chỉ / nhận
xét.
Thờ
i
gia
n
12’
Nội dung kiến
thức và
kĩ năng cơ bản
khắp các tỉnh biên
giới phía Bắc, chạy
dài từ Bắc vào Nam.
Các dãy núi có
hướng TB – ĐN và
hướng cánh cung.
- Phần lớn là đồng
bằng
châu thổ do phù sa
sông bồi đắp.
2. Khoáng sản:
- Nước ta có nhiều
loại khoáng sản:
than, apatit, bôxit,
sắt, dầu mỏ và khí
tự nhiên,…
Hoạt động của thầy
có hình cánh cung.
+ Kể tên & chỉ trên lược đồ
vị trí các đồng bằng lớn của
nước ta?
+ So sánh diện tích vùng
đồi núi
Hoạt động của
trò
- 1 HS chỉ / nhận
xét.
- TL.
và diện tích vùng đồng
bằng?
* HĐ 2: YC thảo luận nhóm
2:
+ Có NX gì về địa hình của
nước ta?
+ Các đồng bằng ở nước ta
có đặc điểm gì?
- Chốt ý / ghi bảng.
- Treo lược đồ H.2 SGK tr.70
- YC làm việc nhóm 5:
+ Kể tên 1 số loại khoáng
sản ở nước ta ?
+ Hoàn thành bảng sau:
Tên k/s
Kí hiệu
Nơi phân bố chính
Công dụng
Than
- Thảo luận
nhóm /
+ Dãy 1.
+ Dãy 2.
- Báo cáo / bổ
sung.
- 2 HS nhắc lại
phần 1.
- Quan sát.
- Thảo luận nhóm /
Ghi KQ vào bảng
nhóm /
- Báo cáo / bổ
sung, kết hợp chỉ
bản đồ khoáng
sản vùng phân bố.
Apatit
Sắt
Bôxít
4’
1’
Dầu mỏ
- Lưu lại 1 bảng nhóm thay
C. Củng cố:
cho chốt ý.
- Các ý 1,2.
- Hỏi câu 1,2,3 tr.71 SGK.
D. Dặn dò:
- HS st tư liệu về ND - Tổng kết bài.
- 3 HS TL.
Thờ
i
gia
n
Nội dung kiến
thức và
kĩ năng cơ bản
bài.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của
trò
- Nhận xét tiết học.
- Dặn chuẩn bị bài 3.
Phần bổ sung – rút kinh nghiệm:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………
KÕ HO¹CH BµI GI¶NG - TUÇN: 3
Ngày
tháng
Môn :
năm
Địa lý
Bµi:
Khí hậu
I/ Mục tiêu :
- Trình bày được đặc điểm của khí hậu nhiệt đới gió mùa ở
nước ta.
- Chỉ được trên bản đồ (lược đồ) ranh giới giữa 2 miền khí hậu
Bắc & Nam.
- Biết được sự khác nhau giữa 2 miền khí hậu Bắc & Nam.
- Nhận biết được ảnh hưởng của khí hậu tới đời sống, SX của
nhân dân ta.
II/ Chuẩn bị - ĐDDH
- Thầy: Bản đồ địa lí TNVN, H. 1 tr.73 SGK phóng to, quả địa
cầu.
- Trò: St tranh ảnh về 1 số hậu quả do lũ lụt hoặc hạn hán
gây ra ở địa phương.
III/ Hoạt động dạy học cơ bản:
Thờ
i
gia
n
5’
Nội dung kiến
thức và
Hoạt động của thầy
kĩ năng cơ bản
A. KTBC: 1 số nội - Hỏi câu 1,2,3 tr.71 SGK.
dung kiến thức bài - Nhận xét / cho điểm.
2.
(Chú trọng kĩ năng
chỉ bản đồ).
1’
B. Bài mới:
a) Giới thiệu
bài:
10’
- Treo H.1 tr.73 SGK (phóng
b) Nội dung
to).
bài:
- YC làm việc nhóm 4:
1. Nước ta có
+ Chỉ vị trí của VN trên quả
khí hậu nhiệt
địa cầu & cho biết nước ta
đới gió mùa:
nằm ở đới khí hậu nào? Ở
- Nhiệt độ cao, gió, đới khí hậu đó, nước ta có
mưa thay đổi theo khí hậu nóng hay lạnh?
- Nêu MĐ, YC của giờ học.
- Ghi bảng.
Hoạt động của
trò
- 3 HS TL.
- Mở SGK.
- Ghi vở.
- Quan sát quả
địa cầu, H.1 tr.73
& đọc SGK rồi
thảo luận / trình
bày / bổ sung.
Thờ
i
gia
n
Nội dung kiến
thức và
kĩ năng cơ bản
mùa.
(HS nắm được
cách chỉ hướng
gió).
Hoạt động của thầy
+ Câu 1 tr. 74 SGK.
- Chốt ý / ghi bảng.
- Hỏi thêm:
+ Trong một năm có mấy
mùa gió mùa chính? Là
những mùa gió nào?
- YCHS chỉ trên lược đồ
hướng gió tháng 1 và tháng
7.
Hoạt động của
trò
- TL / bổ sung.
- 2 HS chỉ.
- Hỏi: Vì sao nói nước ta có
khí hậu nhiệt đới gió mùa?
10’
2. Khí hậu
giữa các miền có
sự khác nhau:
- Miền Bắc: có
mùa đông lạnh,
mưa phùn.
- Miền Nam: nóng
quanh năm, có
mùa mưa, mùa
khô rõ rệt.
- Treo bản đồ TN.
- Gọi 1-2 HS lên bảng chỉ dãy
núi Bạch Mã trên bản đồ
TNVN.
- YCHS dựa vào SGK để trả
lời câu 2 SGK tr.74.
- YC chỉ trên hình 1 miền khí
hậu có mùa đông lạnh &
miền khí hậu nóng quanh
năm.
- YC nhận xét đặc điểm khí
hậu miền Bắc? Miền Nam?
- Chốt ý / ghi bảng.
- Quan sát.
- 1, 2 HS chỉ.
3. Ảnh hưởng
của khí hậu:
- Ảnh hưởng tích
cực:
- Ảnh hưởng tiêu
cực:
- YC làm việc cả lớp: TL câu
3 tr 74 SGK.
- Chốt ý / ghi bảng.
- Cho HS trưng bày tranh
ảnh về hậu quả do bão hoặc
hạn hán gây ra.
- 3,4 HS TL / bổ
sung.
C. Củng cố:
- Các ý 1,2,3.
-
- 3 HS TL.
9’
4’
1’
Hỏi câu 1,2,3 tr.74 SGK.
Tổng kết bài.
Nhận xét tiết học.
Dặn chuẩn bị bài 4.
- Thảo luận nhóm
đôi / báo cáo / bổ
sung.
- 2 HS chỉ / nhận
xét
- Mỗi dãy thảo luận
1 nhiệm vụ / báo cáo
- HS trưng bày.
Thờ
i
gia
n
Nội dung kiến
thức và
kĩ năng cơ bản
D. Dặn dò:
- HS st tư liệu về
ND bài.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của
trò
Phần bổ sung – rút kinh nghiệm:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
KÕ HO¹CH BµI GI¶NG - TUÇN: 4
Ngày
tháng
năm
Môn : Địa lý
Bµi: Sông ngòi
I/
-
Mục tiêu :
Chỉ được trên bản đồ (lược đồ) 1 số sông chính ở Việt Nam.
Trình bày được một số đặc điểm của sông nòi Việt Nam.
Biết được vai trò của sông ngòi đối với sản xuất và đời
sống.
- Hiểu và lập được mối quan hệ địa lý giữa khí hậu và sông
ngòi.
II/ Chuẩn bị - ĐDDH
- Thầy: Bản đồ địa lí TNVN, lược đồ sông (khuyết tên sông), 1
số biển ghi tên sông.
- Trò: St tranh ảnh về sông ngòi mùa lũ, mùa cạn.
III/ Hoạt động dạy học cơ bản:
Thờ
i
gia
n
5’
Nội dung kiến
thức và
kĩ năng cơ bản
A. KTBC: 1 số nội
dung kiến thức bài
3.
Hoạt động của thầy
- Hỏi câu 1,2,3 SGK tr.74.
- Nhận xét / cho điểm.
1’
B.Bài mới:
- Nêu MĐ, YC giờ học.
a) Giới thiệu bài. - Treo lược đồ sông ngòi VN.
12’
b) Nội dung bài:
1. Nước ta có
mạng lưới sông
ngòi dày đặc:
(HS nắm được kĩ
năng chỉ các con
sông trên bản đồ.)
10’
2. Sông ngòi
nước ta có lượng
nước thay đổi
theo mùa và có
nhiều phù sa:
- YC làm việc cả lớp:
+ Nước ta có nhiều sông
hay ít sông? Chúng phân bố
ở những đâu?
+ Câu 1,2 tr.76 SGK.
- Chốt ý / ghi bảng (1. Nước
ta …)
- Hỏi tiếp:
+ Có nhận xét gì về sông
ngòi ở miền Trung?
+ Vì sao sông ngòi ở miền
Trung thường ngắn và dốc?
- YC làm việc nhóm đôi:
+ Màu nước của các con
sông vào mùa lũ và mùa cạn
có khác nhau không? Vì sao?
Hoạt động của
trò
- 3 HS TL.
- Mở SGK.
- Quan sát.
- HS làm việc cá
nhân, quan sát
lược đồ, đọc SGK
& trả lời / bổ
sung.
- 2, 3 HS lên
bảng chỉ.
- TL / chỉ 1 vài
sông ở miền
Trung.
- Thảo luận nhóm
/ báo cáo / bổ
sung.
Thờ
i
gia
n
Nội dung kiến
thức và
kĩ năng cơ bản
Hoạt động của thầy
- Giải thích thêm về phù sa.
- YCHS đọc SGK, quan sát
H.2,3 và hoàn thành bảng:
Thời gian
Đặc điểm
Ảnh hưởng tới đ/s, sx
Hoạt động của
trò
- Thảo luận nhóm
4 / báo cáo + giới
thiệu tranh / bổ
sung.
Mùa mưa
7’
4’
1’
3. Vai trò của
sông ngòi:
Mùa khô
- Bồi đắp nên những
đồng bằng.
- Cung cấp nước
cho SX, sinh hoạt.
- Là đường GT,
nguồn thủy điện.
- YC thảo luận nhóm 5:
- Cung cấp tôm cá.
+ Sông ngòi nước ta có vai
trò như thế nào đối với SX và
đời sống của ND?
C. Củng cố:
- Chốt ý / ghi bảng.
- Các ý 1,2,3.
- Trò chơi “Tiếp
sức”:
- Thảo luận nhóm
/ báo cáo / bổ
sung.
- Chỉ vị trí 2 đồng
bằng lớn và sông
bồi đắp.
- TL.
- 2 nhóm chơi: thi
gắn tên sông vào
lược đồ.
- Hỏi tóm tắt nội dung bài.
D. Dặn dò:
- HS st tư liệu về ND - Treo 2 lược đồ sông khuyết
tên, YC lớp cử 2 nhóm chơi,
bài.
phổ biến luật chơi / khen đội
thắng.
- Tổng kết bài.
- Nhận xét tiết học.
- Dặn chuẩn bị bài 5.
Phần bổ sung – rút kinh nghiệm:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
………………………………………………………
KÕ HO¹CH BµI GI¶NG - TUÇN: 5
Ngày
tháng
năm
Môn : Địa lý
ta
Bµi: Vùng biển nước
I/ Mục tiêu :
- Trình bày được một số đặc điểm của vùng biển nước ta.
- Chỉ được trên bản đồ (lược đồ) vùng biển nước ta & có thể
chỉ 1 số điểm du lịch, bãi biển nổi tiếng.
- Biết vai trò của biển đối với khí hậu, đời sống, sản xuất.
- Ý thức được sự cần thiết phải bảo vệ & khai thác tài nguyên
biển 1 cách hợp lí.
II/ Chuẩn bị - ĐDDH
- Thầy: Bản đồ địa lí TNVN, H.1 tr.77 SGK (phóng to).
- Trò: St tranh ảnh các bãi biển, nơi du lịch.
III/ Hoạt động dạy học cơ bản:
Thờ
i
gia
n
5’
1’
Nội dung kiến
thức và
Hoạt động của thầy
kĩ năng cơ bản
A. KTBC: 1 số nội - Hỏi:
dung kiến thức bài
+ Sông ngòi nước ta có đặc
4.
điểm gì?
+ Sông có vai trò như thế
nào đối với đời sống & sản
xuất của nhân dân.
- Nhận xét / cho điểm.
B. Bài mới
a) Giới thiệu
5’
bài:
b) Nội dung
bài:
1. Vùng biển
nước ta:
- Vùng biển nước
10’ ta thuộc biển
Đông.
(HS nắm được kĩ
năng chỉ 1 vùng
trên bản đồ).
Hoạt động của
trò
- 2 HS TL.
- Nêu MĐ, YC giờ học.
- Mở SGK.
- Treo H.1 tr.77 SGK (phóng
to).
- Hỏi: Biển Đông bao bọc
phần đất liền của nước ta ở
những phía nào?
- Chốt ý / ghi bảng.
- Quan sát / Xác
định vùng biển
nước ta.
- Đọc SGK, thảo
- YC làm việc nhóm đôi: Vùng luận nhóm / báo
biển nước ta có đặc điểm gì? cáo / bổ sung.
Thờ
i
gia
n
Nội dung kiến
thức và
kĩ năng cơ bản
2. Đặc điểm
của vùng biển
nước ta:
- Nước không bao
giờ đóng băng.
- Biển miền Bắc,
Trung hay có bão.
- Nước biển dâng
lên hạ xuống =>
thủy triều.
14’
4’
1’
Hoạt động của thầy
- Chốt ý / ghi bảng.
- Hỏi thêm: Hãy kể vài hậu
quả do bão gây ra?
Hoạt động của
trò
- TL / bổ sung.
- Treo H.2 tr.78 SGK, mô tả
cho HS biết công việc làm
muối.
Thảo luận nhóm /
3. Vai trò của
- YC làm việc nhóm 4: Biển
báo cáo / bổ
biển:
có vai trò như thế nào đối với sung.
- Là nguồn tài
SX và đời sống?
nguyên.
- Chốt ý / ghi bảng.
- Điều hòa khí hậu. - Hỏi thêm: Hãy kể tên
- TL / trưng bày
- Là đường GT
những nơi du lịch nghỉ mát
tranh ảnh St.
quan trọng.
nổi tiếng của nước ta mà em - Chỉ trên bản đồ
- Ven biển có
biết.
những nơi nghỉ
nhiều nơi du lịch,
mát đó.
nghỉ mát.
- Tổ chức cho HS chơi trò
chơi “Hướng dẫn viên du lịch - Mỗi tổ cử 1,2 HS
nhỏ tuổi”
đóng vai hướng
+ Phổ biến luật chơi.
dẫn viên / HDV
+ Khen HS trình bày tốt.
dựa vào tranh
ảnh + vốn hiểu
biết để gt về
phong cảnh hoặc
bãi tắm đẹp với
- Hỏi câu 1,2,3 tr.79 SGK.
khách du lịch.
C. Củng cố:
- Tổng kết bài.
- TL.
- Các ý 1,2,3.
D. Dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
Thờ
i
gia
n
Nội dung kiến
thức và
kĩ năng cơ bản
- HS st tư liệu về
động vật, thực vật
VN.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của
trò
- Dặn chuẩn bị bài 6.
Phần bổ sung – rút kinh nghiệm:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………………………
KÕ HO¹CH BµI GI¶NG - TUÇN: 6
Ngày
tháng
Môn :
năm
Địa lý
Bµi: Đất và rừng
I/ Mục tiêu :
- Chỉ trên bản đồ (lược đồ) vùng phân bố các loại đất, rừng.
- Nêu được 1 số đặc điểm của đất feralit, đất phù sa, rừng
rậm nhiệt đới, rừng ngập mặn.
- Biết vai trò của đất rừng đối với đời sống con người.
- Thấy được sự cần thiết phải bảo vệ và khai thác đất, rừng 1
cách hợp lí.
II/ Chuẩn bị - ĐDDH
- Thầy: Bản đồ TN VN, lược đồ phân bố rừng ở VN.
- Trò: St tranh ảnh về động thực vật VN.
III/ Hoạt động dạy học cơ bản:
Thờ
i
gia
n
5’
1’
12’
Nội dung kiến
thức và
Hoạt động của thầy
kĩ năng cơ bản
A. KTBC: 1 số nội - Hỏi: câu 1,2 tr.79 SGK.
dung kiến thức bài - Nhận xét / cho điểm.
5.
B. Bài mới:
a) Giới thiệu
bài:
b) Nội dung
bài:
1. Các loại đất
chính ở nước ta:
- Đất phe-ra-lít ở
vùng đồi núi.
- Đất phù sa ở
vùng đồng bằng.
- Nêu MĐ, YC của giờ học.
- Ghi bảng.
- YC làm việc nhóm 2: câu 1
tr.81 SGK.
- Lưu lại 1 bảng nhóm thay
cho chốt ý.
- YC HS chỉ vùng phân bố các
loại đất chính trên bản đồ TN
VN.
- Chốt ý / ghi bảng.
- Giải thích thêm về sự hình
thành đất phe-ra-lít.
- Hỏi thêm:
+ Đất là nguồn tài nguyên
quý giá, khi sử dụng cần chú
ý điều gì?
+ Nêu 1 số biện pháp để
bảo vệ và cải tạo đất mà em
17’
2. Rừng ở nước biết?
ta:
- Treo lược đồ phân bố rừng
- Rừng rậm nhiệt
ở VN, ảnh rừng rậm nhiệt đới
đới phân bố chủ
và rừng ngập mặn.
yếu ở vùng đồi
núi.
- YC làm việc nhóm 4:
- Rừng ngập mặn
+ Kể tên các loại rừng
ở ven biển.
chính ở nước ta?
+ Chỉ vùng phân bố của
các loại rừng trên lược đồ.
+ Câu 2 tr.81 SGK.
- Lưu lại 1 bảng nhóm thay
cho chốt ý.
- Treo ảnh rừng khộp và nói
thêm về loại rừng này.
Hoạt động của
trò
- 2 HS TL.
- Mở SGK.
- Ghi vở.
- Thảo luận nhóm
hoàn thành BT
1 / 1 nhóm ghi ra
bảng nhóm / báo
cáo / bổ sung.
- 1,2 HS chỉ bản
đồ.
- 2 HS nhắc lại.
- TL / bổ
sung.
- Quan sát tranh
và lược đồ, đọc
SGK., thảo luận
nhóm / Ghi vào
bảng nhóm.
- 1,2 HS chỉ trên
lược đồ.
- Báo cáo / bổ
sung.
Thờ
i
gia
n
4’
Nội dung kiến
thức và
kĩ năng cơ bản
- Đất và rừng có
vai trò to lớn đồi
với SX và đời
sống, cần bảo vệ,
khai thác, sử dụng
hợp lí.
1’
C. Củng cố:
- Các ý 1,2.
D. Dặn dò:
- HS st tư liệu về
ND bài.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của
trò
- Hỏi thêm: Câu 3 tr.81 SGK.
- YC HS trưng bày và giới
thiệu tranh ảnh về động thực - Làm việc cả
vật VN.
lớp / bổ sung.
- YC làm việc nhóm 2:
+ Nạn đốt phá, khai thác
rừng bừa bãi gây hậu quả
gì?
+ Để bảo vệ rừng, nhà
nước và người dân phải làm
gì?
- TL.
- Hỏi tóm tắt nội dung bài.
- Tổng kết bài.
- Nhận xét tiết học.
- Dặn chuẩn bị bài 7.
Phần bổ sung – rút kinh nghiệm:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
KÕ HO¹CH BµI GI¶NG - TUÇN: 7
Ngày
tháng
năm
Môn : Địa lý
Bµi: Ôn tập
I/ Mục tiêu :
- Mô tả và xác định vị trí nước ta trên bản đồ.
- Biết hệ thống hóa các kiến thức đã học về TN VN ở mức độ
đơn giản.
- Nêu tên và chỉ được vị trí 1 số dãy núi, đồng bằng, sông lớn
của nước ta trên bản đồ.
II/ Chuẩn bị - ĐDDH
- Thầy: Bản đồ TN VN.
- Trò: Các tranh ảnh St.
III/ Hoạt động dạy học cơ bản:
Th
ời
gia
n
5’
1’
8’
Nội dung kiến
thức và
kĩ năng cơ bản
A. KTBC: 1 số
nội dung kiến
thức bài 6.
B. Bài mới:
a) Giới thiệu
bài:
b) Nội dung
bài:
10’ - Bài 1: Chỉ trên
bản đồ địa lí TN
VN 1 số đối
tượng địa lí.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của
trò
- Hỏi: câu 1,2,3 tr.81 SGK
- Nhận xét / cho điểm.
- 3 HS TL.
- Nêu MĐ, YC của giờ học.
- Ghi bảng.
- Mở SGK.
- Ghi vở.
* HĐ 1: Treo bản đồ TN VN.
- Gọi 1 số HS lên bảng chỉ và - 2,3 HS chỉ và mô
mô tả vị trí, giới hạn của
tả.
nước ta trên bđồ.
- YC HS chỉ bản đồ theo YC
- 3,4 HS chỉ.
BT 1 tr.82 SGK.
* HĐ 2: Tổ chức trò chơi
“đối đáp nhanh”:
- Chia HS thành 2 nhóm
chơi.
- Phổ biến luật chơi: Em số 1
ở hàng 1 nói tên 1 dãy núi
- 2 nhóm HS chơi.
- Cử 4 tổ trưởng
làm trọng tài. HS
còn lại cổ vũ.
Th
ời
gia
n
Nội dung kiến
thức và
kĩ năng cơ bản
(sông, đồng bằng,…), em số
1 ở hàng 2 phải chỉ trên bản
đồ đối tượng địa lí đó, tiếp
tục đến hết.
- Khen nhóm thắng.
11’
- Bài 2: Ôn các
yếu tố TN: địa
hình, khí hậu,
sông ngòi, đất,
rừng.
4’
1’
Hoạt động của thầy
C. Củng cố:
- Nội dung bài 2.
D. Dặn dò:
- HS st tư liệu về
ND bài.
Hoạt động của
trò
- Thảo luận nhóm /
báo
* HĐ 3: YC làm việc nhóm
2: Hoàn
thành câu 2 tr.82 SGK.
cáo / bổ sung.
- Kẻ sẵn câu 2 tr.82 SGK vào
bảng.
phụ, chữa bài theo lời trình
bày của HS.
- 1,2 HS nhắc lại.
- YC HS nhắc lại nội dung bài
2.
- Tổng kết bài.
- TL.
- Nhận xét tiết học.
- Dặn chuẩn bị bài 8.
Phần bổ sung – rút kinh nghiệm:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
KÕ HO¹CH BµI GI¶NG - TUÇN: 8
Ngày
tháng
năm
Môn : Địa lý
Bµi: Dân số nước ta
I/ Mục tiêu :
- Biết dựa vào bảng số liệu, biểu đồ để nhận biết số dân và
đặc điểm tăng dân số của nước ta.
- Biết được nước ta có dân số đông, gia tăng dân số nhanh.
- Nhớ số liệu dân số của nước ta ở thời điểm gần nhất.
- Nêu được 1 số hậu quả do dân số tăng nhanh.
- Thấy được sự cần thiết của việc sinh ít con trong 1 gia đình.
II/ Chuẩn bị - ĐDDH
- Thầy: Biểu đồ tăng dân số VN.
- Trò: St tranh ảnh về hậu quả do dân số tăng nhanh.
III/ Hoạt động dạy học cơ bản:
Thờ
i
gia
n
5’
Nội dung kiến
thức và
kĩ năng cơ bản
A. KTBC: 1 số nội
dung kiến thức bài
7.
Hoạt động của thầy
- Hỏi lại nội dung BT 2 tr.82
SGK.
- Nhận xét / cho điểm.
B. Bài mới:
a) Giới thiệu bài: - Nêu MĐ, YC của giờ học.
- Ghi bảng.
b) Nội dung bài:
10’
1. Dân số:
- YC HS đọc bảng số liệu tr.
- Nước ta có diện
83 SGK, TL câu 1 tr. 84
tích vào loại TB
SGK.
nhưng lại thuộc
- YC HS nhắc lại diện tích
hàng các nước
phần lãnh thổ nước ta.
- Kết luận / ghi bảng.
19’ đông dân trên TG.
1’
2. Gia tăng dân - Treo biểu đồ tăng dân số
số:
VN.
- Dân số nước ta
- YC thảo luận nhóm 2:
tăng nhanh.
+ Cho biết dân số từng
Hoạt động của
trò
- HS TL (mỗi HS
nêu 1 đặc điểm).
- Mở SGK.
- Ghi vở.
- 1 HS đọc / cả lớp
quan sát, TL / bổ
sung.
- Quan sát.
- Thảo luận
nhóm / báo cáo /
bổ sung.
Thờ
i
gia
n
Nội dung kiến
thức và
kĩ năng cơ bản
- Dân số tăng
nhanh gây nhiều
khó khăn cho việc
nâng ca đời sống.
4’
- Trong những năm
gần đây, tốc độ
tăng dân số đã
giảm so với trước
nhờ thực hiện tốt
công tác KHHGĐ.
1’
C. Củng cố:
- Các ý 1,2.
D. Dặn dò:
- HS st tư liệu về
ND bài.
Hoạt động của thầy
năm ở nước ta?
+ Nêu nhận xét về sự tăng
dân số ở nước ta?
+ So sánh số dân tăng
thêm hàng năm của cả nước
với dân số của HN?
- Chốt ý / ghi bảng.
- YC HS trưng bày tranh ảnh
về hậu quả do dân số tăng
nhanh.\
- YC HS dựa vào tranh ảnh
và vốn hiểu biết để thảo
luận câu 2 tr.84 SGK.
- Chốt ý / ghi bảng.
Hoạt động của
trò
- HS trưng bày
tranh ảnh.
- Thảo luận nhóm
4 / báo cáo / bổ
sung.
- Hỏi: Trong những năm gần
đây, vì sao tốc độ tăng dân
số đã giảm so với trước?
- Chốt ý / ghi bảng.
- TL / bổ sung
- Hỏi tóm tắt nội dung bài.
- Tổng kết bài.
- TL.
- Nhận xét tiết học.
- Dặn chuẩn bị bài 9.
Phần bổ sung – rút kinh nghiệm:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
KÕ HO¹CH BµI GI¶NG - TUÇN: 9
Ngày
tháng
năm
Môn : Địa lý
Bài : Các dân tộc,
sự phân bố dân cư
I/ Mục tiêu :
- Biết dựa vào bảng số liệu, lược đồ để thấy rõ đặc điểm về
mật đô dân số và sự phân bố dân cư ở nước ta.
- Nêu được 1 số đặc điểm về các dân tộc ở nước ta.
- Có ý thức tôn trọng, đoàn kết các dân tộc.
II/ Chuẩn bị - ĐDDH
- Thầy: Lược đồ mật độ dân số VN, bản đồ HC VN.
- Trò: St tranh ảnh về 1 số dân tộc, làng bản ở đồng bằng,
miền núi của VN.
III/ Hoạt động dạy học cơ bản:
Thờ
i
gia
n
5’
1’
5’
10’
Nội dung kiến
thức và
Hoạt động của thầy
kĩ năng cơ bản
A. KTBC: 1 số nội - Hỏi: câu 1,2 tr.84 SGK.
dung kiến thức bài - Nhận xét / cho điểm.
8.
Hoạt động của
trò
- 2 HS TL.
B. Bài mới:
a) Giới thiệu
bài:
- Nêu MĐ, YC của giờ học.
- Ghi bảng.
- Mở SGK.
- Ghi vở.
b) Nội dung
bài:
1. Các dân
tộc:
- Có 54 dân tộc,
trong đó người
Kinh (Việt) có số
dân đông nhất.
- YC HS trưng bày tranh ảnh
về các dân tộc ở nước ta.
- Treo bản đồ HC VN, YC HS
lên gt tranh, chỉ bản đồ nơi
cư trú của dân tộc đó.
- Hỏi câu 1 tr.86 SGK.
- Hỏi thêm: Kể tên 1 số dân
tộc mà em biết?
- Chốt ý / ghi bảng.
- Trưng bày tranh
ảnh.
- Mỗi tổ 1,2 HS
trình bày.
- Thảo luận nhóm
2 / báo cáo / bổ
sung.
- TL.
- YC làm việc cả lớp: Dựa vào - 1 HS nhắc lại
SGK, cho biết mật độ dân số phần 1.
là gì?