Trung tâm luyện thi Đức trí- Th.s: Nguyễn Văn Hiến- 0986009469-0913384495
ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
MÔN: HOÁ HỌC
Thời gian: 30 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1:Trong các hợp chất hữu cơ sau đây , hợp chất hữu cơ nào thuộc loại hyđrocacbon?
A.C2H4
B. CH4O
C. C2H6ONa
D. CH3Cl.
Câu 2:Trong các hợp chất hữu cơ sau đây , hợp chất hữu cơ nào thuộc loại dẫ xuất hyđrocacbon?
A.C2H4
B. CH4OH
C. C2H6
D. C3H8.
Câu 3:Hợp chất hữu cơ A chỉ có nguyên tố hóa học. Công thức phân tử nào sau đây là của hợp chất hữu cơ A.
A. CH4O.
B.C2H4.
C. CH3Cl.
D. C2H6ONa
Câu 4: Tìm công thức phân tử của hợp chất hữu cơ B. Biết rằng tỉ khối hơi của B đối với hi đro là 23.
A. CH4O
B.CH3Cl.
C. C2H6O
D. C. C2H6ONa
Câu 5:Câu phát biểu nào sau đây là đúng:
A.Trong phân tử hợp chất hữu cơ chỉ có hai nguyên tố Hiđro và caccbon.
B.Tất cả các hợp chất hữu cơ điều xảy ra phản ứng cháy.
C.Hợp chất hữu cơ là hợp chất của cacbon.
D. Trong phân tử hợp chất hữu cơ nguyên tử cacbon luôn luôn có hóa trị (IV).
Câu 6: Biết rằng 0,1 lít khí axetilen ( đktc) thì có thể làm mất màu tối đa 100 ml dung dịch brom. Nếu dùng 0,1 lít
khí etilen ( đktc) thì có thể làm mất màu tối đa thể tích dung dịch brom trên là:
A. 300 ml.
B. 200 ml.
C. 100 ml.
D. 50 ml.
Câu 7: Trong phân tử metan có bao nhiêu liên kết đơn?
A.1
B.2
C.3
D.4
Câu 8:Có những phân tử hợp chất hữu cơ sau, phân tử nào có phân tử khối lớn nhất:
A. CH3Cl.
B.C2H6ONa
C. C2H4
D. CH4O.
Câu 9:Có những phân tử hợp chất hữu cơ sau, phân tử nào có phân tử khối nhỏ nhất:
A. CH3Cl.
B.C2H6ONa
C. C2H4
D. CH4O.
Câu 10: : Trong phân tử C2H2, cacbon chiếm tỉ lệ bao nhiêu phần trăm trong phân tử:
A.9,23%.
B.92,3%.
C.2,93%.
D.29.3%.
Câu 11:Có một hỗn hợp gồm hai khí CO 2 và khí CH4. Bằng phương pháp hóa học nào sau đây sẽ thu được khí
CH4 tinh khiết:
A.Cho hỗn hợp lội qua dung dịch H2SO4 đặc.
C. Cho hỗn hợp lội qua dung dịch Ca(OH)2.
B. Cho hỗn hợp lội qua dung dịch NaCl.
D. Cho hỗn hợp lội qua dung dịch HCl loãng.
Câu 12:Khi đốt cháy phân tử benzen, sản phẩm ngoài khí CO2 và hơi nước còn có sản phẩm nào sau đây:
A.Muội than.
B. Hiđro .
C. Caccbon.
D. Hiđro và caccbon.
Câu 13:Phân tử C4H10 có thể viết thành bao nhiêu loại mạch khác nhau:
A.1
B.2
C.3
D.4
Câu 14:Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch brom:
A. C2H4
B. CH3Cl.
C. CH4O.
D. CH4.
Câu 15: Chất nào sau đây làm mất màu clo:
A. C2H4
B. CH3Cl.
C. CH4O.
D. CH4.
Trung tâm luyện thi Đức trí- Th.s: Nguyễn Văn Hiến- 0986009469-0913384495
ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10.1
MÔN: HOÁ HỌC
Thời gian: 30 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 16:Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon thu được số mol nước gấp đôi số mol khí cacbonic. Công thức phân
tử hiđrocacbon là:
A. CH4.
B. C2H4.
C. C2H2.
D. C2H6.
Câu 17:Đốt cháy hoàn toàn 7,84 lít khí me6tan. Thì cần bao nhiêu lít khí oxi. Các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn.
A.1,568 lít.
B.15,68 lít.
C.156,8 lít.
D.1568 lít.
Câu 18:Phân tử C. C2H6O có bao nhiêu đồng phân:
A.1
B.2
C.3
D.4
Câu 19: Câu phát biểu nào sau đây là đúng:
A.Trong phân tử hợp chất hữu cơ chỉ có hai nguyên tố Hiđro và caccbon khi cháy sản phẩm là khí CO2 và hơi H2O.
B. Trong phân tử hợp chất hữu cơ chỉ có hai nguyên tố Hiđro và caccbon khi cháy sản phẩm là hơi H2O.
C. Trong phân tử hợp chất hữu cơ chỉ có hai nguyên tố Hiđro và caccbon khi cháy sản phẩm là hơi H2O.
D. Trong phân tử hợp chất hữu cơ chỉ có hai nguyên tố Hiđro và caccbon khi cháy sản phẩm là khí CO 2 và hơi H2O
và muội than.
Câu 20: Nguyên tử cacbon chiếm tỉ lệ bao nhiêu phần trăm trong phân tử C2H6O.
A.52,17%.
B.5,217%.
C.26,09%.
D.2,609%.
Câu 21: Trong các phân tử hợp chất hữu cơ sau, phân tử nào có nguyên tử cacbon chiếm tỉ lệ cao nhất:
A. C2H4
B. CH4
C. C2H6
D. C3H8
Câu 22:Hãy chọn câu phát biểu đúng. Chất hữu cơ là:
A.Hợp chất khó tan trong nước.
C.Hợp chất của cacbon trừ CO, CO2, H2CO3, các muối cacbonat kim loại.
B.Hợp chất sôi ở nhiệt cao.
D.Hợp chất của cacbon và một số nguyên tố khác trừ N, Cl, O.
Câu 23:Dãy các chất nào sau đây là hiđro cacbon:
A. CH4, C2H4, CH4O, CH3Cl.
C. CH4, C2H4, C3H6, C6H6.
B. CH4, C2H4, CH4O, C6H6.
D.C2H6ONa, C2H4, CH4O, CH3Cl.
Câu 24:Dãy các chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ:
A. CH3Cl, C2H6ONa, CaCO3.
C. C3H6, C6H6, CH3Cl.
B. C2H6ONa, CaCO3, CH4.
D. CO2, C3H6, C6H6.
Câu 25:Những tính chất sau , tính chất nào không phải là dầu mỏ:
A.Chất lỏng.
B.Không tan trong nước. C.Nhẹ hơn nước.
D.Có nhiệt độ sôi thấp và xác định.
Câu 26: Để đốt cháy 5,6 lít khí C2H4, thì cần phải dùng bao nhiêu lít không khí ( các khí đo ở ĐKTC). Biết rằng
thể tích khí oxi bằng 20% thể tích không khí.
A.84 lít.
B.0,84 lít.
C.8,4 lít.
D.0,084 lít.
Câu 27:Trong các nhóm hiđro cacbon sau, nhóm hiđro cacbon nào có phản ứng đặc trưng là phản ứng cộng:
A. C2H4, CH4.
B. C2H4, C6H6.
C. C2H4, C2H2.
D. C2H2, C6H6.
Câu 28:Dãy các chất nào có phản ứng đặc trưng là phản ứng thế clo, cộng brom:
A.Benzen, etilen.
B.Axetilen, benzen.
C.Metan, etilen.
D.Etilen, poli etilen.
Câu 29:Rượu etilic có khối lượng riêng ( D ) là bao nhiêu:
A.0,8 g/ml.
B.8 g/ml.
C.0,1 g/ml.
D.1 g/ml.
Câu 30:Rượu etilic có độ sôi là bao nhiêu:
A.73,80C.
B.78,30C.
C.87,30C.
D.83,70C.
Trung tâm luyện thi Đức trí- Th.s: Nguyễn Văn Hiến- 0986009469-0913384495
ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10.2
MÔN: HOÁ HỌC
Thời gian: 30 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 31:Trong phân tử CH4, cacbon chiếm tỉ lệ bao nhiêu phần trăm trong phân tử:
A.74%.
B.75%.
C.76%.
D.77%.
Câu 32: Trong phân tử CH4 có bao nhiêu liên kết đơn:
A.1
B.2
C.3
D.4
Câu 33:Câu phát biểu nào về khí CH4 là đúng:
A.Khí CH4 nhẹ hơm không khí.
C.Khí CH4 tan vô hạn trong nước.
0
B.Khí CH4 hóa rắn 100 C.
D.Khí CH4 dễ thăng hoa.
Câu 34:Hai khí nào trộn với nhau theo một tỉ lệ nhất định tạo ra một hỗn hợp nổ:
A. CH4 và Cl2.
B. CH4 và H2.
C. CH4 và N2.
D. CH4 và O2.
Câu 35:Tỉ khối hơi khí CH4 đối với khí H2 là:
A.16.
B.0,125.
C.8.
D.32.
Câu 35:Nếu dùng 22,4 lít khí oxi(ĐKTC), thì đốt cháy hoàn bao nhiêu lít khí CH4(ĐKTC).
A.5,6 lít.
B.11,2 lít.
C.1,12 lít.
D.22,4 lít.
Câu 36:Trong phân tử etilen có một liên kết giữa hai nguyên tử cacbon. Đó là:
A.Liên kết đơn.
B.Liên kết đôi.
C. liên kết ba.
D. liên kết vừa đơn, vừa đôi.
Câu 37: Nếu dùng 16,8 lít khí oxi(ĐKTC), thì đốt cháy hoàn bao nhiêu lít khí etilen (ĐKTC).
A.5,6 lít.
B.11,2 lít.
C.1,12 lít.
D.22,4 lít.
Câu 38:Tính thể tích oxi cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 5,6 lít khí etilen:
A.5,6 lít.
B.22,4 lít.
C.16,8 lít.
D.11,2 lít.
Câu 39: Mạch cacbon chia làm máy loại :
A. 1 loại.
B. 2 loại.
C. 3 loại.
D. 4 loại.
Câu 40: Tính thể tích cacbon đioxit cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 3 lít khí etilen:
A.3
B.4
C.5
D.6
Câu 41:Dựa vào dự kiện nào trong các số dữ kiện sau đây để có thể nói một chất hữu cơ:
A.Trạng thái(rắn, lỏng, khí).
C.Độ tan trong nước.
B.Màu sắc.
D.Thành phần nguyên tố.
Câu 42:Chọn câu đúng trong các câu sau đây:
A.Hóa học hữu cơ là ngành hóa học chuyên nghiên cứu các hợp chất hữu cơ trong tự nhiên.
B. Hóa học hữu cơ là ngành hóa học chuyên nghiên cứu các hợp của cacbon.
C. Hóa học hữu cơ là ngành hóa học chuyên nghiên cứu về các hợp chất hữu cơ.
D.Hóa học hữu cơ là ngành hóa học chuyên nghiên cứu các hợp chất trong cơ thể sống.
Câu 43: Phân tử hợp chất hữu cơ nào có phân tử khối lớn nhất:
A. CH4
B. C2H2
C. CH3Cl
D. C2H6ONa
Câu 44: Phân tử hợp chất hữu cơ nào có phân tử khối nhỏ nhất:
A. CH4
B. C2H2
C. CH3Cl
D. C2H6ONa
Câu 45:Phân tử C2H6ONa oxi có trong phân tử là bao nhiêu phần trăm:
A.34,78%.
B.8,70%.
C.23,19%.
D.33,33%.
ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10.3
Trung tâm luyện thi Đức trí- Th.s: Nguyễn Văn Hiến- 0986009469-0913384495
MÔN: HOÁ HỌC
Thời gian: 30 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 46:Phân tử có bao nhiêu công thức cấu tạo khác nhau:
A.1
B.2
C.3
D.4
Câu 47:Phân tử hợp chất hữu cơ A có 2 nguyên tố. Biết tỉ khối của A đối với hi đro là 15.CTPT hợp chất hữu cơ A
là:
A. CH4
B. C2H6
.
C. C2H2
D. C2H4.
Câu 48:Nếu đốt cháy hoàn toàn một lượng V (lít)khí CH4 cần 22,4 lít khí oxi. Các khí đo(ĐKTC).V(lít) đó là:
A.5,6 lít.
B.11,2 lít.
C.22,4 lít.
D.2,24 lít.
Câu 49:Có một hỗn khí CH4, C2H4, có thể dùng một dung dịch nào để nhận biết từng chất khí trên.
A.Ca(OH)2.
B.KOH.
C. Cl2 hoặc Br2.
D.FeCl3.
Câu 50: Trong các chất sau đây chất nào không phải là nhiên liệu:
A.Than, củi.
B.Oxi.
C.Dầu hỏa.
D.Khí etilen.
Câu 51:Dùng khí nào sau đây để kích cho quả mau chín:
A. CH4.
B. Cl2.
C. C2H4.
D.H2.
Câu 52:Dùng chất nào sau đây để trùng hợp tạo thành nhựa PE ( nhựa polietilen).
A. C2H2.
B. CH3Cl.
C. C2H6O.
D. C2H4.
Câu 53:Câu phát biểu nào sau đây là đúng về đồng phân:
A.Đồng phân là hợp chất hữu cơ mà trong phân tử chỉ có hiđro và cacbon.
B.Đồng phân là hợp chất hữu cơ có cùng công thức phân tử, khác nhau về công thức cấu tạo.
C.Đồng phân là hợp chất hữu cơ mà trong phân tử chỉ có hiđro và cacbon và một số nguyên tố hóa học khác.
D.Đồng phân là hợp chất hữu cơ hơn kém nhau một CH2.
Câu 54:Để điều chế C2H2, người ta dùng chất nào sau đây:
A.CaC2
B.FeS2.
C.H2O.
D.CO2.
Câu 55:Cần bao nhiêu ml dung dịch brom 1M để tác dụng hết 2,24 lít khí etilen ở điều kiện tiêu chuẩn.
A.100 ml.
B.200 ml.
C.150 ml.
D.250 ml.
Câu 56:Khí etilen cho phản ứng đặc trưng là:
A. phản ứng cháy.
B. phản ứng thế.
C. phản ứng cộng.
D. phản ứng phân hủy.
Câu 57: Biết 0,01 mol hiđrocacbon X có thể tác dụng tối đa với 100ml dung dịch brom 0,1M. Vậy X là: A. C2H4.
B. CH4.
C. C2H2.
D. C2H6.
to
→
Câu 58:Một hiđrocacbon X khi đốt cháy có phương trình hóa học như sau: X + 3O2
2CO2 + 2H2O
Hiđrocacbon X là: A. C2H4.
B. C2H6.
C. CH4.
D. C2H2.
Câu 59: Trong phân tử hợp chất hữu cơ thuộc hiđro và caccbon có liên kết đôi. Liên kết đôi gồm có:
π
π
A.Một liên kết δ.
B. Một liên kết .
C. Hai liên kết δ.
D. Một liên kết δ và một liên kết
Câu 60: Đốt hoàn toàn 24 ml hỗn hợp axetilen và metan phải dùng 54 ml oxi ( các thể tích khí đo ở đktc). Thể tích
khí CO2 sinh ra là:
A. 24 ml.
B. 30 ml.
C. 36 ml.
D. 42 ml.