Tuần 33
Tập đọc
Bóp nát quả cam.
I Mục tiêu:
- Đọc rành mạch toàn bài; biết đọc rõ lời nhân vật trong câu
chuyện.
- Hiểu ND: Truyện ca ngợi người thiếu niên anh hùng Trần Quốc Toản
tuổi nhỏ, chí lớn, giàu lòng yêu nước, căm thù giặc. (trả lời được
CH 1, 2, 3, 5; HS khá, giỏi trả lời được CH4). Tự nhận thức xác đònh
giá trò bản thân, đảm nhận trách nhiệm.
- Cạm phục Trần Quốc Toản người anh hùng nhỏ tuổi , giàu lòng
yêu nước thời nhà Trần
II Đồ dùng dạy học:
- GV: Tranh vẽ, câu văn cần luyện đọc
- HS: ĐDHT
III Hoạt động dạy học
1. Khởi động: (1’)
2. Kiểm tra bài cũ: (4’ ) Tiếng chổi tre
Gọi HS đọc bài và câu hỏi về nội dung bài tập đọc
Nhận xét
3. Bài mới : Bóp nát quả cam
a. Giới thiệu: Tranh vẽ, tựa bài
b.Các hoạt động:
Thời lượng
Hoạt động GV
* HĐ 1: Luyện đọc
- MT: Đọc rành mạch toàn
bài; biết đọc rõ lời
nhân vật trong câu
chuyện.
- Tiến hành:
- Đọc mẫu , lưu ý giọng
đọc
+ Đọc câu:
- YCHS tìm từ khó
+ Đọc đoạn:
- Giúp HS hiểu từ chú
giải
+ Đọc nhóm :
- Nhận xét
Hoạt động HS
- Lắng nghe
- Đọc nối tiếp 2 lượt bài
- Nêu từ khó
- Luyện phát âm từ khó:
giả vờ, mượn đường,
xâm chiếm, ngang ngược,
xin đánh, cưỡi cổ
- Đọc nối tiếp từng đoạn
(2 lượt)
Nêu từ chú giải sgk:
Giặc Nguyên, Trẩn Quốc
Toản, , ngang ngược,
thuyền rồng, bệ kiến,
vương hầu Lắng nghe
Đọc đoạn theo nhóm nhỏ
Thi đọc giữa các nhóm
(ĐT, CN; từng đoạn, cả
bài). Nhận xét
-Đồng thanh đoạn 1
* HĐ 2: Tìm hiểu bài
- MT: Hiểu ND: Truyện ca
ngợi người thiếu niên anh
hùng Trần Quốc Toản
tuổi nhỏ, chí lớn, giàu
lòng yêu nước, căm thù
giặc.
- Tiến hành:
- HDHS đọc (thầm)
- YCHS trao đổi nhóm TLCH
-Câu chuyện nói lên
điều gì?
- Kết luận các ý thảo
luận
-Nêu nội dung : Câu
chuyện ca ngợi người anh
hùng nhỏ tuổi Trần
Quốc Toản có chí lớn,
giàu lòng yêu nước căm
thù giặc.
-GDHS Tự nhận thức xác
đònh giá trò bản thân,
đảm nhận trách nhiệm.
* HĐ 3: luyện đọc lại
- MT: Đọc lưu loát theo vai.
Biết nhấn giọng ở các
từ gợi tả , gợi cảm
- Tiến hành:
- Đọc mẫu, lưu ý giọng
đọc
- YCHS thi đọc nối tiếp
- HS đọc thầm từng đoạn,
trao đổi nhóm trả lời câu
hỏi
Nhận xét , bổ sung lẫn
nhau.
Nêu cách hiểu
Lắng nghe
Lắng nghe
- Theo dõi , lắng nghe
- Theo dõi , lắng nghe
- Chia nhóm , thi đọc nối
tiếp
- 2 – 3 nhóm thi đọc
- Vài HS thi đọc cả bài
- Nhận xét , chọn bạn đọc
hay
- Nhận xét, ghi điểm
4 Củng cố : 4’
Hỏi tựa bài . 1 HS đọc cả bài
Câu chuyện nói lên điều gì?
Nhận xét
IV HĐ nối tiếp : 1’
Dặn dò: Đọc lại bài và kể câu chuyện cho cả nhà nghe
Tiết sau: Lượm
Rt kinh nghiệm
.........................................................................................................
.........................................................................................................
Toán
Bài :Ôn tập các số trong phạm vi 1000.
I Mục tiêu:
- Biết đọc, viết các số có ba chữ số.
- Biết đếm thêm một số đơn vò trong trường hợp đơn giản; biết so
sánh các số có ba chữ số; nhận biết số bé nhất, số lớn nhất
có ba chữ số.
- Thích học toán , biết vận dụng
II Đồ dùng dạy học:
- GV: Giấy bạc các loại
- HS: ĐDHT
III Hoạt động dạy học
1.Khởi động: 1’ Hát
2.Kiểm tra bài cũ: 4’ Kiểm tra
- Sửa bài tập sai nhiều của HS
- Nhận xét
3.Bài mới : Ôn tập các số trong phạm vi 1000
a.Giới thiệu: Tựa bài
b.Các hoạt động:
Thời
lượng
10’
15’
Hoạt động GV
* HĐ 1: Ôn tập đọc, viết
so sánh số có 3 chữ số
trong phạm vi 1000
- MT: Biết đọc, viết các
số có ba chữ số, biết so
sánh các số có ba chữ
số; nhận biết số bé
nhất, số lớn nhất có ba
chữ số.
- Tiến hành:
- Nêu câu hỏi kiểm tra
kiến thức
-Nêu cách viết số có 3
chữ số.
-Khi đọc số có 3 chữ số ,
em đọc thế nào ?
- Nêu cách so sánh số
có 3 chữ số –Nhận xét .
Nhắc lại các quy tắc
*HĐ 2: Thực hành
-MT: Biết đếm thêm một
số đơn vò trong trường hợp
đơn giản; biết phân tích
các số có ba chữ số
thành các phần trăm,
các chục, các đơn vò và
ngược lại; biết sắp xếp
Hoạt động HS
-Lắng nghe, suy nghó
Viết theo thứ tự : trăm,
chục, ĐV
Nêu cách đọc
-Nêu quy tắc so sánh
Lắng nghe
- 1 HS đọc
Quan sát , suy nghó
Làm bài sửa bài nối
các số có ba chữ số theo
thứ tự từ bé đến lớn
hoặc ngược lại.
-Tiến hành :
Bài 1: Viết số
-Gọi HS nêu YCBT
-Đính BT lên bảng
- YCHS làm bài , sửa bài.
- Nhận xét , ghi điểm
Bài 2: Điền số
-Gọi HS đọc YCBT
-YCHS quan sát sgk 168 ,
TLCH
-Các số cần điền là số
như thế nào?
-Cho HS làm bài, sửa bài
-Nhận xét, ghi điểm
-KL: Nhắc lại cách tìm số
liền sau
Bài 3: Viết các số tròn
trăm
-Nêu YCBT
- Cho HS thi đua làm bài,
sửa bài
tiếp (qua trò chơi : Nối
đúng kết quả)
Nhận xét bổ sung
Lắng nghe
- 1 HS đọc YCBT
Trao đổi nhóm đôi
Số cần điền là số liền
sau
Làm bài theo nhóm
trên bảng cài Trình bày
trước lớp .
Nhận xét
- 1 HS đọc YCBT
Thi đua nêu kết quả các
số tròn trăm
. Nhận xét
- Quan sát 1 HS đọc
YCBT
Nêu quy tắc so sánh số
Làm bài vào bảng ,
sửa bài
Nhận xét
Nhận xét. Tuyên dương
Bài 4: Điền dấu
-Đính bảng cài ghi ND bài
tập lên
-YCHS nhắc lại quy tắc so
sánh số
-Cho HS làm bài, sửa bài
-Nhận xét, tuyên dương
-KL: Nhắc lại quy tắc so
sánh số
4 Củng cố : 4’
Hỏi lại kiến thức vừa ôn tập
Thi đua : Thực hiện BT5 (viết số lớn nhất co 3 chữ số. Viết số
bé nhất có 3 chữ số .
Nhận xét
IV HĐ nối tiếp : 1’
Dặn dò: Làm BT 4 vào vở
Tiết sau: Ôn tập về các số trong phạm vi 1000 (TT)
Rt kinh nghiệm
.........................................................................................................
Thủ công
Bài :Ôn tập thực hành làm trò chơi theo
ý thích
-
IV HĐ nối tiếp : 1’
Rt kinh nghiệm
.........................................................................................................
Kể chuyện
Bóp nát quả cam.
I Mục tiêu:
- Sắp xếp đúng thứ tự các tranh và kể lại được từng đoạn của câu
chuyện (BT1, BT2), HS khá, giỏi biết kể lại toàn bộ câu chuyện
(BT3). Tự nhận thức xác đònh giá trò bản thân, đảm nhận trách
nhiệm.
- Có khả năng tập trung nghe bạn kể, biết nhận xét đánh giá lời
kể của bạn
- Kính phục tinh thần yêu nước của Trần Quốc Toản
II Đồ dùng dạy học:
- GV: tranh minh hoa , gợi ý
- HS: Chuẩn bò lời kể
III Hoạt động dạy học
1.Khởi động: 1’
2.Kiểm tra bài cũ: 4’ Chuyện quả bầu
- YCHS kể lại câu chuyện và trả lời câu hỏi về nội dung câu
chuyện
-Cây chuyện nói lên điều gì?
- Nhận xét
3. Bài mới : Bóp nát quả cam
a.Giới thiệu: Tranh minh hoạ – tựa bài
b.Các hoạt động:
Thời
lượng
12’
Hoạt động GV
* HĐ 1: Sắp xếp tranh theo
thứ tự
- MT: Sắp xếp đúng thứ
tự các tranh và kể lại
được từng đoạn của câu
chuyện (BT1, BT2), HS khá,
giỏi biết kể lại toàn bộ
câu chuyện
- Tiến hành:
BT1: Sắp xếp 4 tranh
đúng thứ tự
- Gọi HS đọc YCBT
- Treo tranh , YCHS, nói tóm
tắt nội dung tranh , xếp
thứ tự tranh theo nội dung
câu chuyện
- Nhận xét
-Thứ tự các tranh: 2 , 1, 4 ,
3.
*HĐ 2: Kể từng đoạn theo
tranh
-MT: Dựa vào tranh đã
Hoạt động HS
- 1 HS đọc
Quan sát . Nêu nội dung
từng tranh
Trao đổi nhóm đôi , sắp
xếp tranh đúng thứ tự
Trình bày trước lớp . Nhận
xét
-1 HS đọc YCBT
xếp , kể đúng nội dung
từng đoạn
-Tiến hành:
. BT 2: Kể từng đoạn câu
chuyện dựa theo tranh đã
xếp
-Gọi HS đọc YCBT
-YC học sinh khá kể mẫu
-Kể theo nhóm
-Kể trước lớp
- Nhận xét , ghi điểm
GDHS Tự nhận thức xác
đònh giá trò bản thân,
đảm nhận trách nhiệm.
* HĐ 3: Kể toàn bộ câu
chuyện
-MT: Biết dựa vào tranh
kể lại toàn bộ câu
chuyện
-Tiến hành:
Bài tập 3: Kể lại toàn
bộ câu chuyện
-Gọi HS nêu YCBT
-Cho 2 HS kể mẫu
-Thực hành kể trước lớp
1 HSK kể mẫu
Kể từng đoạn trong nhóm
Thi kể từng đoạn theo
nhóm .
Đại diện nhóm thi kể nối
tiếp
Nhận xét , chọn bạn kể
hay
- 1 HS đọc YCBT
2 HS kể mẫu
.Nhận xét
Kể cá nhân trước lớp
Nhận xét đánh giá tiêu
chí kể
-Nhận xét, ghi điểm
4 Củng cố : 4’
HS thi kể lại câu chuyện theo tranh .
Câu chuyện nói lên điều gì?
GDHS : truyền thống yêu nước của nhân dân ta
Nhận xét
IV HĐ nối tiếp : 1’
Dặn dò: Về tập kể cả câu chuyện cho người thân nghe
Tiết sau: Người làm đồ chơi
Rt kinh nghiệm
.........................................................................................................
.........................................................................................................
Toán
Ôn tập về phép cộng và phép trừ
I Mục tiêu:
- Biết cộng, trừ nhẩm các số tròn chục, tròn trăm.
- Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100; biết làm tính
cộng, trừ không nhớ các số có đến ba chữ số; biết giải bài toán
bằng một phép cộng.
- Thích học toán và vận dụng vào thực tế
II Đồ dùng dạy học:
- GV: Bảng cài, thẻ số BT1
- HS: ĐDHT
III Hoạt động dạy học
1.Khởi động: 1’ Hát
2.Kiểm tra bài cũ: 4’ Ôn tập về các số trong phạm vi 1000
(TT)
- Sửa bài tập sai nhiều của HS.
- Nhận xét
3.Bài mới :
Ôn tập về phép cộng, phép trừ
a.Giới thiệu: Tựa bài
b.Các hoạt động:
Thời
lượng
10’
15’
Hoạt động GV
* HĐ 1: Củng cố kiến
thức
- MT: Biết cộng, trừ nhẩm
các số tròn chục, tròn
trăm
- Tiến hành:
-Nêu câu hỏi củng cố
kiến thức
- Nêu cách đặt tính và
thực hiện tính cộng, trừ
-KL:
* HĐ 2: Thực hành
- MT: Biết làm tính cộng,
trừ có nhớ trong phạm vi
100; biết làm tính cộng,
trừ không nhớ các số
có đến ba chữ số; biết
giải bài toán bằng một
phép cộng.
- Tiến hành
Bài 1 : Tính nhẩm.
-Gọi HS nêu YCBT
-YCHS nêu cách tính nhẩm
-Tổ chức cho HS làm bài,
sửa bài
-Nhận xét
Hoạt động HS
-Lắng nghe, suy nghó trả
lời
Trả lời câu hỏi
Lắng nghe
-1 HS đọc YCBT
Nêu cách nhẩm
Làm bài , hỏi đáp theo
cặp
.Nhận xét, tuyên dương
-1 HS đọc YCBT .
Chia nhóm ghi kết quả
vào bảng nhóm, trình
Bài 2: Tinh
-.Gọi HS đọc
-Tổ chức cho HS làm bài
theo nhóm
-YCHS trình bày kết quả
-Nhận xét, ghi điểm
B 3:
-Gọi HS đọc bài toán
-Có bao nhiêu HS gái? Có
mấy HS trai?
Muốn biết trường đó có
bao nhiêu HS ta làm thế
nào?
-Tổ chức cho HS làm bài,
sửa bài
-Nhận xét
Bài 4: Giải toán
-Gọi HS đọc bài toán
-Bài toán cho biết gì?
-Bài toán hỏi gì?
-Muốn biết bể thứ 2
chứa bao nhiêu lít nước ta
làm thế nào?
-Cho HS làm bài, sửa bài
bày trước lớp . Nêu
cách thực hiện các
phép tính cộng, trừ
Theo dõi, lắng nghe
- 1 HS đọc bài toaao265
HS gái và 234 HS trai
Trả lời câu hỏi
Làm bài vào vở , 1HS
sửa bài trên bảng
Nhận xét , tuyên dương
-1 HS đọc
Bể một chứa 865 lít
nước. Bể hai nhiều hơn
200 lít nước
-Bể thứ hai chứa bao
nhiêu lít?
Trả lời theo suy nghó
. Nhận xét
Làm bài, sửa bài
-Nhận xét
4 Củng cố : 4’
Hỏi lại cách đặt tính và thực hiện tính
Thi đua:
Nhận xét
IV HĐ nối tiếp : 1’
Dặn dò:
Tiết sau: Ôn tập về phép cộng và phép trừ (TT)
Rt kinh nghiệm
.........................................................................................................
.........................................................................................................
Chính tả (Nghe viết)
Bóp nát quả cam
I Mục tiêu:
- Chép lại chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn tóm tắt truyện
Bóp nát quả cam.
- Làm được BT2 a/ b, hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.
- Có tình cảm yêu quý những người có công với đất nước . Rèn
tính cẩn thận
II Đồ dùng dạy học:
- GV: Bảng phụ ghi đoạn văn cần chép
- HS: ĐDHT
III Hoạt động dạy học
1.Khởi động: 1’
2.Kiểm tra bài cũ: 4’ Nghe viết : Tiếng chổi tre
Viết từ khó sai nhiều
Nhận xét
3.Bài mới : Nghe viết : Bóp nát quả cam
a.Giới thiệu: Tựa bài
b.Các hoạt động:
Thời
lượng
Hoạt động GV
* HĐ1:HD tìm hiểu nội
dung đoạn viết
- MT: Biết số câu , dấu
câu ,hiểu ND. Viết đúng
từ khó trong bài.
- Tiến hành:
- Đọc mẫu, nêu câu hỏi
- Hãy tìm tiếng viết hoa
trong bài chính tả. Vì sao
viết hoa?
- Bài viết nói lên điều
gì?
- Hãy nêu cách trình bày
.
- HDHS viết từ khó
* HĐ2: Viết chính tả
- MT: Chép lại chính xác
bài CT, trình bày đúng
đoạn tóm tắt truyện
Bóp nát quả cam.
- Tiến hành:
- Đọc mẫu lần 2
- Nhắc nhở tư thế.
- GV đọc câu, cụm từ, từ
Hoạt động HS
- Lắng nghe, HS đọc lại
Nêu tiếng viết hoa trong
bài
Trả lời câu hỏi .
Nêu ý chính đoạn viết
Nêu cách trình bày
- Viết từ khó:âm mưu,
chiếm, liều chết, căm
giận, nghiến răng, xiết
chặt….
- Lăùng nghe
Lắng nghe
Viết bài vào vở
Sửa lỗi, ghi lỗi
Lắng nghe
- Chấm bài . Nhận xét
về : Bài chép, chữ viết,
cách trình bày
* HĐ3: Luyện tập
- MT: Làm được BT2 a/ b,
hoặc BT CT phương ngữ do
GV soạn.
- Tiến hành:
B2:điền vào chỗ trống :
s hay x?
- Gọi HS nêu YCBT 2
- Tổ chức cho HS làm BTa ,
sửa bài
- Nhận xét . Chốt lời
giải đúng:
Sao , sao (tục ngữ)
Sao , xoè (đồng dao)
Xuống, xáo, xáo, xáo (ca
dao)
B 2b: iê hay i?
- Gọi HS đọc YCBT, đọc
đoạn văn
-GV giúp HS hiểu nội
dung BT
-Hướng dẫn mẫu
- YCHS làm bài sửa bài
- Lớp đọc YCBT, suy nghó
Làm bài vào VBT. sửa
bài nối tiếp trên bảng
Nhận xét
Lắng nghe
- 1 HS đọc
Theo dõi
Theo dõi mẫu
Làm bài vào bảng con . 2
HS sửa bài trên bảng
Nhận xét tuyên dương
Quan sát, lắng nghe
- Nhận xét. Chốt lời giải
đúng
Chúm chím, tiếng , dòu,
cô tiên, Thuỷ Tiên,
khiến
4 Củng cố : 4’
Hỏi tựa bài . Viết từ sai phổ biến
Hỏi lại cách trình bày đoạn văn
Nhận xét
IV HĐ nối tiếp : 1’
Giới thiệu bài viết tốt cho cả lớp
Dặn dò:Làm Bài 2b vào vở
Tiết sau: Nghe viết : Lượm
Rt kinh nghiệm
.........................................................................................................
Tập đọc
Bài:Lượm .
I Mục tiêu:
- Đọc đúng các câu thơ 4 chữ, biết nghỉ hơi sau mỗi khổ thơ.
- Hiểu ND: Bài thơ ca ngợi chú bé liên lạc đáng yêu và dũng cảm.
(trả lời được các CH trong SGK; thuộc ít nhất 2 khổ thơ đầu)
- Yêu quý chú bé liên lạc dũng cảm
II Đồ dùng dạy học:
- GV: Tranh
- HS: ĐDHT
III Hoạt động dạy học
1.Khởi động: 1’ Bóp nát quả cam
Gọi HS đọc bài và trả lời câu hỏi về nội dung đoạn đọc
- Câu chuyện nói lên điều gì?
Nhận xét ghi điểm
3.Bài mới : Lượm
a.Giới thiệu: Tranh vẽ – tựa bài
b.Các hoạt động:
Thời
lượng
Hoạt động GV
* HĐ 1: Luyện đọc giải
nghóa từ
- MT: Đọc đúng các câu
thơ 4 chữ, biết nghỉ hơi
sau mỗi khổ thơ.
ù- Tiến hành:
- Đọc mẫu: Lưu ý giọng
đọc
-Hướng dẫn HS đọc :
Đọc câu:
- HD luyện đọc từ khó.
Đọc đoạn:
- Giúp HS hiểu nghóa từ
chú giải
Đọc nhóm:
- Nhận xét , ghi điểm
* HĐ2: Tìm hiểu bài
- MT: Hiểu ND: Bài thơ ca
ngợi chú bé liên lạc
Hoạt động HS
-
Theo dõi, lắng nghe
Đọc nối tiếp 2 lượt bài
Luyện phát âm: loắt
choắt, nghêng nghênh,
đội lệch, huýt sáo, vụt
qua, nhấp nhô…
- HS đọc nối tiếp , (2 lượt )
HS đọc nối tiếp 5 khổ thơ
Nêu từ chú giải sgk: loắt
choắt , cái xắc, ca lô,
thượng khẩn, đòng đòng
Lắng nghe
- Đọc theo nhóm nhỏ.
Thi đọc giữa các nhóm
(ĐT, CN)
Nhận xét , tuyên dương
-Đọc ĐT
đáng yêu và dũng cảm.
- Tiến hành:
- YCHS đọc thầm và trả
lời câu hỏi
- Câu 1:
* KL: Lượm rất ngộ nghónh
, đáng yêu và tinh nghòch
-Câu 2, 3:
-Câu 4:
-Bài thơ nói lên điều gì?
- GDHS : kính phục tinh
thần yêu nước , gan dạ
của chú bé Lượm
* HĐ 3: luyện đọc lại
- MT: Đọc trôi chảy, biết
nhấn giọng các từ gợi
tả, gợi cảm HTL cả bài
- Tiến hành:
-Đọc mẫu , lưu ý giọng
đọc
-HD học thuộc lòng câu
thơ , khổ thơ, cả bài
- Tổ chức cho HS thi đọc
- Đọc thầm và trả lời
câu hỏi
Làm việc cá nhân
- Trao đổi nhóm đôi, trình
bày
Làm việc cá nhân . Nhận
xét bổ sung
Trả lời câu hỏi
Lắng nghe
- Lắng nghe
HTL theo hướng dẫn của
GV
Thi đọc theo nhóm, cá
nhân (đoạn, bài )
Nhận xét, tuyên dương
- Nhận xét, ghi điểm
4 Củng cố : 4’
Bài thơ nói lên điều gì?
Thi đua : HTL theo hình thức “Hái hoa”
Nhận xét
IV HĐ nối tiếp : 1’
Dặn dò: Về đọc lại nhiều lần
Tiết sau: Người làm đồ chơi
Rt kinh nghiệm
.........................................................................................................
.........................................................................................................
Toán
Bài:Ôn tập về phép công và phép trừ
(TT)
I Mục tiêu:
- Biết cộng, trừ nhẩm các số tròn trăm.
- Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100; biết làm tính
cộng, trừ không nhớ các số có đến ba chữ số; biết giải bài toán
về ít hơn; biết tìm số bò trừ, tìm số hạng của một tổng.
- Thích học toán và vận dụng vào thực tế
II Đồ dùng dạy học:
- GV: Bảng cài, thẻ số
- HS: ĐDHT
III Hoạt động dạy học
1.Khởi động: (1’) Hát vui
2.Kiểm tra bài cũ: (4’ ) Ôn tập về phép cộng và phép
trừ
Sửa bài tập sai nhiều của ?
Hỏi lại cách đặt tính và tính
Nhận xét
3.Bài mới : Ôn tập về phép cộng và phép trừ (TT)
a.Giới thiệu: tựa bài
b.Các hoạt động:
Thời lượng
10’
15’
Hoạt động GV
Hoạt động HS
* HĐ 1: Củng cố kiến
thức
- MT: Biết cộng, trừ
nhẩm các số tròn trăm.
Tiến hành:
-Nêu câu hỏi :
- Lắng nghe
- Nêu cách đặt tính và
-Nêu cách đặt tính , cách
cách thực hiện phép
tính
cộng, phép trừ số có
Nhận xét
3 chữ số.
-YCHS nêu quy tắc tìm SHCB, HS nêu quy tắc tìm SBT. TÌm
tìm SBT.
SHCB, Bổ sung
-KL: Nhắc lại quy tắc
Lắng nghe
*HĐ2: Thực hành
-MT: Biết làm tính cộng,
trừ có nhớ trong phạm vi
100; biết làm tính cộng,
trừ không nhớ các số
có đến ba chữ số; biết
giải bài toán về ít hơn;
biết tìm số bò trừ, tìm số
hạng của một tổng.
- 1 HS đọc
-Tiến hành:
Làm bài theo cặp , hỏi
Bài 1: Tính nhẩm
đáp
Nhận xét, bổ sung
- YCHS làm bài , sửa bài
- KL: Nhắc lại cách tính
nhẩm
Bài 2: Đặt tính rồi tính
-Gọi HS đọc YCBT.
-YCHS nêu cách đặt tính,
cách tính - Tổ chức cho
HS làm bài, sửa bài
Lắng nghe
-Nhận xét
Bài 3: Giải toán
-Bài toán cho biết gì?
-Bài toán hỏi gì?
-Cho HS làm bài, sửa bài
-1 HS đọc
Anh cao: 165cm Em thấp
hơn: 33 cm
Em cao: …..cm?
Làm bài vào vở . HS thi
đua sửa bài
Nhận xét, bổ sung
- 1 HS đọc
Nêu cách đặt tính, cách
tính
Làm bài vào bảng con . 3
HS sửa bài Nhận xét
-Nhận xét
-KL: Nêu quy tắc tìm số bé
Lắng nghe
Bài 4: Giải toán
1 HS đọc YCBT
-Đội Một trồng bao nhiêu
Đội Một : 530 cây
cây?
Đội Hai nhiều hơn : 140
-Đội Hai trồng như thế
cây
nào so với Đội Một?
-Bài toán hỏi gì?
-Tổ chức cho HS làm bài, Đội Hai :…………….. cây ?
Làm bài vào vở, 2HS sửa
sửa bài
bài
Nhận xét dạng đề
-Nhận xét, ghi điểm
Lắng nghe
-KL: nêu quy tắc tìm số
Lắng nghe
lớn
Bài 5: Tìm x
- 1 HS đọc YCBT
-Đọc YCBT
Nêu thành phần tên gọi
-YCHS nêu thành phần
trong phép tính . Quy tắc
tên gọi
tìm SBT, tìm SHCB
-Cho HS làm bài, sửa bài Thi đua làm vào bảng
Nhận xét bổ sung
-Nhận xét, tuyên dương
4 Củng cố : 4’
Hỏi lại kiến thức vừa luyện tập
Thi đua :
Nhận xét
IV HĐ nối tiếp : 1’
Dặn dò: Về làm Bài 1 , 2 vào vở
Tiết sau: Luyện tập chung
Rt kinh nghiệm
.........................................................................................................
.........................................................................................................
Luyện từ và câu
Từ ngữ chỉ nghề nghiệp
I Mục tiêu:
- Nắm được một số từ ngữ chỉ nghề nghiệp (BT1, BT2); nhận biết
được những từ ngữ nói lên phẩm chất của nhân dân Việt Nam
(BT3).
- Đặt được một câu ngắn với một từ tìm được trong BT3 (BT4).
- Cảm nhận cái hay , cái đẹp của ngôn ngữ Tiếng Việt và thích học
Tiếng Việt
II Đồ dùng dạy học:
- GV: Tranh vẽ BT1, thẻ từ BT3, bảng cài
- HS: ĐDHT
III Hoạt động dạy học
1 Khởi động: 1’
2. Kiểm tra bài cũ: 4’ Từ trái nghóa – Dấu chấm , dấu phẩy
1 HS sửa BT1 , 1 HS sửa BT2
Nhận xét
3 Bài mới : Từ ngữ chỉ nghề nghiệp
a.Giới thiệu: Tựa bài
b.Các hoạt động:
Thời
lượng
10’
Hoạt động GV
* HĐ 1: Giới thiệu từ chỉ
nghề nghiệp, chỉ phẩm
chất của nhân dân ta.
- MT: Nắm được một số từ
ngữ chỉ nghề nghiệp, nhận
biết được những từ ngữ nói
lên phẩm chất của nhân
dân Việt Nam.
- Tiến hành:
- Hướng dẫn làm BT
Bài 1: Quan sát tranh , tìm
từ chỉ nghề nghiệp
-Gọi HS đọc YCBT
-Treo tranh , YCHS nêu nghề
nghiệp ứng với từng tranh
-YCHS trình bày kết quả
-Nhận xét , chốt lời giải
đúng
B 2: Tìm thêm từ ngữ chỉ
nghề nghiệp ….
- Gọi HS đọc YCBT
- Cho HS làm bài,sửa bài
- Nhận xét chốt ý đúng:
Hoạt động HS
- 1 HS đọc YC.
Quan sát tranh . Trao đổi
theo cặp nhận xét , nêu
các nghề trong mỗi tranh
-Trình bày trước lớp
Lắng nghe
- 1 HS đọc YCBT
Làm bài cá nhân , nêu
kết quả.
Nhận xét. Bổ sung
Lắng nghe
- Nêu YCBT
15’
Nhận xét, ghi điểm
B 3: Tìm từ nói lên phẩm
chất của nhân dân Việt
Nam
- Gắn các thẻ từ BT 3 lên
bảng cài
-YCHS đọc các từ vừa gắn
-Cho HS thi đua làm bài, sửa
bài
-KL: Các từ : anh hùng,
thông minh, gan dạ, đoàn
kết, dũng cảm, cần cù là
từ chỉ phẩm chất tinh
thần của con người VN.
3 từ (cao lớn, rực rỡ, vui
mừng) không phải là từ
chỉ phẩm chất
* HĐ 2: Thực hành đặt câu
- MT: Đặt được một câu
ngắn với một từ tìm được
trong BT3
- Tiến hành
B 4: Đặt câu với 1 từ tìm
được trong BT3.
-Gọi HS đọc YCBT
-Nhắc nhở cách viết câu
đúng ngữ pháp
-Cho HS làm bài, sửa bài
Quan sát
Đọc các từ trên bảng
Thi đua làm bài trên
bảng
Lắng nghe
- Đọc YCBT
Lắng nghe
Làm bài vào vở . Đọc
bài , đọc cả dấu câu
2 HS thi đua làm bài trên
bảng
-Nhận xét , ghi điểm
4 Củng cố : 4’
Gọi HS thi đua tìm từ chỉ nghề nghiệp, chỉ phẩm chất của
nhân dân ta
Đặt 1, câu với từ vừa tìm
Nhận xét
IV HĐ nối tiếp : 1’
Dặn dò: Về làm bài 1 vào vở
Tiết sau: Từ trái nghóa – Từ ngữ chỉ nghề nghiệp
Rt kinh nghiệm
.........................................................................................................
.........................................................................................................
Chính tả (Nghe viết)
Bài :Lượm .
I Mục tiêu:
- Nghe - viết chính xác bài CT, trình bày đúnghai khổ thơ theo kiểu 4
chữ.
- Làm được BT2 a/ b, hoặc BT3 a/ b, hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.
- Có thói quen cẩn thâïn , viết đúng chính tả
II Đồ dùng dạy học:
- GV: Bảng phụ viết sẵn bài CT
- HS: ĐDHT
III Hoạt động dạy học
1 Khởi động: 1’
2 Kiểm tra bài cũ: 4’ : Bóp nát quả cam
Viết từ sai nhiều
Kiểm vở , ghi điểm
Nhận xét
3 Bài mới :
Lượm
a.Giới thiệu: Tựa bài
b.Các hoạt động:
Thời lượng
Hoạt động GV
* HĐ1: Hướng dẫn tìm
hiểu nội dung đoạn viết
- MT: Biết số câu , dấu
câu, ND bài viết . Viết
đúng từ khó trong bài.
- Tiến hành:
- Đọc mẫu, nêu câu hỏi
-Mỗi dòng thơ có bao
nhiêu chữ?
-Đoạn viết nói lên điều
gì?
- Nêu cách trình bày đoạn
văn.
- HDHS viết từ khó:
- YCHS phát âm từ vừa
viết
* HĐ2: Viết chính tả
- MT: Nghe - viết chính xác
bài CT, trình bày đúnghai
khổ thơ theo kiểu 4 chữ.
- Tiến hành:
- Đọc mẫu.
- Nhắc nhở tư thế.
- Đọc câu, cụm từ, từ
- HDHS chữa lỗi, ghi điểm
- Chấm bài . Nhận xét
* HĐ 3: Luyện tập
Hoạt động HS
- Theo dõi, lắng nghe. Đọc
lại bài
Đếm và nêu số chữ ở
mỗi dòng thơ
Nói lại nội dung đoạn viết
Viết cách lề 3 ô , ở mỗi
dòng thơ
Viết từ khó : loắt choắt,
hiểm nghèo, nghênh,
nghênh, nhấp nhô …
Phân tích , phát âm từ
khó
- Theo dõi, lắng nghe
Lắng nghe
Viết bài
Sửa lỗi, nêu số lỗi
Lắng nghe
- MT: Làm được BT2 a/ b,
hoặc BT3 a/ b, hoặc BT CT
phương ngữ do GV soạn
- Tiến hành
Bài 2: Chọn chữ trong
ngoặc đơn để điền vào
chỗ trống:
- Gọi HS đọc YCBT 2a
-Treo bảng phụ. YCHS đọc
-Hướng dẫn làm bài tập
- YCHS làm bài , sửa bài
- Nhận xét, chốt lời giải
đúng:
2a: hoa sen, xen kẻ ; ngày
xưa , say sưa ; cư xử , lòch
sử.
- 1 HS đọc
Quan sát. Đọc từ trong
ngoặc đơn
Theo dõi , lắng nghe
Làm bài vào bảng con .
2HS sửa bài trên bảng
Nhận xét bổ sung
Lắng nghe
2b: con kiến , kín mít ; cơm
chín , chiến đấu ; kim tiêm
, trái tim
4 Củng cố : 4’
Hỏi tựa bài . Nêu cách trình bày
Viết từ sai phổ biến
Nhận xét
IV HĐ nối tiếp : 1’
Giới thiệu bài viết tốt cho cả lớp
Dặn dò: Về làm bài tập 2 b vào vở
Tiết sau: Nghe viết : Người làm đồ chơi
Rt kinh nghiệm
.........................................................................................................
.........................................................................................................
Toán
Ôn tập về phép nhân và phép chia
I Mục tiêu:
- Thuộc bảng nhân và bảng chia 2, 3, 4, 5 để tính nhẩm.
- Biết tính giá trò của biểu thức có hai dấu phép tính (trong đó có
một dấu nhân hoặc chia; nhân, chia trong phạm vi bảng tính đã học);
biết tìm số bò chia, tích; biết giải bài toán có một phép nhân
- Thích học toán và biết vận dụng vào thực tế
II Đồ dùng dạy học:
- GV: ĐDDH, hình vẽ BT4
- HS: ĐDHT
III Hoạt động dạy học
1 .Khởi động: 1’
2. Kiểm tra bài cũ: 4’ Ôn tập về phép cộng và phép trừ (TT)
Sửa bài tập sai nhiều của HS. Hỏi lại kiến thức
Nhận xét
3.Bài mới: Ôn tập về phép nhân và phép chia
a.Giới thiệu: Tựa bài
b.Các hoạt động:
Thời
lượng
10’
Hoạt động GV
* HĐ 1: Củng cố kiến
thức
- MT: Thuộc bảng nhân
và bảng chia 2, 3, 4, 5 để
tính nhẩm.
- Tiến hành:
-Nêu câu hỏi
-Tích của các phép nhân
trong bảng nhân 2 như
thế nào?
- Thứ tự các SBC trong
bảng chia 5 như thế nào?
-Muốn tìm thừa số chưa
biết , ta làm thế nào?
-KL: Nhắc lại các quy tắc
*HĐ 2: Thực hành
-Mục tiêu: Biết tính giá
trò của biểu thức có hai
dấu phép tính (trong đó
có một dấu nhân hoặc
chia; nhân, chia trong
phạm vi bảng tính đã
học); biết tìm số bò chia,
tích; biết giải bài toán
có một phép nhân
-Tiến hành:
Bài 1: Tính nhẩm
Hoạt động HS
- Lắng nghe
Tích liền sau hơn 2 đơn vò.
HS nêu nhận xét (tăng
5 đơn vò)
Nêu quy tắc tìm thừa
số
Lắng nghe
- 1HS đọc
Làm bài theo cặp (hỏi
– đáp )
- Gọi HS đọc YCBT
- HS làm bài, sửa bài
Nhận xét
-Nhận xét, ghi điểm
-KL: Nhắc lại mối quan
hệ giữa phép nhân và
phép chia
Bài 2: Tính
-Gọi HS đọc YCBT
-YCHS nêu quy tắc thực
hiện dãy tính
Lắng nghe
-Cho HS làm bài, sửa
bài
Nhận xét
-Kết luận : Nhắc lại quy
tắc
Bài 3: Giải toán
- Gọi HS đọc đề bài
-Bài toán cho biết gì?
-Bài toán hỏi gì?
-Muốn biết lớp 2 A có
bao nhiêu HS ta làm thế
nào?
-Cho HS làm bài, sửa
bài
-Nhận xét
Bài 4: Hình nào khoanh
1 /3 số hình tròn?
-Gắn hình vẽ , YCHS nhận
xét
-Cho HS làm bài, sửa
bài
Bài 5: Tìm x
-YCHS nêu thành phần
tên gọi, cách làm .
-Làm bài, sửa bài
- 1 HS đọc YCBT.
Nêu quy tắc thực hiện
dãy tính có phép tính
( nhân / cộng ; chia /
nhân)
Làm bài vào bảng con,
2 HS sửa bài . Nhận
xét
Lắng nghe
- 1 HS đọc
Trả lời câu hỏi
Trả lời theo cách hiểu
Nhận xét
HS làm bài vào vở,
sửa bài
-Nhận xét
- 1 HS đọc YCBT
Quan sát , nhận xét số
chấm tròn mỗi hình .Thi
đua ghi kết quả
-Nêu YCBT, thành phần
tên gọi
Nêu quy tắc
Làm bài vào bảng con
Nhận xét
Ghi điểm
4 Củng cố : 4’
- Gọi HS thi đua đọc các bảng nhân, chia .Nêu quy tắc tìm (thừa
số chưa biết )
-Thi đua:
IV HĐ nối tiếp : 1’
Dặn dò: Làm bài 1, 2, vào vở
Tiết sau: Ôn tập về phép nhân và phép chia
Rt kinh nghiệm
.........................................................................................................
.........................................................................................................
Tập viết
Bài :
Chữ hoa V (kiểu 2)
I Mục tiêu:
- Nắm vững nét cấu tạo, độ cao, độ rộng chữ hoa V
- Viết đúng chữ hoa V - kiểu 2 (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ
và câu ứng dụng: Việt (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Việt Nam
thân yêu (3 lần).
- Cẩn thận khi luyện viết, yêu thích ngôn ngữ Tiếng Việt.
II Đồ dùng dạy học:
- GV: Chữ mẫu , bảng cài
- HS: ĐDHT
III Hoạt động dạy học
1 Khởi động: 1’
2 Kiểm tra bài cũ: 4’ Ôn chữ hoa Q
Hỏi lại nét cấu tạo, độ cao rộng chữ Q
Gọi HS mhắc lại từ ứng dụng: Quân dân Việt Nam
Viết bảng con : Quân (2 lượt)
Kiểm vở , ghi điểm
3 Bài mới Ôn chữ hoa V (kiểu 2)
a.Giới thiệu: Chữ mẫu – tựa bài
b.Các hoạt động:
Thời
lượng
Hoạt động GV
Hoạt động HS
* HĐ1: Hướng dẫn viết
chữ hoa
+ MT: Nắm vững đường
nét cấu tạo, độ cao , độ
rộng của chữ hoa: V
+Tiến hành:
- Gắn chữ mẫu lên
bảng
- GT nét cấu tạo, độ cao,
độ rộng các chữ hoa: V
- Viết mẫu ,nhắc lại
cách viết.
- Quan sát chữ mẫu
Quan sát, nhận xét độ
cao rộng nét cấu tạo chữ
V
Theo dõi
Viết chữ V vào bảng con
2 lượt
- Nhận xét
* HĐ 2 : Luyện viết câu
ứng dụng
+MT: Viết đúng câu ứng
dụng
bằng chữ cỡ vừa, nhỏ
+ Tiến hành:
- GT cụm từ:
- Quan sát, đọc cụm từ
Việt Nam thân yêu
Lắng nghe
- GV giúp HS hiểu nghóa
cụm từ : VN là Tổ quốc
thân yêu của chúng ta .
- Viết mẫu chữ từ ứng
dụng
YCHS nhận xét cấu tạo,
độ cao , rộng khoảng
cách giữa các con chữ
Nhắc cách viết , nối
nét, lia bút, khoảng
cách.
- YCHS viết bảng con
* HĐ3: Thực hành
+ MT: Viết vào vở đúng
yêu cầu .
+ Tiến hành:
- Nêu YC viết
- Theo dõi nhắc nhở tư
thế ngồi, cách cầm viết
của HS
Quan sát
Nêu độ cao, độ rộng các
chữ trong từ ứng dụng
Quan sát , lắng nghe
Viết bảng con chữ : Viết
Nam (2 l)
- Lắng nghe
Viết vào vở theo YC của
GV
Viết 1 dòng chữ V cỡ
vừa, 2 dòng cỡ nhỏ.
Viết 1 dòng chữ Viết cỡ
vừa, 1 dòng cỡ nhỏ.
Viết 3 dòng câu ứng
dụng cỡ nhỏ
Việt Nam thân yêu
- Chấm chữa bài, nhận
xét
4 Củng cố : 4’
Hỏi tựa bài . Hỏi lại nét cấu tạo , độ cao rộng chữ
Thi đua: Việt Bắc
Nhận xét
IV HĐ nối tiếp : 1’
Giới thiệu bài viết đẹp cho cả lớp
Dặn dò:Về viết tiếp phần còn lại
Tiết sau: Ôn tập các chữ hoa : A, M , N , V , Q
Rt kinh nghiệm
.........................................................................................................
.........................................................................................................
Đạo đức
Dành cho đòa phương (T2)
IV HĐ nối tiếp : 1’
Tiết sau: Dành cho đòa phương (T 2)
Rt kinh nghiệm
.........................................................................................................
Toán
Ôn tập về phép nhân và phép chia (TT)
I Mục tiêu:
- Củng cố về nhân , chia trong bảng, biết mối quan hệ giữa phép
nhân và phép chia. Nhận biết số phần qua hình vẽ, giải toán và
nắm vững đặc điểm của số 0 trong phép tính
- Rèn kỹ năng làm tính, giải toán nhanh, chính xác
- Thích học toán và biết vận dụng vào thực tế
II Đồ dùng dạy học:
- GV: ĐDDH, hình mẫu
- HS: ĐDHT
III Hoạt động dạy học
1 .Khởi động: 1’
2. Kiểm tra bài cũ: 4’ Ôn tập về phép nhân và phép chia
Sửa bài tập sai nhiều của HS. Hỏi lại kiến thức
Nhận xét
3.Bài mới: Ôn tập về phép nhân và phép chia (TT)
a.Giới thiệu: Tựa bài
b.Các hoạt động:
Thời
lượng
10’
Hoạt động GV
* HĐ 1: Củng cố kiến
thức
- MT:Thuộc bảng nhân,
chia, biết mối quan hệ
giữa phép nhân, chia,
biết đặc điểm của số 0
trong phép tính
- Tiến hành:
-YCHS nhận xét tích và
SBC của phép tính trong
bảng nhân, bảng chia 5.
- Nêu đặc điểm số 0
trong phép tính : cộng,
trừ, nhân, chia
-Nhận xét , KL.
*HĐ 2: Thực hành
-Mục tiêu:Nắm vững
kiến thức làm đúng BT
sgk 167
Hoạt động HS
-Nêu : tích của các
phép tính trong bảng
nhân 5 là SBC của các
phép chia trong bảng
chia 5
- Nêu đặc điểm số 0
trong các phép tính .
Lắng nghe
- 1HS đọc