T R ƯỜ N G ĐẠ I H Ọ C C Ầ N T H Ơ
K H OA K H OA H Ọ C T Ự N H I Ê N
BÁO CÁO LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Phân lập chất từ cao n-butanol
của lá cây Lá đắng (Vernonia amygdalina Del.),
họ Cúc (Asteraceae)
Cán bộ hướng dẫn:
PGs.Ts Tôn Nữ Liên Hương
Sinh viên thực hiện:
Huỳnh Văn Lợi
1
NỘI DUNG BÁO CÁO
1
Giới thiệu
2
Thực nghiệm
3
Kết quả và thảo luận
4
Kết luận và kiến nghị
2
1.1 Giới thiệu về cây Lá đắng
Tên khoa học: Vernonia amygdalina Del.
Họ Cúc (Asteraceae)
Tên khác: Lá đắng, mật gấu nam,…
Phân bố: Hầu hết các nước vùng nhiệt
đới châu Phi, Nigeria, Zimbabwe,…
Audu, S.A. and et al, 2012. A study review of documented phytochemistry of Vernonia amygdalina (Family Asteraceae) as the basis for
pharmacologic activity of plant extract. Journal of Natural Sciences Research, 2(7): 1-8
Clement, E. and et al, 2014. Significance of Bitter Leaf (Vernonia amagdalina) in Tropical Diseases and Beyond: A Review. Malar
Chemoth Cont, 3(1): 1-10.
1
Giới thiệu
3
1.2 Tác dụng dược lý
Y học dân gian
Trị sốt, sốt rét
Trị tiêu chảy, kiết lỵ
Trị viêm gan
Rối loạn tiêu hóa,
giun sán,…
1
Giới thiệu
Hoạt tính sinh học
Kháng nấm, khuẩn
Hạ đường huyết
Ức chế các dòng tế
bào ung thư: BT-549,
MCF-7,…
4
1.3 Thành phần hóa học
Steroid glycoside
Vernodalin
Vernolide
Apigenin 7-O-β-glucoside
1
Giới thiệu
Syringaresinol-O-β-glucoside
5
2.1 Điều chế cao thô
Bột lá
14,5 Kg
Nguyên liệu
Ngâm dầm với methanol
Cao tổng
2,0 Kg
Chiết lỏng-lỏng với các dung môi
có độ phân cực tăng dần
Cao Hex
350 g
2
Cao DC
16 g
Thực nghiệm
Cao Ea
36 g
Cao n-butanol
125 g
Cao
Me/H2O
6
2.2 Phân lập hợp chất từ n-butanol
Cao n-butanol
125 g
Sắc ký cột với dianion HP-20
VB1
VB2
VB3
VB4
VB5
Sắc ký cột với RP-C18
Sắc ký cột với RP-C18
VB2.1
VB2.2
VB3.1
… VB3.2 VB2.5 …
VB3.5
Sắc kýSắc
cộtkývới
cộtRP-C18
pha thường
VB2.2.1
V3.1.1 VB2.2.2…
VA.Bu03
2
Thực nghiệm
VB2.2.3
VB3.1.7VB2.2.4… VB2.2.5
VB3.1.12
VA.Bu04
VA.Bu07
7
2.3 Hoạt tính kháng viêm in vitro
Albumin
Test solution
Đệm Phosphate
Test cotrol
OD tại 255 nm
2
Thực nghiệm
Dịch cao chiết
Product control
Standard solution
Ủ 37 oC, 20 phút
Ủ 57 oC, 3 phút
Thêm đệm
Làm lạnh
8
3.1 Hợp chất VA.Bu03
- Dạng gum, không màu
- Khối lượng: 15 mg
- Tan tốt trong EtOAc và MeOH
- Rf 0,43 trong hệ dung môi
DC:Me (9:1)
Ea:Me
(95:5)
3
Kết quả và thảo luận
DC:Me
(9:1)
C:Me
(85:15)
9
CTPT: C5H9NO2
[M] = 112 amu
[M-OCH3]+
m/z 84,0
3
Kết quả và thảo luận
[M+Na]+
m/z 138,8
10
3
Kết quả và thảo luận
11
DEPT90
DEPT135
3
Kết quả và thảo luận
12
C-5
–OCH3
C-3 C-4
H-5
–OCH3
H-3
H-4
3
Kết quả và thảo luận
13
C-2
C-5
H-5
–OCH3
H-4
H-3
3
Kết quả và thảo luận
14
–OCH3
C-3 C-4
H-5
–OCH3
H-4
H-3
3
Kết quả và thảo luận
15
Bảng dữ liệu phổ của VA.Bu03 và 5-methoxypyrrolidin-2-one
Vị trí
C/H
VA.Bu03 (CDCl3)
5-Methoxypyrrolidin-2-one [54] (CD3OD)
δH ppm (J, Hz)
δC ppm
δH ppm (J, Hz)
δC ppm
2
-
179,4
-
181,6
3a
2,50 (m)
3b
2,22 (m)
4a
2,28 (m)
4b
2,07 (m)
5
4,89 (d, 6,0)
87,1
4,85 (d, 6,0)
88,9
-OCH3
3,31 (s)
54,4
3,30 (s)
54,8
2,45 (m)
28,3
2,14 (m)
30,3
2,25 (m)
27,9
2,00 (m)
29,5
VA.Bu03 được xác định là Pterolactam
(IUPAC: 5-methoxypyrrolidin-2-one)
3
Kết quả và thảo luận
16
3.2 Hợp chất VA.Bu04
- Dạng bột, màu vàng
- Khối lượng: 6,5 mg
- Tan tốt trong MeOH và
DMSO
- Rf 0,61 trong hệ dung môi
C:Me (85:15)
- Hấp thụ UV bước sóng
254 nm
3
Kết quả và thảo luận
DC:Me C:Me Ea:Me
(8:2) (85:15) (9:1)
17
3.3 Hợp chất VA.Bu07
- Dạng gum, màu vàng đậm
- Khối lượng: 4 mg
- Tan ít trong MeOH, tan tốt
trong DMSO
- Rf 0,24 trong hệ dung môi
EtOAc:Me (85:15)
- Hấp thụ UV bước sóng 254
nm
3
Kết quả và thảo luận
18
[M+H]+
m/z 284,9
3
Kết quả và thảo luận
19
[M-CH3]m/z 267,8
[M-H-]m/z 282,8
CTPT: C16H12O5
[M] = 284 amu
3
Kết quả và thảo luận
20
VA.Bu04
(MeOD)
VA.Bu07
(DMSO)
3
Kết quả và thảo luận
21
VA.Bu04
(MeOD)
VA.Bu07
(DMSO)
3
Kết quả và thảo luận
22
C-6’
C-5’
C-2’
C-3
C-6
C-8
H-6’
H-2’
H-5’
H-3
H-8
H-6
3
Kết quả và thảo luận
23
C-4
C-7 C-2 C-5
C-9
H-6’
H-2’
H-5’
H-3
H-8
H-6
3
Kết quả và thảo luận
24
C-2
C-4’ C-3’
C-1’ C-5’ C-2’
C-6’
H-6’
H-2’
H-5’
3
Kết quả và thảo luận
25