Đồ án tốt nghiệp
GVHD: TS. Nguyễn Quốc Hùng
PHƯƠNG ÁN SƠ BỘ 2: CẦU DẦM THÉP LIÊN HỢP BẢN BÊ TÔNG
NHỊP GIẢN ĐƠN
I - Số liệu tính toán thiết kế:
I.1. Số liệu chung:
-
Quy mô thiết kế : Cầu được thiết kế vĩnh cửu bằng dầm thép liên hợp BTCT.
-
Quy trình thiết kế : 22TCN 272 – 05
-
Chiều dài nhịp : L = 33 m
-
Khổ cầu : 7.0 + 2*1.0 m
+ Bề rộng phần xe chạy : Bxe = 7 m.
+ Lề người đi bộ : 2*1 => blề = 1 m
+ Chân lan can : 2*0.5 m => bclc = 0,5 m
+ Bề rộng toàn cầu : Bcầu = 7.0 + 2*1.0 + 2*0.5 = 10.0 m
-
Hoạt tải thiết kế :
+ Tải trọng HL93.
+ người đi bộ : 3*10 3 Mpa.
-
Loại liên kết sử dụng : Bulông cường độ cao
-
Loại thép : Thép than (CT3 Cầu) hoặc M270/cấp 250
-
Bê tông bản mặt cầu : f c = 28 Mpa
I.2. Vật liệu chế tạo dầm:
- Thép chế tạo neo liên hợp : Cường độ chảy quy định nhỏ nhất : fy = 420 Mpa
+ Cường độ chịu nén của bản bê tông tuổi 28 ngày : f c = 28 Mpa
+ Trọng lượng riêng của bêtông : c = 25 kN/m3
+ Mô đun đàn hồi của bêtông được tính theo công thức :
II – Cấu tạo kết cấu nhịp:
II.1. Chiều dài tính toán kết cấu nhịp:
- Kết cấu nhịp giản đơn có chiều dài nhịp là Lnh = 33m
- Khoảng cách từ đầu dầm đến tim gối : a = 0.3 m
Chiều dài tính toán nhịp : Ltt = Lnh - 2.a = 33 - 2.0,3 = 32.4 m
II.2. Lựa chọn dầm chủ trên mặt cắt ngang:
SVTH: Ngô Quốc Bảo
Trang 49
Đồ án tốt nghiệp
GVHD: TS. Nguyễn Quốc Hùng
Trong bài toán thiết kế này căn cứ vào bề rộng thiết kế của cầu bằng 10 m nên ta chọn
trường hợp số dầm chủ nhiều : n= 6 dầm chủ.
II.3. Quy mô thiết kế mặt cắt ngang cầu:
Cấu tạo mặt cắt ngang nhịp:
- Các kích thước cơ bản của mặt cắt ngang cầu :
CÁC KÍCH THƯỚC
KÍ HIỆU
GIÁ TRI
ĐƠN VI
Bề rộng làn xe chạy
Bxe
700
cm
Số làn xe thiết kế
n1
2
làn
Bề rộng lề người đi bộ
ble
2*100
cm
Bề rộng gờ chắn bánh
bgc
0
cm
Chiều cao gờ chắn bánh
hgc
0
cm
Bề rộng chân lan can
bclc
2*50
cm
Chiều cao chân lan can
hclc
50
cm
Bề rộng toàn cầu
Bcau
1000
cm
Số dầm chủ thiết kế
n
6
dầm
Khoảng cách giữa các dầm chủ
S
160
cm
Chiều dài phần cánh hẩng
de
100
cm
II.4. Chiều cao dầm chủ:
- Xác định chiều cao dầm thép theo kinh nghiệm:
SVTH: Ngô Quốc Bảo
Trang 50
ỏn tt nghip
GVHD: TS. Nguyn Quc Hựng
+ Chiờu cao dõm thep :
H sb 1
L
30
+ Chiờu cao toan bụ dõm liờn hp :
H cb 1
L
25
- Trong bc tinh toan s bụ ta chon chiờu cao dõm thep theo cụng thc:
-Vy chon chiờu cao dõm thep :
+ Chiờu cao bn bng
: Dw = 150 cm
+ Chiờu day bn canh trờn : tt = 3 cm
+ Chiờu day bn canh di : tb = 3 cm
+ Chiờu cao toan bụ dõm thep : Hsb = 150 + 3 + 3 = 156 cm = 1.56 m
II.5. Cu to bn bờ tụng mt cu:
- Theo quy inh cua 22TCN 272 - 05 thi chiờu day cua bn bờ tụng mt cõu phi ln
hn 175 mm. => õy ta chon chiờu day bn bờ tụng mt cõu la ts = 20 cm
- Kich thc cu tao bn bờtụng mt cõu :
+ Chiờu day bn bờtụng
: ts = 20 cm
+ Chiờu day vỳt bn
: th = 12 cm
+ Bờ rụng vỳt bn
: bh = 12cm
+ Chiờu dai phõn canh hng
: de = 100 cm
+ Chiờu dai phõn canh phia trong : S/2 = 80 cm
II.6. Tng hp kớch thc dm ch:
- Mt ct ngang dõm chu:
MAậ
T CAẫ
T DA
M LIE
N HễẽP DA
M BIE
N
TL1:20
MAậ
T CAẫ
T DA
M LIE
N HễẽP
TL1:20
800
120
1560
20
1880
1560
1880
1500
1560
120
20
30
700
SVTH: Ngụ Quc Bao
700
Trang
700
51
200
1000
30
400
1800
120
120
1600
200
MAậ
T CAẫ
T DA
M THE
P
TL1:20
Đồ án tốt nghiệp
GVHD: TS. Nguyễn Quốc Hùng
Cấu tạo mặt cắt ngang dầm chủ
- Cấu tạo bản bụng :
+ Chiều cao bản bụng : Dw = 150 cm
+ Chiều dày bản bụng : tw = 2cm
- Cấu tạo bản cánh trên hay bản cánh chịu nén :
+ Bề rộng bản cánh chịu nén
: bc = 40 cm
+ Số tập bản cánh chịu nén
: nt = 1 tập
+ Chiều dày một bản
: t = 3 cm
+ Tổng chiều dày bản cánh chịu nén : tc = 1 x 3= 3 cm
- Cấu tạo bản cánh dưới hay bản cánh chịu kéo :
+ Bề rộng bản cánh chịu kéo
: bt = 70 cm
+ Số tập bản cánh chịu kéo
: nt = 1 tập
+ Chiều dày một bản
: t = 3 cm
+ Tổng chiều dày bản cánh chịu kéo : tt = 1 x 3 = 3 cm
- Tổng chiều cao dầm thép : Hsb = 150 + 3 + 3 = 156 cm
- Cấu tạo bản bê tông : chiều dày bản : ts = 20 cm và chiều cao vút bản : th = 12 cm
- Chiều cao toàn bộ dầm liên hợp : Hcb = 156 +12 + 20 = 188 cm
III. Xác định đặc trưng hình học của dầm chủ :
bc
Y1
tw
bt
SVTH: Ngô Quốc Bảo
tw
Hsb
I
Dw
Dc2
I
Z1
II
Y1
I
II
tt
I
Hsb
Dw
Dc1
bh
Hcb
tc
Yr
bc
th ts
bs
bt
Trang 52
Đồ án tốt nghiệp
GVHD: TS. Nguyễn Quốc Hùng
III.1. Xác định đặc trưng hình học giai đoạn I:
- Mặt cắt tính toán : mặt cắt dầm thép
tw
Hsb
I
Y1
tt
I
Dw
Dc1
tc
bc
bt
mặt cắt dầm giai đoạn 1
- Diện tích mặt cắt dầm thép :( Diện tích mặt cắt nguyên)
ANC bc .t c Dw .t w bt .t t = 40.3 + 150.2 + 70.3 = 630 cm 2
- Xác định mômen tĩnh của tiết diện với trục 0 - 0 đi qua đáy dầm thép :
t �
t
�
�D
�
SO bc .tc . �H sb c � Dw .t w . � w tt � bt .tt . t
2�
2
�
�2
�
3
3
150
40.3.156 150.2.
3 70.3. = 42255.0 cm3
2
2
2
- Khoảng cách từ đáy dầm đến TTH mặt cắt giai đoạn I :
Y1
S0
42255.0
=
= 67.071 cm
ANC
630
- Chiều cao phần sườn dầm chịu nén :
DC1 H sb tc Y1 = 156 – 3 – 67.071 = 85.928 cm
- Khoảng cách từ mép trên dầm thép đến TTH I – I :
Yt I H sb Y1 = 156 – 67.071 = 88.929 cm
- Khoảng cách từ mép dưới dầm thép đến TTH I – I :
YbI Y1 = 67.071 cm
- Xác định mômen quán tính của mặt cắt dầm đối với trục TTH I - I.
+ Mômen quán tính bản bụng :
SVTH: Ngô Quốc Bảo
Trang 53
Đồ án tốt nghiệp
GVHD: TS. Nguyễn Quốc Hùng
2
Iw
t w .D w3
D
2.150 3
150
t w .Dw .( w t t Y1 ) 2 =
2.150.
3 67.071 = 598330.1 cm 4
12
2
12
2
+ Mômen quán tính bản cánh trên (chịu nén)
2
I cf
bc .t 3 c
t c 2 40.33
3
t c .bc .( H sb Y1 ) =
3.40.156 67.071 = 917340,6 cm 4
12
2
12
2
+ Mômen quán tính bản cánh dưới (chịu kéo)
2
b .t 3 t
t
70.33
3
I tf t
t t .bt .(Y1 t ) 2 =
3.70. 67.071 = 903076.1 cm 4
12
2
12
2
+ Mômen quán tính của tiết diện dầm thép
I NC I W I cf I tf = 598330.1 + 917340.6 + 903076.1 = 2418746.8 cm 4
- Xác định mômen tĩnh phần dầm thép ở phía trên TTH (I–I), lấy đối với TTH (I-I):
S NC bc .t c .( H sb Y1
tC
(H Y t )2
) t w . sb 1 c
2
2
40.3.(156 67.071
3
(156 67.071 3) 2
) 2.
= 17875.15 cm3
2
2
- Mômen quán tính của mặt cắt dầm thép đối với trục Oy :
Iy
tc .bc3 Dw .tw3 tt .bt3
3.40 3 150.2 3 3.70 3
=
= 101850.0 cm 4
12
12
12
12
12
12
- Bảng tổng hợp kết quả tính toán ĐTHH mặt cắt dầm chủ giai đoạn I :
CÁC ĐẠI LƯỢNG
KÍ HIỆU
GIÁ TRỊ
ĐƠN VỊ
Diện tích mặt cắt dầm thép
ANC
630
cm2
Mômen tĩnh mặt cắt đối với đáy dầm
SO
42255.0
cm3
Khoảng cách từ đáy dầm đến TTH I - I
Y1
67.071
cm
Dc1
85.928
cm
Khoảng cách từ mép trên dầm thép đến TTH I - I
Yt I
88.929
cm
Khoảng cách từ mép dưới dầm thép đến TTH I - I
YbI
67.071
cm
Mômen quán tính phần bản bụng
IW
598330.1
cm4
Mômen quán tính phần cánh trên
I cf
917340.6
cm4
Mômen quán tính phần cánh dưới
I tf
903076.1
cm4
Chiều cao phần sườn dầm chịu nén
SVTH: Ngô Quốc Bảo
Trang 54
Đồ án tốt nghiệp
GVHD: TS. Nguyễn Quốc Hùng
Mômen quán tính dầm thép
Mômen tĩnh phần dầm thép ở phía trên TTH (I–I),
lấy đối với TTH (I-I):
MMQT của mặt cắt dầm đối với trục Oy
I NC
2418746.8
cm4
S NC
17875.15
cm3
Iy
101850.0
cm4
III.2. Xác định đặc trưng hình học mặt cắt giai đoạn 2:
III.2.1. Mặt cắt tính toán:
I
tt
tw
Dw
I
Hsb
II
Y1
II
Z1
Dc2
bh
Hcb
tc
Yr
bc
th ts
bs
bt
III.2.2. Xác định bề rộng tính toán của bản bê tông:
bs
b2
Hcb
ts
b1
de
S
Xác định bề rộng tính toán của bản cánh
- Theo 22TCN 272 – 05 bề rộng bản cánh (bản bê tông) lấy như sau:
- Xác định b1 : lấy giá trị nhỏ nhất trong các giá trị sau :
+
1
1
Ltt .3240 405 cm
8
8
1
2
1
4
1
4
+ 6t s max t w ; bc 6.20 .40 = 130 cm
+ de=100 cm
SVTH: Ngô Quốc Bảo
Trang 55
ỏn tt nghip
GVHD: TS. Nguyn Quc Hựng
=> vy : b1 = 100 cm
- Xac inh b2 : ly gia tri nho nht trong cac gia tri sau :
+
1
1
Ltt .3240 405 cm
8
8
1
2
1
4
1
4
+ 6t s max t w ; bc 6.20 .40 = 130 cm
+
S 160
80cm
2
2
=> vy : b2 = 80 cm
=> Bờ rụng tinh toan cua bn canh dõm biờn : bs = b1 + b2 =100+80= 180 cm
=> Bờ rụng tinh toan cua bn canh dõm trong : bs = 2*b2 =2*80 = 160 cm
III.3.3. Xỏc nh h s quy i t bờtụng sang thộp:
+ Trng hp chiu lc ngn han (khụng xet hin tng t biờn cua bờtụng) :
n
Es
Ec
+ Trng hp chiu lc dai han (cú xet hin tng t biờn cua bờtụng) :
Ec 0, 043. c1,5 . f c'
= 28441.8 Mpa
Chn : n = 8 n = 24
III.3.4. Xỏc nh THH ca mt ct dm biờn:
III.3.4.1. Mt ct tớnh toỏn :
MAậ
T CAẫ
T DA
M LIE
N HễẽP DA
M BIE
N
TL1:20
120
800
1560
SVTH: Ngụ Quc Bao
400
1880
120
200
1800
1000
700
Trang 56
Đồ án tốt nghiệp
GVHD: TS. Nguyễn Quốc Hùng
50 50
200
III.3.4.2. ĐTHH của cốt thép trong bản bêtông: ( Cốt thép theo phương dọc cầu):
- Lưới cốt thép phía trên :
+ Đường kính cốt thép : 12 mm
+ Diện tich mặt cắt ngang một thanh : a =
3,1416.1, 2 2
=1,131 cm 2
4
+ Số thanh trên mặt cắt ngang dầm : n = 10 thanh
+ Khoảng cách giữa các thanh : @ = 18 cm
+ Tổng diện tích cốt thép phía trên : Art = 10.1,131 = 11,31 cm2
+ Khoảng cách từ tim cốt thép phía trên đến mép trên của bản tông : a rt = 5.0 cm
- Lưới cốt thép phía dưới :
+ Đường kính cốt thép : 12 mm
+ Diện tich mặt cắt ngang một thanh : a =
3,1416.1, 2 2
= 1,131 cm2
4
+ Số thanh trên mặt cắt ngang dầm : n = 10 thanh
+ Khoảng cách giữa các thanh : @ = 18 cm
+ Tổng diện tích cốt thép phía dưới : Arb = 10.1,131 = 11.31 cm 2
+ Khoảng cách từ tim cốt thép phía dưới đến mép dưới của bản tông : arb = 5.0
cm
- Tổng diên tích cốt thép trong bản : A r A rt + A rb = 11.31 + 11.31 = 22.62 cm 2
- Khoảng cách từ trọng tâm cốt thép đến mép trên của dầm thép :
Yr =
= 22cm
III.3.4.3. Xác định ĐTHH của mặt cắt ngắn hạn :
- Diện tích mặt cắt :
SVTH: Ngô Quốc Bảo
Trang 57
Đồ án tốt nghiệp
GVHD: TS. Nguyễn Quốc Hùng
+ Diện tích bản bêtông :
Aso bs .t s = 180.20 = 3600 cm 2
+ Diện tích phần vút của bản bê tông :
1
Ah bc .th 2. .bh .th =
2
= 624 cm 2
+ Diện tích toàn bộ bản bê tông :
AS ASO Ah = 3600 + 624 = 4224 cm 2
+ Diện tích của mặt cắt liên hợp ngắn hạn :
AST ANC
AS
Ar =
n
= 1180.6 cm 2
- Mômen tĩnh của bản bê tông và cốt thép bản đối với TTH I - I của tiết diện thép :
t
t
1
1
2
S 1x {bs t s H sb Y1 t h s bc t h H sb Y1 h 2. t h .bh H sb Y1 t h } Ar ( H sb Y1 Yr )
n
2
2
2
3
1
20 �
12 �
�
�
{180* 20 �
156 67.07 12 � 40*12 �
156 67.07 �
8
2 �
2�
�
�
1
2
�
�
2* *12*12 �
156 67.07 *12 �
} 22.62(156 67.07 22)
2
3
�
�
= 59868.3 cm3
- Khoảng cách từ trọng tâm tiết diện dầm thép đến trọng tâm tiết diện liên hợp
(khoảng cách từ TTH I - I đến TTH II - II)
Z1
S 1x
59868.3
=
= 50.71 cm
AST
1180.6
- Chiều cao phần sườn dầm chịu nén đàn hồi :
Dc 2 H sb tc Y1 Z1 = 156 – 3 – 67.07 – 50.71 = 35.22 cm
- Khoảng cách từ mép trên dầm thép đến trục II - II :
Yt II H sb Y1 Z1 = 156 – 67.07 – 50.71 = 38.22 cm
- Khoảng cách từ mép dưới dầm thép đến trục II - II :
YbII Y1 Z1 = 67.07 + 50.71 = 117.78 cm
- Xác định mômen quán tính của tiết diện liên hợp:
+ Mômen quán tính của phần dầm thép :
SVTH: Ngô Quốc Bảo
Trang 58
Đồ án tốt nghiệp
GVHD: TS. Nguyễn Quốc Hùng
II
I
I NC
I NC
ANC .Z12 = 2418746.8 +630*50.712 = 4038794.4 cm 4
+ Mômen quán tính của phần bản bê tông :
Is
ts 2 �
1 �bs .t s3
� bs .t s ( H sb Y1 Z1 th ) �
n �12
2 �
2
1�
180.203
20 ��
�
�
180.20* �
156 67.07 50.71 12 ��
8�
2 ��
�
� 12
�
= 1646901.8 cm4
+ Mômen quán tính của phần vút bản cánh :
cm4
→
= 156641.7
+ Mômen quán tính của phần cốt thép trong bản :
I r Ar ( H sb Y1 Z1 Yr ) 2 22.62* 156 67.07 50.71 22 = 82030.3 cm 4
2
+ Mômen quán tính của mặt cắt liên hợp ngắn hạn :
II
I ST I NC
I S I h I r = 4038794.4+1646901.8+156641.7 +82030.3 = 5924368.2 cm 4
- Mômen tĩnh của bản bê tông với TTH II - II của tiết diện liên hợp :
�
t �
t � 1
1� �
2 �
�
�
Ss �bs .ts �H sb Y1 Z1 th s � bc .th �H sb Y1 Z1 h � 2. .th .bh �H sb Y1 Z1 .th �
� Ar (H sb Y1 Z1 Yr )
n� �
2�
2� 2
3 �
�
�
�
�
20 �
12 �
�
�
180.20* �
156 67.07 50.71 12 � 40.12* �
156 67.07 50.71 �
�
�
2 �
2�
1�
�
�
�
�
8� 1
2 �
�
2 *12*12* �
156 67.07 50.71 12 �
�
�
3 �
�
� 2
�
22.62* 156 67.07 50.71 22 31586.0cm3
III.3.4.4. Xác định ĐTHH của mặt cắt liên hợp dài hạn:
+ Diện tích bản bêtông :
Aso' bs .t s = 1800.20 = 3600 cm2
SVTH: Ngô Quốc Bảo
Trang 59
Đồ án tốt nghiệp
GVHD: TS. Nguyễn Quốc Hùng
+ Diện tích phần vút của bản bê tông :
1
Ah' bc .th 2. .bh .th =
2
= 624 cm 2
+ Diện tích toàn bộ bản bê tông :
'
AS' ASO
Ah' = 3600 + 624 = 4224 cm 2
+ Diện tích của mặt cắt liên hợp dài hạn :
ALT ANC
4224
AS'
22.62 = 828.62 cm2
Ar = 630
'
24
n
- Mômen tĩnh của bản bê tông và cốt thép bản đối với TTH I - I của tiết diện thép :
'
t
t
1
1
2
S 1x ' {bs t s H sb Y1 t h s bc t h H sb Y1 h 2. t h .bh H sb Y1 t h } Ar ( H sb Y1 Yr )
n
2
2
2
3
1
20 �
12 �
�
�
{180* 20 �
156 67.07 12 � 40*12 �
156 67.07 �
24
2 �
2�
�
�
1
2 �
�
2* *12 *12 �
156 67.07 .12 �
} 22.62(156 67.07 22)
2
3 �
�
= 21629.0 cm3
- Khoảng cách từ trọng tâm tiết diện dầm thép đến trọng tâm tiết diện liên hợp
(khoảng cách từ TTH I - I đến TTH II’ – II’)
Z1'
S 1'x
21629.0
=
= 26.10 cm
ALT
828.62
- Chiều cao phần sườn dầm chịu nén đàn hồi :
Dc 2 H sb tc Y1 Z1' = 156 – 3 – 67.07 – 26.10 = 59.83 cm
- Khoảng cách từ mép trên dầm thép đến trục II’ – II’ :
Yt II ' H sb Y1 Z1' = 156– 67.07 – 26.10 = 62.83 cm
- Khoảng cách từ mép dưới dầm thép đến trục II’ – II’ :
YbII ' Y1 Z1' = 67.07+ 26.10 = 93.17 cm
- Xác định mômen quán tính của tiết diện liên hợp:
+ Mômen quán tính của phần dầm thép :
II '
I
I NC
I NC
ANC .Z1'2 = 2418746.8 +630 *26.102 = 2847909.1 cm4
+ Mômen quán tính của phần bản bê tông :
SVTH: Ngô Quốc Bảo
Trang 60
Đồ án tốt nghiệp
GVHD: TS. Nguyễn Quốc Hùng
I S'
t �
1 �bs .ts3
bs .t s ( H sb Y1 Z1' t h s )2 �
�
n ' �12
2 �
2
1 �
180* 203
20 ��
�
180*
20*
156
67.07
26.1
12
�
�
��
24 �
2 ��
�
� 12
�
= 1084419.3 cm4
+ Mômen quán tính của phần vút bản cánh :
cm 4
→
= 125140.7
+ Mômen quán tính của phần cốt thép trong bản :
I r' Ar ( H sb Y1 Z1' Yr )2 22.62* 156 67.07 26.1 22 = 162776.4 cm 4
2
+ Mômen quán tính của mặt cắt liên hợp dài hạn :
II '
I LT I NC
I S' I h' I r' = 2847909.1+1084419.3+125140.7 +162776.4 = 4220245.5 cm4
- Mômen tĩnh của bản bê tông với TTH II’ – II’ của tiết diện liên hợp:
S S'
�
ts �
th � 1
1� �
2 �
�
�
'
'
'
'
�bs .ts �H sb Y1 Z1 th � bc .th �H sb Y1 Z1 � 2. .th .bh �H sb Y1 Z1 .th �
� Ar ( H sb Y1 Z1 Yr )
n' � �
2�
2� 2
3 �
�
�
�
�
20 �
12 �
�
�
180* 20* �
156 67.07 26.1 12 � 40*12* �
156 67.07 26.1 �
�
�
2 �
2�
1 �
�
�
�
�
24 � 1
2 �
�
2 *12*12* �
156 67.07 26.1 12 �
�
�
3 �
�
� 2
�
22.62* 156 67.07 26.1 22
= 16445.0 cm3
SVTH: Ngô Quốc Bảo
Trang 61
ỏn tt nghip
GVHD: TS. Nguyn Quc Hựng
III.3.3.5 Xỏc nh THH ca mt ct dm trong:
120
1600
200
MAậ
T CAẫ
T DA
M LIE
N HễẽP
TL1:20
1560
1880
120
700
III.3.5.1. Mt ct tớnh toỏn :
50 50
200
III.3.5.2. THH ca ct thộp trong bn bờtụng: ( Ct thộp theo phng dc cu):
- Li cụt thep phia trờn:
+ ng kinh cụt thep : 12 mm
+ Din tich mt ct ngang mụt thanh : a =
3,1416.1, 2 2
=1,131 cm 2
4
+ Sụ thanh trờn mt ct ngang dõm : n = 10 thanh
+ Khong cach gia cac thanh : @ = 16 cm
+ Tụng din tich cụt thep phia trờn : Art = 10.1,131 = 11,31 cm2
+ Khong cach t tim cụt thep phia trờn ờn mep trờn cua bn tụng : a rt = 5.0 cm
- Li cụt thep phia di :
+ ng kinh cụt thep : 12 mm
+ Din tich mt ct ngang mụt thanh : a =
3,1416.1, 2 2
= 1,131 cm 2
4
+ Sụ thanh trờn mt ct ngang dõm : n = 10 thanh
+ Khong cach gia cac thanh : @ = 16 cm
SVTH: Ngụ Quc Bao
Trang 62
Đồ án tốt nghiệp
GVHD: TS. Nguyễn Quốc Hùng
+ Tổng diện tích cốt thép phía dưới : Arb = 10.1,131 = 11,31 cm 2
+ Khoảng cách từ tim cốt thép phía dưới đến mép dưới của bản tông: arb = 5.0 cm
- Tổng diên tích cốt thép trong bản : A r A rt + A rb = 11,31 + 11,31 = 22,62 cm 2
- Khoảng cách từ trọng tâm cốt thép đến mép trên của dầm thép :
Yr =
III.3.5.3. Xác định ĐTHH của mặt cắt ngắn hạn :
- Diện tích mặt cắt :
+ Diện tích bản bêtông :
Aso bs .ts = 160.20 = 3200 cm 2
+ Diện tích phần vút của bản bê tông :
1
Ah bc .th 2. .bh .th =
2
= 624 cm 2
+ Diện tích toàn bộ bản bê tông :
AS ASO Ah = 3200 + 624 = 3824 cm 2
+ Diện tích của mặt cắt liên hợp ngắn hạn :
AST ANC
AS
Ar =
n
= 1130.62 cm 2
- Mômen tĩnh của bản bê tông và cốt thép bản đối với TTH I - I của tiết diện thép :
t
t
1
1
2
S 1x {bs t s H sb Y1 t h s bc t h H sb Y1 h 2. t h .bh H sb Y1 t h } Ar ( H sb Y1 Yr )
n
2
2
2
3
1
20 �
12 �
�
�
{160.20 �
156 67.07 12 � 40.12 �
156 67.07 �
8
2 �
2�
�
�
1
2 �
�
2. .12.12 �
156 67.07 .12 �
} 22,62.(156 67.07 22) 54321.8cm3 .
2
3 �
�
- Khoảng cách từ trọng tâm tiết diện dầm thép đến trọng tâm tiết diện liên hợp
(khoảng cách từ TTH I - I đến TTH II - II)
Z1
S 1x 54321.8
48.1cm
=
AST 1130.62
- Chiều cao phần sườn dầm chịu nén đàn hồi :
SVTH: Ngô Quốc Bảo
Trang 63
Đồ án tốt nghiệp
GVHD: TS. Nguyễn Quốc Hùng
Dc 2 H sb tc Y1 Z1 = 156– 3 – 67.07 – 48.1 = 37.83 cm
- Khoảng cách từ mép trên dầm thép đến trục II - II :
Yt II H sb Y1 Z1 = 156– 67.07 – 48.1 = 40.83 cm
- Khoảng cách từ mép dưới dầm thép đến trục II - II :
YbII Y1 Z1 = 67.07 + 48.1 = 115.17 cm
- Xác định mômen quán tính của tiết diện liên hợp:
+ Mômen quán tính của phần dầm thép :
II
I
I NC
I NC
ANC .Z12 = 2418746.8 +630 x 48.12 = 3876321.1 cm 4
+ Mômen quán tính của phần bản bê tông :
Is
ts 2 �
1 �bs .t s3
� bs .ts ( H sb Y1 Z1 th ) �
n �12
2 �
2
1�
160*203
20 ��
�
�
160* 20* �
156 67.07 48.1 12 �� 1592376.9 cm4
8�
2 ��
�
� 12
�
+ Mômen quán tính của phần vút bản cánh :
cm4
→
= 175365.6
+ Mômen quán tính của phần cốt thép trong bản :
I r Ar ( H sb Y1 Z1 Yr ) 2 22, 62. 156 67.07 48.1 22 = 89295.0 cm 4
2
+ Mômen quán tính của mặt cắt liên hợp ngắn hạn :
II
I ST I NC
I S I h I r = 3876321.1 + 1592376.9 + 175365.6 + 89295.0= 5733358.6 cm4
SVTH: Ngô Quốc Bảo
Trang 64
Đồ án tốt nghiệp
GVHD: TS. Nguyễn Quốc Hùng
- Mômen tĩnh của bản bê tông với TTH II - II của tiết diện liên
�
t �
t � 1
1� �
2 �
�
�
Ss �bs .t s �H sb Y1 Z1 th s � bc .th �H sb Y1 Z1 h � 2. .th .bh �H sb Y1 Z1 .th �
� Ar ( H sb Y1 Z1 Yr )
n� �
2�
2� 2
3 �
�
�
�
�
20 �
12 �
�
�
160* 20* �
156 67.07 48.1 12 � 40*12* �
156 67.07 48.1 �
�
�
2 �
2�
1�
�
�
�
�
8� 1
2
�
�
2 *12*12* �
156 67.07 48.1 12 �
�
�
3 �
�
� 2
�
22.62* 156 67.07 48.1 22
= 28998.4 cm3
III.3.5.4. Xác định ĐTHH của mặt cắt liên hợp dài hạn :
- Diện tích mặt cắt :
+ Diện tích bản bêtông :
Aso' bs .t s = 160.20 = 3200 cm 2
+ Diện tích phần vút của bản bê tông :
1
Ah' bc .th 2. .bh .th =
2
= 624 cm 2
+ Diện tích toàn bộ bản bê tông :
'
AS' ASO
Ah' = 3200 + 624 = 3824 cm 2
+ Diện tích của mặt cắt liên hợp dài hạn :
ALT ANC
AS'
Ar =
n'
= 812.0cm2.
- Mômen tĩnh của bản bê tông và cốt thép bản đối với TTH I - I của tiết diện thép :
'
t
t
1
1
2
S 1x ' {bs t s H sb Y1 t h s bc t h H sb Y1 h 2. t h .bh H sb Y1 t h } Ar ( H sb Y1 Yr )
n
2
2
2
3
1
20 �
12 �
�
�
{160* 20 �
156 67.07 12 � 40*12 �
156 67.07 �
24
2 �
2�
�
�
1
2
�
�
2* *12*12 �
156 67.07 *12 �
} 22, 62 *(156 67.07 22)
2
3
�
�
= 20980.1 cm3
II’ – Khoảng cách từ trọng tâm tiết diện dầm thép đến trọng tâm tiết diện liên hợp
(khoảng cách từ TTH I - I đến TTH II’ – II’)
SVTH: Ngô Quốc Bảo
Trang 65
Đồ án tốt nghiệp
GVHD: TS. Nguyễn Quốc Hùng
Z1'
S 1'x
20980.1
=
=25.84 cm
ALT
812.0
- Chiều cao phần sườn dầm chịu nén đàn hồi :
Dc 2 H sb tc Y1 Z1' = 156 – 3 – 67.07 – 25.84 = 60.09 cm
- Khoảng cách từ mép trên dầm thép đến trục II’ :
Yt II ' H sb Y1 Z1' = 156 – 67.07 – 25.84 = 63.09 cm
- Khoảng cách từ mép dưới dầm thép đến trục II’ – II’ :
YbII ' Y1 Z1' = 67.07 + 25.84 = 92.91 cm
- Xác định mômen quán tính của tiết diện liên hợp:
+ Mômen quán tính của phần dầm thép :
II '
I
I NC
I NC
ANC .Z1'2 = 2418746.8 +630.25.842 = 2839401.3 cm 4
+ Mômen quán tính của phần bản bê tông :
I S'
t �
1 �bs .ts3
bs .ts ( H sb Y1 Z1' th s )2 �
�
n ' �12
2 �
1 �
160* 203
20 ��
�
�
160* 20* �
165 67.07 25.84 12 ��
= 1184834.9 cm 4
�
24 �
12
2
�
��
�
2
+ Mômen quán tính của phần vút bản cánh :
→
= 126079.3 cm 4
+ Mômen quán tính của phần cốt thép trong bản :
I r' Ar ( H sb Y1 Z1' Yr )2 22, 62. 156 67.07 25.84 22 = 163775.8 cm 4
2
+ Mômen quán tính của mặt cắt liên hợp dài hạn :
II '
I LT I NC
I S' I h' I r' = 2839401.3+1184834.9+126079.3+163775.8 = 4314091.3 cm 4
SVTH: Ngô Quốc Bảo
Trang 66
Đồ án tốt nghiệp
GVHD: TS. Nguyễn Quốc Hùng
- Mômen tĩnh của bản bê tông với TTH II’ – II’ của tiết diện liên hợp :
S S'
�
ts �
th � 1
1� �
2 �
�
�
'
'
'
'
�bs .ts �H sb Y1 Z1 th � bc .th �H sb Y1 Z1 � 2. .th .bh �H sb Y1 Z1 .th �
� Ar ( H sb Y1 Z1 Yr )
n' � �
2�
2
2
3
�
�
�
�
�
�
20 �
12 �
�
�
160.20. �
156 67.07 25.84 12 � 40.12. �
156 67.07 25.84 �
�
�
2 �
2�
1 �
�
�
�
�
24 � 1
2
�
�
2 .12.12. �
156 67.07 25.84 12 �
�
�
3 �
�
� 2
�
22, 62. 156 67.07 25.84 22
= 15078.5 cm3
III.4. Xác định đặc trưng hình học mặt cắt giai đoạn chảy dẻo:
III.4.1 Mặt cắt tính toán:
- Giai đoạn 3: Khi ứng suất trên toàn mặt cắt đều đạt đến giới hạn chảy
- Mặt cắt tính toán là mặt cắt liên hợp � đặc trưng hình học mặt cắt giai đoạn III là đặc
trưng hình học của tiết diện liên hợp
II
II
I
I
Hcb
III
Hsb
tc
III
Dw
Z1
th
tw
tt
Y1
Z2
Dcp
th ts
bs
bt
Mặt cắt dầm giai đoạn chảy dẻo.
III.4.2 Xác định vị trí trục trung hòa dẻo (PNA):
- Tính lực dẻo của các phần của mặt cắt dầm :
+ Lực dẻo tại bản cánh chịu kéo của dầm thép :
Pt f yt .bt .tt = 345.10-1.70.3 = 7245 KN
+ Lực dẻo tại bản cánh chịu nén của dầm thép :
Pc f yc .bc .tc = 345.10-1.40.3 = 4140 KN
+ Lực dẻo tại sườn dầm thép :
SVTH: Ngô Quốc Bảo
Trang 67
Đồ án tốt nghiệp
GVHD: TS. Nguyễn Quốc Hùng
Pw f yw .Dw .tw = 345.10-1.150.3 = 10530 KN
+ Lực dẻo tại trọng tâm bản bêtông (tính cho dầm biên) :
Ps 0,85. f c, . As = 0.85.28.10-1.4224 = 10053.2 KN
+ Lực dẻo tại trọng tâm bản bêtông (tính cho dầm trong) :
Ps 0,85. f c, . As = 0.85.28.10-1.3824 = 9101.2 KN
+ Lực dẻo xuất hiện tại cốt thép bản phía trên (tính cho dầm biên):
Prt Fyrt . Art = 420.10-1.11.31 = 475.01 KN
+ Lực dẻo xuất hiện tại cốt thép bản phía dưới (tính cho dầm biên):
Prb Fyrb . Arb = 420.10-1.11.31 = 475.01 KN
+ Lực dẻo xuất hiện tại cốt thép bản phía trên (tính cho dầm trong):
Prt Fyrt . Art = 420.10-1.11,31 = 475,01 KN
+ Lực dẻo xuất hiện tại cốt thép bản phía dưới (tính cho dầm trong):
Prb Fyrb . Arb = 420.10-1.11,31 = 475,01 KN
- Đối với dầm biên ta có :
+ Pt + Pw = 7245+10530 = 17775.0 KN
+ Pc Prb Ps Prt = 4140 + 475.01 + 10053.2+ 475.01 = 15173.2 KN
Vậy ta có : Pt + Pw = 17775.0 KN > Pc Prb Ps Prt = 15173.2 KN
Kết Luận : TTH dẻo (PNA) đi qua sườn dầm
- Đối với dầm trong ta có :
+ Pt + Pw = 7245+10530 = 17775.0 KN
+ Pc Prb Ps Prt = 4140+475,01 + 9101.2 + 475,01 = 14191.3 KN
Vậy ta có : Pt + Pw = 17775.0 KN > Pc Prb Ps Prt = 14191.3 KN
Kết Luận : TTH dẻo (PNA) đi qua sườn dầm
III.4.3 Xác định chiều cao phần sườn dầm chịu nén :
+ Sơ đồ tính:
SVTH: Ngô Quốc Bảo
Trang 68
Đồ án tốt nghiệp
GVHD: TS. Nguyễn Quốc Hùng
bs
0,85.As.f'c
Ar.Fyr
A c.Fyc
Dcp
tc
Z1
Dc2
fy
Dw
Hsb
Hcb
th ts
f'c
III
III
II
II
I
I
Mp
Dcp.tw.Fyw
tt
Y1
(Dw -Dcp).tw.Fyw
bt
At.Fyt
fy
Sơ đồ xác định vị trí trục trung hòa dẻo.
+ Viết phương trình cân bằng lực dọc theo ngang ta có công thức xác định chiều cao
vùng chịu nén của sườn dầm :
,
Dw Fyt At Fyc Ac 0,85 f c As Fyr Ar
Dcp
(
1)
2
Fyw Aw
Kết quả tính chiều cao phần sườn dầm chịu nén :
D
Dcp w
2
+ Đối với dầm biên :
Dcp
Fyt At Fyc Ac 0,85 f c' As Fyr Ar
1
Fyw Aw
150 �345.101.210 345.10 1.120 0,85.28.10 1.4224 420.101.22.62 �
1�= 17.78cm
�
2 �
345.10 1.300
�
+ Đối với dầm trong :
Dcp
Dcp
'
Dw Fyt At Fyc Ac 0,85 f c As Fyr Ar
1
2
Fyw Aw
150 �345.10 1.210 345.10 1.120 0,85.28.10 1.3824 420.101.22, 62 �
1�= 24.7 cm
�
2 �
345.10 1.300
�
IV – Xác định tĩnh tải tác dụng lên dầm chủ:
IV.1 Cấu tạo các hệ liên kết trong kết cấu nhịp:
IV.1.1 Hệ liên kết ngang tại mặt cắt gối:
- Chọn dầm ngang tại gối là dầm định hình I700.
SVTH: Ngô Quốc Bảo
Trang 69
Đồ án tốt nghiệp
GVHD: TS. Nguyễn Quốc Hùng
- Cấu tạo dầm ngang tại mặt cắt gới :
H ệliê
n kế
t ngang tại mặ
t cắ
t gố
i.
1600
700
1600
1880
200
1800
1000
1600
M Ặ
T CẮ
T A-A
Dầ
m ngang
Dầ
m ngang
- Tại mặt cắt gới ta sử dụng dầm ngang I700, tra bảng thép hình ta có các kích
thước cấu tạo của dầm ngang như sau :
+ Chiều cao dầm ngang :
Hdn = 70 cm
+ Bề rợng bản cánh :
bc = 21 cm
+ Chiều dày bản cánh :
tc = 2,08 cm
+ Chiều dày bản bụng :
t w = 1,3 cm
+ Diện tích mặt cắt ngang :
And = 176 cm2
+ Mơmen quán tính của mặt cắt :
Idn = 134600 cm4
+ Trọng lượng dầm ngang trên 1m dài : gdn = 1,38 KN/m
- Xác định trọng lượng dầm ngang tác dụng lên dầm chủ :
+ Sớ mặt cắt có bớ trí dầm ngang : n = 2 mặt cắt (chỉ bớ trí dầm ngang tại mặt
cắt tại gới)
+ Sớ dầm ngang trên mỗi mặt cắt : n = 5 dầm
Tởng sớ dầm ngang trên toàn cầu là :
+ Chiều dài mỗi dầm ngang :
n = 2.5 = 10 dầm
Ldn = 1.56 m
Trọng lượng dầm ngang trên 1m dài 1 dầm chủ
qn
SVTH: Ngơ Quốc Bảo
1.38*10*1.56
0.11 KN/m
6*33
Trang 70
Đồ án tốt nghiệp
GVHD: TS. Nguyễn Quốc Hùng
IV.1.2 Hệ kiên kết ngang tại mặt cắt trung gian:
Hệliên kết ngang tại mặt cắt trung gian.
1600
800
1880
1200
1560
200
1600
1600
- Đặc điểm cấu tạo và trọng lượng của hệ liên kết ngang trung gian :
TÊN GỌI CÁC ĐẠI LƯỢNG
KÍ HIỆU
GIÁ TRI
ĐƠN VI
Chiều cao hệ liên kết ngang
hdn
120
cm
Sớ hệ LKN theo phương dọc cầu
nd
11
hệ
Sớ hệ LKN theo phương ngang cầu
nn
5
hệ
Tởng sớ hệ LKN trên toàn cầu
nlkn
55
hệ
Khoảng cách giữa các hệ LKN
an
2.7
m
Cấu tạo thép góc làm thanh ngang
Sớ hiệu thép góc
L100x100x10
Bề rợng cánh thép góc
ba
10
cm
Chiều dày cánh thép góc
ta
1
cm
Diện tích mặt cắt thanh
a
19,2
cm2
Trọng lượng thanh trên 1m dài
q
0,15
kN/m
Mơmen quán tính của mặt cắt 1 thanh
I
179
cm4
Sớ thanh ngang trên
nnt
2
thanh
Chiều dài thanh ngang trên
Lnt
1.54
m
Sớ thanh ngang dưới
nnd
2
thanh
Chiều dài thanh ngang dưới
Lnd
1.54
m
Cấu tạo thép góc làm thanh xiên
Sớ hiệu thép làm thanh xiên
SVTH: Ngơ Quốc Bảo
L100x100x10
Trang 71
ỏn tt nghip
GVHD: TS. Nguyn Quc Hựng
10
cm
Chiờu day canh thep gúc
ta
1
cm
cm2
a
Trong lng thanh trờn 1m dai
q
0,15
kN/m
Mụmen quan tinh cua mt ct 1 thanh
I
179
cm4
nx
2
700
Din tich mt ct thanh
Chiờu dai thanh xiờn
200
200
Sụ thanh xiờn
180
Lx
19.2
70
bBA
a
N ẹE
M
70
Bờ rụng canh thep gúc
2.0
16
thanh
Baỷ
n ủeọ
m
m
700
700
=> Tụng trong lng cac thanh ngang trong 1 h liờn kờt ngang :
Ptn = 2*1.54*0,15 + 2*1.54*0,15 = 0.924 KN
=> Tụng trong lng cac thanh xiờn trong 1 h liờn kờt ngang :
Ptx = 2*2.0*0,15 = 0,6 KN
=> Trong lng h liờn kờt ngang trờn 1m dai 1 dõm chu :
=> qlkn
qlkn
n .Lnh
=
(0.924 0.6) *55
=0.43 KN/m
6*33
IV.1.3 H sn tng cng dm ch:
- Kich thc cac bn m :
+ Chiờu day bn : t = 12 20 mm
=> Theo cu tao ta chon kich thc bn m la : 180x200x16mm
- Sn tng cng bụ tri ụi xng vờ hai bờn sn dõm
- Cu tao va trong lng cua h sn tng cng.
+ Chiờu cao sn tng cng : hs = 150 cm
+ Chiờu day sn tng cng : ts = 1,6 cm
+ Bờ rụng sn tng cng : bs = 19 cm
+ Din tich mt ct ngang sn tng cng : as = 19*1,6 = 30.4 cm 2
+ Trong lng cua 1 thanh sn tng cng : ps = 30.4*150*10-6*78,5 = 0.357 KN
+ Khong cach gia cac sn tng cng : do = 1.35 m
SVTH: Ngụ Quc Bao
Trang 72
Đồ án tốt nghiệp
GVHD: TS. Nguyễn Quốc Hùng
- Trọng lượng rải đều của sườn tăng cường trên một dầm chủ :
qs
2 g s 2*0.357
0.53KN / m
d0
1.35
IV.1.4 Hệ liên kết dọc cầu:
+ Hệ liên kết dọc được cấu tạo từ thép góc có số hiệu L100x100x10.
+ Toàn cầu có 6 khoang hệ giữa các hệ liên kết ngang, trên mỗi khoang chỉ cấu tạo 1
thanh xiên có chiều dài mỗi thanh = 3.36 m
+ Các thanh xiên của hệ liên kết dọc được liên kết với sườn dầm chủ thông qua các bản
nút được hàn trực tiếp với dầm chủ.
- Cấu tạo và trọng lượng của hệ liên kết dọc cầu :
CÁC ĐẠI LƯỢNG
KÍ HIỆU GIÁ TRI ĐƠN VI
Số hiệu thép góc
L100x100x10
Bề rộng cánh thép góc
ba
10
cm
Chiều dày cánh thép góc
ta
1
cm
Trọng lượng thanh trên 1m dài
q
0,15
kN/m
Chiều dài 1 thanh xiên của HLK dọc
Ld
3.36
m
Số thanh liên kết dọc trên 1 khoang
nt
3
thanh
Số khoang của hệ liên kết dọc
nk
12
khoang
Tổng số thanh xiên của HLK dọc
nd 3*12=36
thanh
=> Tổng trọng lượng của các thanh xiên trong hệ liên kết dọc :
Plkd = 36*3.36*0.15 = 18.144 KN
=> Trọng lượng rải đầu của hệ liên kết dọc trên một dầm chủ :
qlkd
q
lkd
n .Lnh
=
18.144
0.092 KN/m
6*33
IV.2 Xác định tỉnh tải giai đoạn I:
- Trọng lượng rải đều của dầm thép :
qbs
0.063*33*78.5
4.946kN / m
33
- Trọng lượng rải đều của bản bê tông mặt cầu :
qsb
SVTH: Ngô Quốc Bảo
As * c 0.4224*25*33
10.56kN / m
Ln
33
Trang 73