THIẾT KẾ KỸ THUẬT
GVHD: NGÔ CHÂU PHƯƠNG
CHƯƠNG 4: TÍNH TOÁN VÀ BỐ TRÍ CÁP DỰ ỨNG LỰC
4.1. TÍNH TOÁN VÀ BỐ TRÍ CÁP DƯL:
4.1.1 Vật liệu xây dựng:
a. Bêtông:
Cường độ chịu nén khi uốn: f’c =50 Mpa
EC 0.043. 1c.5 f 'C 35749.52867 Mpa
Mođun đàn hồi:
Tỷ trọng của bêtông:
= 24 KN/m3.
Cường độ chịu nén của bêtông lúc bắt đầu đặt tải hoặc tạo ứng suất trước:
f'ci = 0.9 f'c = 45 MPa
Hệ số quy đổi hình khối ứng suất (5.7.2.2):
β1 0,85 0,05
f'c 28 0,69
7
Cường độ chịu kéo khi uốn (5.4.2.6):
fr = 0.63 f'c = 4.454 MPa.
b. Thép cường độ cao:
Sơ bộ chọn một bó thép bao gồm 19 tao xoắn đường kính danh định 12.7 mm do
hãng VSL sản xuất với các thông số kỹ thuật như sau:
Mặt cắt danh định:
Astr = 98.71 (mm2).
Đường kính danh định:
dn = 12.7 (mm)
Cấp của thép:
270 (thép co độ chùng dão thấp).
Cường độ chịu kéo cực hạn:
fpu = 1860 (Mpa).
Cường độ chảy:
fpy = 0.9 x fpu = 0.9 x 1860 = 1674 (Mpa).
Mô đuyn đàn hồi quy ước:
E = 197000 (Mpa).
Hệ số ma sát:
= 0.25.
Hệ số ma sát lắc trên 1mm bó cáp (5.9.5.2.2b):
K = 6.610-7 (mm-1) = 6.610-4 (m-1).
Ứng suất trong thép ứng suất khi kích: fpj = 1448 (MPa).
Chiều dài tụt neo:
L = 0.01 (m).
c. Thép thường:
Giới hạn chảy tối thiểu của cốt thép thanh: fy = 420 (MPa).
Mođun đàn hồi:
SVTH: NGUYỄN THÀNH BÁ
E = 200000 (MPa).
111
Lớp: Cầu Hầm – K48
THIẾT KẾ KỸ THUẬT
GVHD: NGÔ CHÂU PHƯƠNG
4.1.2. Xác định số lượng bó cốt thép ƯST tại các mặt cắt :
Bảng giá trị mô men chọn cáp tại các mặt cắt
Mặt cắt
MC1
MC2
MC3
MC4
MC5
MC6
MC7
MC8
MC9
MC10
MC11
MC12
MC13
MC14
MC15
MC16
MC17
MC18
MC19
MC20
MC21
MC22
MC23
MC24
MC25
MC26
MC27
MC28
MC29
Giá trị M(kNm) trong giai
Giá trị M(kNm) trong giai đoạn
đoạn thi công
Khai thác
Chọn cáp âm Chọn cáp dương Chọn cáp âm Chọn cáp dương
0
0
0
29704.06
0
0
0
31143.14
-3813.96
0
0
26214.92
-11479.32
0
-7546.97
16251.17
-26146.32
0
-27137
0
-45664.08
0
-52056.6
0
-70190.16
0
-82463.3
0
-93134.1
0
-110132
0
-118057.7
0
-140049
0
-146181.8
0
-173621
0
-178838.4
0
-212302
0
-214576.3
0
-254627
0
-255797.5
0
-303009
0
-318198.7
0
-378435
0
-342846.6
0
-410315
0
-318198.7
0
-377192
0
-255797.5
0
-300029
0
-214576.3
0
-249594
0
-178838.4
0
-205549
0
-146181.8
0
-165689
0
-118057.7
0
-130841
0
-93134.1
0
-99668.2
0
-70190.16
0
-71528.4
0
-45664.08
0
-41452.7
0
-26146.32
0
-17596.4
57.46
-11479.32
0
0
19222
-3813.96
0
0
30437.3
0
0
0
36843.9
0
0
0
37486.25
SVTH: NGUYỄN THÀNH BÁ
112
Lớp: Cầu Hầm – K48
THIẾT KẾ KỸ THUẬT
Mặt cắt
MC1
MC2
MC3
MC4
MC5
MC6
MC7
MC8
MC9
MC10
MC11
MC12
MC13
MC14
MC15
MC16
MC17
MC18
MC19
MC20
MC21
MC22
MC23
MC24
MC25
MC26
MC27
MC28
Giai đoạt
thi công
0
0
0.51
1.49
3.21
5.25
7.46
9.27
10.96
12.62
14.33
15.95
17.62
19.55
21.06
19.55
17.62
15.95
14.33
12.62
10.96
9.27
7.46
5.25
3.26
1.48
0.51
0
MC29
0
GVHD: NGÔ CHÂU PHƯƠNG
Bảng chọn cáp tại các mặt cắt
Chọn cáp âm
Chọn cáp dương
Giai đoạn
Chọn thiết kế Tính toán Chọn thiếtkế
khai thác
0
8.05
0
10
0
8.44
0
10
0
6.99
4
8
0.98
4.19
6
6
3.34
0
8
2
5.99
0
10
0
8.76
0
12
0
10.96
0
14
0
13.00
0
16
0
14.99
0
18
0
17.01
0
20
0
18.92
0
22
0
20.87
0
24
0
23.25
0
26
0
25.21
0
26
0
23.18
0
26
0
20.67
0
24
0
18.55
0
22
0
16.47
0
20
0
14.31
0
18
0
12.15
0
16
0
9.92
0
14
0
7.60
0
12
0
4.77
0
10
0
2.19
0.014
8
2
0
4.96
6
6
0
8.12
4
10
0
9.98
0
12
0
0
10.16
12
4.2. BỐ TRÍ CỐT THÉP THƯỜNG :
Bố tri cốt thép thường theo bản vẽ.
SVTH: NGUYỄN THÀNH BÁ
113
Lớp: Cầu Hầm – K48