Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

TÍNH TOÁN NỘI LỰC CẦU ĐÚC HẪNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (215.71 KB, 10 trang )

THIẾT KẾ KỸ THUẬT

GVHD: NGÔ CHÂU PHƯƠNG

CHƯƠNG 3: TÍNH TOÁN NỘI LỰC
3.1. TÍNH TĨNH TẢI DC VÀ DW:
3.1.1. Tĩnh tải giai đoạn 1 DC (Tải trọng bản thân) :
Từ bảng ĐTHH của các đốt dầm, ta tinh được trọng lượng các đốt như sau:
Tên
đốt
Đốt K0
Đốt K1
Đốt K2
Đốt K3
Đốt K4
Đốt K5
Đốt K6
Đốt K7
Đốt K7
Đốt K7
Đốt K7
Đốt K7
Đốt
HL

Chiều
dài
(m)
3.00
4.50
3.00


3.00
3.00
3.00
3.00
3.00
4.00
4.00
4.00
4.00
4.00

F1
(m2)

F2
(m2)

FTB
(m2)

V
(m3)

42.13
14.99
13.95
13.34
12.75
12.2
11.66

11.29
10.77
10.31
9.954
9.726
9.515

42.13
13.95
13.34
12.75
12.2
11.66
11.29
10.77
10.31
9.954
9.726
9.515
9.456

42.13
14.47
13.645
13.045
12.475
11.93
11.475
11.03
10.54

10.132
9.84
9.6205
9.4855

126.39
65.115
40.935
39.135
37.425
35.79
34.425
33.09
42.16
40.528
39.36
38.482
37.942

3159.75 1053.25 1316.563
1627.88 361.75 452.188
1023.38 341.13 426.406
978.38 326.13 407.656
935.63 311.88 389.844
894.75 298.25 372.813
860.63 286.88 358.594
827.25 275.75 344.688
1054
263.5
329.375

1013.2
253.3
316.625
984
246
307.50
962.05 240.51
300.64
948.55 237.138 296.42

1.00

20.09

20.09

20.09

20.09

502.25

Giá trị tĩnh tải trung bình
3.1.2. Tĩnh tải giai đoạn 2 DW :
Các thông số vật liệu (Bảng 3.5.1-1- 22TCN 272 -05)
Trọng lượng riêng của Bêtông:

25 kN/m3

Trọng lượng riêng của BT asphalt:


22,5 kN/m3

Trọng lượng riêng của thép:

77 kN/m3

P
(kN)

DCtc
(kN/m)

DCtt
(kN/m)

502.25

627.81

356.98

446.22

- Tĩnh tải giai đoạn II gồm có các bộ phận sau ( các đại lượng lấy từ sơ bộ 1 chứ không
tính chi tiết)
+) Trọng lượng phần chân lan can
+) Trọng lượng cột lan can, tay vịn
+) Trọng lượng lớp phủ mặt cầu
Tổng : DWIITC = DWmc+ DWclc+ DWlc+tv

SVTH: NGUYỄN THÀNH BÁ

101

Lớp: Cầu Hầm – K48


THIẾT KẾ KỸ THUẬT

GVHD: NGÔ CHÂU PHƯƠNG

a.Tính trọng lượng lớp phủ mặt cầu:
Lớp phủ mặt cầu bao gồm : Lớp bê tông asphan dày 7cm và lớp phòng nước dày
0,4 cm.+ Lớp bê tông Asphalt:
DWasphalt

= 9.0x0,07x22,5

= 14.175 KN/m.

+ Lớp phòng nước(Racon 7) :
DWpn
phủ mặt cầu:
DWmctc

= 9.0x0,004x22,5

= 0,81 KN/m. Trọng lượng dải đều lớp

= 14.175 +0,81


= 14.985 KN/m

b. Tính trọng lượng của chân lan can + tay vịn + lề Người đi bộ+ gờ chắn bánh:
DWclc+lebohanh = 2.21+2.65+4.995+1.664= 11.519KN/m
c) Các tiện ích khác trên cầu:
DWkhác

= 10 KN/m

- Tính tĩnh tải giai đoạn II
+) Tính tải giai đoạn II tiêu chuẩn
DWIITC = DWmc+ DWclc+lebohanh+ DWkhac
= 14.985 + 11.519 + 10 = 36.504 KN/m.
+) Tĩnh tải giai đoạn II tính toán
DWIItt = g . DWIITC = 1,5×336.504 = 54.756 (KN/m)
3.2. TÍNH TOÁN NỘI LỰC KẾT CẤU NHỊP :
- Nội lực tại các mặt cắt được tính toán qua 2 giai đoạn: Giai đoạn thi công và giai
đoạn khai thác.
- Giai đoạn thi công:
+ Sơ đồ 1: Giai đoạn đúc hẫng cân bằng.
+ Sơ đồ 2: Giai đoạn hợp long nhịp biên.
+ Sơ đồ 3: Giai đoạn hợp long nhịp giữa.
- Giai đoạn khai thác:
+ Sơ đồ 4: Sơ đồ dỡ tải trọng thi công.
+ Sơ đồ 5: Sơ đồ rải tĩnh tải phần II.
+ Sơ đồ 6: Sơ đồ cầu chịu hoạt tải.
SVTH: NGUYỄN THÀNH BÁ

102


Lớp: Cầu Hầm – K48


THIẾT KẾ KỸ THUẬT

GVHD: NGÔ CHÂU PHƯƠNG

3.2.1. Xác định nôi lực tại các mặt cắt dầm trong quá trình đúc hẫng cân bằng
Bảng kết quả momen ứng với min.
Mmin
(106
Nmm)
Mặt Đỉnh trụ
cắt

Lúc thi công đốt
K0

K1

K2

K3

K4

K5

15 1029.024 6382.314 19119.08 30392.3243744.99 58982.21


K6

K7

K8

76005.8 94653.44 121067.2

K9

K10

K11

150891 183433.4 218730.8

256938

16

0 3211.974 13476.39 23460.5935579.63 49636.19 65523.35 83077.82 108097.5 136580.1 167819.2 201841.7 238791.5

17

0

0 2847.354 8964.45617382.61 29926.49 42404.36 56679.3 77516.82 101975.8 129304.9 159502.7 192680.3

18


0

0

0 2789.034 7471.95 17074.73 27279.74 39368.32 57417.71 79194.33 103916.7 131564.7 162227.6

19

0

0

0

0 2733.63 8182.725 16114.88 26017.11 41278.37 60372.62 82488.33 107586.5 135734.6

20

0

0

0

0

0 2970.555

7180.35 14896.23 27369.37 43781.24 63290.26 85838.68 111471.9


21

0

0

0

0

0

0

2636.43 7050.588 16735.6 30465.09 47367.43 67366.05 90484.47

22

0

0

0

0

0

0


0 2593.176 8417.94 19465.06 33760.71 51209.54 71813.15

23

0

0

0

0

0

0

0

0 3358.752 9902.189 21591.15 36490.19

24

0

0

0

0


0

0

0

0

0 3288.25 9750.816 21250.13 35985.87

25

0

0

0

0

0

0

0

0

0


0 3237.792 9637.027

26

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0 3199.862 9567.043

27

0


0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0 3176.534

28

0

0

0


0

0

0

0

0

0

0

0

0

SVTH: NGUYỄN THÀNH BÁ

103

Lớp: Cầu Hầm – K48

54579
21019.7

0



THIẾT KẾ KỸ THUẬT

GVHD: NGÔ CHÂU PHƯƠNG

Bảng kết quả momen ứng với max.
Mmax
(106
Nmm)
Mặt Đỉnh trụ
cắt

Lúc thi công đốt
K0

K1

K2

K3

K4

K5

K6

K7

K8


K9

K10

K11

15 1427.1538831.56524147.24 38872.1956468.8576666.56 99328.97 124230.6 159852.1 199888.9 243672.6 291253.5 342846.6
16

0

4442.64816770.19 29713 45604.4864170.58 85262.8 108654.3 142350.6 180535.5 222519.9 268341 318198.7

17

0

0

18

0

0

0

19


0

0

0

0

20

0

0

0

0

0

21

0

0

0

0


0

0

22

0

0

0

0

0

0

0

23

0

0

0

0


0

0

0

0

24

0

0

0

0

0

0

0

0

0

25


0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

26

0

0

0

0


0

0

0

0

0

0

0

27

0

0

0

0

0

0

0


0

0

0

0

0

3813.96

28

0

0

0

0

0

0

0

0


0

0

0

0

0

3363.135 10959.5421735.47 38225.2 54606.86 73468.07 101388.5 134017.9 170604.5 211146.2 255797.5

SVTH: NGUYỄN THÀNH BÁ

3282.1358886.61521307.85 34549.15 50390.14 74459.98 103385.7 136373.7 173396 214576.3

104

3205.1859873.803 19974.73 32795.5 53014.78 78236.86 107626.3 141129 178838.4
3534.248 8481.615 18282.17 34650.89 56169.29 81960.17 111943.3 146181.8
3070.185 8301.39 20819.55 38634.27 60826.59 87290.19 118057.7
3010.11 10188.66 24299.7 42893.46 65837.52 93134.1
4067.04 11944.8

Lớp: Cầu Hầm – K48

26940 46364.52 70190.16

3969.12 11734.56 26466.36 45664.08
3899.04 11576.52 26146.32

3846.36 11479.32


THIẾT KẾ KỸ THUẬT

GVHD: NGÔ CHÂU PHƯƠNG

3.2.2. Xác định mô men uốn tại các mặt cắt dầm trong quá tr.nh hợp long biên:
Bảng tổng hợp Mômen và Lực cắt tại các MC trong quá trinh Hợp Long biên
Mômen
Lực cắt
TTGHCĐ1 TTGHSD TTGHSD TTGHCĐ1
Mặt cắt
(KN.m)
(KN.m)
(KN)
(KN)
TrướcHLb
16422
13137.6
-551.2
-689.36
Sau HLb
17204
13763.2
16.06
20.15
MC 3
11826.04 9460.832
586.8

734.01
MC 4
2596.68
2077.344 1164.52
1456.59
MC 5
-13634.3
-10907.5 1752.69
2192.23
MC 6
-34716.1
-27772.9 2354.76
2945.25
MC 7
-60806.2
-48644.9 2974.09
3719.84
MC 8
-84923.1
-67938.5 3833.16
4794.26
MC 9
-111020
-88815.8 4737.27
5924.97
MC 10
-140317
-112253
5694.45
7122.02

MC 11
-174146
-139317
6712.71
8395.41
MC 12
-211057
-168846
7799.99
9755.08
MC 13
-253452
-202761
8963.74
11210.34
Đỉnh Trụ
-317612
-254090 10425.99 13038.82
MC Gối
-342847
-274277 -13815.9 -18991.80
Đỉnh Trụ
-318199
-254559 -12320.6
-15407.4
MC 17
-255798
-204638
-10851
-13569.7

MC 18
-214576
-171661 -9688.75
-12116.4
MC 19
-178838
-143071 -8602.74
-10758.3
MC 20
-146182
-116945 -7585.58
-9486.29
MC 21
-118058
-94446.2 -6629.33
-8290.4
MC 22
-93134.1
-74507.3 -5725.98
-7160.64
MC 23
-70190.2
-56152.1 -4867.51
-6086.98
MC 24
-45664.1
-36531.3 -4248.59
-5312.9
MC 25
-26146.3

-20917.1 -3646.79
-4560.22
MC 26
-11479.3
-9183.46 -3058.84
-3824.84
MC 27
-3813.96
-3051.17 -2481.27
-3102.45
MC 28
0
0
0.00
0.00

SVTH: NGUYỄN THÀNH BÁ

105

Lớp: Cầu Hầm – K48


THIẾT KẾ KỸ THUẬT

GVHD: NGÔ CHÂU PHƯƠNG

3.2.3. Xác định nội lực tại các mặt cắt dầm trong quá trình đốt hợp long giữa:
Bảng tổng hợp Mômen và Lực cắt tại các MC trong quá trình Hợp Long giữa
Mặt cắt

MC 1
MC 2
MC 3
MC 4
MC 5
MC 6
MC 7
MC 8
MC 9
MC 10
MC 11
MC 12
MC 13
MC 14
MC 15
MC 16
MC 17
MC 18
MC 19
MC 20
MC 21
MC 22
MC 23
MC 24
MC 25
MC 26
MC 27
MC 28
MC 29


TTGHCĐ1
Lực cắt
Mômen
-3465.66
13055.75
534.59
13356.86
842.30
7017.12
1150.01
-3174.03
2382.27
-20366.8
3621.52
-42410.4
4875.95
-69462.2
6153.54
-94300.5
7462.19
-121118
8468.21
-151137
9498.95
-185688
10557.42 -223320
11646.56 -266436
12769.25 -331678
16401.21 -357273
-16003.05 -331234

-15350.71 -264657
-13534.86 -219725
-12374.96 -180276
-11251.52 -143908
-10161.72 -112073
-9102.69
-83437.8
-8071.48
-57710.4
-7065.20
-30400.9
-5756.20
-8099.74
-4478.25
9350.69
-3223.57
19799.48
-1984.17
26396.87
-752.25
27010.77

SVTH: NGUYỄN THÀNH BÁ

106

TTGHSD
Lực cắt
Mômen
-3166.81

10444.6
-22.77
10685.49
219.07
5613.696
460.92
-2539.22
1429.46
-16293.4
2403.61
-33928.3
3389.92
-55569.8
4394.78
-75440.4
5424.50
-96894.8
6216.45
-120910
7028.19
-148550
7862.13
-178656
8720.64
-213148
9606.01
-265343
12471.80
-285819
-12010.56 -264987

-11496.62 -211726
-10063.05 -175780
-9147.87
-144221
-8261.89
-115126
-7402.85
-89658.1
-6568.45
-66750.2
-5756.33
-46168.4
-4964.16
-24320.7
-3934.15
-6479.79
-2929.01
7480.552
-1942.51
15839.58
-968.25
21117.5
0.00
21608.62

Lớp: Cầu Hầm – K48


THIẾT KẾ KỸ THUẬT


GVHD: NGÔ CHÂU PHƯƠNG

3.2.4. Xác định nội lực tại các mặt cắt dầm trong quá trình dỡ tải:
Bảng tổng hợp Mômen và Lực cắt tại các MC trong quá trình dỡ tải

Mặt cắt
MC1
MC2
MC 3
MC 4
MC 5
MC 6
MC 7
MC 8
MC 9
MC 10
MC 11
MC 12
MC 13
MC14
MC 15
MC 16
MC 17
MC 18
MC 19
MC 20
MC 21
MC 22
MC 23
MC 24

MC 25
MC 26
MC 27
MC 28
MC 29
SVTH: NGUYỄN THÀNH BÁ

Mômen
(kN.m)
523.66
648.39
935.28
1272.10
1658.84
2095.49
2582.07
2979.76
3405.54
3859.39
4341.32
4851.33
5389.43
6249.22
6549.85
5892.76
3963.61
2301.85
690.01
-871.91
-2383.91

-3845.99
-4909.79
-5945.51
-6953.15
-7932.71
-8884.19
-9807.59
-9809.15
107

Lực cắt
(kN)
-59.24
-65.48
-77.96
-90.44
-102.92
-115.40
-127.88
-137.24
-146.60
-155.96
-165.32
-174.68
-184.04
-198.08
-202.76
435.72
421.68
409.20

396.72
384.24
371.76
359.28
349.92
340.56
331.20
321.84
312.48
303.12
0.00
Lớp: Cầu Hầm – K48


THIẾT KẾ KỸ THUẬT

GVHD: NGÔ CHÂU PHƯƠNG

3.2.5. Xác định nội lực tại các mặt cắt dầm trong giai đoạn chịu tĩnh tải phần 2 và
hoạt tải:
Trong giai đoạn khai thác sơ đồ tính là dầm liên tục 3 nhịp .
Tải trọng tác dụng:
Tải trọng tác dụng trong giai đoạn này là trọng lượng bản thân dầm, tĩnh tải giai đoạn
II và hoạt tải.
Ở đây ta chỉ nêu trường hợp hoạt tải tác dụng bất lợi nhất là xe tải 3 trục.
Tổ hợp theo các trạng thái giới hạn:
Trạng thái giới hạn cường độ I: 1.25DC+1.5DW+1.75Truck(Tandem)+1.75PL
Trạng thái giới hạn sử dụng I: DC + DW + Truck(tandem) + PL
Momen do tải trọng tác dụng theo TTGHCĐ1


SVTH: NGUYỄN THÀNH BÁ

108

Lớp: Cầu Hầm – K48


THIẾT KẾ KỸ THUẬT

GVHD: NGÔ CHÂU PHƯƠNG

Bảng Mômen max tại các mặt cắt trong giai đoạn khai thác
Mặt cắt
Dau cau
MC 1
MC 2
MC 3
MC 4
MC 5
MC 6
MC 7
MC 8
MC 9
MC 10
MC 11
MC 12
MC 13
MC 14
MC 15
MC 16

MC 17
MC 18
MC 19
MC 20
MC 21
MC 22
MC 23
MC 24
MC 25
MC 26
MC 27
MC 28
Giữa
Nhịp

Mômen
kN.m
Max
Min
0
0
16124.65 -999.48
17137.89 -1663.86
18262.52 -3389.8
18153.1 -5645.04
16868.16 -8429.03
14464.06 -11741.7
11009.26 -15583.2
7732.78 -18811.2
3875.29

-22337
-366.93
-26343.8
-4865.86 -30954.9
-9629.22 -36157.9
-13661
-41962.3
-19404.7 -53006.6
-21368.7 -59591.4
-19353.8 -51850.9
-13963.9 -39335.3
-10590.1 -32171.1
-6419.54 -25963.3
-2399.27
-20909
1331.53 -16384.5
4765.9
-12384.4
7899.64 -8908.24
11624.72 -5106.32
15110.35 -2543.48
17804.02 -678.17
19522.01
662.19
20254.62 1477.07
20284.63

SVTH: NGUYỄN THÀNH BÁ

Lực cắt

kN
Max
0

Min
0

1598.43

109

Lớp: Cầu Hầm – K48


THIẾT KẾ KỸ THUẬT

GVHD: NGÔ CHÂU PHƯƠNG

3.2.6. Tổng hợp mô men uốn tại các mặt cắt dầm
Cộng giá trị đại số 3 trướng hợp SƠ ĐỒ 3 (Sơ dồ hợp long giữa) + SƠ ĐỒ 4 (Sơ đồ dỡ
tải) + SƠ ĐỒ 5 (Sơ đồ dầm liên tục 3 nhịp chịụ tĩnh tải II và hoạt tải)
Bảng tổng hợp moment ở trạng thái giới hạn cường dộ I
Giá trị M (kNm) tính
Giá trị
Giá trị Giá trị đường bao
M(kNm) M(kN M(kNm) theo sơ đồ toán trong giai đoạn
Mặt
khai thác
tính
m) tính

cắt
theo sơ
theo sơ
M (-)
M (+)
M (-)
M (+)
đồ 2
đồ 3
13055.75
13356.86
7017.12
-3174.03
-20366.8
-42410.4
-69462.2
-94300.5
-121118
-151137
-185688
-223320
-266436
-331678
-357273
-331234
-264657
-219725
-180276
-143908
-112073

-83437.8
-57710.4
-30400.9
-8099.74
9350.69
19799.48
26396.87

523.66
648.39
935.28
1272.1
1658.8
2095.5
2582.1
2979.8
3405.5
3859.4
4341.3
4851.3
5389.4
6249.2
6549.9
5892.8
3963.6
2301.9
690.01
-871.9
-2384
-3846

-4910
-5946
-6953
-7933
-8884
-9808

-999.48
-1663.86
-3389.8
-5645.04
-8429.03
-11741.7
-15583.2
-18811.2
-22337
-26343.8
-30954.9
-36157.9
-41962.3
-53006.6
-59591.4
-51850.9
-39335.3
-32171.1
-25963.3
-20909
-16384.5
-12384.4
-8908.24

5106.32
2543.48
-678.17
662.19
1477.07

16124.65
17137.89
18262.52
18153.1
16868.16
14464.06
11009.26
7732.78
3875.29
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
1331.53
4765.9
7899.64
11624.72

15110.35
17804.02
19522.01
20254.62

12579.93
12341.39
4562.6
-7546.97
-27137
-52056.6
-82463.3
-110132
-140049
-173621
-212302
-254627
-303009
-378435
-410315
-377192
-300029
-249594
-205549
-165689
-130841
-99668.2
-71528.4
-41452.7
-17596.4

739.81
11577.48
18066.35

29704.06
31143.14
26214.92
16251.17
-1839.8
-25850.9
-55870.9
-83588
-113837
-147278
-181347
-218469
-261047
-325429
-350723
-325341
-260693
-217423
-179586
-144780
-113125
2517.9
54720.6
-24721.7
57.46
19222

30437.3
36843.9

MC29 27010.77

-9809

1598.43

20284.63

18800.05

37486.25

MC1
MC2
MC3
MC4
MC5
MC6
MC7
MC8
MC9
MC10
MC11
MC12
MC13
MC14
MC15

MC16
MC17
MC18
MC19
MC20
MC21
MC22
MC23
MC24
MC25
MC26
MC27
MC28

SVTH: NGUYỄN THÀNH BÁ

110

Lớp: Cầu Hầm – K48



×