THIẾT KẾ KỶ THUẬT
GVHD: NGÔ CHÂU PHƯƠNG
CHƯƠNG 2: TÍNH ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC
2.1 PHÂN CHIA ĐỐT DẦM:
- Để đơn giản trong quá trình thi công và phù hợp với các trang thiết bị hiện có của đơn
vị thi công ta phân chia các đốt dầm như sau :
+ Đốt trên đỉnh trụ : Ko = 12m (khi thi công sẽ tiến hành lắp đồng thời 2 xe đúc
trên trụ)
+ Đốt hợp long nhịp giữa : Khl = 2m
+ Đốt hợp long nhịp biên : Khl = 2m
+ Chiều dai đoạn đúc trên đà giáo : Kdg = 14 m
+ Số đốt ngắn trung gian : n = 6 đốt , chiều dài mỗi đốt : d = 3 m
+ Số đốt trung gian còn lại : n = 5 đốt , chiều dài mỗi đốt d = 4 m
Sơ đồ phân chia đốt dầm
2.1.1 XÁC ĐỊNH PHƯƠNG TRÌNH THAY ĐỔI CAO ĐỘ ĐÁY DẦM:
- Giả thiết đáy dầm thay đổi theo phương trình parabol, đỉnh đường parabol tại mặt cắt
giữa nhịp.
- Cung Parabol cắt trục hoành tại sát gối cầu bên trái có tọa độ ( 43.5, 3)
- Phương trình có dạng:
y
3
x 2 (cm)
2
43.5
2.1.2. XÁC ĐỊNH PHƯƠNG TRÌNH THAY ĐỔI BỀ DÀY ĐÁY DẦM:
- Cung parabol đi qua điểm trên bản đáy tại mặt cắt đỉnh trụ có tọa độ (43.5; 2.5)
- Tính toán tương tự ta có phương trình thay đổi chiều dày đáy dầm như sau :
y
3
x 2 (cm)
2
43.5
2.1.3. XÁC ĐỊNH CAO ĐỘ MẶT DẦM CHỦ:
- Mặt dầm chủ được thiết kế với độ dốc dọc 2% , với bán kính cong R = 3000 m
2.1.4. XÁC ĐỊNH CÁC KÍCH THƯỚC CƠ BẢN CỦA MẶT CẮT DẦM:
SVTH: NGUYỄN THÀNH BÁ
98
Lớp: Cầu Hầm – K48
THIẾT KẾ KỶ THUẬT
GVHD: NGÔ CHÂU PHƯƠNG
- Trên cơ sở các phương trình đường cong đáy dầm và đường cong thay đổi chiều dày
bản đáy lập được ở trên ta xác định được các kích thước cơ bản của từng mặt cắt dầm
Bảng tính toán các kích thước cơ bản của mặt cắt dầm chủ
x
Y1
Y2 hdam
td
Tên
Thứ tự
MC
(m) (m) (m)
(m)
(m)
b
(cm)
16
0
43.5
3.00
2.50
5.50
0.800 700.00
17
1
39
2.41
2.01
4.91
0.702 713.50
18
2
36
2.05
1.71
4.55
0.642 721.70
19
3
33
1.73
1.43
4.23
0.588 729.30
20
4
30
1.43
1.19
3.93
0.538 736.20
21
6
27
1.16
0.96
3.66
0.493 742.40
22
6
24
0.91
0.76
3.41
0.452 748.00
23
7
21
0.70
0.58
3.20
0.417 752.90
24
8
17
0.46
0.38
2.96
0.376 758.50
25
9
13
0.27
0.22
2.77
0.345 762.80
26
10
9
0.13
0.11
2.63
0.321 764.50
27
11
5
0.04
0.03
2.54
0.307 768.10
28
12
1
0.002 0.001 2.502
0.300 770.00
29
13
0
0.00
0.300 770.00
0
2.50
Trong đó :
+ Y1 : cao độ đường cong đáy dầm
+ Y2 : cao độ đường cong thay đổi chiều dày bản đáy dầm
+ Y3 : cao độ mặt dầm chủ (đảm bảo độ dốc thiết kế là 2%)
+ td : Chiều dày bản đáy
+ b : Chiều rộng đáy hộp
SVTH: NGUYỄN THÀNH BÁ
99
Lớp: Cầu Hầm – K48
THIẾT KẾ KỶ THUẬT
GVHD: NGÔ CHÂU PHƯƠNG
2.2. TÍNH ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC CỦA CÁC MẶT CẮT TIẾT DIỆN:
Như đã tính ớ phần phương án sơ bộ.
Bảng các đặc trưng hình học tại các mặt cắt ngang
STT Ch cao
F
Sx
y
2
3
mc
(m)
(m )
(m )
(m)
Jx
(m4)
Jth
(m4)
15
5.5
42.13
99.18
2.354
517.93
284.45
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
5.5
4.91
4.55
4.23
3.93
3.66
3.41
3.20
2.96
2.77
2.63
2.54
2.502
2.50
14.99
13.95
13.34
12.75
12.20
11.66
11.29
10.77
10.31
9.954
9.726
9.515
9.456
20.09
32.60
28.39
25.98
23.84
21.83
20.00
18.64
18.09
15.67
14.57
13.84
13.27
13.07
25.67
2.175
2.035
1.947
1.867
1.789
1.716
1.651
1.679
1.520
1.464
1.423
1.395
1.382
1.278
194.93
150.20
126.47
107.10
90.54
76.67
66.07
61.14
47.37
40.79
36.47
33.61
32.47
53.215
124.02
92.44
75.90
62.60
51.47
42.35
35.29
30.76
23.54
19.46
16.78
15.10
14.42
20.41
SVTH: NGUYỄN THÀNH BÁ
100
Lớp: Cầu Hầm – K48