BÀI TẬP HẤP THU
2.1)
V = 180(kmol / h )
T1 = T2 = 300 C
Xo
Xo
P1 = P2 = 110 KPa
Y1 pha lỏng
Xo
Độ hấp thụ:97%
98%CO2
2%ethylalcohol
Xo
Xo
•
YN pha khí
V = 180(kmol/h)
pha khí
+
yn +1 2%.180 = 3, 6 (kmol / h)
:
nồng độ : rượu đầu vào :
y1 (100% − 97%).3, 6 = 0,108 (kmol / h)
+
nồng độ rượu đầu ra :
+
lưu lượng pha khí không bị hấp thụ
⇒ y N +1 =
:
V = 98%.180 = 176, 4 ( kmol / h)
3, 7
= 0, 02
176, 4
Y1 =
0,108
= 6,12.10−4
176, 4
(3, 6 − 0,108) = 3, 492 ( kmol / h)
+
nồng độ rượu bị hấp thụ :
A=
Ta có:
L'
⇒ L'min = A.K .V ' = 0,97.0,57.176, 4 = 97,53
'
(kmol / h)
K .V
⇒ L' = L'min .1,5 = 146, 295 (kmol / h)
⇒ XN =
•
xN
3, 492
=
= 0, 024
'
(kmol / h)
L 146, 295
phương trình hấp thụ:
yn +1 = X n .
L'
L'
146, 295
+
Y
−
X
.
= X n.
+ 6,12.10−4 = 0,829 X n + 6,12.10 −4
1
o
'
'
V
V
176, 4
⇒
•
ta có phương trình 2.1
⇒
1+ Xn
1+ X n
1 + X n 0,57 X n 1 + 0, 43 X n
1
1
+1 =
⇒
=
−1 =
−
=
YN
0,57 X n
YN 0,57 X n
0,57 X n 0,57 X n
0,57 X n
⇒ YN =
0,57 X n
(*)
1 + 0, 43 X n
b) L=0,16 m
σ = 70
•
Xn
Y1
= 0,57.
1 + YN
1+ Xn
FF= 0,9
dynes/cm
hệ số sức căng bề mặt
ta có :
⇒
PV = nRT
R.M n.M
=
=ϕ
R.T
V
⇒
khối lượng riêng của pha lỏng.
ϕ L = 1000( Kg / m3 )
M V = 98%.M CO 2 + 2% M = 98%.44 + 2.46 = 44, 04
•
khối lượng riêng của pha khí:
ϕV =
⇒
110.44, 04
= 1,92
8,314(30 + 273)
FLV
hệ số dòng chảy
0,5
0,5
L' .M L ϕV
12,6.18 1,92
FLV =
. ÷ =
.
÷ = 0, 0115
V .M V ϕ L
176.44, 04 1000
⇒ CF = 0,39. ft / s = 0, 0117 m / s
⇒ C = FST .FF .FHA .CF = 1, 284.1.1.0,117 = 0,15m / s
⇒
tốc độ ngập lục cần tìm:
0,5
0,5
ϕ −ϕ
1000 − 1,92
Vϕ = C. L V ÷ = 0,15.
÷ = 3, 42m / s
1,92
ϕV
•
Diện tích của tháp:
1,147
π .d 2
0, 42.4
= 0, 42m 2 =
⇒d =
= 0, 73m
273, 6
4
π
2.2)
V = 180(kmol / h)
Y1 = 6,12.10−4
T1 = T2 = 30o C
P1 = P2 = 110 KPa
Độ hấp thu 97%, K = 0,57
YN +1 = 0, 02
L' = 151,5(kmol / h)
H OG = 0, 61(m)
xin = 0
NOG
A − 1 Yin − K .xin 1
1,5 − 1 0, 02 − 0 1
÷ + ÷
÷.
÷.
÷ +
÷
−4
A Yout − K .xin A
1,5 6,12.10 − 0 1,5
= ln
=
ln
= 7,5
A
−
1
1,5
−
1
A
1,5
L'
151,5
A =
=
= 1,5
'
K .V
0,57.176, 4
'
Chiều cao tháp điện:
lT = H OG .NOG = 0, 61.7,5 = 4,575( m)
2.3)
Yvào = 1,6% nồng độ phần mol
LT = 3,5m
S = 1,5m 2
L1 = 0, 062kmol / s
L2 = 2, 2kmol / s
YRa = 0, 004, xRa = 0
Nồng độ
K(SO2) = 40
Chiều cao mổi đơn vị tuyến khối:
H OG =
LT
3,5
=
= 0,93(m)
N OG 3, 75
Số đơn vị tuyến khối trang tháp:
A=
L2
2, 2
=
= 0,89
K .L1 40.0, 062
A là hệ số hấp thụ:
A − 1 Yin − K .xin
÷.
A Yout − K .xin
= ln
A −1
A
N OG
=
⇔ K ya =
1
÷ + ÷
A
0,89 − 1 0, 016 − 0 1
÷.
÷ +
÷
0,89 0, 004 − 0 0,89
ln
= 3, 75
0,89 − 1
0,89
L1
H OG .S
=
0, 062
= 0, 044(kmol / m3 S )
0,93.1,5
2.4)
Lưu lượng V= 40 Kmol/h (T=20oC,P=1atm)
Nồng độ NH3 = 5% mol
L = 3000 Kg/h = 166,67 Kmol/h
d = 25mm
FLV
L.M L
=
V .M V
0,5
g
. V ÷
gL
M V = 95%.29 + 5%.17 = 28, 4
gV =
P.M V
1.28, 4
=
= 1,18
K .T
0, 082.293
0,5
FLV
166, 66.18 1,18
=
.
÷ = 0, 09 ⇒ y = 0,125
40.28, 4 1000
0,5
b)
4.103.28, 4.40
D=
÷ = 24,5
2,856π .1,182.360
(đvị truyền khối)