Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Giáo án Tiếng Việt 3 tuần 13 bài: Chính tả Nghe viết: Vàm Cỏ Đông, phân biệt it, uyt; d, gi, r; dấu hỏi, dấu ngã

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (64.49 KB, 5 trang )

GIÁO ÁN TIẾNG VIỆT 3

CHÍNH TẢ
VÀM CỎ ĐÔNG
I. MỤC TIÊU
• Nghe - viết chính xác 2 khổ thơ đầu trong bài thơ Vàm Cỏ Đông.
• Làm đúng các bài tập chính tả : phân biệt it/uyt ; r/d/gi hoặc thanh
hỏi/thanh ngã.
• Trình bày đúng, đẹp bài thơ theo thể thơ thất ngôn tứ tuyệt.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC
• Bảng phụ viết sẵn nội dung các bài tập chính tả.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU
1. KIỂM TRA BÀI CŨ( 4 phút)
- Gọi 2 HS lên bảng, sau đó đọc cho HS viết các từ : khúc khuỷu, khẳng khiu,
khuỷu tay, tiu nghỉu.
- Nhận xét, cho điểm HS.
2. DẠY - HỌC BÀI MỚI

Hoạt động dạy
* Giới thiệu bài ( 1 phút )

Hoạt động học

- Giờ chính tả hôm nay, các em sẽ viết -HS nghe giới thiệu
2 khổ thơ đầu trong bài thơ Vàm Cỏ
Đông, và làm bài tập chính tả phân
biệt it/uyt, r/d/gi
hoặc
thanh
hỏi/thanh ngã.
* Hoạt động 1: HD viết chính tả ( 18


phút )
Mục tiêu


- Nghe - viết chính xác 2 khổ thơ đầu
trong bài thơ Vàm Cỏ Đông.
- Trình bày đúng, đẹp bài thơ theo thể
thơ thất ngôn tứ tuyệt.
Cách tiến hành
a) Trao đổi nội dung bài viết
- GV đọc đoạn thơ 1 lượt.
- Hỏi : Tình cảm của tác giả với dòng - Theo dõi, sau đó 2 HS đọc lại.
sông như thế nào ?
- Tác giả gọi mãi dòng sông với
- Hỏi: Dòng sông Vàm Cỏ Đông có nét lòng tha thiết.
gì đẹp ?
- Dòng sông Vàm Cỏ Đông bốn
mùa soi từng mảng mây trời, hàng
dừa soi bóng ven sông.
- Đoạn thơ viết theo thể thơ mỗi khổ
thơ có 4 dòng, mỗi dòng có 7 chữ.
b) Hướng dẫn cách trình bày
- Hỏi: Đoạn thơ viết theo thể thơ nào ? - Chữ Vàm Cỏ Đông, Hồng vì là
tên riêng, chữ Ở, Quê, Anh, Ơi,
- Hỏi: Trong đoạn thơ những chữ nào Bốn, Từng, Bóng là các chữ đầu
dòng thơ.
phải viết hoa ? Vì sao ?
- Chữ cái đầu mỗi dòng thơ phải
- Hỏi: Chữ đầu dòng thơ phải trình bày viết hoa và viết lùi vào 1 ô cho đẹp.
như thế nào cho đúng và đẹp ?

-HS nêu: Vàm Cỏ Đông, có biết,
c) Hướng dẫn viết từ khó
mãi gọi, tha thiết, phe phẩy,...
- Yêu cầu HS nêu các từ khó, dễ lẫn - 3 HS lên bảng viết, cả lớp viết vào
bảng con.
khi viết chính tả.
- Nghe GV đọc và viết bài.
- Yêu cầu HS viết các từ vừa tìm được. - Dùng bút chì, đổi vở cho nhau để
sốt lỗi, chữa bài.
d) Viết chính tả
e) Sốt lỗi


g) Chấm bài
* Hoạt động 2: HD làm BT chính tả
( 8 phút )
Mục tiêu
- Làm đúng các bài tập chính tả : phân - 1 HS đọc yêu cầu trong SGK.
biệt it/uyt ; r/d/gi
hoặc
thanh - 3 HS lên bảng làm, HS dưới lớp
hỏi/thanh ngã.
làm vào vở nháp.
Cách tiến hành
+Bài 2:
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu HS tự làm bài.

- Nhận xét và chốt lại lời giải đúng.


- Đọc lại lời giải và làm bài vào vở :
huýt sáo, hít thở, suýt ngã, đứng sít
vào nhau.

- 1 HS đọc yêu cầu trong SGK.
- Nhận đồ dùng học tập.

+Bài 3:
- GV có thể chọn phần a) hoặc phần b)
tuỳ lỗi chính tả mà HS địa phương
- HS tự làm trong nhóm.
thường mắc.
a) - Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
- Đọc bài và bổ sung.
- Phát giấy có đề bài và bút dạ cho các
- Làm bài vào vở.
nhóm HS.
- Yêu cầu HS tự làm.
+ rá : rổ rá, rá gạo, rá xôi,...
- Gọi 2 nhóm HS lên dán lời giải. Các
+ giá : giá cả, giá thịt, giá áo, giá
nhóm khác bổ sung. GV ghi nhanh lên
sách, giá bát, giá đỗ,..
bảng.
+ rụng : rơi rụng, rụng xuống,
rụng rời chân tay,...


+ dụng : sử dụng, dụng cụ, vô
dụng,...

- Lời giải :
+ vẽ : vẽ vời, vẽ chuyện, bày vẽ, vẽ
voi vẽ chuột,...

b) Làm tương tự phần a).

+ vẻ : vui vẻ, vẻ mặt, nhiều vẻ, vẻ
vang,...
+ nghĩ : suy nghĩ, nghĩ ngợi, ngẫm
nghĩ,...
+ nghỉ : nghỉ ngơi, nghỉ học, nghỉ
việc,..

* Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò ( 4
phút )
- Nhận xét tiết học, chữ viết của HS.
- Dặn HS về nhà ghi nhớ các từ vừa
tìm được, HS nào viết xấu, sai
3
lỗi trở lên phải viết lại bài cho đúng và
chuẩn bị bài sau.

Rút kinh nghiệm tiết dạy
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................


.....................................................................................................................................




×