Tải bản đầy đủ (.doc) (126 trang)

Bai soan tin hoc 9 ky I sach moi 2018 2019

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.95 MB, 126 trang )

Bài soạn tin học 9

Năm học 2018 - 2019

Ngày dạy...../...../2018 Tại lớp 9A Sĩ số:
/
vắng:…………………….
Ngày dạy...../...../2018 Tại lớp 9B Sĩ số:
/
vắng:…………………….
Ngày dạy...../...../2018 Tại lớp 9C Sĩ số:
/
vắng:…………………….
TRANG 106
CHƯƠNG I:
MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET
Tiết 1: BÀI 1: TỪ MÁY TÍNH ĐẾN MẠNG MÁY TÍNH
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- HS biết sự cần thiết của mạng máy tính, khái niệm về mạng máy tính.
- Biết các mạng máy tính.
2. Kĩ năng:
- Biết vai trò của mạng máy tính trong xã hội.
3. Thái độ: Học sinh cần nhận thức đợc tầm quan trọng mạng máy tính,
ham thích tìm hiểu .
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS
1. Giáo viên: Bài soạn điện tử, bảng phụ, màn hình TV, máy tính.
2. Học sinh: Xem trước bài mới.
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY

1.Kiểm tra bài cũ


Kiểm tra sách vở của học sinh đã chuẩn bị đúng theo yêu cầu của bộ môn hay
chưa và yêu cầu học sinh phải mua theo đúng yêu cầu.

2. Dạy nội dung bài mới
Ở các lớp dưới các em đã được học một số phần mềm ứng dụng như: Microsoft
Word, Microsoft Excel, Turbo Pascal. Hàng ngày, các em thừơng hay trao đổi với bạn
bè bằng cách Chat và gửi Email, các em có bao giờ thắc mắc là tại sao người ta lại có
thể làm được như vậy không. Muốn biết câu trả lời thì các em sẽ hiểu rõ hơn trong
chương trình lớp 9.
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ
NỘI DUNG CHÍNH

Hoạt động 1: Khởi động ( 5 phút)
GV: Đặt vấn đề.
GV: Yêu cầu học sinh đọc nội dung
phần 1 SGK/6.
HS : Đọc bài.
GV: Chiếu máy chiếu yêu cầu hs quan
sát.

Sao chép, truyền dữ liệu
1


Bài soạn tin học 9

Năm học 2018 - 2019

Chia sẻ tài nguyên (thông tin, thiết bị,..)
HS: Quan sát.

GV: Hàng ngày, em thường dùng máy
tính vào công việc gì?
HS: Trả lời

GV: Tuy nhiên trong thực tế công việc
người dùng còn có như cầu trao đổi
thông tin.
HS: Nghe quan sát
GV: Em hãy hình dung mạng máy tinh
là hình nào dưới đây (GV chiếu hình
ảnh cho hs quan sát) ?.
HS: Trả lời.
GV : Vì sao cần mạng máy tính ?
HS : Trả lời
GV : Nhận xét
GV: Trường hợp nếu khoảng cách giữa
máy tính rất xa nhau thì việc trao đổi
thông tin rất khó khăn, tốn công sức.
Ngoài ra trường hợp dùng chung tài
nguyên: máy in, dữ liệu. Để giải quyết
vấn đề đó
Hoạt động 2 (30 phút)
Khái niệm mạng máy tính.
GV: Giới thiệu về mạng máy tính
GV: Yêu cầu hs đọc nội dung phần1ý a
SGK/7.
HS : Đọc bài.
HS: Em sử dụng mạng để làm gì?
HS: Trả lời câu hỏi
GV: Khái niện về mạng máy tính là gì.

HS: Trả lời câu hỏi

- Dùng để kết nối, chia sẻ tài nguyên,
sao chép và truyền dữ liệu.

1.Khái niệm mạng máy tính.
a) Mạng máy tính là gì? SGK

Mạng máy tính là tập hợp các máy tính
được kết nối với nhau cho phép dùng
chung các tài nguyên như dữ liệu, phần
mềm, các thiết bị phần cứng...
2


Bi son tin hc 9

GV: Em ah nờu cỏc kiu kt ni ca
mng mỏy tớnh
HS : c thụng tin SGK tr li
Kt ni kiu hỡnh sao.
Kt ni kiu ng thng
Kt ni kiu vũng.
GV : Nhn xột v yờu cu hs quan sỏt
mỏy chiu cỏc kiu kt ni mng c
bn.
HS : Quan sỏt
GV: Gii thớch (Kiu ni hỡnh sao cỏc
mỏy tớnh c ni vi nhau chung
quanh mt mỏy tớnh no ú, kiu kt

ni ng thng cỏc mỏy tớnh c
ni liờn tip vi nhau trờn mt ng
thng, kiu kt n vũng cỏc mỏy tớnh
ni vi nhau liờn tip to thnh vũng
trũn).
GV: Yêu cầu hs quan sát máy
chiếu và trình bày các thành
phần của mạng. ( Các thiết bị
đầu cuối, môi trờng tuyền
dẫn, các thiết bị kết nối
mạng).
HS: Quan sát và trả lời
GV: Nhận xét.
GV: Các thiết bị đầu cuối
gồm những gì?
HS: Đọc thông tin SGK ý b/tr7
trả lời
GV: Nhận xét.
GV: Chiếu máy chiếu các thiết
bị đầu cuối
HS: Quan sát.
GV: Thế nào là môi trờng
truyền dẫn.
HS: Trả lời
GV: Nhận xét
GV: Chiếu máy chiếu yêu cầu
hs quan sát môi trờng truyền
dẫn.
GV: Em k tờn các thiết bị dùng
để kết nối mạng?

HS: Quan sát máy chiếu và trả

Nm hc 2018 - 2019

- Cỏc kiu kt ni c bn.
+ Hỡnh sao
+ ng thng
+ Kiu vũng.

b) Cỏc thnh phn ca mng.

- Mng mỏy tớnh gm cac thnh phn:
- Cỏc thit b u cui nh mỏy tớnh,
mỏy in, mỏy faxkt ni vi nhau to
thnh mng.
- Mụi trng truyn dn cho phộp cỏc
tớn hiu truyn c qua ú nh cỏc
loi dõy dn, súng in t, bc x hng
ngoi, súng truyn qua v tớnh
- Cỏc thit b kt ni mng nh v
mng, hub, b chuyn mch (switch)
card mng, dõy mng, mụem, b nh
tuyn, cỏc u ni RJ45 cú nhim v
kt ni cỏc thit b u cui.
- Giao thc truyn thụng (protocol) l
tp hp cỏc qui tc quy nh cỏch trao
i thụng tin gia cỏc thit b u cui
3



Bài soạn tin học 9

Năm học 2018 - 2019

lêi.

gửi nhận dữ liện trên mạng và thiết bị
kết nối mạng.

GV: Do vËy cÇn mét giao thøc
truyÒn
th«ng.
Giao
thøc
truyÒn th«ng lµ g×?
HS: Tr¶ lêi.
GV: NhËn xÐt vµ kÕt luËn.
HS: Chú ý ghi bài.
3. Củng cố và luyện tập (8 phút)
GV: Tóm tắt kiến thức trọng tâm đã học.
? Vì sao cần mạng máy tính .
? Các loại mạng máy tính.
HS: Trả lời
4. Hướng dẫn học ở nhà ( 2 phút)
Học sinh: - Học bài cũ, trả lời lại câu hỏi 1,2, 3, 4 đọc trước phần 2,3,4.
Giáo viên: - Soạn bài, SGK, máy tính.
Ngày dạy...../...../2018 Tại lớp 9A Sĩ số:
/
vắng:…………………….
Ngày dạy...../...../2018 Tại lớp 9B Sĩ số:

/
vắng:…………………….
Ngày dạy...../...../2018 Tại lớp 9C Sĩ số:
/
vắng:…………………….
Tiết 2:
BÀI 1: TỪ MÁY TÍNH ĐẾN MẠNG MÁY TÍNH ( TIẾP)
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- HS biết sự cần thiết của máy tính trong mạng máy tính.
- Biết lợi ích của mạng máy tính.
- Biết được vai trò của máy chủ và máy trạm trong mạng máy tính.
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS
1. Giáo viên: Bảng phụ, màn hình TV, máy tính, bài sọan điện tử.
2. Học sinh: Đọc trước phần 2,3,4
III. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ

1.Kiểm tra bài cũ: 8’
? Khái niệm về mạng máy tính, các thành phần của mạng máy tính.
? Các loại mạng máy tính?
Môi trường truyền dẫn
Các thiết bị kết nối mạng
Giao thức truyền thông
2. Dạy nội dung bài mới
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ

NỘI DUNG CHÍNH

Hoạt động 1 (15 phút)


2.Phân loại mạng máy tính
4


Bài soạn tin học 9

Năm học 2018 - 2019

Phân loại mạng máy tính
GV: Yêu cầu hs đọc nội dung phần 3
SGK/6.
HS: Đọc bài.
GV: Mạng máy tính được phân loại
theo các tiêu chí nào? (Môi trường
truyền dẫn và phạm vi địa lí)
HS: Đọc thông tin SGK trả lời.
GV: Nhận xét ( Môi trường truyền dẫn
là mạng có dây và mạng không dây,
phạm vi địa lí mạng diện rộng và mạng
cục bộ)
GV: Thế nào là mạng có dây, không
dây?
HS: Trả lời.
GV: Chiếu máy chiếu đáp án và giới
thiệu các loại dây dẫn.
GV: Chiếu máy chiếu thể hiện mạng
cục bộ LAN
HS: Quan sát máy chiếu và rút ra nhận
xét.
GV: Kết luận

GV: Chiếu máy chiếu thể hiện mạng
cục bộ WAN
HS: Quan sát máy chiếu và rút ra nhận
xét.
GV: Kết luận
GV: Chiếu máy chiếu mô hình mạng
diện rộng trên đất nước Việt Nam
HS: Quan sát
GV: Giới thiệu.

Hoạt động 2 ( 10 phút)
Vai trò của máy tính trong mạng
GV: Nêu vài trò của máy tính trong
mạng: mô hình khách – chủ (client –
server)

- Mạng máy tính thường được phân
loại:
+ Theo phạm vi địa lí: Mạng cục bộ và
mạng diện rộng.
+ Theo môi trường tuyền dẫn: mạng có
dây và mạng không dây.
a. Mạng có dây và mạng không dây.

Mạng có dây sử dụng môi trường
truyền dẫn là các dây dẫn như cáp
đồng trục, cáp xoắn, cáp quang…
- Mạng không dây sử dụng môi trường
truyền dẫn là các loại sóng điện từ, bức
xạ hồng ngoại..

b. Mạng cục bộ và mạng diện rộng
- Mạng cục bộ (LAN-Local Area
Network): là các máy tính kết nối với
nhau trong phạm vi hẹp như trong 1
văn phòng, một toà nhà.
- Mạng diện rộng (WAN-Wide Area
Network) là các máy tính kết nối với
nhau trong phạm vi rộng như giữa các
tỉnh, các quốc gia.
3.Vai trò của máy tính trong mạng
a) Máy chủ(server)
Có cấu hình mạnh, được cài đặt các
chương trình dùng để điều khiển toàn
bộ việc quản lý và phân bổ các tài
nguyên trên mạng.

GV: Giới thiệu về máy chủ
b) Máy trạm(client,workstation)
Có cấu hình mạnh, được cài đặt các
Các máy tính sử dụng tài nguyên của
chương trình dùng để điều khiển toàn
5


Bài soạn tin học 9

Năm học 2018 - 2019

bộ việc quản lý và phân bổ các tài mạng do máy chủ cung cấp là máy
nguyên trên mạng.

trạm.
GV: Giới thiệu về máy khách:
Các máy tính sử dụng tài nguyên của
mạng do máy chủ cung cấp là máy
trạm.
HS: Chú ý ghi bài
Hoạt động 2 (15 phút)
4.Lợi ích của mạng máy tính.
Lợi ích của mạng máy tính.
GV: Yêu cầu HS nghiên cứu thông tin - Dùng chung dữ liệu
mục 4 (SGK/ tr11 ).
- Dùng chung các thiết bị phần cứng
HS: Nghiên cứu mục .
- Dùng chung các phần mềm
GV: Mạng máy tính có những lợi ích
- Trao đổi thông tin
nào?
HS: Trả lời.
- Học sinh khác nhận xét.
GV: Nhận xét.
- Yêu cầu học sinh đọc phần tìm hiểu
Tìm hiểu mởi rộng
mở rộng
3. Củng cố và luyện tập (3 phút)
GV: Tóm tắt kiến thức trọng tâm đã học.
GV: Cho HS làm bài tập 5,6,7
HS: trả lời
4. Hướng dẫn học ở nhà ( 2 phút)
Học sinh: - Học bài cũ, trả lời lại câu hỏi SGK/Tr11-12, đọc trước bài 2
Mạng thông tin toàn cầu internet

Giáo viên: - Soạn bài, SGK, máy tính.

6


Bài soạn tin học 9

Năm học 2018 - 2019

Ngày dạy...../...../2018 Tại lớp 9A Sĩ số:
/
vắng:…………………….
Ngày dạy...../...../2018 Tại lớp 9B Sĩ số:
/
vắng:…………………….
Ngày dạy...../...../2018 Tại lớp 9C Sĩ số:
/
vắng:…………………….
Tiết 3
Bài 2: MẠNG THƠNG TIN TỒN CẦU INTERNET
I. MỤC TIÊU
1.Kiến thức
- Hs biÕt chøc n¨ng cđa mét tr×nh dut Web
- Hs biÕt mét sè c¸ch t×m kiÕm th«ng dơng th«ng tin trªn
m¹ng Internet
- Hs biÕt c¸ch lu tr÷ th«ng tin t×m kiÕm ®ỵc
- Biết Internet là gì.
- Biết một số dòch vụ trên Internet: Tổ chức và
khai thác thông tin trên Internet, tìm kiếm thông tin trên
Internet, hội thảo trực tuyến, đào tạo qua mạng, thương

mại điện tử và các dòch vụ khác.
- Biết làm thế nào để kết nối Internet.
2.Kỹ năng
- Hs sư dơng ®ỵc tr×nh dut Web
- Thùc hiƯn ®ỵc viƯc t×m kiÕm th«ng tin
- Ghi ®ỵc nh÷ng th«ng tin lÊy tõ Internet
3.Thái độ
- Thấy được vai trò của Intsernet trong cuộc sống hiện nay.
- RÌn lun cho häc sinh ý thøc lµm viƯc khoa häc, chÝnh
x¸c, say mª t×m tßi, s¸ng t¹o trong m«n Tin häc.
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS
1.Giáo viên: - Bảng phụ, màn hình TV, máy tính, bài sọan điện tử..
2.Học sinh: - Xem bài 2 trước .
III. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRỊ

1. Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút)
? Mạng máy tính là gì.
- Mạng máy tính là tập hợp các máy tính được kết nối với nhau theo một
phương thức nào đó thơng qua các phương tiện truyền dẫn tạo thành một hệ
thống cho phép người dùng chia sẻ tài ngun như dữ liệu, phần mềm, máy in,
máy fax,..
2. Dạy nội dung bài mới
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRỊ

NỘI DUNG CHÍNH

Hoạt động 1: Khởi động ( 5’)
GV: u cầu hs quan sát màn hình
HS: Quan sát
GV: Mạng internet là gì?

Hình thù của nó nhu thế nào ?
7


Bài soạn tin học 9

Năm học 2018 - 2019

HS : Trả lời
HS khác nhận xét
GV : Nhận xét
Hoạt động 2: Internet là gì? ( 10’)
GV: Yêu câu hs đọc bài sgk Tr 14
HS: Đọc bài
GV: Em hãy kể một số khả năng khai
thác thông tin, dịch vụ trên mạng
Internet?.
HS: Trả lời
Đọc, nghe, xem tin tức trực tuyến, báo
điện tử, đài phát thanh, thư điện tử,
chat, diễn dàn, mua bán qua mạng..
HS khác nhận xét
GV: Nhận xét
Mạng Internet được tổ chức quản
lí và giao tiếp với nhau như thế nào?.
HS: Trả lời
HS khác nhận xét
- Băng giao thức TCP/IP
GV: Vậy giao thức TCP/IP là gì?
- Là bộ giao thức cho phép kết nối các

hệ thống mạng không đồng nhất với
nhau. Ngày nay TCP/IP được sử dụng
rộng rãi trong mạng cục bộ cũng như
mạng toàn cầu.
GV: Điểm khác biệt của Internet so vơi
mạng máy tính thông thường khác là
gì ?
HS: Trả lời
HS khác nhận xét
GV: Nhận xét
Em đã chia sẻ tri thức, sự hiểu biết
của mình trên Internet như thế nào.
HS: Trả lời
HS khác nhận xét
GV: Nhận xét
Theo em hiểu mạng Internet là gì.
HS: Trả lời
HS khác nhận xét
GV: Nhận xét.
Hoạt động 3 ( 20 phút)
8

1. Internet là gì?

- Mạng Internet là sở hữu chung, mỗi
phần nhỏ được các tổ chức khác nhau
quản lí, Nhưng không một tổ chức hay
cá nhân nào nắm quyền điều khiển
toàn bộ mạng và được giao tiếp vơi
nhau băng một giao thức thống nhất

( giao thức TCP/IP).

- Các máy tính đơn lẻ hoặc mạng máy
tính tham gia vào internet một cách tự
nguyện và bình đẳng.

- Mọi người có thể chia sẻ tri thức, sự
hiểu biết, cũng như các sản phẩm của
mình trên internet...
- Internet là hệ một hệ thống kết nối
các máy tính và mạng máy tính ở
quy mô toàn thế giới.
2. Một số dịch vụ trên internet


Bài soạn tin học 9

Năm học 2018 - 2019

Một số dịch vụ trên internet
GV: Mạng Internet không thể thiếu
trong cuộc sống hiện nay của con
người.
? Em hãy kể một số dịch vụ trên
internet.
HS: Trả lời
HS khác nhận xét
Tổ chức và khai thác thông tin trên
Web.
Tìm kiếm thông tin.

Thư điện tử.
GV: Nhận xét
Theo Internet tổ chức và khai thác
thông tin trên web như thế nào?
HS: Trả lời
HS khác nhận xét
GV: Nhận xét
Để nhanh chóng tìm được thông
tin trên mạng ta sử dụng công cụ gì để
tìm kiếm?
HS: Trả lời.
- Sử dụng máy tìm kiếm
GV: Nhận xét

GV: Thư điện tử là gì?
HS: Trả lời
HS khác nhận xét
GV: Nhận xét

a. Tổ chức và khai thác thông tin
trên web.
- Tổ chức và khai thác thông tin trên
world wide web (WWW, con gọi là
web). Bằng một chương trình trình
duyệt web ta có thể truy cập để xem
nội dung trang web, các trang web
được liên kết với nhau.
b. Tìm kiếm thông tin trên Internet
- Máy tìm kiếm là công cụ được cung
cấp trên Internet dựa trên các từ khoá

liên quan cần tìm.
- Danh mục thông tin là trang web
chứa danh sách các trang web.
c. Thư điện tử.
- Là dịch vụ trao đổi thông tin qua các
hộp thư điện tử. Sử dụng thư điện tử
người ta có thể đính kèm các tệp văn
bản, hình ảnh, âm thanh, phần mềm..
để gửi cho nhau.

3.Củng cố và luyện tập (4 phút)
GV: Tóm tắt kiến thức trọng tâm đã học.
GV: Cho HS trả lời câu hỏi 1,2 SGK/19.
HS: Trả lời.
4. Hướng dẫn học ở nhà (1 phút)
Học sinh: - Học lại bài cũ và trả lời câu hỏi 3,4,5 SGK tr19.
- Làm các bài tập trong sách bài tập tin quyển 4
Giáo viên: -Soạn bài.
9


Bài soạn tin học 9

Năm học 2018 - 2019

Ngày dạy...../...../2018 Tại lớp 9A Sĩ số:
/
vắng:…………………….
Ngày dạy...../...../2018 Tại lớp 9B Sĩ số:
/

vắng:…………………….
Ngày dạy...../...../2018 Tại lớp 9C Sĩ số:
/
vắng:…………………….
Tiết 4:
Bài 2 MẠNG THƠNG TIN TỒN CẦU INTERNET (Tiếp)
I. MỤC TIÊU
1.Kiến thức
- Hs biÕt chøc n¨ng cđa mét tr×nh dut Web
- Hs biÕt mét sè c¸ch t×m kiÕm th«ng dơng th«ng tin trªn
m¹ng Internet
- Hs biÕt c¸ch lu tr÷ th«ng tin t×m kiÕm ®ỵc
- Biết Internet là gì.
- Biết một số dòch vụ trên Internet: Tổ chức và
khai thác thông tin trên Internet, tìm kiếm thông tin trên
Internet, hội thảo trực tuyến, đào tạo qua mạng, thương
mại điện tử và các dòch vụ khác.
- Biết làm thế nào để kết nối Internet.
2.Kỹ năng
- Hs sư dơng ®ỵc tr×nh dut Web
- Thùc hiƯn ®ỵc viƯc t×m kiÕm th«ng tin
- Ghi ®ỵc nh÷ng th«ng tin lÊy tõ Internet
3.Thái độ
- Thấy được vai trò của Intsernet trong cuộc sống hiện nay.
- RÌn lun cho häc sinh ý thøc lµm viƯc khoa häc, chÝnh
x¸c, say mª t×m tßi, s¸ng t¹o trong m«n Tin häc.
gII. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS
1.Giáo viên: - Bảng phụ, màn hình TV, máy tính, bài sọan điện tử.
2.Học sinh: - Xem bài trước.
III. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRỊ


1. Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút)
? Internet là gì, tổ chức quản lý như thế nào, giao tiếp với nhau như thế
nào.?
- Internet là hệ một hệ thống kết nối các máy tính và mạng máy tính ở quy mơ
tồn thế giới.
- Mạng Internet là sở hữu chung, mỗi phần nhỏ được các tổ chức khác nhau
quản lí, Nhưng khơng một tổ chức hay cá nhân nào nắm quyền điều khiển tồn
bộ mạng và được giao tiếp vơi nhau băng một giao thức thống nhất ( giao thức
TCP/IP).
2. Dạy nội dung bài mới
10


Bài soạn tin học 9

Năm học 2018 - 2019

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ

Hoạt động 1 ( 20 phút)
Một vài ứng dụng khác trên Internet
GV: Yêu cầu h/s đọc nội dung sgk/tr 17
HS: Đọc nhẩm bài
GV: Em hãy kể tên các ứng dụng khác
trên internet?
HS: Trả lời
Hội thảo trực tuyến.
Đào tạo qua mạng
Thương mại điện tử

GV: Thế nào được gọi là hình thức hội
thảo trực tuyến?.
HS: Trả lời
HS khác nhận xét
GV: Nhận xét
Em hãy kể một số hệ đào tạo qua
mạng.
HS: Trả lời
HS khác nhận xét
GV: Nhận xét
Học đại học qua mạng, luyện thi qua
mạng, học trực tuyến.
HS: Chú ý ghi bài.
GV: Theo em hiểu thương mại điện tử là
gì?
HS: Trả lời
HS khác nhận xét
GV: Nhận xét
Các doanh nghiệp, cá nhân có thể đưa
hình ảnh giới thiệu, quảng cáo sản phẩm
lên các trang web. Khi đó các trang web
sẽ như các chợ “điện tử”. Người dùng
internet vào chợ điện tử đó để tự chọn,
đặt mua hàng.
HS: Trả lời.
GV: Nhận xét
Em hãy kể một số khả năng của của
dịch vụ thương mại điẹn tử?
HS: Trả lời
GV: Nhận xét

HS: Chú ý ghi bài.
11

NỘI DUNG CHÍNH

3. Một vài ứng dụng khác trên
Internet.
a. Hội thảo trực tuyến

- Cho phép tổ chức các cuộc họp,
hội thảo từ xa với sự tham gia của
nhiều người khác nhau. Người tham
gia chỉ cần ngồi bên máy tính của
mình và trao đổi thảo luận với nhiều
người ở vị trí địa lí khác nhau.
b. Đào tạo qua mạng
- Học trực tuyến, người học có thể
truy cập ỉnernet để nghe các bài
giảng, trao đổi hoặc nhận các chỉ
dẫn trực tiếp của giáo viên….Hình
thức học này có thể học mọi lúc mọi
nơi.
c. Thương mại điện tử
- Thương mại điện tự là trao đổi
thông tin, quảng cáo, mua bán trên
mạng.

- Khả năng thanh toán, chuyển
khoản qua mạng, cho phép người
mua trả tiền qua mạng. Ngoài ra có



Bài soạn tin học 9

Năm học 2018 - 2019

thể tham gia các diễn đàn, mạng xã
hội hoặc trò chuyện trực tuyến,
Game online..
Hoạt động 2 ( 15 phút)
Làm thế nào để kết nối Internet
GV: Theo em để kết nối mạng Internet
cần những gì?
HS: Trả lời.
GV: Nhận xét bổ sung
HS: Chú ý ghi bài
Thư điện tử.
Hội thảo trực tuyến.
* Tìm hiểu mở rộng
GV: yêu cầu học sinh đọc.
GV: Thế nào lại gọi internet của vạn vật?
HS: Trả lời
GV: Nhận xét

4. Làm thế nào để kết nối Internet
- Người dùng đăng kí với nhà cung
cấp dịch vụ internet. Để lắp được
mạng internet cần có các thiết bị
sau:
- Modem

- Đường truyền (đường kết nối
riêng), đường truyền ADSL
- Máy tính hoặc mạng LAN
* Tìm hiểu mở rộng sgk/20

3.Củng cố và luyện tập (3 phút)
GV: Tóm tắt kiến thức trọng tâm đã học.
GV: Cho HS trả lời câu hỏi 5,6 SGK.
HS: Trả lời.
4. Hướng dẫn học ở nhà (2 phút)
Học sinh: - Học lại bài cũ, trả lời lại câu hỏi 7 SGK tr19.
Giáo viên: - Soạn bài.

12


Bài soạn tin học 9

Năm học 2018 - 2019

Ngày dạy...../...../2018 Tại lớp 9A Sĩ số:
/
vắng:…………………….
Ngày dạy...../...../2018 Tại lớp 9B Sĩ số:
/
vắng:…………………….
Ngày dạy...../...../2018 Tại lớp 9C Sĩ số:
/
vắng:…………………….
Tiết 5:

Bài 3 TỔ CHỨC VÀ TRUY CẬP THÔNG TIN TRÊN INTERNET
I. MỤC TIÊU
1.Kiến thức
- Học sinh biết tổ chức thông tin trên internet, trang web, website.
- Biết chức năng của một trình duyệt web.
2.Kỹ năng
- Quan sát, hoạt động nhóm, sử dụng Internet.
3.Thái độ
- Thấy được vai trò của Internet trong cuộc sống hiện nay.
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS
1.Giáo viên: - Bảng phụ, màn hình TV, máy tính, bài sọan điện tử..
2.Học sinh: - Vở ghi, SGK, xem bài 3 trước.
III. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ

1. Kiểm tra bài cũ ( 5 phút)
Câu hỏi: Thế nào được gọi là thương mại điện tử, Em hãy kể một số khả
năng của của dịch vụ thương mại điẹn tử?
- Các doanh nghiệp, cá nhân có thể đưa hình ảnh giới thiệu, quảng cáo sản
phẩm lên các trang web. Khi đó các trang web sẽ như các chợ “điện tử”. Người
dùng internet vào chợ điện tử đó để tự chọn, đặt mua hàng.
- Khả năng thanh toán, chuyển khoản qua mạng, cho phép người mua trả tiền
qua mạng. Ngoài ra có thể tham gia các diễn đàn, mạng xã hội hoặc trò chuyện
trực tuyến, Game online..
2. Dạy nội dung bài mới
Vào bài:
GV: Em đã nghe câu nói “ Thế giới trên đầu ngón tay” chưa? Câu nói đó
của Bill Gates có ý nghĩa như thế nào? Bài hôm nay ta tìm hiểu về vấn đề đó.
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ

NỘI DUNG CHÍNH


Hoạt động 1: Khởi động ( 5’)
GV: Yêu cầu hs quan sát màn hình
HS: Quan sát
GV: Em đã được nghe câu nói « Thế
giới trên đầu ngón tay » câu nói dó
của Bill gates có ý nghĩa như thế nào?
HS : Trả lời
HS khác nhận xét
GV : Nhận xét
13


Bài soạn tin học 9

Năm học 2018 - 2019

Hoạt động 2 ( 15’)
Tổ chức thông tin trên Internet
GV: Internet là kho thông tin khổng
lồ thường được tổ chức dưới dạng
siêu văn bản.
GV: Yêu cầu hs đọc mục 1 sgk/tr 21
HS: Đọc nhẩm
GV: Siêu văn bản là loại văn bản như
thế nào?
HS: Trả lời
HS khác nhận xét
GV: Nhận xét
Tại sao lại cần có các siêu liên

kết?
HS: Trả lời
- Dễ dàng chuyển từ văn bản này
sang văn bản khác- chính là sức
mạnh lớn của www-web hiện nay
HS: Trả lời
HS khác nhận xét
GV: Nhận xét
Siêu văn bản được tạo ra bằng
ngôn ngữ gì?
HS: Trả lời
HS khác nhận xét
GV: Nhận xét
Cho học sinh quan sát trang Web
Trên màn hình là một trang Web
HS: Quan sát.
GV: Trang Web là gì, địa chỉ trang
web?
HS: Trả lời
HS khác nhận xét
GV: Nhận xét

1.Tổ chức thông tin trên Internet
a) Siêu văn bản và trang web

- Siêu văn bản (hypertext) là tích hợp
của: văn bản, hình ảnh, âm thanh,
video.. và các siêu liên kết.

- Nhờ các siêu liên kết, siêu văn bản

cho phép người dùng có thể dàng
chuyển văn bản này sang văn bản
khác.

- Siêu liên kết được tạo ra bằng ngôn
ngữ HTML (Hypertext Makeup
Language - ngôn ngữ đánh dấu siêu
văn bản) .

- Trang web: Là siêu văn bản đã được
gán một địa chỉ truy cập trên Internet.
Địa chỉ truy cập này được gọi là địa
chỉ trang web.
Vậy thông tin trên internet thường
được tổ chức dưới dạng các trang
web. Mỗi trang web có địa chỉ truy
cập riêng.
GV: Yêu cầu học sinh đọc thông tin b. Website, địa chỉ Website và trang
chủ.
mục b sgk/tr22
HS: Đọc bài
14


Bài soạn tin học 9

Năm học 2018 - 2019

GV: Thế nào gọi là Website?
HS: Trả lời

HS khác nhận xét
GV: Nhận xét
Thế nào gọi là địa chỉ của
website?.
HS: Trả lời
HS khác nhận xét
GV: Nhận xét
Em hiểu WWWlà gì?
HS: Trả lời
HS khác nhận xét
GV: Nhận xét
Thế nào là trang chủ, địa chỉ
trang chủ?
HS: Trả lời
GV: Nhận xét

Hoạt động 3 (15phút)
Truy cập web
GV: Đưa ra hình ảnh website Bộ giáo
dục giới thiệu (www.edu.net.vn)
HS: Quan sát.
GV: Để truy cập vào một website ta
hay sử dụng trình duyệt web nào?.
HS: Trả lời
HS khác nhận xét
GV: Nhận xét
Trình duyệt web là gì?
HS: Trả lời
GV: Nhận xét
GV : Đưa một vài hình ảnh về các

website và giới thiệu về chúng
HS : Chú ý, quan sát.

- Một hoặc nhiều các trang web liên
quan được tổ chức với một địa chỉ truy
cập chung tạo thành website.
- Địa chỉ truy cập chung này được gọi
là địa chỉ của website.

- WWW là hệ thống các website trên
Internet. Với các website trên toàn thế
giới WWW là mạng lưới thông tin đa
dạng khổng lồ toàn cầu.
- Trang chủ (Homepage): Là trang web
được mở ra đầu tiên của website.
- Địa chỉ của website cũng chính là địa
chỉ của trang chủ website.
Tuyenquang.edu.vn
2.Truy cập web
a. Trình duyệt Web

- Cốc,cốc, chrome...

- Trình duyệt web là một phần mềm
ứng dụng giúp người dùng giao tiếp
với hệ thống WWW: Truy cập các
trang web và khai thác các tài nguyên
trên Internet.
- Có nhiều trình duyệt web như cốc,
cốc, Firefox, chrome, opera…

GV: Để truy cập trang web ta làm thế b. Truy cập trang web
1. Gõ địa chỉ của trang web vào ô địa
nào.
chỉ
GV: Cho HS lên thực hiện trên máy.
2. Ấn Enter
HS: Chú ý ghi bài
15


Bài soạn tin học 9

Năm học 2018 - 2019

3.Củng cố và luyện tập (4 phút)
GV: Tóm tắt kiến thức trọng tâm đã học.
GV: Cho HS trả lời câu hỏi 1 SGKtr / 26.
HS: Trả lời.
HS: Em hiểu WWW là gì.
4. Hướng dẫn học ở nhà (1 phút)
Học sinh: - Học lại bài cũ, trả lời lại câu hỏi từ 1 đến 3 SGK tr26.
Giáo viên: -Soạn bài, chuẩn bị phòng học kết nối mạng.
Ngày dạy...../...../2018 Tại lớp 9A Sĩ số:
/
vắng:…………………….
Ngày dạy...../...../2018 Tại lớp 9B Sĩ số:
/
vắng:…………………….
Ngày dạy...../...../2018 Tại lớp 9C Sĩ số:
/

vắng:…………………….
Tiết 6:
Bài 3 TỔ CHỨC VÀ TRUY CẬP THÔNG TIN TRÊN INTERNET (tiếp)
I. MỤC TIÊU
1.Kiến thức
- Học sinh biết tìm kiếm thông tin trên internet.
- Biết chức năng của một trình duyệt web.
2.Kỹ năng
- Quan sát, hoạt động nhóm, sử dụng Internet.
3.Thái độ
- Thấy được vai trò của Internet trong cuộc sống hiện nay.
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS
1.Giáo viên: - Bảng phụ, màn hình TV, máy tính, bài sọan điện tử..
2.Học sinh: - Vở ghi, Sgk.
III. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ

1. Kiểm tra bài cũ ( 15 phút)
Câu 1: Siêu văn bản là gì ? Hãy phân biệt sự khác nhau giữa siêu văn bản và trang
web ?
Câu 2: Hãy trình bày các khái niệm địa chỉ của trang web, Website và địa chỉ của
Website, Em hiểu WWW là gì ? .
Đáp án
Câu 1: Siêu văn bản (hypertext) là tích hợp của: văn bản, hình ảnh, âm thanh, video..
và các siêu liên kết.
- Siêu văn bản và trang web điều giống nhau, nhưng trang web chỉ khác siêu
văn bản là đã được gán một địa chỉ truy cập trên Internet.
Câu 2:
- Siêu văn bản đã được gán một địa chỉ truy cập trên Internet. Địa chỉ truy cập
này được gọi là địa chỉ trang web.
- Một hoặc nhiều các trang web liên quan được tổ chức với một địa chỉ truy cập

chung tạo thành website.
- Địa chỉ truy cập chung này được gọi là địa chỉ của website.
- WWW là hệ thống các website trên Internet. Với các website trên toàn thế
giới WWW là mạng lưới thông tin đa dạng khổng lồ toàn cầu.

16


Bài soạn tin học 9

Năm học 2018 - 2019

2. Dạy nội dung bài mới
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ

NỘI DUNG CHÍNH

Hoạt động 1 ( 5 phút)
Tìm kiếm thông tin trên Internet
GV: Thông tin trên Internet rất nhiều.
Để tìm kiếm thông tin hữu ích ta làm
thế nào.
HS: Trả lời
HS khác nhận xét
GV: Nhận xét
Em hãy nêu cách tìm kiếm thông
tin trên mạng internet?.
HS: 2 Em lên máy thực hiện.
GV: Nếu không có địa chỉ các trang
web việc tìm kiếm trở lên rất khó khăn.

Do vậy phải nhờ đến các máy tìm
kiếm.
GV: Máy tìm kiếm là gì?
HS: Trả lời
HS khác nhận xét

3.Tìm kiếm thông tin trên Internet.
a) Máy tìm kiếm.

GV: Nhận xét
Giới thiệu địa chỉ một số máy tìm
kiếm
GV: Đưa ra hình ảnh giao diện của một
số máy tìm kiếm như google hay
yahoo.
HS: Quan sát.
Hoạt động 2 ( 15 phút)
GV: Sử dụng máy tìm kiếm như thế
nào.
GV: Em hãy nêu các bước tìm kiếm và
thực hiện tìm kiếm sau;
GV: Tổ chức lớp hoạt động nhóm (6
nhóm)
Nhóm 1,2: Tìm kiếm thông tin Tết
trung thu.
Nhóm 3,4: Tìm kiếm thông tin về
Tuyên Quang
Nhóm 5,6: Ngày thành lập Hiến trương
các nhà giáo.
Các nhóm lên máy thực hiện

17

- Là công cụ hỗ trợ tìm kiếm thông tin
theo yêu cầu của người dùng.
Kết quả tìm kiếm hiển thị dưới dạng
danh sách liệt kê có thể là trang web
hoặc hình ảnh.
* Một số máy tìm kiếm
Google :
Yahoo:
b. Sử dụng máy tìm kiếm
Truy cập máy tìm kiếm
Gõ từ khoá
Ấn Enter hoặc nháy nút tìm kiếm.


Bài soạn tin học 9

Năm học 2018 - 2019

Quan sát nhận xét.
GV: Nhận xét và thực hiện mẫu lại
* Tìm hiểu mở rộng (SGK- T27)
Hoạt động 3:(5’) Tìm hiểu mở rộng Thông tin mạng internet
HS: Đọc bài đọc thêm - SGK - T27
3.Củng cố và luyện tập (4 phút)
GV: Tóm tắt kiến thức trọng tâm đã học.
GV: Cho HS trả lời câu hỏi 4 SGK.
HS: Trả lời.
4. Hướng dẫn học ở nhà (1 phút)

Học sinh: - Học lại bài cũ, trả lời lại câu hỏi từ 1 đến 6 SGK tr26. Thực
hiện lại tìm kiếm thông tin trên mạng. Đọc trước bài thực hành số 1.
Giáo viên: -Soạn bài, chuẩn bị phòng máy kết nối mạng.

18


Bài soạn tin học 9

Năm học 2018 - 2019

Ngày dạy...../...../2018 Tại lớp 9A Sĩ số:
Ngày dạy...../...../2018 Tại lớp 9B Sĩ số:
Ngày dạy...../...../2018 Tại lớp 9B Sĩ số:

/
/
/

vắng:…………………….
vắng:…………………….
vắng:…………………….

Tiết 7: Bài thực hành 1:
SỬ DỤNG TRÌNH DUYỆT ĐỂ TRUY CẬP WEB
I. MỤC TIÊU
1.Kiến thức
- Học sinh làm quen với trình duyệt Cốc cốc
- Biết chức năng của một trình duyệt web.
- Biết truy cập một số trang web để đọc thông tin và duyệt các trang web

bằng các liên kết.
- Biết đánh dấu các trang web.
2.Kỹ năng
- Quan sát, hoạt động nhóm, sử dụng Internet.
3.Thái độ
- Thấy được vai trò của Internet trong cuộc sống hiện nay.
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS
1.Giáo viên: - Phòng máy có kết nối Internet và cài đặt sẵn Cốc
cốc
2.Học sinh: - Vở ghi, SGK.
III. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ

1. Kiểm tra bài cũ ( 5 phút)
Máy tìm kiếm là gì? Hãy truy cập vào máy tìm kiếm tìm hoa hồng
2. Dạy nội dung bài mới
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ

Hoạt động 1 ( 5 phút)
Mục đích, yêu cầu
GV: Cho HS đọc thông tin SGK
HS: 2 em đọc thông tin

Hoạt động 2 ( 15 phút)
Khởi động và tìm hiểu một số thành phần của
cửa sổ Cốc cốc
GV: Yêu cầu hs đọc thông tin SGK
HS: Đọc thông tin SGK
GV: Muốn khởi động cốc cốc có những cách nào?
HS:


19

NỘI DUNG CHÍNH

1.Mục đích, yêu cầu
- Học sinh làm quen với
trình duyệt Cốc cốc
- Biết truy cập một số
trang web để đọc thông
tin và duyệt các trang
web bằng các liên kết.
Nội dung
Bài 1: Khởi động và tìm
hiểu một số thành phần
của cửa sổ Cốc cốc
* Khởi động Cốc cốc
C1: Nháy đúp chuột vào
biểu tượng
của Cốc
cốc trên màn hình nền.


Bài soạn tin học 9

Năm học 2018 - 2019

C1: Nháy đúp chuột vào biểu tượng
của Cốc cốc C2: Chọn Start → All
trên màn hình nền.
Programs→ cốc cốc.

C2: Chọn Start →All Programs→ Cốc cốc
GV: Nhận xét và chốt lại.
Cửa sổ Cốc cốc hiển thị trang chủ được ngầm định của
trình duyệt.
HS: Quan sát
Dòng địa chỉ
Nút điều khiển

Nút tạo trang mơí (New Tab)

Nút đánh dấu trang

* Các thành phần trên cửa
sổ Cốc cốc: bảng chọn, file
dùng để lưu và in trang
web, ô địa chỉ, các nút lệnh


GV: Liệt kê các thành phần của cửa sổ Cốc cốc?
GV: Yêu cầu hs lên chỉ trên màn hình máy chiếu
HS: Bảng chọn, file dùng để lưu và in trang web, ô địa
Bài 2: Xem thông tin
chỉ các nút lệnh.
trên trang web
GV: Nhận xét và chốt lại

Em hãy đọc thông tin
trên các trang web sau
đây:
GV: Yêu cầu hs đọc thông tin sgk

HS: Đọc thông tin sgk
www.tntp.org.vn
GV: Khi mở Cốc cốc, giả sử trang Vietnamnet.vn được www.tienphong.vn
măc định mở đầu tiên.
www.dantri.com
Hoạt động 2 ( 20 phút)
Xem thông tin trên trang web

HS: Quan sát và nêu nhận xét
GV: Em hãy khám phá một số thành phần chứa liên kết
trên trang web và xem các trang liên kết?
HS: Thực hiện
GV: Liệt kê các trang web mà em biết?
HS: www.tntp.org.vn: Báo điện tử thiếu niên tiền
phong;
www.tienphong.vn: Phiên bản điện tử của báo Tiền
phong
www.dantri.com.vn: Báo điện tử của TW Hội
Khuyến học Việt Nam;
encarta.msn.com: Bách khoa toàn thư đa phương
tiện của hãng Microsoft;
vi.wikipedia.org: Bách khoa toàn thư mở
« dµnh
®Ĩ nhp
t kho¸

20

* Một số trang web:
www.tntp.org.vn: Báo

điện tử thiếu niên tiền
phong; www.tienphong.vn:
Phiên bản điện tử của báo
Tiền phong
www.dantri.com.vn: Báo
điện tử của TW Hội
Khuyến học Việt Nam;
encarta.msn.com:
Bách
khoa toàn thư đa phương
tiện của hãng Microsoft;
vi.wikipedia.org: Bộ Bách


Bài soạn tin học 9

Năm học 2018 - 2019

Wikipedia tiếng việt

GV: Nhận xét và chốt lại
GV: Muốn trở về trang ngầm định ta phải làm gì?
HS: Nháy chuột trên nút Home Page

khoa
toàn
thư
Wikipedia tiếng việt

mở


GV: Hướng dẫn hs thực hiện.
HS: Quan sát.
GV: Sử dụng các nút lệnh
(Back),
(Forward) để
chuyển qua lại giữa các trang web đã xem?
HS: Thực hiện.
GV: Hướng dẫn hs thực hiện.

3.Củng cố và luyện tập (4 phút)
GV: Nhận xét tiết thực hành
HS: Rút kinh nhiệm
4. Hướng dẫn học ở nhà (1 phút)
Học sinh: - Thực hiện lại xem thông tin trên mạng. Đọc trước phần 3
Giáo viên: -Soạn bài, chuẩn bị phòng máy kết nối mạng.
Ngày dạy...../...../2018 Tại lớp 9A Sĩ số:
Ngày dạy...../...../2018 Tại lớp 9B Sĩ số:
Ngày dạy...../...../2018 Tại lớp 9C Sĩ số:

/
/
/

vắng:…………………….
vắng:…………………….
vắng:…………………….

Tiết 8: Bài thực hành 1:
SỬ DỤNG TRÌNH DUYỆT ĐỂ TRUY CẬP WEB ( tiếp)

I. MỤC TIÊU
1.Kiến thức
- Học sinh làm quen với trình duyệt Cốc cốc
- Biết chức năng của một trình duyệt web.
- Biết truy cập một số trang web để đọc thông tin và duyệt các trang web
bằng các liên kết.
- Biết đánh dấu các trang web.
2.Kỹ năng
- Quan sát, hoạt động nhóm, sử dụng Internet.
3.Thái độ
- Thấy được vai trò của Internet trong cuộc sống hiện nay.
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS
1.Giáo viên: - Phòng máy có kết nối Internet, Cài đặt sẵn cốc cốc
2.Học sinh: - Xem bài trước.
III. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ

1. Kiểm tra bài cũ ( Lồng vào khi thực hành )
2. Dạy nội dung bài mới
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ

21

NỘI DUNG CHÍNH


Bài soạn tin học 9

Năm học 2018 - 2019

Hoạt động 1 : Đánh dấu trang Web: 40’


3. Đánh dấu trang Web.

GV: Yêu cầu hs đọc thông tin SGK
HS: Đọc thông tin SGK

GV: Nêu cách đánh dấu trang Web ?
HS: Trả lời
- Nhấn vào biểu tượng dấu
trên trang web.
GV: Nhận xét và chốt lại.

Nhấn vào biểu tượng dấu *
trên trang web.
- Nhập tên cửa sổ đánh dấu /
nút Hoàn tất
- Xem Trang đã đánh dấu:
nhấn nút >> hoặc Dấu trang
khác.

Bài tập: Em hãy thực hiện
các yêu cầu sau
+Mở trang web
+ Đánh dấu 5 trang Web
+ Xem trang web đã đánh
dấu.

GV: Yêu cầu học sinh làm bài tập
HS: Thực hành trên máy
GV: Quan sát học sinh

HS: Bào cáo kết quả thực hành
GV: Nhận xét buổi thực hành.

3. Củng cố và luyện tập (4 phút)
GV: Nhận xét tiết thực hành
HS: Rút kinh nhiệm
4. Hướng dẫn học ở nhà (1 phút)
Học sinh: - Thực hiện lại xem thông tin trên mạng. Đọc trước phần 4.
Giáo viên: -Soạn bài, chuẩn bị phòng máy kết nối mạng.

22


Bài soạn tin học 9

Năm học 2018 - 2019

Ngày dạy...../...../2018 Tại lớp 9A Sĩ số:
Ngày dạy...../...../2018 Tại lớp 9B Sĩ số:
Ngày dạy...../...../2018 Tại lớp 9C Sĩ số:

/
/
/

vắng:…………………….
vắng:…………………….
vắng:…………………….

Tiết 9: Bài thực hành 1:

SỬ DỤNG TRÌNH DUYỆT ĐỂ TRUY CẬP WEB ( tiếp)
I. MỤC TIÊU
1.Kiến thức
- Học sinh làm quen với trình duyệt Cốc cốc
- Biết chức năng của một trình duyệt web.
- Biết truy cập một số trang web để đọc thông tin và duyệt các trang web
bằng các liên kết.
- Biết đánh dấu các trang web.
2.Kỹ năng
- Quan sát, hoạt động nhóm, sử dụng Internet.
3.Thái độ
- Thấy được vai trò của Internet trong cuộc sống hiện nay.
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS
1.Giáo viên: - Phòng máy có kết nối Internet. Cài đặt sẵn Firefox
2.Học sinh: - Xem bài trước.
III. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ

1. Kiểm tra bài cũ ( Lồng vào khi thực hành )
2. Dạy nội dung bài mới
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ

NỘI DUNG CHÍNH
Hoạt động 2 : Lưu bài viết, tranh ảnh, Video: 40’ Bài 4: Lưu bài viết, tranhg
ảnh, vídeo.
GV: Yêu cầu học sinh đọc thông tin sgk/31
* Lưu bài viết
HS: đọc bài.
- Chọn bài viết cần lưu
GV: Em hãy thực hành cách lưu bài viết trên - Nhấn phải chuột vào bài viết
vừa chọn / Copy

trang web.
- Di chuyển chuột đến nơi để
HS: Trả lời
bài viết
GV: Nhận xét
- Nhấn phải chuột / Paste

GV: Em hãy thực hành cách lưu hình ảnh trên
trang web.
HS: Trả lời
GV: Nhận xét
GV: Em hãy thực hành cách lưu video trên trang
web.
HS: Trả lời
GV: Nhận xét
23

* Lưu tranh ảnh
- Nhấn phải chuột vào hình
ảnh/ Lưu hình ảnh thành/
Save.
* Lưu video
- Nhấn vào nút Tải xuống


Bài soạn tin học 9

Năm học 2018 - 2019

HS: Thực hành cách lưu bài viết, hình ảnh,

video.
GV: Kiểm tra kết quả của các thành viên trong
lớp.
GV: Yêu cầu học sinh làm bài tập
HS: Thực hành trên máy
GV: Quan sát học sinh
HS: Bào cáo kết quả thực hành
GV: Nhận xét buổi thực hành.

Bài tập: Em hãy thực hiện
các yêu cầu sau
+Mở trang web
Lưu 1 bài viết
Lưu 5 hình ảnh
Lưu video
Tất cả lưu vào ổ D, tạo thư
mục tên học sinh.

3. Củng cố và luyện tập (4 phút)
GV: Nhận xét tiết thực hành
HS: Rút kinh nhiệm
4. Hướng dẫn học ở nhà (1 phút)
Học sinh: - Thực hiện lại xem thông tin trên mạng. Đọc trước bài thực
hành số thực hiện lại bài thực hành 2.
Giáo viên: -Soạn bài, chuẩn bị phòng máy kết nối mạng.

24


Bài soạn tin học 9


Năm học 2018 - 2019

Ngày dạy...../...../2018 Tại lớp 9A Sĩ số:
Ngày dạy...../...../2018 Tại lớp 9B Sĩ số:
Ngày dạy...../...../2018 Tại lớp 9C Sĩ số:

/
/
/

vắng:…………………….
vắng:…………………….
vắng:…………………….

Tiết 10: Bài thực hành 2:
TÌM KIẾM THÔNG TIN TRÊN INTERNET
I. MỤC TIÊU
1.Kiến thức
- Học sinh biết một số trang tìm kiếm: google.com, yahoo…
- Biết tìm kiếm thông tin trên internet nhờ máy tìm kiếm.
2.Kỹ năng
- Quan sát, sử dụng Internet.
3.Thái độ
- Thấy được vai trò của Internet trong cuộc sống hiện nay.
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS
1.Giáo viên: - Phòng máy có kết nối Internet.
2.Học sinh: - Xem bài trước
III. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ


1. Kiểm tra bài cũ ( lồng vào khi giảng)
2. Dạy nội dung bài mới
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ

Hoạt động 1 ( 5 phút)
Mục đích, yêu cầu
GV: Cho HS đọc thông tin SGK
HS: 2 em đọc thông tin

NỘI DUNG CHÍNH

1. Mục đích, yêu cầu
- Biết tìm kiếm thông tin trên
internet nhờ máy tìm kiếm.

Hoạt động 2 ( 20 phút)
Tìm kiếm thông tin trên web

Nội dung

GV: Yêu cầu hs đọc thông tin SGK
HS: Đọc thông tin SGK
GV: Làm mẫu nội dung bài tập 1
HS: quan sát.
Bài 1: Tìm kiếm thông tin đơn
Bài 1: Tìm kiếm thông tin trên web
1. Khởi động trình duyệt Firefox, nhập địa giản trên web
chỉ www.google.com.vn vào ô địa chỉ và
nhấn Enter
B1: Mở trình duyệt Web.

B2: Mở máy tìm kiếm.
B3: Gõ từ khoá vào ô tìm kiếm.
B4: Nhấn Enter hoặc nháy vào
25


×