Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

KTDK-CKII_TV1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (724.69 KB, 3 trang )

PHÒNG GD&ĐT BÌNH ĐẠI
TRƯỜNG TH THỚI THUẬN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
HƯỚNG DẪN KTĐK CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2008-2009
MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1
A. KIỂM TRA ĐỌC: 10 điểm, gồm 2 phần:
a) Yêu cầu: -HS đọc thành tiếng một đoạn văn (khoảng 30 chữ/1 phút)
thuộc 5 bài quy đònh dưới đây: (GV cắt phiếu này làm phiếu đọc thành tiếng)
-HS trả lời câu hỏi về nội dung đoạn đọc và về âm-vần .
b) Hình thức: GV ghi tên bài, số trang vào phiếu cho từng HS bốc thăm và
đọc, sau đó GV nêu 1 câu hỏi về âm-vần và từ 1 – 2 câu hỏi về nội dung bài đọc
cho HS trả lời miệng.
c) Hướng dẫn đánh giá, cho điểm: GV căn cứ vào từng tiêu chí sau để
đánh giá, cho điểm HS.
Tiêu chí đánh giá, cho điểm
1. Đọc đúng, lưu loát toàn bài, tốc độ đọc khoảng 30 tiếng/phút: (6đ)
-Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/từ ngữ): trừ 0,5 điểm.
Tuỳ mức độ đạt được, GV cho điểm phù hợp.
2. Trả lời đúng câu hỏi về âm-vần dễ nhầm lẫn: (1đ)
3. Trả lời đúng câu hỏi đơn giản về nội dung bài đọc: (3đ)
Phiếu đọc thành tiếng
1. Đầm sen
Trang 91-SGK TV1/2
2. Người bạn tốt
Trang 106-SGK TV1/2
3. Sau cơn mưa
Trang 124-SGK TV1/2
4. Cây bàng
Trang 127-SGK TV1/2
5. Bác đưa thư


Trang 136-SGK TV1/2
B- KIỂM TRA VIẾT (10 điểm)
1. Chính tả tập chép (8 điểm)
Yêu cầu: GV viết lên bảng cho HS chép vào giấy kiểm tra bài “Đi học” SGK
TV1/2 trang 130 (Đoạn viết: gồm đầu bài và 2 khổ thơ đầu). Giáo viên cần lưu ý
cho Học sinh cách trình bày.
2. Bài tập về âm-vần (2 điểm)
Yêu cầu: GV hướng dẫn HS cách làm bài tập chính tả âm-vần vào giấy kiểm
tra sau khi đã chép xong bài chính tả. Giáo viên cần hướng dẫn Học sinh từng
bài, tránh bỏ sót
(Giấy kiểm tra viết do trường phát)
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ II – NĂM HỌC 2008-2009
MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1
Họ và tên: …………………………………………………………………..…Lớp: 1…………Trường Tiểu học Thới Thuận
Điểm
Đọc
Điểm
Viết
Điểm
chung
Lời nhận xét của GV GV coi thi
(Kí và họ tên)
GV chấm thi
(Kí và họ tên)
B- Phần Viết (10 điểm)
1. Chính tả tập chép (8 điểm)
2. Bài tập về âm-vần (2 điểm)
a) Điền uôc hay uôt : b………… tóc ch…………… đồng
b) Điền ăn hay ăng : mặt tr………… ch…………… cừu
c) Điền g hay gh : …………ọn gàng xuống …………..e

d) Điền c hay k : quả …………am gõ …………ẻng

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×