HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM
ĐẶNG TRẦN TRUNG
ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG ĐỘ AN TOÀN RAU ĂN TƯƠI
SẢN XUẤT TẠI BẮC NINH, XÁC ĐỊNH NGUYÊN NHÂN,
NGHIÊN CỨU MỘT SỐ BIỆN PHÁP KỸ THUẬT
SẢN XUẤT RAU AN TOÀN
NHÀ XUẤT BẢN HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP - 2019
HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM
ĐẶNG TRẦN TRUNG
ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG ĐỘ AN TOÀN RAU ĂN
TƢƠI SẢN XUẤT TẠI BẮC NINH, XÁC ĐỊNH
NGUYÊN NHÂN, NGHIÊN CỨU MỘT SỐ BIỆN PHÁP
KỸ THUẬT SẢN XUẤT RAU AN TOÀN
Ngành
: Khoa học cây trồng
Mã số
: 9.62.01.10
Ngƣời hƣớng dẫn:
GS.TS. Nguyễn Quang Thạch
PGS.TS. Đỗ Tấn Dũng
HÀ NỘI - 2019
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi, các kết quả nghiên
cứu đƣợc trình bày trong luận án là trung thực, khách quan và chƣa từng dùng bảo vệ để
lấy bất kỳ học vị nào.
Tôi xin cam đoan rằng mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện luận án đã đƣợc cảm
ơn, các thông tin trích dẫn trong luận án này đều đƣợc chỉ rõ nguồn gốc.
Hà Nội, ngày
tháng
năm 2019
Tác giả luận án
Đặng Trần Trung
i
LỜI CẢM ƠN
Để hoàn thành luận án này, tôi đã nhận đƣợc sự hƣớng dẫn tận tình của các thầy
cô giáo, sự giúp đỡ, động viên của bạn bè, đồng nghiệp và gia đình.
Tôi xin trân thành cảm ơn PGS.TS. Đỗ Tấn Dũng đã giúp đỡ tôi trong suốt quá
trình thực hiện đề tài. Đặc biệt là tôi xin bày tỏ lòng kính trọng và biết ơn sâu sắc đến
GS.TS.NGND. Nguyễn Quang Thạch đã dành nhiều tâm trí, thời gian, công sức hƣớng
dẫn tôi trong suốt quá trình học tập và thực hiện đề tài.
Tôi xin chân thành cảm ơn Ban Giám đốc, Ban Quản lý đào tạo, Bộ môn Sinh lý
thực vật, Khoa Nông học; Phòng thí nghiệm Trung tâm, Khoa Công nghệ thực phẩm,
Viện Sinh học Nông hghiệp - Học viện Nông nghiệp Việt Nam đã hƣớng dẫn và giúp
đỡ tôi về chuyên môn; các lãnh đạo và đồng nghiệp cơ quan Huyện Uỷ Yên Phong, Sở
Nông nghiệp & PTNT tỉnh Bắc Ninh đã tạo điều kiện và giúp đỡ tôi về mọi mặt trong
quá trình học tập, thực hiện đề tài và hoàn thành luận án.
Tôi xin cảm ơn các thành viên trong gia đình đã động viên, khích lệ và chia sẻ
với tôi mọi khó khăn trong thời gian qua.
Hà Nội, ngày
tháng
năm 2019
Tác giả luận án
Đặng Trần Trung
ii
MỤC LỤC
Lời cam đoan
i
Lời cảm ơn
ii
Mục lục
iii
Danh mục các chữ viết tắt trong luận án
vi
Danh mục các bảng
vii
Danh mục đồ thị
xi
Danh mục hình
xii
Trích yếu luận án
xiii
Thesis abstract
xv
PHẦN 1. MỞ ĐẦU
1
1.1.
Tính cấp thiết của đề tài
1
1.2.
Mục tiêu của đề tài
3
1.3.
Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
3
1.4.
Những đóng góp mới của đề tài
4
1.5.
Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài
4
PHẦN 2. TỔNG QUAN TÀI LIỆU
5
2.1.
Vị trí và tầm quan trọng của cây rau
5
2.1.1.
Giá trị dinh dƣỡng của cây rau
5
2.1.2.
Giá trị kinh tế của cây rau
6
2.2.
Tình hình sản xuất và tiêu thụ rau trên thế giới và Việt Nam
7
2.2.1.
Tình hình sản xuất và tiêu thụ rau trên thế giới
7
2.2.2.
Tình hình sản xuất và tiêu thụ rau ở Việt Nam
10
2.2.3.
Tình hình sản xuất và tiêu thụ rau ở tỉnh Bắc Ninh
13
2.3.
Một số yếu tố ảnh hƣởng đến giá trị dinh dƣỡng và độ an toàn thực phẩm
của rau xanh
15
2.3.1.
Yêu cầu về chất lƣợng và an toàn thực phẩm của rau
15
2.3.2.
Giá trị dinh dƣỡng (Nutritive value) của rau và sự ảnh hƣởng của điều
kiện canh tác
15
2.3.3.
Độ an toàn (Safety) của cây rau và ảnh hƣởng của điều kiện canh tác
17
2.4.
Một số giải pháp kỹ thuật trong sản xuất rau an toàn hiện nay
28
iii
2.4.1.
Khái niệm rau an toàn
28
2.4.2.
Một số cải tiến trong sản xuất rau an toàn hiện nay
29
2.5.
Một số ý kiến sau tổng quan
41
PHẦN 3. VẬT LIỆU, NỘI DUNG VÀ PHƢƠNG PHÁP
43
3.1.
Đối tƣợng và vật liệu nghiên cứu
43
3.1.1.
Đối tƣợng nghiên cứu
43
3.1.2.
Thiết bị, dụng cụ và phân bón, hóa chất sử dụng trong nghiên cứu
43
3.2.
Nội dung, địa điểm và thời gian nghiên cứu
44
3.2.1.
Nghiên cứu thực trạng sử dụng đất, nƣớc tƣới, phân bón và độ an toàn
rau ăn tƣơi tại một số vùng trồng tỉnh Bắc Ninh
3.2.2.
44
Nghiên cứu ảnh hƣởng của các biện pháp kỹ thuật đến năng suất, chất
lƣợng và độ an toàn của một số loại rau ăn tƣơi
45
3.2.3.
Xây dựng mô hình phù hợp cho sản xuất rau tƣơi an toàn tại Bắc Ninh
45
3.3.
Phƣơng pháp nghiên cứu
45
3.3.1.
Phƣơng pháp điều tra
45
3.3.2.
Phƣơng pháp lấy mẫu và xử lý mẫu trên đồng ruộng
45
3.3.3.
Phƣơng pháp bố trí thí nghiệm về ảnh hƣởng của các loại phân hữu cơ
đến rau xà lách, hành hoa, mùi tàu và mùi ta
3.3.4.
Phƣơng pháp bố trí thí nghiệm về ảnh hƣởng của phân đạm đến năng suất
và chất lƣợng và độ an toàn của rau xà lách, hành hoa, mùi tàu và mùi ta
3.3.5.
46
46
Phƣơng pháp bố trí thí nghiệm về ảnh hƣởng của chế phẩm sinh học
EMINA đến năng suất, chất lƣợng và độ an toàn rau xà lách, hành hoa,
mùi tàu và mùi ta
3.3.6.
47
Phƣơng pháp bố trí thí nghiệm về kỹ thuật sản xuất rau xà lách và mùi
tàu an toàn bằng phƣơng pháp thủy canh
3.3.7.
49
Xây dựng mô hình trình diễn kỹ thuật cho các loại rau ăn tƣơi: xà lách,
hành hoa, mùi ta
51
3.3.8.
Các biện pháp kỹ thuật áp dụng cho các thí nghiệm đồng ruộng
51
3.3.9.
Phƣơng pháp xác định sinh trƣởng và năng suất của rau
51
3.3.10. Phƣơng pháp theo dõi sâu, bệnh hại
52
3.3.11. Phƣơng pháp phân tích một số chỉ tiêu dinh dƣỡng và chất lƣợng vệ sinh
an toàn thực phẩm
53
3.3.12. Phƣơng pháp đánh giá hiệu quả kinh tế sản xuất của các mô hình
iv
54
3.3.13. Phƣơng pháp phân tích và xử lý số liệu
55
PHẦN 4. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN
56
4.1.
Thực trạng đất canh tác, nƣớc tƣới, bón phân, chất lƣợng và độ an toàn
rau ăn tƣơi tại một số vùng trồng tỉnh Bắc Ninh
4.1.1.
Phân tích kim loại nặng, Coliform trong đất canh tác, nƣớc tƣới các vùng
trồng rau tại Bắc Ninh
4.1.2.
56
56
Đánh giá hàm lƣợng dinh dƣỡng trong đất, thực trạng sử dụng phân bón và
thuốc bảo vệ thực vật trong canh tác xà lách, hành hoa, mùi tàu, mùi ta
58
4.1.3.
Thực trạng một số thành phần dinh dƣỡng trong rau ăn tƣơi tại Bắc Ninh
62
4.1.4.
Thực trạng dƣ lƣợng nitrate, kim loại nặng, vi sinh vật gây bệnh và dƣ
lƣợng thuốc bảo vệ thực vật trong rau tại tỉnh Bắc Ninh
64
4.2.
Nghiên cứu kỹ thuật sản xuất rau ăn tƣơi an toàn tại Bắc Ninh
72
4.2.1.
Ảnh hƣởng của phân hữu cơ đến sinh trƣởng, năng suất, sâu bệnh hại,
chất lƣợng và độ an toàn của xà lách, hành hoa, mùi tàu, mùi ta
4.2.2.
Nghiên cứu ảnh hƣởng của liều lƣợng đạm đến sinh trƣởng, năng suất,
chất lƣợng và độ an toàn rau xà lách, hành hoa, mùi tàu, mùi ta
4.2.3.
72
82
Nghiên cứu ảnh hƣởng của chế phẩm vi sinh EMINA và liều lƣợng đạm
đến sinh trƣởng, năng suất, chất lƣợng và độ an toàn của xà lách, hành
hoa, mùi tàu, mùi ta
4.2.4.
91
Nghiên cứu biện pháp kỹ thuật sản xuất rau ăn tƣơi an toàn bằng phƣơng
pháp thủy canh
4.3.
101
Xây dựng mô hình trình diễn và đề xuất quy trình kỹ thuật sản xuất rau
ăn tƣơi an toàn tại tỉnh Bắc Ninh
108
4.3.1.
Xây dựng mô hình trồng xà lách an toàn
108
4.3.2.
Xây dựng mô hình trồng hành hoa an toàn
109
4.3.3.
Xây dựng mô hình trồng mùi ta an toàn
111
PHẦN 5. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
113
5.1.
Kết luận
113
5.2.
Kiến nghị
114
Các công trình đã công bố có liên quan đến luận án
115
Tài liệu tham khảo
116
Phụ lục
129
v
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT TRONG LUẬN ÁN
Chữ viết tắt
Nghĩa tiếng Việt
BVTV
Bảo vệ thực vật
CT
Công thức
ĐC
Đối chứng
EM
Effective microorganism
Vi sinh vật hữu hiệu
EMINA
Effective microorganism of Institute of Agrobiology
Vi sinh vật hữu hiệu của viện sinh học nông nghiệp
FAO
Food and Agriculture Organization of the United Nation
Tổ chức Nông nghiệp và lƣơng thực liên hợp quốc
HPLC
Sắc ký lỏng hiệu năng cao
KLN
Kim loại nặng
NN&PTNT
Nông nghiệp và phát triển nông thôn
RAT
Rau an toàn
RHC
Rau hữu cơ
RTT
Rau thông thƣờng
TCVN
Tiêu chuẩn Việt Nam
VSATTP
Vệ sinh an toàn thực phẩm
VSV
Vi sinh vật
VTM
Vitamin
vi
DANH MỤC CÁC BẢNG
STT
Tên bảng
Trang
2.1.
Thành phần dinh dƣỡng của một số loại rau ăn tƣơi
2.2.
Tình hình sản xuất rau ở tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2012-2017
13
2.3.
Phân loại rau dựa theo hàm lƣợng nitrate
26
3.1.
Các giống rau đƣợc sử dụng trong các thí nghiệm
43
4.1.
Hàm lƣợng kim loại nặng trong đất canh tác tại địa điểm điều tra
56
4.2.
Hàm lƣợng kim loại nặng và Coliform trong nƣớc tƣới tại địa điểm điều tra
57
4.3.
Hàm lƣợng dinh dƣỡng trong đất canh tác xà lách, hành hoa, mùi ta và mùi
5
tàu tại Bắc Ninh
58
4.4.
Lƣợng phân đạm vô cơ bón cho một số loại rau ăn tƣơi
58
4.5.
Lƣợng phân kali bón cho một số loại rau ăn tƣơi tại Bắc Ninh
59
4.6.
Lƣợng phân lân bón cho một số loại rau ăn tƣơi tại Bắc Ninh
60
4.7.
Lƣợng phân chuồng bón cho một số loại rau ăn tƣơi tại Bắc Ninh
61
4.8.
Thời gian cách ly sau khi bón đạm lần cuối tại Bắc Ninh
62
4.9.
Thực trạng sử dụng thuốc bảo vệ thực vật trên cây rau xà lách, hành hoa,
mùi tàu và mùi ta tại Bắc Ninh
62
4.10. Thành phần dinh dƣỡng trong một số loại rau ăn tƣơi tại tỉnh Bắc Ninh
63
4.11. Dƣ lƣợng nitrate, tồn dƣ kim loại nặng và thuốc bảo vệ thực vật trong rau
ăn tƣơi tại Bắc Ninh
64
4.12. Ảnh hƣởng của phân hữu cơ đến sinh trƣởng, năng suất, chất lƣợng và độ an
toàn rau xà lách trồng vụ đông-xuân năm 2016 tại Yên Phong- Bắc Ninh
73
4.13. Ảnh hƣởng của phân hữu cơ đến tỷ lệ nhiễm sâu, bệnh hại trên rau xà lách
trồng vụ đông-xuân năm 2016 tại Yên Phong- Bắc Ninh
74
4.14. Ảnh hƣởng của phân hữu cơ đến sinh trƣởng, năng suất, chất lƣợng và độ an
toàn của hành hoa trồng vụ đông-xuân năm 2016 tại Yên Phong- Bắc Ninh
75
4.15. Ảnh hƣởng của phân hữu cơ đến tỷ lệ nhiễm sâu, bệnh hại trên hành hoa
trồng vụ đông-xuân năm 2016 tại Yên Phong- Bắc Ninh
77
4.16. Ảnh hƣởng của phân hữu cơ đến sinh trƣởng, năng suất, chất lƣợng và độ an
toàn của mùi tàu trồng vụ đông-xuân năm 2016 tại Yên Phong- Bắc Ninh
vii
78
4.17. Ảnh hƣởng của phân hữu cơ đến mức độ nhiễm sâu, bệnh hại trên rau mùi
tàu trồng vụ đông-xuân năm 2016 tại Yên Phong- Bắc Ninh
79
4.18. Ảnh hƣởng của phân hữu cơ đến sinh trƣởng, năng suất, chất lƣợng và độ
an toàn của mùi ta trồng vụ đông-xuân năm 2016 tại Yên Phong- Bắc Ninh
81
4.19. Ảnh hƣởng của phân hữu cơ đến mức độ nhiễm sâu, bệnh hại trên rau mùi
ta trồng vụ đông-xuân năm 2016 tại Yên Phong- Bắc Ninh
82
4.20. Ảnh hƣởng của liều lƣợng phân đạm đến sinh trƣởng, năng suất, chất
lƣợng và độ an toàn của xà lách trồng vụ đông-xuân năm 2016 tại Yên
Phong- Bắc Ninh
84
4.21. Ảnh hƣởng của liều lƣợng đạm đến mức độ nhiễm sâu, bệnh hại trên rau
xà lách trồng vụ đông-xuân năm 2016 tại Yên Phong- Bắc Ninh
85
4.22. Ảnh hƣởng của liều lƣợng phân đạm đến sinh trƣởng, năng suất, chất lƣợng
và độ an toàn của hành hoa trồng vụ đông-xuân năm 2016 tại Yên PhongBắc Ninh
86
4.23. Ảnh hƣởng của liều lƣợng đạm đến mức độ nhiễm sâu, bệnh hại trên hành
hoa trồng vụ đông-xuân năm 2016 tại Yên Phong- Bắc Ninh
87
4.24. Ảnh hƣởng của liều lƣợng phân đạm đến sinh trƣởng, năng suất, chất
lƣợng và độ an toàn của mùi tàu trồng vụ đông-xuân năm 2016 tại Yên
Phong- Bắc Ninh
88
4.25. Ảnh hƣởng của liều lƣợng đạm đến mức độ nhiễm sâu, bệnh hại trên rau
mùi tàu trồng vụ đông-xuân năm 2016 tại Yên Phong- Bắc Ninh
89
4.26. Ảnh hƣởng của liều lƣợng phân đạm đến sinh trƣởng, năng suất, chất
lƣợng và độ an toàn của mùi ta trồng vụ đông-xuân năm 2016 tại Yên
Phong- Bắc Ninh
90
4.27. Ảnh hƣởng của liều lƣợng đạm đến mức độ nhiễm sâu, bệnh hại trên rau
mùi ta trồng vụ đông-xuân năm 2016 tại Yên Phong- Bắc Ninh
91
4.28. Ảnh hƣởng của liều lƣợng EMINA trên nền đạm khác nhau đến sinh
trƣởng, năng suất, chất lƣợng và độ an toàn rau xà lách trồng vụ đôngxuân năm 2016 tại Yên Phong- Bắc Ninh
92
4.29. Ảnh hƣởng của liều lƣợng EMINA trên các nền đạm khác nhau đến mức
độ nhiễm sâu, bệnh hại trên rau xà lách trồng vụ đông-xuân năm 2016 tại
Yên Phong- Bắc Ninh
93
viii
4.30. Ảnh hƣởng của liều lƣợng EMINA trên nền đạm khác nhau đến sinh
trƣởng, năng suất, chất lƣợng và độ an toàn rau hành hoa trồng vụ đôngxuân năm 2016 tại Yên Phong- Bắc Ninh
95
4.31. Ảnh hƣởng của liều lƣợng EMINA trên các nền đạm khác nhau đến mức
độ nhiễm sâu, bệnh hại trên hành hoa trồng vụ đông-xuân năm 2016 tại
Yên Phong- Bắc Ninh
96
4.32. Ảnh hƣởng của liều lƣợng EMINA trên nền đạm khác nhau đến sinh
trƣởng, năng suất, chất lƣợng và độ an toàn mùi tàu trồng vụ đông-xuân
năm 2016 tại Yên Phong- Bắc Ninh
97
4.33. Ảnh hƣởng của liều lƣợng EMINA trên nền đạm khác nhau đến mức độ
nhiễm sâu, bệnh hại trên rau mùi tàu trồng vụ đông-xuân năm 2016 tại
Yên Phong- Bắc Ninh
98
4.34. Ảnh hƣởng của liều lƣợng EMINA trên nền đạm khác nhau đến sinh
trƣởng, năng suất, chất lƣợng và độ an toàn mùi ta trồng vụ đông-xuân
năm 2016 tại Yên Phong- Bắc Ninh
99
4.35. Ảnh hƣởng của liều lƣợng EMINA trên nền đạm khác nhau đến mức độ
nhiễm sâu, bệnh hại trên rau mùi ta trồng vụ đông-xuân năm 2016 tại Yên
Phong- Bắc Ninh
100
4.36. Ảnh hƣởng của loại dung dịch dinh dƣỡng đến sinh trƣởng và năng suất
của xà lách cuộn đƣợc trồng thủy canh vụ đông-xuân năm 2016 tại Viện
Sinh học Nông nghiệp
101
4.37. Ảnh hƣởng của độ EC đến sự sinh trƣởng và năng suất của xà lách cuộn
thủy canh trồng vụ đông-xuân năm 2016 tại Viện SHNN
102
4.38. Ảnh hƣởng của mật độ trồng đến sự sinh trƣởng, phát triển và năng suất
của xà lách cuộn trồng thủy canh vụ đông-xuân năm 2016 tại Viện Sinh
học Nông nghiệp
103
4.39. Hàm lƣợng NO3-, một số kim loại nặng và vi sinh vật gây hại trong rau xà
lách trồng thủy canh vụ đông-xuân năm 2016 tại Viện SHNN
104
4.40. Sinh trƣởng và năng suất của rau m i tàu trồng thủy canh ở dung dịch dinh
dƣỡng khác nhau vụ đông-xuân năm 2016 tại Viện SHNN
105
4.41. Sinh trƣởng và năng suất của rau m i tàu thủy canh trồng ở các mức EC
khác nhau vụ đông-xuân năm 2016 tại Viện Sinh học Nông nghiệp
ix
106
4.42. Một số chỉ tiêu sinh trƣởng và năng suất của rau m i tàu ở các mật độ
trồng khác nhau vụ đông-xuân năm 2016 tại Viện SHNN
106
-
4.43. Hàm lƣợng NO3 , một số kim loại nặng, vi sinh vật và trứng giun trong rau
mùi tàu trồng thủy canh vụ đông-xuân năm 2016 tại Viện SHNN
107
4.44. Kết quả về sinh trƣởng, năng suất và độ an toàn và hiệu quả kinh tế của xà
lách từ mô hình trồng vụ đông-xuân năm 2017 tại Yên Phong- Bắc Ninh
109
4.45. Kết quả về sinh trƣởng, năng suất và độ an toàn của hành hoa từ mô hình
trồng vụ đông-xuân năm 2017 tại Yên Phong- Bắc Ninh
110
4.46. Kết quả về sinh trƣởng, năng suất và độ an toàn của mùi ta từ mô hình
trồng vụ đông-xuân năm 2017 tại Yên Phong- Bắc Ninh
x
112
DANH MỤC ĐỒ THỊ
STT
Tên đồ thị
Trang
3.1.
Đồ thị chuẩn xác định hàm lƣợng đƣờng xylose
130
3.2.
Đồ thị chuẩn xác định hàm lƣợng đƣờng fructose
130
3.3.
Đồ thị chuẩn xác định hàm lƣợng đƣờng glucose
131
3.4.
Đồ thị và phƣơng trình tƣơng quan giữa nồng độ NO3- và độ hấp thụ
quang của dung dịch
132
xi
DANH MỤC HÌNH
STT
2.1.
Tên hình
Trang
Diễn biến đất trồng và sản lƣợng rau quả tƣơi trên thế giới giai đoạn
1994-2016
2.2.
8
Phân bố sản lƣợng rau tƣơi trung bình tính trong giai đoạn 2006-2016 ở
các khu vực trên thế giới
9
2.3.
Diện tích và sản lƣợng rau của Việt Nam giai đoạn 1994-2016
4.1.
Tƣơng quan giữa liều lƣợng N tổng số (A), liều lƣợng phân urea (B), liều
10
lƣợng phân chuồng (C) và số ngày cách ly (D) với hàm lƣợng nitrate
trong rau xà lách (p<0,05)
4.2.
67
Tƣơng quan giữa liều lƣợng N tổng số (A), liều lƣợng phân urea (B), liều
lƣợng phân chuồng (C) và số ngày cách ly (D) với hàm lƣợng nitrate
trong hành hoa (p<0,05)
4.3.
68
Tƣơng quan giữa liều lƣợng N tổng số (A), liều lƣợng phân urea (B), liều
lƣợng phân chuồng (C) và số ngày cách ly (D) với hàm lƣợng nitrate
trong mùi tàu (p<0,05)
4.4.
69
Tƣơng quan giữa liều lƣợng N tổng số (A), liều lƣợng phân urea (B), liều
lƣợng phân chuồng (C) và số ngày cách ly (D) với hàm lƣợng nitrate
trong mùi ta (p<0,05)
70
xii
TRÍCH YẾU LUẬN ÁN
Tên tác giả: Đặng Trần Trung
Tên luận án: Đánh giá thực trạng độ an toàn rau ăn tƣơi sản xuất tại Bắc Ninh, xác định
nguyên nhân, nghiên cứu một số biện pháp kỹ thuật sản xuất rau an toàn
Chuyên ngành: Khoa học cây trồng
Mã số: 9 62 01 10
Tên cơ sở đào tạo: Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Mục đích nghiên cứu
Nghiên cứu thực trạng an toàn rau ăn tƣơi sản xuất tại Bắc Ninh, xác định đƣợc
nguyên nhân gây mất an toàn rau và giải pháp khắc phục để sản xuất rau ăn tƣơi an toàn
tại Bắc Ninh.
Phƣơng pháp nghiên cứu
* Vật liệu nghiên cứu:
- Tập trung trên 4 loại rau ăn tƣơi: rau xà lách, hành hoa, m i tàu, m i ta.
- Các loại phân bón: Phân chuồng ủ hoai; phân Bokashi, phân vi sinh đa chức,
phân Polyfa, phân Biof. Phân vô cơ: phân ure 46,3%N; phân kali (kali clorua 60% K2O,
kali sulphate 50% K2O), phân super lân Lâm Thao. Chế phẩm sinh học EMINA do Viện
Sinh học Nông nghiệp, Học viện Nông nghiệp Việt Nam cung cấp.
* Nội dung nghiên cứu
- Nghiên cứu thực trạng độ an toàn rau ăn tƣơi trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- Nghiên cứu một số giải pháp kỹ thuật sản xuất rau an toàn (RAT) tại huyện
Yên Phong, Bắc Ninh:
+ Nghiên cứu ảnh hƣởng của các loại phân hữu cơ đến một số cây rau ăn tƣơi
+ Nghiên cứu ảnh hƣởng của phân đạm đến một số cây rau ăn tƣơi
+ Nghiên cứu ảnh hƣởng của chế phẩm EMINA một số cây rau ăn tƣơi
+ Nghiên cứu sản xuất rau xà lách, mùi tàu sạch bằng kỹ thuật thủy canh
* Phương pháp nghiên cứu
Sử dụng các phƣơng pháp điều tra, phƣơng pháp thu thập số liệu, phƣơng
pháp lấy mẫu, phƣơng pháp phân tích chất lƣợng dinh dƣỡng và chất lƣợng vệ sinh an
toàn thực phẩm mẫu rau xà lách, hành hoa, mùi tàu, mùi ta thí nghiệm.
Phƣơng pháp nghiên cứu ảnh hƣởng của biện pháp kỹ thuật bón các loại phân
hữu cơ, phân đạm, phân bón lá, chế phẩm và số lần phun EMINA đến chất lƣợng rau
Phƣơng pháp sản xuất một số rau sạch bằng kỹ thuật thủy canh
Phƣơng pháp lấy mẫu, thu thập, phân tích chất lƣợng rau an toàn. Các số liệu
thí nghiệm đƣợc xử lý thống kê bằng phần mềm Excel 2013, Minitab 16.
Kết quả chính và kết luận
1. Đã điều tra, thu thập, phân tích 415 mẫu đất và nƣớc của vùng quy hoạch sản
xiii
xuất rau an toàn ở 8 huyện, thị tại tỉnh Bắc Ninh. Kết quả cho thấy, hàm lƣợng kim loại
nặng (Pb, Hg, Cd, Cu, As) và vi sinh vật gây bệnh (Coliform) đều dƣới ngƣỡng tiêu
chuẩn theo QCVN 03:2008/BTNMT của Bộ Tài nguyên môi trƣờng. Tuy nhiên, có tỷ lệ
cao mẫu rau với dƣ lƣợng NO3- vƣợt ngƣỡng từ 2 – 4 lần. Trong đó, loại rau ăn tƣơi điển
hình là hành hoa có tỷ lệ vƣợt ngƣỡng chiếm tới 73,3%, tiếp theo là mùi ta (56,7%), xà lách
(40%) và mùi tàu (36,7%). Có tƣơng quan thuận giữa hàm lƣợng nitrate tích lũy trong rau
với lƣợng bón N (urea) và thời gian cách ly từ khi bón đến lúc thu hoạch càng ngắn.
2. Các loại phân hữu cơ sử dụng trong nghiên cứu: Phân chuồng, Bokashi, vi
sinh đa chức (VSĐC), Polyfa, Biof ở lƣợng bón từ 5-7 tấn/ha cho xà lách, mùi tàu, mùi
ta có xu hƣớng tác động chung là tăng lƣợng bón sẽ làm tăng năng suất rau nhƣng cũng
làm tăng tích lũy nitrat. Tuy nhiên, hàm lƣợng nitrat trong sản phẩm chƣa vƣợt ngƣỡng
quy định. Riêng cây hành hoa khi bón phân chuồng ngay ở mức bón 5 tấn/ha lƣợng
nitrat đã vƣợt ngƣỡng quy định.. Ở mức bón trên, các dạng phân hữu cơ nghiên cứu đều
chƣa gây tích lũy dƣ lƣợng kim loại nặng Pb, Cd và vi sinh vật gây bệnh (E.coli,
Salmonella).
3. Biện pháp phun Emina (nồng độ 0,1%, lƣợng phun 600 lít/ha) cho cây xà
lách, hành hoa, mùi tàu, mùi ta có tác dụng làm giảm rõ rệt hàm lƣợng nitrat tích lũy.
Phun EMINA bổ sung còn làm tăng năng suất rau trồng. Năng suất xà lách , mùi tàu,
m i ta đều cao nhất ở mức bón 40N và phun EMINA 2 lần (riêng hành hoa cùng mức
40N nhƣng chỉ phun EMINA 1 lần). Các công th 17.200 A B
CT4
3 17.133 A B
CT8
3 16.933 A B
CT3
3 16.733 A B
CT2
3 16.467
B
CT9
3 16.333
B
CT11 3 16.333
B
CT6
3 15.267
B
Means that do not share a letter are significantly different.
Tukey 95% Simultaneous Confidence Intervals
All Pairwise Comparisons among Levels of CT
Individual confidence level = 99.86%
Đường kính bắp
One-way ANOVA: Đường kính bắp (cm) versus CT
Source DF
CT
11
Error
24
Total
35
S = 0.6932
SS
MS
F
P
44.563 4.051 8.43 0.000
11.531 0.480
56.095
R-Sq = 79.44%
R-Sq(adj) = 70.02%
Individual 95% CIs For Mean Based on
Pooled StDev
Level N
Mean StDev
--+---------+---------+---------+------CT1
3 17.513 0.293
(----*-----)
CT10
3 20.960 0.554
(----*----)
CT11
3 16.427 0.720
(----*----)
CT12
3 17.140 0.420
(----*----)
CT2
3 16.920 0.399
(----*----)
CT3
3 16.867 0.258
(----*-----)
CT4
3 16.827 0.498
(----*----)
CT5
3 17.420 0.930
(----*----)
CT6
3 17.407 0.416
(----*----)
CT7
3 18.013 1.539
(-----*----)
CT8
3 17.573 0.806
(----*----)
CT9
3 17.140 0.383
(----*----)
--+---------+---------+---------+------16.0
17.6
19.2
20.8
Pooled StDev = 0.693
Grouping Information Using Tukey Method
CT
N
Mean Grouping
CT10 3 20.9600 A
CT7
3 18.0133
B
CT8
3 17.5733
B
CT1
3 17.5133
B
CT5
3 17.4200
B
CT6
3 17.4067
B
CT9
3 17.1400
B
CT12 3 17.1400
B
CT2
3 16.9200
B
CT3
3 16.8667
B
CT4
3 16.8267
B
150
CT11 3 16.4267
B
Means that do not share a letter are significantly different.
Tukey 95% Simultaneous Confidence Intervals
All Pairwise Comparisons among Levels of CT
Individual confidence level = 99.86%
Năng suất
One-way ANOVA: Năng suất (tấn/ha) versus CT
Source
CT
Error
Total
DF
11
24
35
S = 0.6984
Level
CT1
CT10
CT11
CT12
CT2
CT3
CT4
CT5
CT6
CT7
CT8
CT9
N
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
SS
182.409
11.707
194.116
MS
16.583
0.488
R-Sq = 93.97%
Mean
16.867
24.100
21.933
20.400
16.967
17.267
18.500
18.833
18.133
17.200
21.000
21.467
StDev
0.153
0.400
0.666
1.308
0.404
0.462
0.265
0.351
0.862
0.361
1.418
0.252
F
34.00
P
0.000
R-Sq(adj) = 91.21%
Individual 95% CIs For Mean Based on
Pooled StDev
------+---------+---------+---------+--(--*---)
(--*---)
(---*--)
(---*--)
(--*--)
(--*--)
(--*--)
(--*---)
(---*--)
(---*--)
(--*--)
(--*--)
------+---------+---------+---------+--17.5
20.0
22.5
25.0
Pooled StDev = 0.698
Grouping Information Using Tukey Method
CT
CT10
CT11
CT9
CT8
CT12
CT5
CT4
CT6
CT3
CT7
CT2
CT1
N
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
Mean
24.100
21.933
21.467
21.000
20.400
18.833
18.500
18.133
17.267
17.200
16.967
16.867
Grouping
A
B
B
B
B C
C D
C D
D
D
D
D
D
Means that do not share a letter are significantly different.
Tukey 95% Simultaneous Confidence Intervals
All Pairwise Comparisons among Levels of CT
Individual confidence level = 99.86%
151
Nitrate
One-way ANOVA: Nitrate versus CT
Source DF
CT
11
Error
24
Total
35
S = 21.30
SS
MS
F
P
81951 7450 16.41 0.000
10893
454
92845
R-Sq = 88.27%
R-Sq(adj) = 82.89%
Individual 95% CIs For Mean Based on
Pooled StDev
Level N
Mean StDev ----+---------+---------+---------+----CT1
3 403.89 11.29
(---*--)
CT10
3 207.11
8.08 (---*--)
CT11
3 349.78 17.14
(---*---)
CT12
3 350.88 26.16
(---*---)
CT2
3 379.22 20.45
(--*---)
CT3
3 378.93 21.67
(--*---)
CT4
3 363.60 18.14
(---*---)
CT5
3 345.55 33.90
(--*---)
CT6
3 314.23
6.76
(---*---)
CT7
3 348.52 24.07
(---*--)
CT8
3 312.09 29.87
(---*--)
CT9
3 325.73 19.81
(---*--)
----+---------+---------+---------+----210
280
350
420
Pooled StDev = 21.30
Grouping Information Using Tukey Method
CT
N
Mean Grouping
CT1
3 403.89 A
CT2
3 379.22 A B
CT3
3 378.93 A B
CT4
3 363.60 A B C
CT12 3 350.88 A B C
CT11 3 349.78 A B C
CT7
3 348.52 A B C
CT5
3 345.55 A B C
CT9
3 325.73
B C
CT6
3 314.23
C
CT8
3 312.09
C
CT10 3 207.11
D
Means that do not share a letter are significantly different.
Tukey 95% Simultaneous Confidence Intervals
All Pairwise Comparisons among Levels of CT
Individual confidence level = 99.86%
Chất khô
One-way ANOVA: Chat kho versus CT
Source DF
CT
11
Error
24
Total
35
S = 0.5105
Level
CT1
CT10
CT11
CT12
CT2
CT3
CT4
CT5
CT6
CT7
N
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
SS
MS
F
P
32.494 2.954 11.34 0.000
6.254 0.261
38.749
R-Sq = 83.86%
R-Sq(adj) = 76.46%
Individual 95% CIs For Mean Based on
Pooled StDev
Mean StDev --------+---------+---------+---------+6.862 0.899 (---*---)
7.476 0.708
(---*---)
10.479 0.286
(---*---)
7.056 0.421
(---*---)
7.064 0.456
(---*---)
7.209 0.269
(---*---)
7.481 0.368
(---*---)
6.992 0.799
(---*---)
7.016 0.186
(---*---)
8.179 0.310
(----*---)
152
CT8
CT9
3
3
7.332
7.182
0.361
0.492
(---*---)
(---*---)
--------+---------+---------+---------+7.5
9.0
10.5
12.0
Pooled StDev = 0.510
Grouping Information Using Tukey Method
CT
N
Mean Grouping
CT11 3 10.4794 A
CT7
3
8.1790
B
CT4
3
7.4815
B
CT10 3
7.4758
B
CT8
3
7.3317
B
CT3
3
7.2089
B
CT9
3
7.1816
B
CT2
3
7.0642
B
CT12 3
7.0562
B
CT6
3
7.0156
B
CT5
3
6.9920
B
CT1
3
6.8617
B
Means that do not share a letter are significantly different.
Tukey 95% Simultaneous Confidence Intervals
All Pairwise Comparisons among Levels of CT
Individual confidence level = 99.86%
2. Phục lục xử lý thống kê thí nghiệm ảnh hƣởng của phân bón với cây mùi tàu
Thí nghiệm phân hữu cơ
Số lá
Grouping Information Using Tukey Method
CT
N
Mean Grouping
CT3 3 7.2000 A
CT4 3 6.7333 A
CT1 3 6.7333 A
CT9 3 6.6000 A
CT8 3 6.5333 A
CT6 3 6.3333 A
CT5 3 6.2000 A
CT2 3 6.1333 A
CT10 3 6.1333 A
CT7 3 5.9333 A
Means that do not share a letter are significantly different.
Tukey 95% Simultaneous Confidence Intervals
All Pairwise Comparisons among Levels of CT
Individual confidence level = 99.18%
Chiều dài lá
Grouping Information Using Tukey Method
CT
N
Mean Grouping
CT3 3 12.273 A
CT1 3 11.847 A
CT8 3 11.680 A
CT4 3 11.573 A
CT9 3 11.260 A
CT2 3 11.187 A
CT6 3 11.140 A
CT5 3 11.053 A
CT10 3 10.8153 A
CT7 3 10.273 A
Means that do not share a letter are significantly different.
Tukey 95% Simultaneous Confidence Intervals
All Pairwise Comparisons among Levels of CT
153
Individual confidence level = 99.18%
Chất khô
Grouping Information Using Tukey Method
CT
N
Mean Grouping
CT6 3 10.302 A
CT9 3 10.281 A
CT8 3 10.121 A
CT2 3
9.879 A
CT3 3
9.828 A
CT5 3
9.827 A
CT7 3
9.759 A
CT4 3
9.726 A
CT1 3
9.567 A
CT10 3
9.153 A
Means that do not share a letter are significantly different.
Tukey 95% Simultaneous Confidence Intervals
All Pairwise Comparisons among Levels of CT
Individual confidence level = 99.18%
Dƣ lƣợng nitrate
Grouping Information Using Tukey Method
CT
N
Mean Grouping
CT3 3 383.95 A
CT5 3 380.46 A
CT9 3 358.18 A
CT1 3 345.56 A
CT8 3 313.94 A
CT7 3 280.38 A
CT4 3 247.32 A
CT2 3 247.03 A
CT10 3 224.53 A
CT6 3 221.23 A
Means that do not share a letter are significantly different.
Tukey 95% Simultaneous Confidence Intervals
All Pairwise Comparisons among Levels of CT
Individual confidence level = 99.18%
Năng suất
Grouping Information Using Tukey Method
CT
N
Mean Grouping
CT3 3 7.0667 A
CT9 3 5.7867 A B
CT4 3 5.3167
B
CT8 3 5.1067
B
CT1 3 5.0900
B
CT6 3 4.8067
B
CT2 3 4.7500
B
CT5 3 4.5267
B
CT7 3 4.3667
B
CT10 3 4.1526
B
Means that do not share a letter are significantly different.
Tukey 95% Simultaneous Confidence Intervals
All Pairwise Comparisons among Levels of CT
Individual confidence level = 99.18%
Thí nghiệm phân vô cơ
Số lá
Grouping Information Using Tukey Method
CT
N
Mean Grouping
CT4 3 7.3333 A
CT5 3 7.2000 A
CT1 3 7.2000 A
CT3 3 7.0667 A
154
CT2 3 6.8667 A
Means that do not share a letter are significantly different.
Tukey 95% Simultaneous Confidence Intervals
All Pairwise Comparisons among Levels of CT
Individual confidence level = 99.75%
Chiều dài lá
Grouping Information Using Tukey Method
CT
N
Mean Grouping
CT5 3 13.0133 A
CT3 3 12.4467 A
CT1 3 11.8667 A
CT4 3 11.7667 A
CT2 3 11.6467 A
Means that do not share a letter are significantly different.
Tukey 95% Simultaneous Confidence Intervals
All Pairwise Comparisons among Levels of CT
Individual confidence level = 99.75%
Chất khô
Grouping Information Using Tukey Method
CT
N
Mean Grouping
CT4 3 11.031 A
CT3 3 10.007 A
CT5 3
9.655 A
CT2 3
9.151 A
CT1 3
8.460 A
Means that do not share a letter are significantly different.
Tukey 95% Simultaneous Confidence Intervals
All Pairwise Comparisons among Levels of CT
Individual confidence level = 99.75%
Năng suất
Grouping Information Using Tukey Method
CT
N
Mean Grouping
CT5 3 6.5222 A
CT4 3 6.4667 A
CT3 3 6.3444 A
CT2 3 5.2778
B
CT1 3 4.9333
B
Means that do not share a letter are significantly different.
Tukey 95% Simultaneous Confidence Intervals
All Pairwise Comparisons among Levels of CT
Individual confidence level = 99.18%
Dƣ lƣợng nitrate
Grouping Information Using Tukey Method
CT
N
Mean Grouping
CT5 3 679.49 A
CT4 3 350.61
B
CT3 3 291.18
B
CT2 3 215.39
B
CT1 3 208.61
B
Means that do not share a letter are significantly different.
Tukey 95% Simultaneous Confidence Intervals
All Pairwise Comparisons among Levels of CT
Individual confidence level = 99.75%
Thí nghiệmảnh hƣởng của số lần phun EMINA đến khả năng sử dụng đạm
Số lá
Grouping
CT
N
CT12 3
CT1
3
CT6
3
CT2
3
Information Using Tukey Method
Mean Grouping
8.0667 A
8.0000 A
7.9333 A
7.8000 A
155
CT4
3 7.6667 A
CT9
3 7.5333 A
CT5
3 7.5333 A
CT7
3 7.4667 A
CT3
3 7.3333 A
CT11 3 7.2667 A
CT8
3 6.9333 A
CT10 3 6.7333 A
Means that do not share a letter are significantly different.
Tukey 95% Simultaneous Confidence Intervals
All Pairwise Comparisons among Levels of CT
Individual confidence level = 99.86%
Chiều dài lá
Grouping Information Using Tukey Method
CT
N
Mean Grouping
CT2
3 13.587 A
CT10 3 13.267 A
CT3
3 13.207 A
CT12 3 13.007 A
CT6
3 12.873 A
CT11 3 12.667 A
CT7
3 12.367 A
CT5
3 12.087 A
CT4
3 12.080 A
CT8
3 11.827 A
CT9
3 11.620 A
CT1
3 11.293 A
Means that do not share a letter are significantly different.
Tukey 95% Simultaneous Confidence Intervals
All Pairwise Comparisons among Levels of CT
Individual confidence level = 99.86%
Chất khô
Grouping Information Using Tukey Method
CT
N
Mean Grouping
CT7
3 9.1137 A
CT1
3 9.1025 A
CT10 3 8.9896 A
CT3
3 8.7766 A
CT8
3 8.5102 A
CT5
3 8.3752 A
CT11 3 8.3360 A
CT9
3 8.2010 A
CT2
3 8.1687 A
CT12 3 8.0305 A
CT4
3 7.7979 A
CT6
3 7.5259 A
Means that do not share a letter are significantly different.
Tukey 95% Simultaneous Confidence Intervals
All Pairwise Comparisons among Levels of CT
Individual confidence level = 99.86%
Năng suất
Grouping Information Using Tukey Method
CT
CT10
CT9
CT8
CT4
CT7
CT12
CT11
CT3
N
3
3
3
3
3
3
3
3
Mean
6.3222
6.1778
5.9556
5.8000
5.4111
5.6000
5.5889
5.5556
Grouping
A
A B
A B C
A B C
A B C
A B C
A B C
A B C
156
CT2
CT5
CT6
CT1
3
3
3
3
5.3444
5.3111
5.0556
4.9333
A B C
A B C
B C
C
Means that do not share a letter are significantly different.
Tukey 95% Simultaneous Confidence Intervals
All Pairwise Comparisons among Levels of CT
Individual confidence level = 99.86%
Dƣ lƣợng nitrate
Grouping Information Using Tukey Method
CT
CT12
CT11
CT10
CT4
CT5
CT7
CT8
CT6
CT9
CT1
CT2
CT3
Means
N
Mean Grouping
3 347.44 A
3 339.08 A
3 297.61 A
3 286.10 A
3 284.32 A
3 234.95 A
3 229.32 A
3 228.99 A
3 226.49 A
3 217.58 A
3 211.22 A
3 197.33 A
that do not share a letter are significantly different.
Tukey 95% Simultaneous Confidence Intervals
All Pairwise Comparisons among Levels of CT
Individual confidence level = 99.86%
Thí nghiệm ảnh hƣởng EMINA đến khả năng sử dụng đạm của cây rau mùi tàu
Số lá
Grouping Information Using Tukey Method
CT
N
Mean Grouping
CT7 3 8.2667 A
CT6 3 7.8667 A
CT9 3 7.8000 A
CT4 3 7.6000 A
CT3 3 7.6000 A
CT5 3 7.4000 A
CT2 3 7.3333 A
CT1 3 7.3333 A
CT8 3 7.0000 A
Means that do not share a letter are significantly different.
Tukey 95% Simultaneous Confidence Intervals
All Pairwise Comparisons among Levels of CT
Individual confidence level = 99.68%
Chiều dài lá
Grouping Information Using Tukey Method
CT
N
Mean Grouping
CT6 3 13.607 A
CT7 3 13.487 A
CT9 3 12.927 A
CT5 3 12.813 A
CT2 3 12.773 A
CT3 3 12.720 A
CT4 3 12.413 A
CT1 3 12.380 A
CT8 3 11.367 A
Means that do not share a letter are significantly different.
Tukey 95% Simultaneous Confidence Intervals
157
All Pairwise Comparisons among Levels of CT
Individual confidence level = 99.68%
Chất khô
Grouping Information Using Tukey Method
CT
N
Mean Grouping
CT5 3 11.543 A
CT6 3 10.821 A
CT2 3 10.543 A
CT4 3 10.525 A
CT8 3 10.224 A
CT7 3
9.999 A
CT1 3
9.975 A
CT9 3
9.856 A
CT3 3
8.896 A
Means that do not share a letter are significantly different.
Tukey 95% Simultaneous Confidence Intervals
All Pairwise Comparisons among Levels of CT
Individual confidence level = 99.68%
Năng suất
Grouping Information Using Tukey Method
CT
N
Mean Grouping
CT7 3 6.4600 A
CT6 3 5.9900 A B
CT2 3 5.3767 A B C
CT4 3 5.3500 A B C
CT3 3 5.0633 A B C
CT8 3 4.9467 A B C
CT1 3 4.8467 A B C
CT5 3 4.5567
B C
CT9 3 4.0167
C
Means that do not share a letter are significantly different.
Tukey 95% Simultaneous Confidence Intervals
All Pairwise Comparisons among Levels of CT
Individual confidence level = 99.68%
Dƣ lƣợng nitrate
Grouping Information Using Tukey Method
CT
N
Mean Grouping
CT1 3 266.22 A
CT4 3 232.84 A
CT2 3 231.85 A
CT6 3 227.91 A
CT5 3 224.11 A
CT3 3 222.78 A
CT8 3 218.07 A
CT7 3 217.89 A
CT9 3 215.28 A
Means that do not share a letter are significantly different.
Tukey 95% Simultaneous Confidence Intervals
All Pairwise Comparisons among Levels of CT
Individual confidence level = 99.68%
158
3.
Phụ lục xử lý thống kê thí nghiệm ảnh hƣởng của các loại phân ón đến cây mùi ta
CHỈ TIÊU SINH TRƯỞNG
PHÂN HỮU CƠ
General Linear Model: SLL1, SLL2, SLL3, CC1, CC2, CC3 versus CT, R
R denotes an observation with a large standardized residual.
Analysis of
Source DF
CT
8
R
2
Error
16
Total
26
Variance for SLL3, using Adjusted SS for Tests
Seq SS Adj SS Adj MS
F
P
1.6474 1.6474 0.2059 1.02 0.460
0.0207 0.0207 0.0104 0.05 0.950
3.2326 3.2326 0.2020
4.9007
R denotes an observation with a large standardized residual.
Grouping Information Using Dunnett Method and 95.0% Confidence for SLL1
CT
N Mean Grouping
CT1 (control) 3
1.5 A
CT5
3
1.9 A
CT3
3
1.9 A
CT2
3
1.8 A
CT7
3
1.8 A
CT4
3
1.7 A
CT9
3
1.7 A
CT8
3
1.7 A
CT6
3
1.5 A
Means not labeled with letter A are significantly different from control level
mean.
Grouping Information Using Dunnett Method and 95.0% Confidence for SLL2
CT
N Mean Grouping
CT1 (control) 3
3.1 A
CT7
3
3.3 A
CT5
3
3.3 A
CT6
3
3.3 A
CT2
3
3.3 A
CT9
3
3.2 A
CT3
3
3.2 A
CT4
3
3.1 A
CT8
3
3.0 A
Means not labeled with letter A are significantly different from control level
mean.
Grouping Information Using Dunnett Method and 95.0% Confidence for SLL3
CT
N Mean Grouping
CT1 (control) 3
5.3 A
CT6
3
5.7 A
CT5
3
5.5 A
CT4
3
5.5 A
CT3
3
5.4 A
CT9
3
5.3 A
CT7
3
5.3 A
CT2
3
5.1 A
CT8
3
4.7 A
Means not labeled with letter A are significantly different from control level
mean.
Grouping Information Using Dunnett Method and 95.0% Confidence for CC1
CT
N Mean Grouping
CT1 (control) 3
4.1 A
CT3
3
4.4 A
CT8
3
4.3 A
CT7
3
4.2 A
CT2
3
4.2 A
CT9
3
4.1 A
CT5
3
3.8 A
159