Đề cương Tin học ứng dụng trong hóa học
Câu 1 (4,0 đ). Viết các phản ứng oxi hóa – khử và vẽ sơ đồ sau
2KMnO4 + 5Na2S + 8H2SO4
5Na2SO4 + S + K2SO4 + 2MnSO4 + 8H2O
2FexOy + (6x - 2y) H2SO4
xFe2(SO4)3 + (3x-2y)SO2 + (6x -2y) H2O
E
A...B
Eh
A...K
Eh
B...AK
A+B
AK
AB
t
Câu 2 (4,0 đ). Nghiên cứu tương tác của NH3 và HF với nước
a. Tạo ra phân tử HF và tính điện tích theo CNDO, lưu tên hf.hin
b. Tạo ra phân tử NH3 và tính điện tích theo CNDO
c. Hợp nhất và dịch chuyển hai phân tử lại gần nhau
d. Đưa hệ vào hộp tuần hoàn 10x10x10, tối ưu CHPT và biểu diễn liên kết hidro
.......................................................
Đề số 02
H
+ NO2+
H
+
NO2
80
60
0
30
60
90
120
150
20
40
KClO 3
NH4NO3
AgNO3
NH4ClO4
AL2(SO4)3
KNO3
Pb(NO3)2
100
Câu 1 (4,0 đ). Hãy vẽ sơ đồ độ tan - Trình bày cơ chế phản ứng sau
- H+
NO2
Câu 2 (4,0 đ).Vẽ biểu đồ thế tĩnh điện cho phân tử NH3 theo các bước sau:
a. Vẽ phân tử NH3
b. Tính toán điểm đơn bằng phương pháp DFT – CI,
c. Vẽ biểu đồ thế tĩnh điện 2D, 3D mapped isosurface
d. Biểu diễn các HOMO và LUMO của phân tử của NH3
II. PHẦN GIÁO VIÊN HỎI THÊM (2,0 ĐIỂM).
.......................................................
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm!
Đề số 03
Câu 1 (4,0 đ). Trình bày cơ chế phản ứng và công thức của grixerandehit:
C O
R
R'
OH
+ H2 O
+ H+
R C O
O
R'
R C O
OH
CHO
OH2
CHO
CHO
C
H
C
H
R'
CHO
OH
HO
H
H
HO
OH
CH2OH
CH2OH
CH2OH
CH2OH
Câu 2 (4,0 đ). Solvat hóa phân tử axit Lactic theo các bước sau:
a.
Vẽ phân tử axit lactic và lưu
b.
Tính toán điểm đơn theo CNDO và biểu diễn điện tích phân tử
c.
Đưa phân tử vào hộp tuần hoàn kích thước 10 – 10 – 10, solvat hóa bằng CHPT
d.
Xóa các phân tử nước, chập 2 phân tử trước và sau solvat
Đề số 04
Câu 1 (4,0 đ). Trình bày các công thức và vẽ dụng cụ sau
NH2
N
N
N
N
HOCH2 O
H
H
H
H
OH
OH
HO P O
O
H3C
H3C
H3C
HO
CH3
OH
CH3
a.
b.
c.
Câu 2 (4,0 đ). Vẽ công thức cấu tạo của ion phân tử Axit lactic : CH3(CHOH2+)COOBiểu diễn cả hai đồng phân R-S của axit
Tối ưu CNDO và cho biết điện tích nguyên tử ở cả hai dạng
Tính năng lượng chuyển hóa 2 dạng
Đề số 05
Câu 1 (4,0 đ). Trình bày các công thức và dụng cụ sau
NO2
O
O
OH
CH2COCH3
O
CH3CH2CH2
CH3CH2CH2
NH
O
a.
b.
c.
O
Câu 2 (4,0 đ). Vẽ phân tử xiclohexan dạng ghế và dạng thuyền
Tính toán CNDO và cho biết thể tích, diện tích dạng ghế
Tính toán CNDO và cho biết thể tích, diện tích dạng thuyền
Tìm năng lượng chuyển hóa giữa hai dạng
Đề số 06
Câu 1 (4,0 đ). Trình bày các công thức + Vẽ dụng cụ sau
CH2OH
HOCH
O
H
H
OH
O
H
H
O
H
CCl3
H
N
N
SH
N
N
a.
b.
c.
Câu 2 (4,0 đ). Vẽ hai phân tử Cis và trans – but - 2 – en.
Tính toán CNDO và cho biết thể tích, diện tích dạng cis
Tính toán CNDO và cho biết thể tích, diện tích dạng trans
Tìm năng lượng chuyển hóa giữa hai dạng
Đề số 07
Câu 1 (4,0 đ). Vẽ sơ đồ chuyển hóa+ thiết bị thí nghiệm sau
CH3
N
N
N
N
H3C
H
N
H3C
CH3
O
Caffeine
CH3
N
O
N
N
O
CH3
O
Paraxanthine(84%)
N
N
N
N
H3C
CH3
O
H
O
Theobromine(12%)
N
N
N
N
H
O
CH3
O
Theophilline(4%)
Câu 2 (4,0 đ). Vẽ phân tử metyl xiclohexan cả dạng trục và dạng biên
a.
b.
c.
Tính toán CNDO và cho biết thể tích, diện tích dạng trục
Tính toán CNDO và cho biết thể tích, diện tích dạng biên
Tìm năng lượng chuyển hóa giữa hai dạng
Đề số 08
Câu 1 (4,0 đ). Vẽ công thức hóa học trên Chemdraw
a.
biểu diễn cấu trúc 3D và phổ 13C của S-nicotin
b. Viết các PTPƯ sau:
+ Phản ứng điều chế NH3 ở 450oC, 100 atm, xt bột sắt
N2 + H2
450oC, 100 atm
Feb
NH3
+ Phản ứng ester hóa tạo etylaxetat có xúc tác
O
H3C
C
+
O H
H O CH2 CH3
H2SO4 d
O
H3C
Câu 2 (4,0 đ). Mở và thao tác với phân tử PDB6
a. Xóa hết các phân tử nước
b. Cho biết phân tử trên có bao nhiêu nguyên tử P, Mg
c. Thay thế các nguyên tử Mg thành Cu
d. Chỉ biểu diễn các hợp phần từ 30 đến 40
C
O CH2CH3
+H2O
Đề số 09
Câu 1 (4,0 đ). Viết sơ đồ chuỗi phản ứng + vẽ bộ dụng cụ thí nghiệm sau:
Câu 2 (4,0 đ). Tạo vòng xoắn alpha sau: Phe – Ala – Gly – Glu – His – Trp
a. Tô màu vàng cho cấu trúc bậc hai của chuỗi
b. Tìm liên kết khung và tô màu đỏ
c. Biểu diễn chỉ liên kết biên
Đề số 10
Câu 1 (4,0 đ). Viết cơ chế phản ứng SN1 và vẽ giản đồ hỗn hợp đẳng phí
to
P = const
60
D
E
40
G
H
20
%
0
20
40
60
80
Câu 2 (4,0 đ). Vẽ lần lượt các phân tử C2H2, C2H4, C2H6,
a. Tối ưu và lưu vào 03 file khác nhau
b. Cho biết sự thay đổi độ dài liên kết C-C và C-H
c. Tính hiệu ứng nhiệt của phản ứng C2H2 + H2 = C2H4 và C2H2 + 2H2 = C2H6
100
Đề số 11
Câu 1 (4,0 đ). Viết các phản ứng oxi hóa – khử và vẽ sơ đồ phân tử H2
3FeSO4 + 4HNO3
Fe2(SO4)3 + Fe(NO3)3 + NO + 2H2O
FexOy + (6x - 2y) HNO3
xFe(NO3)3 + (3x-2y)NO2 + (3x - y) H2O
e1
r12
e2
r1a
r2a
a
r1b
rab
r2b
b
Câu 2 (4,0 đ). Xem tinh thể mẫu và dựng tinh thể
a. Tạo một mẫu tinh thể Na
b. Biểu diễn mặt (1,1,1) của tinh thể MgO trong thư viện
c. Cho biết ý nghĩa của các công cụ:
Đề số 12
Câu 1 (4,0 đ). Trình bày cơ chế phản ứng và giản đồ MO:
A
A2
σ
π
O
B
H
NH
O
N
π *y
*
x
σz
2p
O
A
*
z
2p
πy
πx
N
σ s*
+Y
O
OH
2s
2s
O
σs
Câu 2 (4,0 đ). Tạo một ADN có dạng A – T – A – G, cấu dạng Z
a. Thêm các ion trái dấu (Na)
b. Thay A ở giữa thành C
c. Đo các góc Alpha, Beta, Gama
Đề số 13
Câu 1 (4,0 đ). Trình bày chuỗi phản ứng và đồ thị sau
Ph
O
Me
E
N
Ph
O
E-
H
Me
SO2Ph
N
Au
H
Ph
SO2Ph
E+
Me
O
ro
Câu 2 (4,0 đ). Hãy vẽ phân tử ion alanin H3N+-CH(CH3)-COOa. Tối ưu hình học bằng CNDO và cho biết diện tích, thể tích phân tử
b. Vẽ cả 2 dạng R – S của ion trên
r
c. Tìm năng lượng chuyển hóa giữa hai dạng
Đề số 14
Câu 1 (4,0 đ). Vẽ sơ đồ chuyển hóa + thiết bị thí nghiệm sau
CH3 CH2 COOH
CH3 CH COOH
Cl
CH3 CH COOK
OK
CH3 CH COONa
OH
CH3 CH COOH
OK
Câu 2 (4,0 đ). Vẽ công thức cấu tạo của Grixerandehit (CH2OH-CHOH-CHO)
a. Biểu diễn cả hai đồng phân R-S của axit
b. Tối ưu CNDO và cho biết điện tích nguyên tử ở cả hai dạng
c. Tính năng lượng chuyển hóa từ dạng S sang R
Đề số 15
Câu 1 (4,0 đ). Viết sơ đồ chuỗi phản ứng + vẽ bộ dụng cụ thí nghiệm sau:
C2H5OH
C2H4(OH)2
C2H4
PE
C2H4Cl2
C2H3Cl
PVC
Câu 2 (4,0 đ). Tạo mảng Beta cho chuỗi sau: Ala –Phe– Glu –Gly– His
a. Tô màu xanh cho cấu trúc bậc hai của chuỗi
b. Tìm tô màu đỏ cho liên kết khung
c. Biểu diễn chỉ liên kết biên