Gv Hoàng Sư Điểu
ĐỀ THAM KHẢO KÌ THI THPTQG NĂM 2019
Đề 19
CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC
Môn thi: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: .......................................................................
Số báo danh: ............................................................................
Câu 1. Phương trình chuyển động của một vật có dạng x 3 4t 2t 2 (m) . Công thức vận tốc tức thời
của vật là
A. v 2(t 2)m / s
B. v 2(t 2)m / s
C. v 4(t 1)m / s
D. v 2(t 1)m / s
Câu 2. Trong quá trình lan truyền sóng điện từ, cảm ứng từ B và cường độ điện trường E luôn
A. biến thiên không cùng tần số với nhau
B. cùng phương với nhau
C. biến thiên vuông pha với nhau
D. biến thiên cùng pha với nhau
Câu 3. Một vật rơi từ độ cao 50m xuống đất, ở độ cao nào động năng bằng thế năng?
A. 25m
B. 10m
C. 30m
D. 50m
Câu 4. Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản và một máy thu thanh đơn giản đều
có bộ phận nào sau đây?
A. Micrô
B. Mạch biến điệu
C. Mạch tách sóng
D. Anten
Câu 5. Trên mặt chất lỏng, tại hai điểm S1 và S2, người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp dao động điều
hòa theo phương thẳng đứng với phương trình uA uB 5cos 40t (uA và uB tính bằng mm, t tính bằng
s). Coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Điểm M trên mặt chất lỏng cách đều hai nguồn S1, S2 dao
động với biên độ
A. 52mm
B. 0mm
C. 10mm
D. 5mm
Câu 6. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điểm dương là vật thiếu êlectron
B. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điểm âm là vật thừa êlectron
C. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điểm dương là vật đã nhận thêm các ion dương
D. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điểm âm là vật đã nhận thêm êlectron
Câu 7. Trong một phản ứng phân hạch, goi tổng khối lượng nghỉ của các hạt trước phản ứng là mt và tổng
khối lượng nghỉ của các hạt sau phản ứng mà ms. Hệ thức nào sau đây đúng?
A. m t ms
B. m t ms
C. m t ms
D. m t ms
Câu 8. Công thức nào sau đây dùng tính vận tốc góc của vật chuyển động tròn đều?
A.
t
B.
t 2
C.
s
t
D.
R
Câu 9. Hai quá trình biến đổi khí liên tiếp cho như hình vẽ bên. Mô tả nào sau đây về
hai quá trình đó là đúng?
A. Nung nóng đẳng tích sau đó dãn đẳng áp
B. Nung nóng đẳng tích sau đó nén đẳng áp
Trang 1
C. Nung nóng đẳng áp sau đó dãn đẳng nhiệt
D. Nung nóng đẳng áp sau đó nén đẳng nhiệt
Câu 10. Phát biểu nào sau đây về mặt cận là đúng?
A. Mặt cận đeo kính phân kì để nhìn rõ vật ở xa vô cực.
B. Mặt cận đeo kính hội tụ để nhìn rõ vật ở xa vô cực.
C. Mặt cận đeo kính phân kì để nhìn rõ vật ở gần.
D. Mặt cận đeo kính hội tụ để nhìn rõ vật ở gần.
Câu 11. Trong trò chơi dân gian “đánh đu”, khi người đánh đu làm cho đu dao động với biên độ ổn
định thì dao động của hệ lúc đó là dao động
A. tự do
B. Cưỡng bức
C. tắt dần
D. Duy trì
Câu 12. Một vật khối lượng m đang chuyển động theo phương ngang với vận tốc v thì va chạm vào vật
khối lượng 2m đang đứng yên. Sau va chạm, hai vật dính vào nhau và chuyển động với cùng vận tốc. Bỏ
qua ma sát, vận tốc của hệ sau va chạm là
A.
v
3
B. v
C. 3v
D. v 2
Câu 13. Một vật có khối lượng M được gắn vào một đầu của lò xo có độ cứng k đặt
trên mặt phẳng nghiêng 1 góc , không ma sát vật ở trạng thái đứng yên. Đỗ dãn x của
lò xo là
A. x 2Mgsin / k
B. x Mgsin / k
C. x Mg / k
D. x 2gM
Câu 14. Vectơ cường độ điện trường của sóng điện từ ở tại điểm M có hướng thẳng đứng từ trên xuống,
vecto cảm ứng từ của nó nằm ngang và hướng từ Tây sang Đông. Hỏi sóng này đến điểm M từ hướng
nào?
A. Từ phía tây
B. Từ phía nam
C. Từ phía bắc
D. Từ phía đông
Câu 15. Một dây dẫn mang dòng điện có chiều từ trái sang phải nằm trong một từ trường có chiều từ
dưới lên thì lực từ có chiều
A. từ trái sang phải
Câu 16. Cho các hạt nhân
A.
238
92
U
B. Từ trên xuống dưới
235
92
4
U; 238
92 U; 2 He và
B.
239
94
Pu
239
94
C. từ trong ra ngoài
D. Từ ngoài vào trong
Pu . Hạt nhân không thể phân hạch là
C. 42 He
D.
232
92
U
Câu 17. Hiện nay, bức xạ được sử dụng để kiểm tra hành lí của khách hàng đi máy bay là
A. Tia hồng ngoại
B. Tia tử ngoại
C. Tia gamma
D. Tia rơn-ghen
Câu 18. Ba điện tích điểm q1 2.108 C,q 2 q 3 108 C đặt lần lượt tại 3 đỉnh A, B, C của tam giác
vuông tại A có AB = 3cm, AC = 4cm. Lực điện tác dụng lên q1 bằng
A. 0,3.103 N
B. 1,3.103 N
C. 2,3.103 N
D. 3,3.103 N
Câu 19. Vật AB đặt thẳng góc trục chính thấu kính hội tụ, cách thấu kính 10cm. Tiêu cự thấu kính là
20cm. Qua thấu kính cho ảnh A’B’ là ảnh
A. thật, cách thấu kính 10cm
B. ảo, cách thấu kính 10cm
C. thật, cách thấu kính 20cm
D. ảo, cách thấu kính 20cm
Câu 20. Nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ dựa trên
A. hiệu ứng Jun – lenxơ
B. Hiện tượng tự cảm
C. hiện tượng nhiệt điện
D. Hiện tượng cảm ứng điện từ
Câu 21. Khi nói về quang phổ vạch phát xạ, phát biểu nào sau đây sai?
A. Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn hoặc chất lỏng phát ra khi bị nung nóng
B. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố hóa học khác nhau thì khác nhau
C. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngắn cách
nhau bởi những khoảng tối
D. Trong quang phổ vạch phát xạ của nguyên tử hidro, ở vùng ánh sáng nhìn thấy có bốn vạch là vạch
đỏ, vạch lam, vạch chàm và vạch tím
Câu 22. Khi ánh sáng từ nước chiết suất n = 4/3 sang không khí góc giới hạn phản xạ toàn phần có giá trị
là
A. i gh 4148'
B. i gh 6244'
C. i gh 4835'
D. i gh 3826'
Câu 23. Trong hệ thống đường dây truyền tải điện năng của Việt Nam, điện áp hiệu dụng lớn nhất được
sử dụng trong quá trình truyền tải là
A. 35kV
B. 220kV
C. 500kV
D. 110kV
Câu 24. Phát biểu nào sau đây về tia Rơn-ghen là sai?
A. Tia Rơn-ghen không bị lệch trong điện trường và từ trường
B. Tia Rơn-ghen có tần số nhỏ hơn so với tia tử ngoại
C. Tia Rơn-ghen có đầy đủ tính chất của tia tử ngoại
D. Tia Rơn-ghen có bước sóng nhỏ hơn so với ánh sáng nhìn thấy
Câu 25. Cho đoạn mạch như hình vẽ, biết U = 6V, đèn sợi đốt thuộc loại 3V –
6W, giá trị của biến trở để đèn sáng bình thường
A. 1,5
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 26. Một ánh sáng đơn sắc khi truyền trong không khí (có chiết suất tuyệt đối bằng 1) với vận tốc
bằng 3.108 m/s. Khi truyền từ không khí vào một môi trường trong suốt khác, vận tốc của ánh sáng này
thay đổi một lượng bằng 1,2.108 m/s. Chiết suất của môi trường đó đối với ánh sáng đơn sắc này là
A. 2,5
B. 5/3
C. 1,25
D. 1,5
Câu 27. Một máy bơm nước mỗi giây có thể bơm được 15 lít nước lên bể ở độ cao 10m. Trong thực tế
hiệu suất của máy bơm là 0,7; lấy g = 10 m/s2. Sau nửa giờ máy bơm đã thực hiện một công là
A. 1500 kJ
B. 3857 kJ
C. 4500 kJ
D. 6785 kJ
Câu 28. Một khung dây dẫn phẳng điện tích S = 300cm2 và có 200 vòng dây quay đều trong từ trường
đều có véctơ B vuông góc với trục quay của khung, độ lớn cảm ứng từ là B = 0,1 T. Suất điện động cảm
ứng được tạo ra trong khung có tần số 50Hz. Chọn gốc thời gian lúc pháp tuyến của khung cùng chiều với
đường sức từ. Biểu thức suất điện động cảm ứng sinh ra trong khung có dạng
A. e 60 cos 100t (V)
2
B. e 60 cos100 t(V)
C. e 60 2 cos 100t (V)
2
D. e 60 2 cos100t(V)
Câu 29. Theo mẫu nguyên tử Bo trong nguyên tử hidro, chuyển động của êlectron quanh hạt nhân là
chuyển động tròn đều. Tỉ số giữa tốc độ của êlectron trên quỹ đạo K và tốc độ của êlectron trên quỹ đạo
M là
A. 3
B. 1/9
C. 1/3
D. 9
Câu 30. Một vật dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O. Tại thời điểm t1, vật đi qua vị trí cân bằng.
1
Trong khoảng thời gian từ thời điểm t1 đến thời điểm t 2 t1 (s), vật không đổi chiều chuyển động và
6
1
tốc độ của vật giảm còn một nửa. Trong khoảng thời gian từ thời điểm t2 đến thời điểm t 3 t 2 , vật đi
6
được quãng đường 6cm. Tốc độ cực đại của vật trong quá trình dao động là
A. 1,41 m/s
B. 22,4 m/s
C. 0,38 m/s
D. 37,7 m/s
Câu 31. Đặt điện áp u U0 cos t (U0 và không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ. Điện
áp hai đầu đoạn mạch AB sớm pha /6 so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch, điện áp hai đầu
đoạn mạch AM lệch pha /3 so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Tổng trở đoạn mạch AB và
AM lần lượt là 200 và 100 3 . Hệ số công suất của đoạn mạch X là
A.
C.
3
2
1
2
B. 1/2
D. 0
Câu 32. Một chất điểm M chuyển động tròn đều trên đường tròn tâm O, bán kính R
= 10cm nằm trong mặt phẳng tọa độ Oxy theo chiều ngược chiều kim đồng hồ với
tốc độ góc 2(rad / s) . Tại thời điểm ban đầu, bán kính OM tạo với trục Ox góc
/6 như hình vẽ. Hình chiếu của điểm M trên trục Oy có tung độ biến đổi theo thời
gian với phương trình
A. y 10cos 2t (cm)
6
B. y 10cos 2t (cm)
6
C. y 10cos 2t (cm)
3
D. y 10cos 2t (cm)
3
Câu 33. Một vật có khối lượng m thực hòa 1, có đồ thị thế năng Et1. Cũng vật m thực hiện dao động điều
hòa 2, có đồ thị thế năng Et2. Khi vật m thực hiện đồng thời hai dao động trên thì cơ năng của vật có giá
trị gần giá trị nào sau đây nhất?
A. 37,5 mJ
B. 50 mJ
C. 150 mJ
D. 75 mJ
Câu 34. Một sợi dây đàn hồi OM = 90cm có hai đầu cố định. Khi được kích thích thì trên dây xảy ra sóng
dừng với 3 bó sóng, biên độ tại bụng là 3cm. Tại N gần O nhất, có biên độ dao động là 1,5cm. Khoảng
cách từ O đến vị trí cân bằng của N nhận giá trị nào sau đây?
A. 2,5 cm
B. 10 cm
C. 5 cm
D. 7,5 cm
Câu 35. Một sóng hình sin đang truyền trên một sợi dây theo chiều dương của trục Ox. Hình vẽ mô tả
hình dạng của sợi dây tại thời điểm t1 (đường nét đứt) và t2 = t1 + 0,3 (s) (đường liền nét). Tại thời điểm
t2, vận tốc của điểm N trên dây là
A. 65,4 cm/s
B. -65,4 cm/s
C. -39,3 cm/s
D. 39,3 cm/s
Câu 36. Hình vẽ bên khi dịch nhanh con chạy của điện trở C về phía N thì dòng điện tự cảm do ống dây
gây ra và dòng điện qua biến trở C lần lượt có chiều
A. IR từ M đến N; Itc từ Q đến P
B. IR từ M đến N; Itc từ P đến Q
C. IR từ N đến M; Itc = 0
D. IR từ N đến M; Itc từ P đến Q
Câu 37. Đặt điện áp u 220 2 cos100t(V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R = 110 và tụ điện C
mắc nối tiếp. Tại thời điểm t1, công suất tức thời của dòng điện trong mạch bằng 0 và điện áp tức thời hai
đầu mạch có giá trị bằng 100 6V . Công suất tiêu thụ trung bình trên mạch và hệ số công suất của mạch
lần lượt là
A. P = 100W, k = 0,5
B. P = 220W, k = 1 / 2 C. P = 110W, k =
3 / 2 D. P = 220W, k = 0,5
Câu 38. Đặt đặt điện xoay chiều u 120 2 cos100t(V) vào hai đầu đoạn mạch như hình vẽ. Vôn kế
nhiệt có điện trở rất lớn. Khi thay đổi giá trị của C ta thu được bảng biến thiên của số chỉ vôn kế như sau.
Trong quá trình thay đổi giá trị của C thì công suất đạt giá trị cực đại là
A. 80 W
B. 240 W
D. 80 3 W
C. 120 W
Câu 39. Một con lắc đơn gồm quả cầu tích điện dương 100C, khối lượng 100 g buộc vào một sợi dây
mảnh cách điện dài 1,5m. Con lắc được treo trong điện trường đều 10kV/m của một tụ điện phẳng có các
bản đặt nghiêng so với phương thẳng đứng góc 30 (bản trên tích điện dương), tại nơi có g = 10(m/s2).
Chu kì dao động nhro của con lắc trong điện trường là
A. 0,938s
Câu 40. Pôlôni
210
84
B. 1,99s
210
84
C. 1,849s
Po là chất phóng xạ . Ban đầu có một mẫu
D. 1,51s
210
84
Po nguyên chất. Khối lượng trong mẫu
Po ở các thời điểm t= t0, t t 0 2t và t t 0 3t(t 0) có giá trị lần lượt là m0, 8g và 1g. Giá trị
của m0 là
A. 256g
B. 128g
C. 64g
D. 512g
----------- HẾT ---------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
ĐÁP ÁN
1-C
2-D
3-A
4-D
5-C
6-C
7-C
8-A
9-B
10 - A
11 - D
12 - A
13 - B
14 - C
15 - C
16 - C
17 - D
18 - C
19 - D
20 - D
21 - A
22 - C
23 - C
24 - B
25 - A
26 - B
27 - B
28 - B
29 - A
30 - A
31 - A
32 - C
33 - A
34 - C
35 - D
36 - D
37 - A
38 - B
39 - C
40 - D
( – Website đề thi – chuyên đề file word có lời giải chi tiết)
Quý thầy cô liên hệ đặt mua word: 03338.222.55
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: C
x 3 4t 2t 2
v 0 4m / s
v v 0 at 4 4t 4(t 1)
1 2
2
a
4m
/
s
x
x
v
t
at
0
0
2
*Bức xạ gây ra hiệu ứng quang điện ngoài đối với tầm kẽm khi và chỉ khi thỏa mãn điều kiện 0
chỉ có hai bức xạ có bước sóng 1 và 2 gây ra hiện tượng quang điện
Câu 2: D
Trong quá trình lan truyền sóng điện từ, cảm ứng từ B và cường độ điện trường E luôn biến thiên cùng
pha với nhau
Câu 3: A
Wd Wt
h
W 2Wt mgh 2mgd d 25cm
2
W Wd Wt
Câu 4: D
* Sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản
(1): Micro
(2): Mạch phát sóng điện từ cao tần
(3): Mạch biến điệu
(4): Anten phát
*Sơ đồ khối của máy thu thanh vô tuyến đơn giản
(1): Anten thu
(2): Mạch chọn sóng
(3): Mạch tách sóng
(4): Mạch khuếch đại dao động điện từ âm tần
(5): Loa
So sánh thì ta nhận thấy bộ phận chung của hai máy đó là Anten
Câu 5: C
Hai nguồn cùng pha nên những điểm dao động nằm trên đường trung trực của AB (cách đều hai nguồn)
đều dao động với biên độ cực đại A = 2a = 10mm
Câu 6: C
Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điểm dương là vật đã nhận thêm các ion dương là sai
Câu 7: C
Trong một phản ứng phân hạch, goi tổng khối lượng nghỉ của các hạt trước phản ứng là mt và tổng khối
lượng nghỉ của các hạt sau phản ứng mà ms thì ta luôn có m t ms
Câu 8: A
Tần số góc ()
Gãc quÐt()
Thêi gian(t)
Câu 9: B
Đường đẳng tích trong hệ tọa độ pOT là đường thẳng nếu kéo dài sẽ đi qua gốc tọa độ
Trên đồ thị:
Quá trình (1) đến (2) là quá trình nung nóng (nhiệt độ tăng) đẳng tích (thể tích không đổi)
Quá trình (2) đến (3) là quá trình nén (vì nhiệt độ giảm thì thể tích cũng giảm) đẳng áp
Câu 10: A
Đối với mặt cận đeo kính phân kì để nhìn rõ vật ở xa vô cực
Câu 11: D
Người đánh đu làm cho đu dao động với biên độ ổn định thì dao động của hệ lúc đó là dao động duy trì
Câu 12: A
Áp dụng định luật bảo toàn động lượng: mv (m 2m)V V
v
3
*Chú ý: Va cham ở bài toán trên là va chạm mềm
Câu 13: B
Pt F Mgsin kx x
Mgsin
k
Câu 14: C
E B c (E, B, c tạo thành tam diện thuận). Sử dụng quy tắc vặn đinh ốc để
xác định chiều của c. Như vậy từ hình vẽ ta hoàn toàn xác định được sóng
truyền từ Bắc sang Nam, tuy nhiên sóng đến điểm M lại từ hướng Bắc
Câu 15: C
Theo quy tắc bàn tay trái ta xác định được lực F hướng từ trong ra ngoài
Câu 16: C
Phản ứng phân hạch xảy ra khi hạt nhân nặng (có số khối lớn) vỡ thành hai mảnh nhẹ hơn. Từ 4 hạt
nhân mà để bài đã cho thì hạt nhân 42 He là hạt nhân nhẹ nên không thể phân hạch
Câu 17: D
Hiện nay, bức xạ được sử dụng để kiểm tra tia Rơn-ghen
Câu 18: C
q1q 2
2
2
F12 k
q2 q3
AB 2
2
2
F F12 F13 kq1
2
2
AB AC
F k q1q 3
13
AC 2
2
F 9.10 .2.10
Thayso
9
8
2
108 108
2,3.103 N
2
2
0,03 0,04
Câu 19: D
1 1 1
df
10.20
d'
20 0 Ảnh ảo và cách thấu kính 20cm
f d d'
d f 10 20
Câu 20: D
Nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ
Câu 21: A
Quang phổ vạch phát xạ do chất khí ở áp suất thấp phát ra. Đáp án A sai
Câu 22: C
sin igh
n2 1 3
3
igh arcsin 48035'
n1 n 4
4
Câu 23: C
*Đây là câu hỏi liên quan đến kiến thức thực tế mà các em học sinh thường gặp trên các phương tiện
truyền thông đại chúng.
*Trong hệ thống đường dây truyền tải điện năng của Việt Nam, điện áp hiệu dụng lớn nhất được sử dụng
trong quá trình truyền tải là 500kV
Câu 24: B
Tia Rơn-ghen có tần số nhỏ hơn so với tia tử ngoại là sai
Câu 25: A
U 2dm 32
R
1,5A
d
Pdm
6
I Pdm 6 2A
dm U dm 3
Đèn sáng bình thường khi cường độ qua đèn bằng cường độ định mức
I I dm
U
6
2
R 1,5
Rd R
1,5 R
Câu 26: B
Khi đi từ môi trường có chiết suất bằng 1 vào môi trường có chiết suất n, vận tốc ánh sáng giảm một
lượng v c
c
5
1
1
c 1 1,2.108 8.108 1 n
n
3
n
n
Câu 27: B
Công của máy bơm (A) gồm Công có ích để đưa nước lên cao (Ai) và Công do ma sát do máy bơm (Ahp)
A P
Hiệu suất (H) = i i
A P
P
A .t
mgh.t1 15.10.10 15 3
H i P 1 1
.10 W
P
H
H
0,7
7
A P.t 15 .103.30.60 3867.103 J 3857kJ
2
7
*Chú ý: Mối liên hệ giữa công và công suất A
P
t
Trong bài toán này công có ích do máy bơm thực hiện được đúng bằng công của trọng lực để đưa nước
lên cao
Câu 28: B
Gốc thời gian lúc pháp tuyến của khung cùng chiều với đường sức từ nên = 0
NBS cos(t ) 0,06 cos100t e
d
60 sin100t
dt
e 60 cos 100t (V)
2
Câu 29: A
Gọi v là tốc độ của electron trên quỹ đạo có bán kính r. Lực gây ra chuyển động tròn đều của electron là
lực Cu-lông, lực này đóng vai trò là lực hướng tâm nên
m
v
n
v2
q2
1 r~n2
1
k 2 v 2 ~
v ~ K M 3
r
r
r
n
vM nK
Câu 30: A
v
v max
1
T 1
2
t 2 t1 s t 2 t1 T 1s
6
6 6
t t 1 s T S 2 A A 3 6cm
23
2 1 6
6
2
A 22, 4cm v max A 22, 4.2 140cm / s 1, 4m / s
Câu 31: A
*Cách 1: Dùng giản đồ vecto
Vì AM AB cos MAB AMB tại M
X 30 cos X
3
2
*Cách 2: (Dùng máy tính câm tay FX-570VN)
u AB 200 cos t
i
6
Chuan hoa
u 0
I 1
u AM 100 3 cos t 6
uAM
i
3 6
*Biểu diễn phức: ux uAB uAM U0X uX U0u U0AMuAM
* Nhập máy: U0X uX 2000 100 3
3
100 cos X
6
3
2
uX
*Chú ý: Công thức tính hệ số công suất không phụ thuộc vào cường độ I, vì vậy chúng ta có thể chuẩn
hóa với giá trị I bất kì cho ra cùng kết quả
Câu 32: C
y OM sin(t ) 10sin 2t 10cos 2t (cm)
6
3
Câu 33: A
Từ đồ thị, ta có: T '
T
(65 5).103 T 0,12s
2
x1 x 2 A 2 A12 A 22
4
4
A .A 22 E E 2 (1)
E 2 A 22
2
2
3
3
E A 2 3 A 2 3A1
1
1
E t 28,125J
T E t 2 E 2
t 0 2
t 5s
24 x 2 A
x 2
15
t 0
E t2
E t2
x2
4
(1)
cos15 E 2
E
E
.
40,2mJ
2
2
2
A2
3
cos15
cos15
Câu 34: C
* Từ công thức l k
90 3. 60cm
2
2
* Sử dụng công thức tính biên độ của một điểm bất kì cách nút một khoảng d
A A b sin
2d
2ON
1,5 3 sin
ON 5cm
60
* Chú ý: bạn đọc có thể vẽ vòng tròn lượng giác để dễ hình dung
Câu 35: D
Từ đồ thị ta nhận thấy với 6 ô tương ứng 30cm tức là mỗi ô 5cm
Một bước sóng tương ứng là 8 ô: 8.5 40cm
Với t t 2 t1 0,3s , thì đỉnh sóng truyền đi được 3 ô tức là d = 15cm
v
d 15
2
50cm / s T 0,8 v N A 5.
39,3cm / s
t 0,3
v
0,8
Câu 36: D
* Theo quy ước chiều dòng điện là chiều ngược chiều chuyển động của electron. Dựa vào hai cực của
nguồn ta suy ra được chiều dòng điện là chiều từ N đến M
* Do dòng điện đi từ P đến Q nên từ trường ban đầu do dòng điện sinh ra đi từ P đến Q
* Khi con chạy C dịch lại gần N thì điện trở của mạch sẽ tăng dẫn đến cường độ trong mạch giảm đột kéo
theo từ thông riêng qua mạch sẽ giảm suy ra cảm ứng từ ban đầu do dòng điện trong mạch sinh ra cùng
chiều với cảm ứng từ do dòng điện tự cảm sinh ra. Do đó chiều của dòng điện cảm ứng có chiều từ P đến
Q
Câu 37: A
Mạch RC nên u chậm pha hơn i ( < 0)
u 220 2 cos100t(V) p Ri2 0
110 6 220 2 cos100t
i 0
0 cos(100t )
i I 0 cos(100t )
U2
100t 6
P
cos2
/2 0
R
cos 0,5
P 110W
3
100t
2
Câu 38: B
R r Z2L
2
2
R r ZL ZC
2
UV U
C 0 Z C U V 0E
C C 0 Z C0 Z L 60 3 U Vmax
max
C Z C 0 U V U U V
2
R r Z2L
2
R r
2
Khi C C 0 U
2(R r)
max
V
U
R r
2
U max
V
2
R r Z 2L
2
R r
FX 570VN
Z R r 60 Pmax
2
L
Câu 39: C
a
qE
m
2
100.106.104
10 và = 120
0,1
g g2 a 2 2ag cos 10 3
bk
1
1,5
2
1,849s
T 2
g
10
3
bk
Câu 40: D
Gọi a là khối lượng hạt nhân ban đầu của hạt nhân Po
(mạch cộng hưởng)
U2
240W
Rr
m a.2
t
T
t 0 2 t
t 0 2 t
2 T
m 2 a.2 T
8 t0 3t t 3T
t 0 3 t
m a.2 T
2 T
3
t0
2 t
T
m
a.2
m0
0
2 T 2 2.3 m 0 8.2 2.3 512g
t 0 2 t
m2
m a.2 T
2