Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Đề thi thử THPT QG 2019 vật lý gv hoàng sư điểu đề 09 có lời giải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (701.96 KB, 13 trang )

Gv Hoàng Sư Điểu

ĐỀ THAM KHẢO KÌ THI THPTQG NĂM 2019

Đề 09

CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC
Môn thi: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: .......................................................................
Số báo danh: ............................................................................
Câu 1. Tia tử ngoại có cùng bản chất với tia
A. α

B. γ

C. β+

D. β-

Câu 2. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m và lò xo nhẹ độ cứng k. Chu kì dao động riêng của
con lắc là
A. T 

1 k
2π m

B. T  2

m


k

C. T  2

k
m

D. T 

1 m
2 k

Câu 3. Cho hai lực đồng quy có độ lớn F1 = F2 = 20 N. Hợp lực của hai lực này khi góc giữa chúng bằng
60 là

A. 24,6 N

B. 36,4 N

C. 34,6 N

D. 40,6 N

Câu 4. Để phân loại sóng dọc người ta dựa vào
A. vận tốc truyền sóng và bước sóng.
B. phương dao động các phân tử môi trường và tốc độ truyền sóng.
C. phương truyền sóng và tần số.
D. phương truyền sóng và phương dao động của các phân tử môi trường.
Câu 5. Đồ thị dao động âm do hai dụng cụ phát ra biểu diễn như hình vẽ bên. Ta có kết luận


A. âm 1 là nhạc âm, âm 2 là tạp âm.
B. hai âm có cùng âm sắc.
C. độ to của âm 2 lớn hơn độ to của âm 1.
D. độ cao của âm 2 lớn hơn độ cao của âm 1.
Câu 6. Một vật đang dao động điều hòa x = Acos(2πt + 5π/6) cm thì chịu tác dụng của ngoại lực

F= F0cos  ωt  N, F0 không đổi còn  thay đổi được. Với giá trị nào của tần số ngoại lực vật dao động
mạnh nhất?
A. 20 Hz

B. 10π Hz

C. 10 Hz

D. 20π Hz

Câu 7. Một vật ném ngang từ độ cao h với vận tốc đầu v 0 . Bỏ qua cản của không khí. Thời gian rơi của
vật là


A. t 

h
2g

B. t 

h
g


C. t 

2h
g

D. t 

v0
g

Câu 8. Hai con lắc đơn dao động điều hòa tại cùng một nơi với chu kì dao động lần lượt là 1,8s và 1,5s.
Tỉ số chiều dài của hai con lắc là
A. 1,44

B. 1,2

C. 1,69

D. 1,3

Câu 9. Chiếu xiên một tia sáng trắng từ không khí vào mặt nước thì
A. chiết suất của nước lớn nhất ánh sáng đỏ
B. trong nước vận tốc của ánh sáng tím nhỏ hơn vận tốc của vàng
C. so với tia tới, tia tím lệch nhiều nhất còn tia lục lệch ít nhất
D. tần số của các ánh sáng đơn sắc đều thay đổi
Câu 10. Tại nơi có gia tốc rơi tự do bằng g 0 , chu kì dao động bé của một con lắc đơn bằng 1s. Còn tại
nơi có gia tốc rơi tự do bằng g thì chu kì dao động bé của con lắc đó bằng
A.

g

s
g0

B.

g
s
g0

C.

g0
s
g

D.

g0
s
g

Câu 11. Phát biểu nào sau đây là sai về quang phổ vạch phát xạ và quang phổ liên tục?
A. Vật phát ra quang phổ liên tục tức là nó phát ra vô số ánh sáng đơn sắc.
B. Vật phát ra quang phổ vạch tức là nó chỉ phát ra một số hữu hạn tia đơn sắc.
C. Tại cùng một vị trí trên màn của buồng ảnh máy quang phổ, quang phổ vạch hay quang phổ liên tục
đều cho màu sắc như nhau.
D. Quang phổ liên tục phụ thuộc nhiệt độ của nguồn sáng, còn quang phổ vạch thì không.
Câu 12. Đường đẳng nhiệt trong hệ trục tọa độ (OpV) là
A. một đường thẳng song song với trục OV.
B. một đường Hypebol.

C. một đường thẳng nếu kéo dài thì đi qua gốc tọa độ.
D. một đường thẳng song song với trục OP.

thỏa mãn f  1015Hz . Cho hằng số Plăng h = 6,625,10-34 Js. Công thoát của kim loại này là


A. 0,750.10-19 J

B. 0,750.1034 J

C. 6,625.10-34 J

D. 6,625.10-19 J

Câu 16. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về tia γ?
A. Không bị lệch khỏi phương truyền ban đầu khi đi vào điện trường.
B. Không làm biến đổi hạt nhân.
C. Chỉ xuất hiện kèm theo các phóng xạ β hoặc α.
D. Có tần số nhỏ nhất trong thang sóng điện từ.
Câu 17. Phát biểu nào sau đây chưa đúng khi nói về pin quang điện?
A. Suất điện động của một pin vào khoảng 0,5v đến 0,8v.
B. Bộ phận chính là lớp tiếp xúc p-n.
C. Hiệu suất lớn.
D. Thiết bị biến đổi quang năng thành điện năng.
Câu 18. Tại hai điểm S1 và S2 trên mặt nước có hai nguồn phát sóng giống nhau, cùng dao động với biên
độ a, bước sóng là 15cm. Điểm M cách S1 là 25cm và cách S2 là 5cm sẽ dao động với biên độ
A. a

B. 2a


C. 0

D. a 2

Câu 19. Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm tụ điện và cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,1mH. Trong
mạch đang có dao động điện từ tự do, điện áp cực đại giữa hai bản tụ là 10V, cường độ dòng điện cực đại
trong mạch là 1mA. Mạch dao động cộng hưởng được với sóng điện từ có bước sóng là
A. 600m

B. 188,5m

Câu 20. Khối lượng hạt nhân

14
7

C. 60m

D. 18,85m

N bằng 13,9992u, trong đó 1 u = 931,5 MeV/ c 2 . Để phá vỡ hạt nhân này

thành các nuclôn riêng lẻ, cần một công tối thiểu là
A. 204,1125 MeV

B. 0,1128 MeV

C. 30,8215 MeV

D. 105,0732 MeV


Câu 21. Một khung dây phẳng diện tích S, đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B, góc giữa đường
sức từ và mặt phẳng khung dây là α. Từ thông qua khung dây được tính theo công thức
A. Φ = BS.cosα

B. Φ = BS.sinα

C. Φ = BS.tanα

D. Φ = BS

Câu 22. Vật đứng yên bắt đầu chuyển động nhanh dần đều, biết sau khi được 1m thì vận tốc của vật là
100cm/s. Xác định độ lớn của lực tác dụng vào vật cho biết khối lượng của vật là 100kg?
A. F = 25N

B. F = 40N

C. F = 50N

D. F = 65N

Câu 23. Một vật có khối lượng m chuyển động với vận tốc 3m/s đến va chạm với một vật có khối lượng
2m đang đứng yên. Coi va chạm giữa 2 vật là va chạm mềm. Sau va chạm, 2 vật dính vào nhau và cùng
chuyển động với vận tốc bằng
A. 2m/s

B. 4m/s

C. 3m/s


D. 1m/s

Câu 24. Vật thật đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự f và cách thấu kính một
khoảng 2f thì ảnh của nó là
A. ảnh thật nhỏ hơn vật

B. ảnh ảo lớn hơn vật

C. ảnh thật bằng vật

D. ảnh thật lớn hơn vật

Câu 25. Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên trục Ox nằm ngang. Trong quá trình dao động, chiều
dài lớn nhất và nhỏ nhất của lò xo là 90cm và 80cm. Gia tốc a (m/ s 2 ) và li độ x (m) của con lắc tại cùng
một thời điểm liên hệ với nhau qua hệ thức x = -0,025a. Tại thời điểm t = 0,25s vật ở li độ x = -2,5 3
cm và đang chuyển động theo chiều dương, lấy 2 = 10, phương trình dao động của con lắc là


5π 

A. x  5 2cos  2πt    cm 
6 


5π 

B. x  5cos  πt  
6 



2π 

C. x  5cos  2πt+   cm 
3 


4π 

D. x  5 2cos  2πt    cm 
3 


Câu 26. Trong nguyên tử hiđro các mức năng lượng của các trạng thái dừng được xác định theo công
13, 6
thức E n   2 eV , n nguyên dương. Khi nguyên tử đang ở trạng thái cơ bản thì bị kích thích và làm
n
cho nó phát ra tối đa 10 bức xạ. Tỉ số giữa bước sóng dài nhất và ngắn nhất của các bức xạ trên là
A. 36,72

B. 79,5

C. 13,5

D. 42,67

Câu 27. Một người đi xe đạp trên một vòng xiếc trong một mặt phẳng thẳng đứng có bán kính 10m. Biết
khối lượng của người và xe là 70kg. Lấy g = 10m/ s 2 . Áp lực của người và xe lên vòng xiếc tại điểm thấp
nhất khi người đó đi với vận tốc 15m/s bằng
A. 875N


B. 805N

C. 595N

D. 2275N

Câu 28. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, 2 khe S1 , S2 được chiếu sáng đồng thời bằng 2
ánh sáng đơn sắc có bước sóng 1  5000A0 ,  2  4000A0 . Khoảng cách hai khe S1S2  0, 4mm , khoảng
cách từ hai khe đến màn là D = 80cm. Gọi x là tọa độ của điểm khảo sát đến vân trung tâm, điểm nào có
tọa độ sau đây có sự trùng nhau của 2 vân sáng 1 và  2 ?
A. x  4mm

B. x  2mm

C. x = 3mm

D. x = 5mm

Câu 29. Cho hai bóng đèn dây tóc trên đó có ghi: Đ1: 60V – 30W và Đ2: 25V – 12,5W. Mắc hai bóng này
vào một nguồn có suất điện động E = 66V, điện trở trong r = 1Ω theo sơ đồ như hình H. Biết các bóng
sáng bình thường. Giá trị của R 1 gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 60Ω

B. 6Ω

C. 5Ω

D. 50Ω


Câu 30. Nguồn sáng A phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,4μm, trong 1 phút phát ra năng lượng E1 .
Nguồn sáng B phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6μm trong 5 phút phát ra năng lượng E 2 . Trong
cùng 1 giây, tỉ số giữa số photon A phát ra với số photon B phát ra bằng 2. Tỉ số
A.

3
5

B.

4
5

C.

5
4

E1
bằng
E2
D.

5
6

Câu 31. Một áp kế khí có hình dạng (H.vẽ), tiết diện ống 0,15 cm 2 . Biết ở 7C , giọt thủy ngân cách A
10cm, ở 27C cách A 110cm. Coi dung tích bình là không đổi và áp suất không khí bên ngoài không
đổi trong quá trình thí nghiệm. Dung tích của bình gần nhất giá trị nào?



A. 212 cm3

B. 205 cm3

C. 210 cm3

D. 196 cm3

Câu 32. Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm
một điện trở thuần R = 50Ω mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL  50 3 thì cường
π

độ dòng điện tức thời qua mạch có biểu thức i  I 2 cos  ωt   (A). Nếu mắc nối tiếp thêm một tụ
2

điện vào đoạn mạch nói trên rồi đặt hai đầu mạch vào điện áp xoay chiều đó thì biểu thức cường độ dòng
π

điện là i  4 2 cos  ωt   (A). Biểu thức điện áp tức thời hai đầu mạch là
6

π

A. u  200 2 cos  ωt   V 
3


π


B. u  220 2 cos  ωt   V 
6


π

C. u  200 2 cos  ωt   V 
6


π

D. u  220 2 cos  ωt   V 
3


Câu 33. Con lắc đơn có khối lượng 100g, vật có điện tích q, dao động ở nơi có g = 10m/ s 2 thì chu khì
dao động là T. Khi có thêm điện trường E hướng thẳng đứng thì con lắc chịu thêm tác dụng của lực điện

F không đổi, chu kỳ dao động giảm đi 75%. Độ lớn của lực F là
A. 15N

B. 20N

C. 10N

D. 5N

Câu 34. Một ống dây dài 20cm, có 2400 vòng dây đặt trong không khí. Cường độ dòng điện chạy trong
các vòng dây là 15A. Cảm ứng từ bên trong ống dây là

A. 28.103 T

B. 56.103 T

C. 113.103 T

D. 226.103 T

Câu 35. Một học sinh dùng cân và đồng hồ bấm giây để đo độ cứng của lò xo. Dùng cân để cân vật
nặng và cho kết quả khối lượng m = 100g  2% . Gắn vật vào lò xo và kích thích cho con lắc dao động
rồi dùng đồng hồ bấm giây đo thời gian t của một dao động, kết quả t = 2s  1% . Bỏ qua sai số của số
pi (π). Sai số tương đối của phép đo độ cứng lò xo là
A. 4%

B. 2%

C. 3%

D. 1%

Câu 36. Một con lắc lò xo có khối lượng m = 250g, độ cứng k = 100 N/m. Kéo vật xuống dưới sao cho lò
xo giãn 7,5cm theo phương thẳng đứng rồi thả nhẹ. Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, chiều dương
hướng xuống, gốc thời gian là lúc thả vật. (Cho g = 10m/ s 2 ). Thời gian kể từ lúc thả đến lúc lò xo không
biến dạng lần 3 là
A.

2
s
15


B.


s 
15

C.


s
6

D.


s
10

Câu 37. Trên một sợi dây có sóng ngang, sóng có dạng hình sin. Hình dạng của một sợi dây tại hai thời
điểm được mô tả như hình bên. Trục Ou biểu diễn li độ các phần tử M và N tại hai thời điểm. Biết
t 2  t1  0,05s , nhỏ hơn một chu kì sóng. Tốc độ cực đại của một phần tử trên dây bằng


A. 3,4m/s

B. 4,25m/s

C. 34cm/s

D. 42cm/s


Câu 38. Điện năng được truyền đi từ một máy phát đến một khu dân cư bằng đường dây tải một pha, với
hiệu suất truyền tải 90%. Do nhu cầu tiêu thụ điện của khu dân cư tăng 11% nhưng chưa có điều kiện
nâng công suất máy phát, người ta dùng máy biến áp để tăng điện áp trước khi truyền đi. Coi hệ số công
suất của hệ thống không thay đổi. Tỉ số vòng dây giữa cuộn thứ cấp và cuộn sơ cấp là
A. 11

B. 8

C. 9

D. 10

Câu 39. Đoạn mạch xoay chiều với điện áp hai đầu đoạn mạch ổn định có RLC (L thuần cảm) mắc nối
tiếp. Biết điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch lệch pha là Φ = π/6 so với cường độ dòng điện qua mạch.
Ở thời điểm t, điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch chứa LC là u LC  100 3V và điện áp tức thời hai đầu
điện trở R là u R  100V . Điện áp cực đại hai đầu điện trở R là
A. 200V

B. 321,5V

C. 173,2V

D. 316,2V

Câu 40. Cho đoạn mạch RLrC như hình vẽ. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi, tần
số f không đổi vào hai đầu đoạn mạch. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của công suất tiêu thụ
trên toàn mạch phụ thuộc vào R khi K đóng và K mở. Công suất cực đại trên biến trở khi K mở gần giá
trị nào sau đây nhất?


A. 69W

B. 96W

C. 100W

D. 125W

----------- HẾT ---------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.


ĐÁP ÁN
1-B

2-B

3-C

4-D

5-D

6-C

7-C

8-A

9-B


10 - C

11 - B

12 - B

13 - C

14 - C

15 - D

16 - D

17 - C

18 - A

19 - D

20 - D

21 - B

22 - C

23 - D

24 - C


25 - C

26 - D

27 - D

28 - A

29 - C

30 - A

31 - C

32 - C

33 - A

34 - D

35 - A

36 - A

37 - C

38 - D

39 - D


40 - D

( – Website đề thi – chuyên đề file word có lời giải chi tiết)

Quý thầy cô liên hệ đặt mua word: 03338.222.55
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: B
Tia tử ngoại có cùng bản chất với tia γ, đều là sóng điện tử.
Câu 2: B
Chu kì dao động riêng của con lắc lò xo: T  2

m
.
k

Câu 3: C





F  F12  F22  2FF
202  202  2.20.20cos 60  34,6N .
1 2 cos F1 , F2 

Câu 4: D
Để phân loại sóng dọc người ta dựa vào phương truyền sóng và phương dao động của các phân tử môi
trường.
Câu 5: D
Từ đồ thị ta có: T1  T2  f1  f 2

Độ cao phụ thuộc vào tần số nên độ cao của âm 2 lớn hơn độ cao của âm 1.
Câu 6: C
Vật dao động mạnh nhất khi hệ xảy ra hiện tượng cộng hưởng.
  2 f
cb  0  20 
 f 0  10  Hz  .

Câu 7: C
2h
1
h  gt 2  t 
.
g
2

Câu 8: A
T  2

l
T
g

Câu 9: B

l

l1 T12 1,82


 1, 44

l2 T22 1,52


n

c c.T
v

v 

 . Do 1   2  v1  v2 .

Câu 10: C

l
T  2 
g0
g0
T

 

T
g
l

T

2



g


T 

T=l

g0
.
g

Câu 11: B
Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào bản chất của vật mà chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật.
Câu 12: B
Đường đẳng nhiệt trong hệ trục tọa độ (OpV) là một hypebol.
pV = hằng số a  p 

a
 Dạng hypebol.
V

Câu 13: C
Hiện tượng siêu dẫn là hiện tượng mà khi ta hạ nhiệt độ xuống dưới nhiệt độ Tc nào đó thì điện trở của
kim loại (hay hợp kim) giảm đột ngột đến giá trị bằng không.
Câu 14: C
Khi động cơ không đồng bộ hoạt động ổn định với tốc độ quay của từ trường không đổi thì tốc độ quay
của roto nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường.
Câu 15: D
A


hc
 hf min  6, 625.1034.1015  6, 625.1019  J   4,1 eV  .
0

Câu 16: D
Tia gama γ có năng lượng lớn nên tần số lớn.
Câu 17: C
Hiệu suất của pin quang điện vào cỡ 10%.
Câu 18: A
Công thức tính biên độ: A M  2a cos

2  d1  d 2 
2  25  5 
 2a cos
a.

15

Câu 19: D

LI2  0,1.10 10
1
1
Từ công thức tính năng lượng: W  LI02  CU02  C  20 
U0
102
2
2
3




3 2

 1012  F 

Bước sóng mạch thu được:   c.T  c.2 LC  3.108.2 0,1.103.1012  18,85  m  .
Câu 20: D
Để phá vỡ hạt nhân này thành các nuclôn riêng lẻ, cần một công đúng bằng một lực liên kết của hạt nhân.





Wlk  mc2  Zmp   A  Z  mn  m N1 c2


Câu 24: C

1 1 1
d
d 2 f
 d  2f  k    1 .
  
f d d
d
Câu 25: C

* Biên độ dao động: A 

x

x  0,025a
   2 10

a
2

2  10

lmax  lmin 90  80

 5  cm 
2
2



a
 0, 025a
2

ω = 2π (rad/s)

* Dựa vào VTLG pha dao động tại thời điểm t = 0,25s:
 
5
 
4
2 


 2.0.25       
t       
   2  
3 3
6
2 3
3
3 


hay  

2
2 

(Vì      ). Do đó: x  5cos  2t   (cm).
3
3 


Câu 26: D
Công thức tính số bức xạ tối đa mà nguyên tử có thể phát ra: N 

n  n  1
 10  n = 5
2


hc


13, 6  13, 6 
 2  2 
E5  E 4  

E  E1
hc

5
max
 1 
 max  5


 E cao  E thap  
13, 6  13, 6 
 min E5  E 4

E  E  hc
 2  2 
5
1

5
 min
 4 


 max 128


 42, 67 .
 min
3

Câu 27: D
Theo định luật 2 Niu-tơn ta có ma ht  N  P
Chiếu lên phương hướng tâm ta có:


mv2
v2 
mv 2
 m  g    2275N .
 NP  N  P
R
R
R


Chú ý: Áp lực lên vòng xiếc tại điểm thấp nhất có độ lớn bằng phản lực N.
Câu 28: A
Xét:

k1  2 i 2 4000 4

 
  i   4i1  5i 2 
k 2 1 i1 5000 5

x min

 i   5i1  4.


1D
500.1010.80.102
 4.
 4.104  m   4  mm  .
a
0, 4.103

Xét sự đối xứng qua vân trung tâm thì x mang dấu (-).
Câu 29: C

P1dm

I

I

 0,5A
1
dm

U1dm

 I  I1  I2  1A (Cường độ chạy qua nguồn)

I  I  P2dm  0,5A
 2 dm U 2dm
Hiệu điện thế hai đầu nguồn: U = E – Ir = 66 – 1.1 = 65V.


UR1  U  UD1  66  60  5v  R1 

U R1 5
  5 .
I
1

Câu 30: A
Ta có: E = P.t = N.εt = N.

E
N  t
0, 6 1 3
hc
t  1  1 . 2 . 1  2.
.  .

E 2 N 2 1 t 2
0, 4 5 5

Chú ý: N là số photon phát ra trong 1 giây.
Câu 31: C


Áp suất không đổi nên đây là quá trình đẳng áp, áp dụng công thức:
V  10.0,15 V0  110.0,15
V l S V l S
V1 V2
 V0  208,5cm3 .

 0 1  0 2  0


7  273
27  273
T1
T2
T1 T2

Câu 32: C
ZL


 tan 1  R  3  1  3
Lúc đầu chưa mắc C, mạch chỉ có RL: 
           
i
1
 u
3 2 6

* Khi mắc thêm C:
i 


 u  Mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng.
6




U0  I0 Z  I0 R  4 2.50  200 2  V   u  200 2 cos  t    V  .
6


Câu 33: A

T  2

l
T
g

l
F
 T2  T1  g 2  g1  g 2  g1 
m
g

T22
g
gl
10
T1  T2
 F = 15N.

 75%  2  0, 252  1 
F
F
T1
g2 g 

Tl
10

1
m
100.103

Câu 34: D

B  4.102.

N
2400
.I  4.102.
.15  0, 226T  226.103 T .
l
0, 2

Câu 35: A
Thời gian của một dao động chính là một chu kì của con lắc lò xo.
T  2s  1%

m
4 2 m
k  2T
T  2
k
 ln k  ln  m   2ln T 
 
2

k
T
k
m
T


k
2%.100 2.1%.2
%

 4% .
k
100
2

Câu 36: A


T  2

l0 

100.103 
 s
100
10

mg 250.103.10


 0, 025m
k
100

l0  2,5cm 

A
2

Biên độ của con lắc: A  l  l0  7,5  2,5  5  cm 
* Một chu kì có 2 vị trí lò xo không biến dạng.

t  T  t  T 
2lan

T T 4T 2
 

s  .
4 12 3 15
1lan

Chú ý: Thời gian t1 được xác định bằng VTLG tương ứng góc quét được tô đậm như hình vẽ.
Câu 37: C

Quy luật truyền sóng: Sườn trước đi lên, sườn sau đi xuống.
* Tại thời điểm t1 điểm M1 (thuộc sườn trước), u M  t1   20mm và đi theo chiều dương, điểm N1
(thuộc sườn trước), u N  t1   15,3mm và đi theo chiều dương.
* Tại thời điểm t 2 điểm M 2 (thuộc sườn sau), u M  t 2   20mm và điểm N 2 lại ở biên dương. (Xem
VTLG).



20
2
  arccos A
A  21, 65mm

 v max  0,34 .
N1N2  M1M2  t  0, 05  
  15, 72rad / s
m/s
 1 arccos 15,3
 
A

Chú ý: Ở trên đồ thị M1  M2 . Các bước tính toán để tìm ra ω dựa vào chức năng SHIFT-SOLVE.
Câu 38: D
Từ công thức tính phần trăm hao phí: h  1  H 

U
l  H1
P RP
(1).
 2  2 
P
U
U1
l  H2

Ptt1


H

1

P
 H2  1,11H1  0,999

P
P

0,11P
1,11P
tt
2
tt1
tt1
tt1
H 


 2
P
P
P

Thay vào

U2
N

U
1  0,9

 10  2  2  10 .
U1
1  0,999
N1 U1

Chú ý: Pu công suất tiêu thụ.
Câu 39: D



U
U

1
 tan   0LC 
 U 0LC  0R
6
U 0R
3
3

u LC

u   u 
 u R   LC    R   1 
 u 0LC   U 0R 


2

2

2

 100 3   100 

  
  1  U0R  316V .
 U 0R / 3   U 0R 
2

Câu 40: D
Từ đồ thị ta có P  (R  r).

U2

R  r

2

R=0

 Z2LC

P0 

rU 2
0

2
r 2  ZLC

(Đường trên khi K mở, đường dưới là khi K đóng).

R 2  200  ZC  P2max 

U2
 U  2ZC .P2max  200V
2ZC

R1  50  ZL  ZC  r  P1max 

U2
2002
 r = 50Ω
 200 
2  R1  r 
2  50  r 

2
PR max  R 0  r 2  ZLC
 r 2   r  R1   50 5  PR max 
2

U2
 124W .
2R0  r




×