Gv Hoàng Sư Điểu
ĐỀ THAM KHẢO KÌ THI THPTQG NĂM 2019
Đề 07
CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC
Môn thi: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: .......................................................................
Số báo danh: ............................................................................
Câu 1. Kim nam châm của la bàn đặt trên mặt đất chỉ hướng Bắc – Nam địa lí vì
A. lực hấp dẫn Trái Đất tác dụng lên kim nam châm, định hướng cho nó.
B. lực điện của Trái Đất tác dụng lên kim nam châm, định hướng cho nó.
C. từ trường của Trái Đất tác dụng lên kim nam châm, định hướng cho nó
D. vì một lí do khác chưa biết
Câu 2. Chu kì của dao động điều hòa là
A. khoảng thời gian giữa hai lần vật đi qua vị trí cân bằng.
B. thời gian ngắn nhất vật có li độ như cũ
C. khoảng thời gian vật đi từ li độ cực đại âm đến li độ cực dương
D. khoảng thời gian ngắn nhất mà vật thực hiện một dao động
Câu 3. Công thức nào sau đây biểu diễn đúng công thức tổng hợp hai vận tốc bất kì?
A. v13 v12 v23
B. v13 v12 v23
C. v132 v122 v23
D. v13 v12 v23
Câu 4. Chọn phát biểu sai? Công thức của lực điện trường làm dịch chuyển điện tích phụ thuộc vào
A. điện trường.
B. Hình dạng đường đi.
C. hiệu điện thế ở hai đầu đường đi.
D. Điện tích dịch chuyển.
Câu 5. Trạng thái của một lượng khí được xác định bởi bộ ba thông số
A. áp suất, thể tích, khối lượng.
B. Áp suất, nhiệt độ, thể tích.
C. thể tích, khối lượng, nhiệt độ.
D. Áp suất, nhiệt độ, khối lượng.
Câu 6. Tần số dao động riêng của dao động điện từ trong mạch LC là
A. f
1
2 LC
B. f
2
LC
C. f
1
2 LC
D. f
1
LC
Câu 7. Đặt một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC
không phân nhánh. Hiệu điện thế giữa hai đầu
A. đoạn mạch luôn cùng pha với dòng điện trong mạch.
B. cuộn dây luôn ngược pha với hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện.
C. cuộn dây luôn vuông pha với hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện.
D. tụ điện luôn cùng pha với dòng điện trong mạch.
Câu 8. Một vật đang chuyển động với vận tốc đầu 2 m/s thì tăng tốc sau 10s đạt vận tốc 4 m/s. Gia tốc
của vật khi chọn chiều dương cùng chiều chuyển động là
A. a 0,02m / s2
B. a 0, 2m / s2
C. a 0,1m / s2
D. a 0, 4m / s2
Câu 9. Một nguồn điện trở trong 0,5 được mắc với điện trở 3. Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của
nguồn điện là 6V. Suất điện động của nguồn điện là
A. 3V
B. 5V
C. 7V
D. 19,5V
Câu 10. Hệ thức nào sau đây phù hợp với quá trình làm lạnh khí đẳng tích?
A. U = Q với Q > 0
B. U = A với A > 0
C. U = A với A < 0
D. U = Q với Q < 0
Câu 11. Sự phát sáng nào sau đây là hiện tượng quang – phát quang?
A. Sự phát sáng của con đom đóm.
B. Sự phát sáng của đèn dây tóc.
C. Sự phát sáng của đèn ống thông dụng.
D. Sự phát sáng của đèn LED.
Câu 12. Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u 5cos 8t 0,04x (u và x tính bằng
cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t = 3 s, ở điểm có x = 25 cm, phần tử sóng có li độ là
A. 5,0 cm.
B. -5,0 cm.
C. 2,5 cm.
D. -2,5 cm.
Câu 13. Một hạt có khối lượng nghỉ m0. Theo thuyết tương đối, động năng của hạt này khi chuyển động
với tốc độ 0,6c (c là tốc độ ánh sáng trong chân không) là
A. 1,25m0c2.
B. 0,36m0c2.
C. 0,25m0c2.
D. 0,225m0c2.
Câu 16. Hai quả cầu có cùng kích thước và cùng khối lượng, tích các điện lượng q1 = 4.10-11 C, q2 = 10-11
C đặt trong không khí, cách nhau một khoảng lớn hơn bán kính của chúng rất nhiều. Nếu lực hấp dẫn
giữa chúng có độ lớn bằng lực đẩy tĩnh điện thì khối lượng của mỗi quả cầu bằng
A. 0,23 kg.
B. 0,46 kg.
C. 2,3 kg.
D. 4,6 kg.
Câu 17. Hiện tượng quang điện ngoài là hiện tương êlectron bị bứt ra khỏi tấm kim loại khi
A. chiếu vào tấm kim loại này một chùm hạt nhân heli.
B. chiếu vào tấm kim loại này một bức xạ điện từ có bước sóng thích hợp.
C. cho dòng điện chạy qua tấm kim loại này.
D. tấm kim loại này bị nung nóng bởi một nguồn nhiệt.
Câu 18. Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp dao động cùng pha tại hai
điểm A và B cách nhau 16cm. Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng 3cm. Trên đoạn AB, số điểm mà
tại đó phần tử nước dao động với biên độ cực đại là
A. 10.
B. 11.
C. 12.
D. 9.
Câu 19. Một chất điểm dao động điều hòa hàm cosin có gia tốc biểu diễn như hình vẽ sau. Phương trình
dao động của vật là
A. x 10cos t (cm).
3
B. x 20cos t (cm).
2
C. x 20cos t(cm).
D. x 20cos t (cm).
2
Câu 20. Một xe trượt khối lượng 80 kg, trượt từ trên đỉnh núi xuống. Sau khi đã thu được vận tốc 5m/s nó
tiếp tục chuyển động trên đường nằm ngang. Lực ma sát tác dụng lên xe trên đoạn đường nằm ngang, nếu
biết rằng xe đó dừng lại sau khi đi được 40m bằng
A. 2,5 N.
B. 0,25 N.
C. 25 N.
D. 250 N.
Câu 21. Một sợi dây dẫn điện từ có chiều dài s dùng dây này để cuốn thành ống dây, có chiều dài l và
đường kính d0, các vòng dây cuốn sát với nhau (không chồng lên nhau). Cho dòng điện I chạy qua ống
dây. Cảm ứng từ bên trong lòng ống dây bằng
A. 4.107
sl
ld 0
B. 4.107
sl
ld 0
C. 4.107
d 0l
l.s
D. 2.107
d 0l
l.s
Câu 22. Một sóng âm và một sóng ánh sáng truyền từ không khí vào nước thì bước sóng
A. của sóng âm tăng còn bước sóng của sóng ánh sáng giảm.
B. của sóng âm giảm còn bước sóng của sóng ánh sáng tăng.
C. của sóng âm và sóng ánh sáng đều giảm.
D. của sóng âm và sóng ánh sáng đều tăng.
Câu 23. Một người có mắt bình thường (không tật) nhìn được các vật ở rất xa mà không phải điều tiết.
Khoảng cực cận của người này là OCC = 25cm. Độ tụ của người này khi điều tiết tăng tối đa bao nhiêu
A. 2dp.
B. 3dp.
C. 4dp.
D. 5dp.
Câu 24. Một con lắc lò xo dao động điều hòa tự do với tần số f= 3,2Hz. Lần lượt tác dụng lên vật các
ngoại lực biết tuần hoàn F1 cos(6, 2t) N, F2 cos(6,5t) N, F3 cos(6,8t) N, F4 cos(6,1t) N . Vật dao động cơ
cưỡng bức với biên độ lớn nhất khi chịu tác dụng của lực
A. F3
B. F1
C. F2
D. F4
Câu 25. Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, bước sóng ánh sáng đơn sắc là 600nm,
khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1mm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là
2m. Khoảng vân quan sát được trên màn có giá trị bằng
A. 1,2 mm
B. 1,5 mm
C. 0,9 mm
Câu 26. Trong giờ học thực hành, một học sinh bắt một mạch
điện như hình vẽ H1: nguồn điện có suất điện động E, điện trở
trong r, điện trở bảo vệ R0 = 10, biến trở con chạy R, bỏ qua
điện trở của ampe kế, khóa K và các dây nối. Học sinh này vẽ
1
được đồ thị sự phụ thuộc (I là cường độ dòng điện trong mạch)
I
D. 0,3 mm
theo chiều giá trị biến trở R như hình vẽ H2. Điện trở trong của nguồn điện r gần nhất với giá trị nào sau
đây?
A. 0,37
B. 0,78
C. 0,56
D. 0,25
Câu 27. Trong một mạch điện xoay chiều gồm một điện trở thuần mắc nối tiếp với một tụ điện. Điện áp
hiệu dụng đặt vào đoạn mạch là 150V, dòng điện chạy trong mạch có giá trị hiệu dụng 2A. Điện áp hiệu
dụng giữa hai bản tụ điện là 90V. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 200 W.
B. 180 W.
C. 240 W.
D. 270 W.
Câu 28. Một vật dao động theo phương trình: x 4 2 cos(5 t 3 / 4)(cm;s) . Quãng đường vật đi từ
thời điểm t1 = 0,1s đến t2 = 6s là
A. 84,4 cm
B. 333,8 cm
C. 331,4 cm
D. 337,5 cm
Câu 29. Laze A phát ra chùm bức xạ có bước sóng 0,45m với công suất 0,8W. Laze B phát ra chùm bức
xạ có bước sóng 0,60m với công suất 0,6W. Tỉ sổ giữa số phôtôn của laze B và số phôtôn của laze A
phát ra trong mỗi giây là
A. 1
B. 20/9
C. 2
D. 3/4
Câu 30. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách
từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m. Nguồn phát ánh sáng gồm các bức xạ đơn sắc có
bước sóng trong khoảng từ 0,40m đến 0,76m. Trên màn, tại điểm cách vân trung tâm 3,3mm có bao
nhiêu bức xạ cho vân tối?
A. 5 bức xạ
B. 6 bức xạ
C. 3 bức xạ
Câu 31. Dùng một hạt có động năng 7,7 MeV bắn vào hạt nhân
D. 4 bức xạ
14
7
N đang đứng yên gây ra phản ứng
147 N 11 p 178 O . Hạt prôtôn bay ra theo phương vuông góc với phương bay tới của hạt . Cho khối
lượng các hạt nhân: m = 4,0015u, mp = 1,0073u; mN14 = 13,9992u; mO17 = 16,9947u. Biết 1u = 931,5
MeV/C2. Động năng của hạt nhân 78 O là
A. 2,075 MeV
B. 2,214 MeV
C. 6,145 MeV
D. 1,345 MeV
Câu 32. Cho mạch điện như hình vẽ, trong đó bóng đèn dây tóc Đ1 có ghi số 12V-3W, bóng đèn dây tóc
Đ2 loại 6V – 3W, Rb là một biến trở.
Để các đèn sáng bình thường thì điện trở Rb có giá trị
A. 8
B. 12
C. 24
D. 3
Câu 33. Một điện lượng kế bằng nhôm khối lượng 100g có chứa 400g nước ở nhiệt độ 25C . Cho vào
nhiệt lượng kế một vật bằng kim loại khối lượng 600g ở 80C . Biết nhiệt độ khi có sự cân bằng nhiệt là
40C . Cho biết nhiệt dung riêng của nhôm là 880 K/kg.K, của nước là 4200 J/kg.K. Nhiệt dung riêng của
miếng kim bằng
A. 360 J/kg.K
D. 1240 J/kg.K
B. 1105 J/kg.K
C. 780 J/kg.K
Câu 34. Để khảo sát mức cường độ âm của một số chiếc kèn đồng giống nhau người ta tiến hành đặt một
máy đo mức cường độ âm cách các chiếc kèn đồng một khoảng không đổi. Đồ thị biểu diễn mức cường
độ âm mà máy đo được theo số chiếc kèn đồng được biểu diễn như hình vẽ. Môi trường đẳng hướng
không hấp thụ âm. Xem âm phát ra từ các chiếc kèn đồng là nguồn âm điểm. Biết 2n1 + n2 = n3. Giá trị L3
gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 36 dB
B. 16 dB
C. 32 dB
D. 34 dB
Câu 35. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng tại nơi có gia tốc g = 10m/s2, đầu lò xo gắn cố định, đầu
dưới có gắn vật nặng có khối lượng m. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng
đứng với chu kì T. Khoảng thời gian lò xo bị nén trong một chu kì là T/6. Tại thời điểm vật qua vị trí lò
xo không biến dạng thì tốc độ của vật là 10 3 cm/s. Lấy 2 10 . Chu kì dao động của con lắc là
A. 0,5s
B. 0,2s
C. 0,6s
D. 0,4s
Câu 36. Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Biết dao
động thứ nhất có biên độ A1 = 6 cm và trễ pha /2 so với dao động tổng hợp. Tại thời điểm dao động thứ
hai có li độ bằng biên độ của dao động thứ nhất thì dao động tổng hợp có li độ 9 cm. Biên độ dao động
tổng hợp bằng
A. 12 cm
C. 6 3 cm
B. 18 cm
D. 9 3 cm
Câu 37. Tại mặt nước, hai nguồn kết hợp được đặt ở A và B cách nhau 68mm, dao động điều hòa cùng
tần số, cùng pha, theo phương vuông góc với mặt nước. Trên đoạn AB, hai phần tử nước dao động với
biên độ cực đại có vị trí cân bằng cách nhau một đoạn ngắn nhất là 10 mm. Điểm C là vị trí cân bằng của
phần tử ở mặt nước sao cho AC BC. Phần tử nước ở C dao động với biên độ cực đại. Khoảng cách BC
lớn nhất bằng
A. 37,6 mm
B. 67,6 mm
C. 64,0 mm
D. 68,5 mm
Câu 38. Một chiến sĩ dùng súng AK bắn thẳng vào mục tiêu địch. Biết tốc độ truyền âm trong không khí
là 330 m/s, đạn chuyển động thẳng đều, thời gian từ lúc bắn đến khi đạn trúng mục tiêu là 0,8s, thời gian
từ lúc bắn đến khi nghe thấy tiếng đạn nổ khi trúng mục tiêu là 2,8s. Khoảng cách từ vị trí bắn đến mục
tiêu và tốc độ của đạn lần lượt là
A. 254m, 94,3m/s
B. 660m, 825m/s
C. 924m, 1155m/s
D. 1188m, 1485m/s
Câu 39. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng cách hai khe không đổi. Khi
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn quan sát là D thì khoảng vân trên màn hình là 1mm. Khi
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn quan sát lần lượt là (D - D) và (D + D) thì khoảng vân
trên màn tương ứng là i và 2i. Khi khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn quan sát là (D + 3D)
thì khoảng vân trên màn là
A. 2 mm
B. 3mm
C. 3,5 mm
D. 2,5 mm
Câu 40. Hai con lắc lò xo hoàn toàn giống nhau, gồm lò xo nhẹ độ cứng 10 N/m và vật nhỏ khối lượng
250g. Treo các con lắc thẳng đứng tại nơi có g = 10 m/s2, điểm treo của chúng ở cùng độ cao và cách
nhau 5cm. Kéo vật nhỏ của con lắc thứ nhất xuống dưới vị trí cân bằng của nó 7cm, con lắc thứ hai được
1
kéo xuống dưới vị trí cân bằng của nó 5cm. Khi t = 0 thả nhẹ con lắc thứ nhất, khi t = s thả nhẹ con lắc
6
2
thứ hai, các con lắc dao động điều hoa theo phương thẳng đứng. Lấy 10. Khoảng cách lớn nhất giữa
hai vật nhỏ của hai con lắc là
A. 8,0 cm
B. 8,6 cm
C. 7,8 cm
----------- HẾT ----------
D. 6,0 cm
Thí sinh không được sử dụng tài liệu - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
ĐÁP ÁN
1-C
2-D
3-D
4-B
5-B
6-A
7-D
8-B
9-C
10 - D
11 - C
12 - B
13 - C
14 - A
15 - D
16 - A
17 - B
18 - B
19 - D
20 - C
21 - A
22 - A
23 - C
24 - C
25 - D
26 - C
27 - C
28 - C
29 - A
30 - A
31 - A
32 - B
33 - B
34 - B
35 - C
36 - C
37 - C
38 - B
39 - A
40 - A
( – Website đề thi – chuyên đề file word có lời giải chi tiết)
Quý thầy cô liên hệ đặt mua word: 03338.222.55
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Kim nam châm của la bàn đặt trên mặt đất chỉ hướng Bắc – Nam địa lí vì từ trường của Trái Đất
tác dụng lên kim nam châm, định hướng cho nó. Chọn C
Câu 2. Chu kì của dao động điều hòa là khoảng thời gian ngắn nhất mà vật thực hiện một dao động.
Chọn D
Câu 3.
Gọi v12 là vận tốc của chất điểm (1) so với chất điểm (2).
v 23 là vận tốc của chất điểm (2) so với chất điểm (3).
v13 là vận tốc của chất điểm (1) so với chất điểm (3).
Theo công thức cộng vận tốc ta có v13 v12 v23 Chọn D
Câu 4. Công thức của lực điện trường làm dịch chuyển điện tích phụ thuộc vào hình dạng đường đi là sai.
Công thức của lực điện không phụ thuộc vào hình dạng đường đi. Chọn B
Câu 5. Trạng thái của một lượng khí được xác định bởi bộ ba thông số Áp suất, nhiệt độ, thể tích. Chọn
B
Câu 6. Tần số dao động riêng của dao động điện từ trong mạch LC là f
1
2 LC
. Chọn A
Câu 7. Đặt một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC
không phân nhánh. Hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây luôn ngược pha với hiệu điện thế giữa hai đầu tụ
điện. Chọn D
Câu 8. a
v v2 v1 4 2
0, 2m / s 2 Chọn B
t t 2 t1 10 0
Câu 9. I
U
6
7V Chọn C
R Rr
3 3 0,5
Câu 10. Theo nguyên lí 1 của “NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC” ta có:
Q 0 HÖ nhËn nhiÖt lîng
A 0 HÖ nhËn c«ng
U Q A
Q 0 HÖ truyÒn nhiÖt
A 0 HÖ thùc hiÖn c«ng
Xét quá trình đẳng tích thì A 0 U Q
Làm lạnh khí tức là hệ đã truyền nhiệt lượng sang hệ có nhiệt độ thấp hơn nên Q < 0
Chọn D
Câu 11. Sự phát sáng của đèn ông thông dụng là hiện tượng quang – phát quang. Chọn C
Câu 12. u(t 3) 5cos(8.3 0,04.25) uM 5(cm) Chọn B
Câu 13. Theo thuyết tương đối ta có:
m
m0
1
2
v
c2
1,25m0 Wd (m m 0 )c2 0,25m 0c2 Chọn C
Câu 19.
Từ đồ thị ta có
T
0,5s T 2s rad / s
4
t 0 a 0 và có xu hướng tăng nên a
x
2
2
2
a max 2 A 2 2 A A 0,2m 20cm x 20cos t (cm) Chọn D
2
Câu 20. Trong trường hợp này ta có độ biến thiên động năng bằng công của lực ma sát
mv 2
1
2
25N Chọn C
0 mv A (ma sát) F.S F
2S
2
Câu 21. N
s
2r
s
s
B 4 .10 7
d 0 d 0
2
2
s
.I
d 0
sI
4.10 7
Chọn A
I
Id 0
v
Câu 22. Đối với sóng âm: vR v1 vkk
1 kk
Đối với sóng ánh sáng: n
c c.T
' '
v v.T
n
(n là chiết suất của nước)
Do đó: một sóng âm và một sóng ánh sáng truyền từ không khí vào nước thì bước sóng của sóng âm tăng
còn bước sóng của sóng ánh sáng giảm Chọn A
Câu 23.
1
1
1
f D min OC OV
1
1
max
v
D max D min
OC C OC V
1 D 1 1
max
fmin
OC C OV
Đối với mắt không tật ta có OC v D max D min
1
1
4dp Chọn C
OC C 0,25
Kiến thức bổ trợ liên quan về mắt cần nắm
1. Mắt thường:
+ Điểm cực cận cách mặt khoảng 25cm; OCc = 25cm
+ Điểm cực viễn cách mặt ở , OCv =
+ Khoảng nhìn rõ của mắt [OCC; OCV]
+ Công thức thấu kính của mắt D
1 1
1
(1)
f d OV
(1)
+ Khi quan sát ở vô cùng d
f OV
1
1
1
(1)
+ Khi quan sát ở điểm cực cận d OC C
D
f OC C OV
+ Khi chuyển từ trạng thái quan sát ở vật ở vị trí d1 sang vị trí d2 ta có độ biến thiên độ tụ D
+ Khi chuyển từ trạng thái từ không điều tiết sang điều tiết tối đa D
+ Năng suất phân li của mắt tan
1 1
d 2 d1
1
1
OC C OC V
AB
OA
2. Mắt bị tật cận thị: fmax OV OC C 25cm ; OCV là hữu hạn
Cách khắc phục:
Cách 1: Đeo thấu kính phân kì để nhìn xa các vật ở vô cực. Qua kính phân kì vật cho ảnh ảo nằm ở điểm
cực viễn, tức là
d
1 1
1
1
L 0
fk OC V
fk O k C V (OC V L)
d O k O V
0
Chú ý: Đeo kính sát mắt thì L 0
Cách 2: Đeo kính phân kì
Đeo kính phân kì để nhìn các vật ở vô cùng như mắt bình thường tức là vật đặt 25cm cho ảnh ảo qua thấu
kính nằm ở điểm cực cận
d 25cm L
1
1
1
1
Dk
Dk
'
25 L (OCc L)
25 OCc
d Ok Cc (OCc L)
3. Mắt bị tất viễn thị.
OC C 25cm fmax OV
Cách khắc phục: Đeo kính hội tụ để nhìn gần như mắt thường tức là vật đặt cách mắt 25cm cho ảnh ảo
qua kính nằm ở điểm cực cận.
d Ok OC (OC C L)
1
1
1
Dk
fk 25 L (OC C L)
d 25 L
1 1
1
L0D
f 25 OC C
Câu 24. Vật dao động cơ cưỡng bức với biên độ lớn nhất khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng khi:
fnl f0 fnl f0 0
* Đối với vật dao động cơ cưỡng bức với biên độ lớn nhất khi: fnl f0 0
(hiệu tần số ngoại lực và tần số riêng của hệ tiến đến không)
1 6,2
1 3,1(Hz)
2 6,5 2 f 2 3,25(Hz) f0 3,2(Hz)
f1 f0 0 (Ngoại lực F2 tác dụng vào vật làm cho vật
6,8
3,
4(Hz)
3
3
6,1
3,05(Hz)
4
4
dao động với biên độ lớn nhất trong số các lực) Chọn C
Câu 25. Công thức tính khoảng vân: i
Câu 26. I
D 600.109.1
3.104 (m) 0,3(mm) Chọn D
a
2.103
R r
E
1 1
.R 0
(1) Dạng đường thẳng.
R0 r R
I E
E
y
a.x
b
1
16 E (15 R0 r)
16 15 R0 r R0 10
r 0,6
Chọn điểm và thay vào (1):
36 1 (47 R r) 36 47 R0 r
0
E
Chọn C
2
2
2
1502 U 2R 902 U R 120(V)
U U R U C
Câu 27.
Chọn C
2
P
2.120
240(W)
P
RI
IU
R
Câu 28. Tính m
t 2 t1 6 0.1
Z
29.5 m
m 29 và T=0,4s.
2
0.5T
0.5.
5
t2
S 2A.m
t1 m.
6
v(t) dt 2.4 2.29
T
2
0,1 29.
0,4
2
3
20 2 sin 5t dt
4
Chọn C
Câu 29. Năng lượng của phôtôn: hf
hc
N: là số phôtôn chiếu vào hay phát ra trong 1 giây thì công suất của chùm sáng được xác định:
hc
P N N.
P N.
N
P
hc
0,6.0,6
B B B
1 Chọn A
N A PA A 0, 45.0,8
Câu 30.
0,38.106
xta
xta
0,380,76
0,38.106
0,76.106
(k 0,5) D
(k 0,5)D
3,3.103.2.103
0,76.106 8,18 k 3,84 Có 5 giá trị của k 4;5;6;7;8 Chọn A
(k 0,5)2
Câu 31. Hạt A (đạn) bắn vào hạt B đứng yên (bia) sinh ra hai hạt C và D thì áp dụng định luật bảo toàn
động lượng: p A p C p D
K C K D K A E
Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng:
2
E (m truoc m sau )c
E (4,0015 13,9992 1,0073 16,9947) uc2 1,21(MeV)
931,5
p 2Km
p p p a p 2p p a2 p O2
K p m p K a ma K O m O
2
*
K p K O K a E
K p K O 7,7 1,21 K p 4, 42(MeV) Chọn A
K O 2,07(MeV)
K p m p K O m O K a m a
K p 17K O 7,74
Câu 32. I dm1 I dm2
Pdm 3
0,5A
U dm 6
Để các đèn sáng bình thường thì U1 Udm1 6V
Rb I 2 U 2 U1 R b
U 2 U1 U 2dm U1dm 12 6
12 Chọn B
I2
I dm
0,5
Câu 33.
Nhiệt lượng thu vào Qthu m1c1 (t CB t1 ) m2c2 (t CB t 2 ) (Bao gồm nhiệt lượng kế và nước)
Nhiệt lượng tỏa ra: Qtoa m3c3 (t 3 t CB ) (Miếng kim loại)
Theo phương trình cân bằng nhiệt ta có: m3c3 (t 3 t CB ) m1c1 (t CB t1 ) m 2c2 (t CB t 2 )
Q toa
c3
Q thu
m1c1 (t CB t1 ) m 2 c2 (t CB t 2 ) 0,1.880(40 25) 0, 4.4200(40 25)
1105J / kg.K
m3c3 (t 3 t CB )
0,6(80 40)
Chọn B
Câu 34. Từ công thức L log
nP0
nP0
10L n ~ 10L
2
2
4R l0
4R l0
n~10
2n1 n2 n3
2.10L1 10L2 10L3 2.101 101,5 10L3 L3 1,7B Chọn B
L
Câu 35.
* Chọn chiều dương hướng xuống.
*Thời gian lò xo bị nén là T/6, do đó vẽ VTLG ta suy ra được độ dãn ban đầu của lò xo là l0
chọn chiều dương hướng xuống nên tại vị trí lò xo không biến dạng l0 có li độ x l0
* Khi vật đến vị trí lò xo không biến dạng thì vật có li độ
x l
v
A 3
A
v max
A 2 v 20 3cm / s
2
2
2
* Mặt khác l0
2l0 A0,2 3 2l0
A 3
g
A
.
0,2 3
2
3
3 l0
l0 0,09(m) T 2
l0
0,09
2
0,6s Chọn C
g
10
Câu 36.
* Li độ tổng hợp bằng tổng li độ hai dao động thành phần: x x1 x2
2
2
x y
* Nếu 2 đại lượng x và y vuông pha thì:
1
x max ymax
* Tại thời điểm t ta có: x2 A1 6(cm) x1 x x2 9 6 3(cm)
* Do dao động thứ nhất và dao động thành phần vuông pha nên:
2
x1 x
3 9
1 1 A 6 3(cm) Chọn C
6 A
A1 A
2
2
2
Câu 37. Bước sóng: 20(mm) 2(cm)
* Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn AB
AB
AB
68
68
k
k
20
20
3, 4 k 3, 4 k 3; 2; 1,...,3
* Để C xa B nhất thì C phải nằm trên cực đại ứng với k = -3 khi đó ta có
d1 d2 k CA CB 3 AB2 BC 2 CB 3
A 3
, do
2
682 BC 2 BC 3.20 BC 67,58mm Chọn C
Câu 38. Gọi khoảng cách từ vị trí bắn đến mục tiêu là S thì ta có
s 660m
S
s
v am 330,t 2,8s
Chọn B
t
s
v
825m
/
s
v dan v am
dan
0,8
t2
0,8s
(D D)
i
D
a
D
(D D)
3
Câu 39. 2i
; Với khoảng vân i = 2 nên i’ = 2i = 4 (mm) Chọn A
a
i ' (D 3D) 2 D 2i
a
a
i
Câu 40.
Kéo con lắc ra một đoạn x0 rồi buông nhẹ thì biên độ chính là A x0
Chọn chiều dương hướng xuống
k
10
2 10
2 10
2
3
m
250.10
x1 7 cos 2 t(cm)
x x1 x 2
1
x
5cos(2
t
2
)(cm)
2
6
x 70 5 39 0,77
3
Hay x 39 cos(2t 0,77)(cm) x max 39 d 52 ( 39)2 8cm Chọn A