Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Đề thi thử THPT QG 2019 vật lý gv hoàng sư điểu đề 06 có lời giải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (920.12 KB, 13 trang )

Gv Hoàng Sư Điểu

ĐỀ THAM KHẢO KÌ THI THPTQG NĂM 2019

Đề 06

CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC
Môn thi: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: ......................................................................
Số báo danh: ...........................................................................
Câu 1. Đơn vị nào sau đây không dùng để đo khối lượng của hạt nhân nguyên tử?
A. kg.

B. MeV/c.

C. MeV/ c 2 .

D. u.

Câu 2. Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây giảm liên tục theo thời gian?
A. Biên độ và tốc độ.

B. Li độ và tốc độ.

C. Biên độ và gia tốc.

D. Biên độ và cơ năng.

Câu 3. Chọn phát biểu đúng. Một vật nằm yên, có thể có


B. động lượng.

A. vận tốc.

C. động năng.

D. thế năng.

C. chân không.

D. nước.

Câu 4. Sóng âm không truyền được trong
A. thép.

B. không khí.

Câu 5. Một sợi dây đàn hồi AB hai đầu cố định được kích thích dao động với tần số 20 Hz thì trên
dây có sóng dừng ổn định với 4 bụng sóng. Để trên dây có sóng dừng với 2 bụng sóng thì tần số dao
động của sợi dây là
A. 40 Hz.

B. 50 Hz.

C. 12 Hz.

D. 10 Hz.

Câu 6. Chọn câu đúng. Trên một đoạn mạch xoay chiều, hệ số công suất bằng 0  cos   0  , khi
A. đoạn mạch có điện trở bằng không.


B. đoạn mạch không có cuộn cảm.

C. đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần.

D. đoạn mạch không có tụ điện.

Câu 7. Công thức liên hệ giữa gia tốc hướng tâm với tần số f trong chuyển động tròn đều là
A. aht  4 2 f 2 r .

B. aht  r

f2
.
4 2

C. aht  4 2

f2
.
r

D. aht  r

4 2
.
f2

Câu 8. Chọn phát biểu sai về động lượng?
A. Động lượng là một đại lượng động lực học liên quan đến tương tác, va chạm giữa các vật.

B. Động lượng đặc trưng cho sự truyền chuyển động giữa các vật tương tác.
C. Động lượng tỉ lệ thuận với khối lượng và tốc độ của vật.
D. Động lượng là một đại lượng véctơ, được tính bằng tích khối lượng với véctơ vận tốc.
Câu 9. Hạt nhân

U có cấu tạo gồm

238
92

A. 92 proton và 238 nơtron

B. 92 proton và 146 nơtron

C. 238 proton và 146 nơtron

D. 238 proton và 92 nơtron

Câu 10. Hiện tượng giao thoa ánh sáng chỉ quan sát được khi hai nguồn ánh sáng là hai nguồn
A. kết hợp.

B. cùng cường độ.

C. cùng màu sắc.

D. đơn sắc.

Câu 11. Một bếp điện 115 V – 1 kW bị cắm nhầm vào mạng điện 230V được nối qua cầu chì chịu
được dòng điện tối đa 15 A. Bếp điện sẽ
A. có công suất tỏa nhiệt ít hơn 1 kW.


B. có công suất tỏa nhiệt bằng 1 kW.

C. có công suất tỏa nhiệt lớn hơn 1 kW.

D. nổ cầu chì.


Câu 12. Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô lên cao 10 lần trong 18 s,
khoảng cách giữa hai ngọn sóng kề nhau là 2m. Vận tốc truyền sóng trên mặt biển là
A. v = 2 m/s

B. v = 8 m/s

C. v = 4 m/s

D. v = 1 m/s

Câu 13. Trong các thiết bị, pin quang điện, quang điện trở, tế bào quang điện, ống tia X, có hai thiết bị
Câu 17. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, với a = 1 mm, D = 2 m, i = 1,1mm, bước sóng
của ánh sáng đơn sắc chiếu đến 2 khe là
A. 0,2m.

B. 0,55mm.

C. 1,1mm.

D. 0,55  m .

Câu 18. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x  2cos  t   / 3 cm , trong đó t tính bằng

giây. Tính từ lúc t = 0, thời điểm vật đi qua vị trí có thế năng bằng 3 lần động năng lần thứ 2018 là
A. 1008 s.

B. 1009,5 s.

C. 1008,5 s.

D. 1009 s.

Câu 19. Một con lắc lò xo, khi vật đang đứng yên ở vị trí cân bằng người ta truyền cho vật nặng vận
tốc v = 62,8cm/s dọc theo trục lò xo để vật dao động điều hòa. Biết biên độ dao động là 5 cm. Lấy
  3,14 , chu kì dao động của con lắc là
A. 1,5s.

B. 0,5s.

C. 0,25s.

D. 0,75s.

Câu 20. Trong mạch dao động LC lí tưởng, gọi i, I0 là cường độ dòng điện tức thời và cường độ dòng
điện cực đại qua cuộn dây; u, U0 là điện áp tức thời và điện áp cực đại giữa hai bản tụ. Đặt
  i / I0 ;   u / U0 . Tại cùng một thời điểm tổng    có giá trị lớn nhất bằng
A. 3 .

B. 1.

C. 2.

D.


2.

Câu 21. Một khối khí thay đổi trạng thái như đồ thị biểu diễn. Sự biến đổi khí trên trải qua hai quá
trình nào?
A. Nung nóng đẳng tích rồi nén đẳng nhiệt.
B. Nung nóng đẳng tích rồi dãn đẳng nhiệt.
C. Nung nóng đẳng áp rồi dãn đẳng nhiệt.
D. Nung nóng đẳng áp rồi nén đẳng nhiệt.


Câu 22. Hai máy phát điện xoay chiều một pha đang hoạt động bình thường và tạo ra hai suất điện
động có cùng tần số f. Roto của máy thứ nhất có p1 cặp cực và quay với tốc độ n1  1800 vòng/phút.
Roto của máy thứ hai có 4 cặp cực và quay với tốc độ n 2 . Biết n 2 có giá trị trong khoảng từ 12
vòng/giây đến 18 vòng/ giây. Gía trị của f là
A. 60 Hz.

B. 48 Hz.

C. 50 Hz.

D. 54 Hz.

Câu 23. Một vật được ném từ độ cao h = 45 m với vận tốc đầu v0 = 20 m/s theo phương nằm ngang.
Bỏ qua sức cản của không khí, lấy g = 10 m/ s 2 . Tầm ném xa của vật là
A. 30 m.

B. 60 m.

C. 90 m.


D. 180 m.

Câu 24. Một người thợ săn cá nhìn con cá dưới nước gần như nhìn theo phương thẳng đứng. Cá cách
4
mặt nước 40 cm. Chiết suất của nước là . Ảnh của con cá cách mặt nước gần bằng
3
A. 45 cm.

B. 55 cm.

C. 20 cm.

D. 30 cm.

Câu 25. Khi electron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo N về L thì phát ra bức xạ màu lam có
bước sóng 0, 486m , khi chuyển từ quỹ đạo O về L thì phát ra bức xạ màu chàm có bước sóng
0, 434m , khi chuyển từ quỹ đạo O về N thì phát ra bức xạ có bước sóng

A. 0,229 m .

B. 0,920 m .

C. 0,052 m .

D. 4,056 m .

Câu 26. Một ống dây dài 50 cm có 2500 vòng dây. Đường kính ống dây bằng 2 cm. Cho một dòng
điện biến đổi đều theo thời gian chạy qua ống dây. Sau thời gian 0,01 s dòng điện tăng từ 0 đến 3 A.
Suất điện động tự cảm trong ống dây có độ lớn gần bằng

A. 0,15 V.

B. 1,50 V.

C. 0,30 V.

D. 3,00 V.

Câu 27. Một con lắc lò xo có chiều dài tự nhiên I 0 = 30cm treo thẳng đứng vào một điểm treo cố định,
đầu dưới của lò xo gắn một vật nặng có khối lượng m. Kích thích cho con lắc lò xo dao động điều hòa
theo phương thẳng đứng. Khi lò xo có chiều dài lần lượt là l1 = 31cm và l 2 = 37cm thì tốc độ của vật
đều bằng 60 3 cm/s. Lấy g = 10 m/ s 2 ; 2  10 . Trong một chu kì tốc độ trung bình của vật trong
khoảng thời gian lò xo bị giãn có giá trị gần với giá trị nào nhất sau đây?
A. 54,62cm/s.

B. 59,75cm/s.

C. 149,41cm/s.

D. 68,28cm/s.

Câu 28. Cho cơ hệ gồm ba vật như hình vẽ. Biết m1 = 2 kg; m 2 =1 kg; m3 = 3 kg; F = 18 N,   30 .
Lực căng tác dụng lên hai sợi dây của cơ hệ là

9 3
A. 6 3 N và 
 N.
2




B. 5 N và 4 N.

C. 6,5 N và 5,3 N.

D. 4,2 N và 6 N.

Câu 29. Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục tọa độ Ox vật đạt gia tốc lớn nhất tại li độ x1 . Sau
đó, vật lần lượt đi qua các điểm có li độ x 2 , x3 , x 4 , x5 , x 6 , x 7 trong những khoảng thời gian bằng nhau
t  0,05(s) . Biết thời gian vật đi từ x1 đến x 7 hết một nửa chu kì. Tốc độ của vật qua x 3 là 20

cm/s. Tìm biên độ dao động?


A. A = 12cm

B. A = 6 cm

C. A = 4 3 cm

D. A = 4 cm

Câu 30. Đặt điện áp xoay chiều u vào hai đầu một đoạn mạch ghép nối tiếp gồm điện trở R, một cuộn
cảm thuần có độ tự cảm L và một tụ điện có điện dung C thay đổi được. Gọi i là cường độ dòng điện
tức thời qua mạch,  là độ chênh lệch giữa u và i. Khi điều chỉnh C thì thấy sự phụ thuộc của tan 
theo Z C được biểu diễn như đồ thị hình bên. Gía trị của R là

D. 12 (  )

C. 10 (  )


B. 4 (  )

A. 8 (  )

Câu 31. Hai điện tích dương q1  q và q 2  4q đặt tại hai điểm A, B trong không khí cách nhau 12
cm. Gọi M là điểm tại đó, lực tổng hợp tác dụng lên điện tích

soá laàn
bằng 0. Điểm M cách q1 một
4

khoảng
A. 8 cm.

B. 6 cm.

C. 4 cm.

D. 3 cm.

Câu 32. Muốn mạ đồng một tấm sắt có diện tích 15 cm 2 , người ta dùng nó làm catôt của một bình điện
phân đựng dung dịch CuSO4 với anôt là một thanh đồng nguyên chất và cho dòng điện có cường độ
I  4A chạy qua trong 1 giờ 20 phút 25 giây. Cho biết khối lượng riêng của đồng là

D  8,9.103 kg / m3 . Bề dày của lớp đồng bám trên mặt tấm sắt bằng
A. 0,84m.

B. 0,48m.


C. 0,84mm.

D. 0,48mm.

Câu 33. Để tăng cường sức mạnh hải quân, Việt Nam đã đặt mua của Nga 6 tàu ngầm hiện đại lớp kilô: HQ – 182 Hà Nội, HQ – 183 Hồ Chí Minh. Trong đó HQ – 182 Hà Nội có công suất của động cơ là
4400 kW chạy bằng điêzen – điện. Nếu động cơ trên dùng năng lượng phân hạch của hạt nhân
hiệu suất 20% và trung bình mỗi hạt

235

235

U với

U phân hạch tỉa ra năng lượng 200 MeV. Lấy

NA  6,023.10 . Coi trị số khối lượng nguyên tử tính theo u bằng số khối của nó. Thời gian tiêu thụ
23

hết 0,5 kg 235 U là
A. 19,9 ngày.

B. 21,6 ngày.

C. 18,6 ngày.

D. 20,1 ngày.

Câu 34. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V vào hai đầu hộp đen X thì cường độ dòng
điện hiệu dụng trong mạch bằng 0,25 A và sớm pha  / 3 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Cũng

đặt điện áp đó vào hai đầu hộp đen Y thì thấy cường độ dòng điện hiệu dụng vẫn là 0,25 A và dòng
điện chậm pha  / 6 so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Nếu đặt điện áp trên vào đoạn mạch gồm X, Y
mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện hiệu dụng có giá trị bằng
A.

2 /8 A.

B.

2 /4 A.

C.

2 /2 A.

D.

2 A.

Câu 35. Xét 4 mạch điện xoay chiều sau: mạch (1) gồm R nối tiếp cuộn dây thuần cảm (L); mạch (2)
gồm R nối tiếp tụ C; mạch (3) gồm cuộn dây thuần cảm (L) nối tiếp tụ C; mạch (4) gồm R, L, C nối
tiếp. Người ta làm thí nghiệm với một trong bốn mạch điện.
* Thí nghiệm 1: Nối hai đầu mạch vào nguồn điện không đổi thì không có nguồn điện trong mạch.


* Thí nhiệm 2: Nối hai đầu mạch vào nguồn điện xoay chiều có u  100cos  t   / 3 V thì có dòng
điện chạy qua mạch là i  5cos  t   / 2  A.
Người ta đã làm thí nghiệm với mạch điện (có thể) nào?
A. mạch (1) và (4).


B. mạch (2) và (4).

C. mạch (2) và (3).

D. mạch (4).

Câu 36. Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước có hai nguồn sóng giống nhau A và B cách
nhau 10cm đang dao động với tần số 100 Hz vuông góc với mặt nước với tốc độ truyền sóng là
50cm/s. Gọi d là đường thẳng nằm trên mặt chất lỏng vuông góc với AB tại M cách A một đoạn 3cm.
Số điểm cực đại trên d là
A. 15cm.

B. 16cm.

C. 17.

D. 18.

Câu 37. Bắn hạt proton có động năng 5,5 MeV vào hạt nhân 37 Li đang đứng yên, gây ra phản ứng hạt
nhân p  37 Li  2 . Giả sử phản ứng không kèm theo bức xạ gama, hai hạt  có cùng động năng và
bay theo hai hướng với nhau một góc 160 . Coi khối lượng của mỗi hạt tính theo đơn vị u gần bằng số
khối của nó. Năng lượng mà phản ứng tỏa ra là
A. 10 MeV.

B. 10,2 MeV.

C. 17,3 MeV.

D. 20,4 MeV.


Câu 38. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng trắng bằng Y-âng, người ta dùng kính lọc sắc để chỉ cho
ánh sáng từ màu lam đến màu cam đi qua hai khe (có bước sóng từ 0,45 m đến 0,65 m ). Biết

S1S2  a  1 mm , khoảng cách từ hai khe đến màn D = 2 m. Khoảng có bề rộng nhỏ nhất mà không
có vân sáng nào quan sát được trên màn bằng
A. 0,9 mm.

B. 0,2 mm.

C. 0,5 mm.

D. 0,1 mm.

Câu 39. Hạt nhân X là chất phóng xạ phát ra hạt  và biến thành hạt nhân Y với chu kì phóng xạ T.
Xét mẫu X thứ nhất, nếu ban đầu trong thời gian t ( t rất nhỏ so với chu kì bán rã T) có 315 nguyên
tử bị phân rã thì sau thời gian 2T trong thời gian 2 t có 90 nguyên tử bị phân rã. Xét mẫu X thứ 2, nếu
ban đầu là 73,5g thì sau thời gian t thu được 61,8g hạt nhân Y. Chất phóng xạ X có thể là
A. 208Pb.

B. 212Po.

C. 214Pb.

D. 210Po.

Câu 40. Một thước dài 100cm có 100 độ chia, được nhúng thẳng đứng vào bể nước đầu mang vạch số
0 ở trong nước đầu mang vạch 100 ở ngoài không khí. Một người nhìn vào trong nước gần như vuông
góc với mặt nước thấy đồng thời hai ảnh của vạch 0 trùng với ảnh của vạch 100. Chiều dài của thước
ngập trong nước là
A. 52,1cm.


B. 48,1cm.

C. 57,1cm.

D. 62,1cm.

----------- HẾT ---------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.


ĐÁP ÁN
1- B

2-D

3-D

4-C

5-D

6-A

7-A

8-D

9-B

10 - A


11 - D

12 - D

13 - D

14 - C

15 - A

16 - A

17 - D

18 - C

19 - B

20 - D

21 - A

22 - A

23 - B

24 - D

25 - D


26 - B

27 - A

28 - A

29 - C

30 - C

31 - C

32 - D

33 - B

34 - A

35 - D

36 - A

37 - C

38 - D

39 - D

40 - C


(http://tailieugiangday - com – Website đề thi – chuyên đề file word có lời giải chi tiết)

Quý thầy cô liên hệ đặt mua word: 03338 - 222 - 55
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Trong hạt nhân nguyên tử không có đơn vị MeV/c  Chọn B.
Câu 2. Một vật dao động tắt dần thì biên độ và cơ năng giảm dần theo thời gian.
 Chọn D.

Câu 3. Một vật nằm yên có thể có thế năng. Nếu chọn mốc làm gốc thế năng tại mặt đất, vật nằm yên
cách mặt đất một độ cao h thì vật đó có thế năng trọng trường. Nếu vật gắn vào lò xo, đầu kia của lò
xo cố định được đặt trên mặt phẳng nằm ngang và khi lò xo bị nén thì vật đã tích lũy thế năng đàn hồi.
Chọn D.
Câu 4. Sóng âm không truyền được trong chân không bởi vì chân không là môi trường phi vật chất.
Chọn C.
Câu 5.
* Điều kiện để sợi dây hai đầu cố định có sóng dừng l  k


2

* Trong đó k là số bó sóng: k = số nút – 1 = số bụng

v

l

k
1


2f1
k
k
4
2

 1 2 
  f 2  10  Hz   Chọn D.

f1 f 2
20 f 2
l  k v
2

2f 2
Câu 6. Hệ số công suất của đoạn mạch RLC không phân nhánh: cos  
 Chọn A.

R R 0

 cos   0
Z


Câu 7. aht 

v 2 r 2 2
2

 r 2  r.  2 f   4 2 f 2 r  Chọn A.

r
r

Câu 8. Động lượng là một đại lượng véctơ, được tính bằng tích của khối lượng với véctơ vận tốc.
Chọn D.
Câu 9. Hạt nhân ZA X , trong đó A là số khối, p là số proton và A – Z là số nơtron.
So sánh với hạt nhân

U có 92 proton và 146 nơtron.  Chọn B

238
92

Câu 10. Hiện tượng giao thoa ánh sáng chỉ quan sát được khi hai nguồn ánh sáng là hai nguồn sáng
kết hợp.  Chọn A
Câu 11. Một bếp điện 115 V – 1 kW bị cắm nhầm vào màng điện 230 V được nối qua cầu chì chịu
được dòng điện tối đa 15A.
R bep

2
Udm
1152
U
230
U  230V


 13, 225 
I 


 17, 2A  Icauchi  15A
3
Pdm 1.10
R bep 13, 225

Do đó bếp điện sẽ nổ cầu chì.  Chọn D.
Câu 12. Chiếc phao nhô cao 10 lần trong 18s nên chu kì của sóng: T 
Khoảng cách giữa hai ngọn sóng kề nhau là   2(m)
Vận tốc truyền sóng: v  .

1
1
 2.  1(m / s)  Chọn D.
T
2

Thay số và tính được A = 0,02(m) = 2 (cm).  Chọn A.
Câu 17. Từ công thức tính khoảng vân:

D
.2
 1,1.103 
   5,5.107 (m)  0,55(m)
a
1.103
 Chọn D.
i

Câu 18.
Wt  3Wd  3  W  Wt   x  


A 3
2

18
 2 (s)
9


Một T có 4 lần vật qua vị trí x  

Soá laàn
4

504

t

2

A 3
2

T
6

504T
2016 laàn

T

12
2 laàn

T  2s  t  1008.5s  Chọn C.

Câu 19. Ở vị trí cân bằng (VTCB) được truyền vận tốc thì vận tốc đó có độ lớn là cực đại:
vmax  A  A.

2
2A 2.3,14.5
T

 0,5s  Chọn B.
T
vmax
62,8
2

2

2

2

 i   q 
 i   u 
q  Cu
   
Câu 20. Đối với mạch LC ta luôn có:    
  1 

 1
 I 0   Q0 
 I0   U 0 
 + + 2 
2  2  1        2  1 
       2      max  2  Chọn D.
2

2

Câu 21. Đối với đồ thị pOT nếu đoạn thẳng kéo dài đi qua gốc tọa độ là đường đẳng tích, đoạn thẳng
vuông góc với OT là đẳng nhiệt và đoạn thẳng vuông góc với Op là đẳng áp.
+ Từ đồ thị ta có từ quá trình (1) sang (2) là đẳng tích, do nhiệt độ tăng nên người ta gọi là nung
nóng.
+ Từ quá trình (2) sang (3) là quá trình đẳng nhiệt, do áp suất giảm nên người ta gọ là nén.
Chọn A.
Câu 22. Hai máy có cùng tần số f nên:
f  pn
f1  f 2 
 p1n1  p2 n 2 

1800
p1  4.n 2  n 2  7,5p1
60

n 2 7,5p1
Do 12  n 2  18 
1,6  p1  2, 4 , vì p nguyên nên chọn p1 = 2

Suy ra f1  pn1  2.


1800
 60  Hz   Chọn A.
60

Câu 23. Tầm xa của vật L  v0

2h
2.45
 20.
 60m  Chọn B.
g
10

Câu 24. Cá như một tia sáng truyền tới mắt người, đường kéo dài tia khúc xạ cắt d
tại S 2 chính là ảo ảnh của cá.
HI  HS1 tan i
HS2 tan i sin i n 2 3






HS1 t anr s inr n1 4
HI  HS2 t anr
HS2 

3
3

HS1  .40  30cm
4
4

 Chọn D.

Câu 25. Khi nguyên tử phát triển từ quỹ đạo có mức năng lượng cao về
mức năng lượng thấp thì sẽ phát ra một phôtôn có bước sóng  :
E cao  E thap 

hc



E5  E3   E5  E 4    E 4  E3 


* Nhận thấy hiệu năng lượng tỉ lệ nghịch với bước sóng tương ứng.

531  541  431  0, 4341  541  0, 4861 54  4,056m  Chọn D.
Kinh nghiệm: Khi làm bài toán cho hai bước sóng yêu cầu cần tìm bước sóng còn lại ta làm nhanh
như sau:
+ Bước 1: Biểu diễn các bước sóng liên quan trên sơ đồ mức năng lượng. Tính độ dài xoay quanh các
quỹ đạo liên quan đến bài toán (Ví dụ ở bài trên thì OL = ON + NL).
+ Bước 2: Thay các độ dài đó bằng nghịch đảo các bước sóng (nếu đề cho các bước sóng). Thay tần
số (nếu đề cho tần số) tương ứng.
+ Bước 3: Dùng chức năng SHIFT – SLOVE giải nhanh ẩn số còn lại.

Câu 26.
2


NS
 4 .107
l

L  4 .107

N2

 d2
2 2
4   2 .107 N d
l
l

2 2
25002.  2.102 
i 2  i1
i2
i
3
2
7 N d
2
7
e tc  L  L.
  .10
.   .10
.
 1, 48V

t
t 2  t1
l t1
0,5
0, 01
2

 Chọn B.

Câu 27.
 v 2   2  A 2  x 2 
g
2
2

v

A 2   l  l0  l0 
 2
2
l0
 x   l  lcb 





l0  4cm
g
g

2
2
A 2   l  l0  
A 2   7  l0   
l0
l0
A  0, 6 145cm
2  l0  A 
4  0, 6 145
v

 42, 27cm / s
4
0, 4
l0 T  0, 4
 T
arcsin

2
arcsin
 
4
0, 6 145
A 4  2
 2



 60 3




2











 Chọn A.

Câu 28. Theo định luật II Niu tơn, ta có: a  a1  a2  a3 

m3 T12  T23   T23m2
m3  Fcos30-T12   T23m1  T12  6 3N và T23 
Chọn A.
Câu 29. Dựa vào VTLG ta có:

Fcos30-T12 T12  T23 T23


m1
m2
m3



9 3
N.
2


0
x4

A
A 3
T
T

0 
2
2
12
6
x5

x6

x 4 , x 5 và x 6 cách xa nhau một khoảng thời gian T/12.
t  0, 05 

T
10
 T  0, 6(s)   
(rad / s)

12
3

v
3 A 3
A
(1)
* x 3   v  max

 20 
 A  4 3cm
2
2
2

 Chọn C.

Câu 30.
Z

1, 2  L

Z

0

tan


1,

2

Z  ZC
Z
1

C
R
(1)
tan   L
  .ZC  L (1). 


 R  10
Z

12

tan


0
Z
1
R
R
R
 C
0   .12  L
y

b
ax


R
R

 Chọn C.

Câu 31. Vì q1 , q2  0 và

F

M

 0 nên điểm M phải nằm trong đoạn AB.

q.q 0
4q.q 0
k
 BM  2AM
2
AM
BM 2
AM  BM  12cm AM  4cm


2AM  BM  0
BM  8cm


FA  FB  0  FA  FB  k

 Chọn C.

Câu 32.
1 A
1
64
m  . .It 
. .4.  3600  20.60  25   6, 4g
F n
96500 2
m m
m
6, 4.103
D 
d

 4,8.104 m  0, 48mm
V Sd
S.D 15.104.8,9.103

 Chọn D.

PCI PCI
PCI

H  P  Q  m
1
tp

.N A E.
m.N A E

.H
Câu 33. Hiệu suất: 
t
A
t t
A.P
CI

m
Q  NE  .N A E

A
t

m.N A E
0,5.103.6, 023.1023.200.1, 6.1013
.H 
 1863985s  21, 6 ngày
A.PCI
235.4400.103

* Chú ý: Số hạt N 

m(g)
.N A ; 1 ngày = 24.60.60 = 86400 (s)
A(g / mol)


* Hiệu suất được hiểu cách khác chính là hiệu quả:


 Chọn B.

Câu 34.
* Khi mắc vào hộp X: ZX 

U 220

 880
I 0, 25

* Khi mắc vào hộp Y: ZY 

U 220

 880
I 0, 25

* Khi hộp X và Y mắc nối tiếp với nhau, vẽ giản đồ vecto trượt:
Từ giản đồ suy ra AMB vuông cân tại M.
Do đó: U X  U Y 

U 220

 100 2V
2
2


Cường độ lúc này: I 

U X U Y 110 2
2



A  Chọn A.
ZX ZY
880
8

Câu 35.
* Thí nghiệm 1: Nối hai đầu đoạn mạch vào nguồn điện không đổi thì không có dòng điện trong mạch
tức là đoạn mạch đó chắc chắn chứa tụ điện có điện dung C. Loại mạch (1).
* Thí nghiệm 2: Nối hai đầu mạch vào nguồn điện xoay chiều có u  100cos  t   / 3 (V) thì có
dòng điện chạy qua mạch là i  5cos  t   / 2  (A) . Đoạn mạch này có i trễ hơn u một góc  /6 nên
đoạn mạch có tính cảm kháng nên loại mạch (2) vì mạch (2) có tính dung kháng. Loại mạch (3) vì u
và i ngược pha.
Mạch (4) chứa RLC có thể thỏa mãn vì nếu Z L  ZC .  Chọn D.
Câu 36.   v / f  0,5cm .
Số điểm điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn OI

IA  IB
OA  OB
k
 8  k  0




 k  8,0  8 đường hypebol cắt d (trừ đường trung
trực) trong đó hypebol ứng với k = - 8 tiếp xúc với d tại 1
điểm nên trên d lúc này có 7.2 + 1 = 15 điểm.
 Chọn A

Câu 37. Khi cho hạt nhân A (đạn) bắn vào hạt nhân B (bia)
sinh ra hai hạt X giống nhau có cùng vận tốc và hai hạt X hợp
với nhau một góc  thì A  B  X1  X2


Do hai hạt sinh ra giống hau có cùng động năng nên
Pp  2P cos

mp K p

1.5,5
 K 

 11, 4MeV
2
2 
2 160
4m cos
4.4.c os
2
2

Kết hợp ĐLBT và chuyển hóa năng lượng
E  K p  2K  E  2K  K p  2.11, 4  5,5  17,3MeV  Chọn C.


*Chú ý: ( Với p 2  2Km )
Chứng minh: Xuất phát ĐLBT động lượng PA  PX1  PX2
Vì cùng vận tốc giống nhau nên khối lượng sẽ giống nhau suy ra hai hạt X có cùng động năng kéo theo
đó cùng vecto động lượng.
Bình phương vô hướng ta được:
1 cos =2cos2



2
PA2  2PX2  2PX2 cos 
 PA2  4PX2 cos2



 PA  PX cos
2
2

E  K A  2K X

* Kết hợp với ĐLBT và chuyển hóa NL ta có hệ: 

PA  2PX cos 2
Câu 38.
* Khoảng có bề rộng nhỏ nhất mà không có vân sáng nào quan sát được trên
màn tương ứng nằm ở dưới phía liền kề khi có hai quang phổ chồng lên
nhau.
* Bây giờ chúng ta đi xác định phổ bậc bao nhiêu thì có sự chồng lên nhau.
Áp dụng công thức tính k nhanh:

Do khoảng bề rộng nhỏ nhất nên có hai quang phổ chồng lên nhau suy ra
n 1.
k

 max
0, 65
 k  4.
 3, 25  k min  4 *
 max   min
0, 65  0, 45

Như vậy ở phổ bậc bắt đầu có 3 sự trùng nhau nên dưới phổ bậc 3 là có khoảng tối
nhỏ nhất. Quang phổ bậc 3 có một phần chồng với quang phổ bậc 4. Do đó quang
phổ bậc 2 và 3 không chồng lên nhau. (Quan sát hình 1).
Do đó x min  3i min  2i max 

D
 3min  2 max   0,1mm  Chọn D.
a

Phương pháp tổng quát.
Ta lấy vân sáng bậc k làm chuẩn. Từ đó chúng ta đi xác định k. Xác định được
kmin tức là chúng ta đã biết được tại quang phổ bậc bao nhiêu bắt đầu có sự chồng
lên nhau. Khi biết được từ quang phổ bậc bao nhiêu có sự chồng nhau thì bài toán
trở nên vô cùng đơn giản.
Tại một vị trí có m quang phổ chồng lên nhau tức là có m vân sáng quan sát được


xk


 max
 min D
D
k
 min  max
 k  n

 min 
 kn
a
a
kn
 max   min

 k  k1 ; k 2 ;....  x min  k1

 min D
a

Câu 39.
t



T

N

N
1


2
t
 1

0

t




N1
1 2 T
315
1



 2 T 

2T
2 t
2 t
7
N  N .2 T 1  2 T  N 2 22 1  2 T  90





2
0





N1


t  t  mcon  m0

t


Acon 
Ame  4  1 
T
1

2

  61,8  73,5
1    Ame  210
Ame 
Ame  7 


 Chọn D.


Câu 40.

 HI  x tan r  100  x  tan i
4
n

3

 x  57,1cm
 x
tan i sin i



n

100  x t anr s inr
 Chọn C.



×