Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Đề thi thử THPT QG 2019 vật lý gv hoàng sư điểu đề 04 có lời giải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (582.79 KB, 12 trang )

Gv Hoàng Sư Điểu

ĐỀ THAM KHẢO KÌ THI THPTQG NĂM 2019

Đề 04

CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC
Môn thi: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: .......................................................................
Số báo danh: ............................................................................
Câu 1. Hệ quy chiếu bao gổm
A. vật làm mốc, hệ toạ độ, mốc thời gian
B. hệ toạ độ, mốc thời gian, đổng hồ.
C. vật làm mốc, mốc thời gian và đồng hổ.
D. vật làm mốc, hệ toạ độ, mốc thời gian và đổng hổ.
Câu 2. Hiện tượng nào sau đây không thể hiện tính chất sóng của ánh sáng?
A. Giao thoa ánh sáng.

B. Hiện tượng quang điện ngoài

C. Tán sắc ánh sáng

D. Nhiễu xạ ánh sáng

Câu 3. Mạng điện dân dụng ở nước ta có tần số 50 Hz. Tần số góc của dòng điện chạy qua các thiết bị
điện gia đình là
A. 100 rad/s.
Câu 4. Hạt nhân


B. 50 rad/s.
210
84

C. 50 rad / s

D. 100 rad / s

Po đang đứng yên thì phóng xạ a, ngay sau phóng xạ đó, động năng của hạt 

A. bằng không

B. bằng động năng của hạt nhân con

C. lón hơn động năng của hạt nhân con

D. nhỏ hơn động năng của hạt nhân con

Câu 5. Vào những ngày nắng, khi ra đường mọi người đều mặc áo khoác mang kèm khẩu trang, bao
tay, v.v... để chống nắng. Nếu hoàn toàn chỉ trang bị như vậy thì chúng ta có thể

A. ngăn chặn hoàn toàn tia tử ngoại làm đen da và gây hại cho da
B. ngăn chặn hoàn toàn tia hổng ngoài làm đen da
C. ngăn chặn một phần tia tử ngoại làm đen da và gây hại cho da.
D. ngăn chặn một phần tia hổng ngoại làm đen, nám da
Câu 6. Một mạch LC có điện trở không đáng kể, dao động điện từ tự do trong mạch có chu kì 2.104 s .
Năng lượng điện trường trong mạch biên đổi tuần hoàn với chu kì là
A. 1,0.104 s

B. 2,0.104 s


C. 4,0.104 s

Câu 7. Khi nói về tia X, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tia X có tẩn số nhỏ hơn tần số của tia hổng ngoại
B. Tia X có khả năng đâm xuyên kém hơn tia hổng ngoại
C. Tia X có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng nhìn thấy
D. Tia X không thể được tạo ra bằng cách nung nóng các vật

D. 0,5.104 s


Câu 8. Điều kiện cân bằng của một vật rắn chịu tác dụng của ba lực không song song là
A. hợp lực của hai lực phải cân bằng với lực thứ ba
B. ba lực đó phải có độ lớn bằng nhau
C. ba lực đó phải đồng phẵng và đồng qui
D. ba lực đó phải vuông góc vói nhau từng đôi một
Câu 9. Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng âm là sóng cơ học
B. Độ to của âm tỷ lệ với cuờng độ âm theo hàm bậc nhất
C. Độ cao của âm phụ thuộc vào tần số âm
D. Cường độ âm tăng lên 10 lần thĩ mức cường độ âm tăng thêm 1 Ben
Câu 10. Trong quá trình châí khí nhận nhiệt và sinh công thì Q và A trong hệ thức U  A  Q phải có
giá trị nào sau đây?
A. Q < 0vàA > 0

B. Q > 0vàA > 0

C. Q > 0 và A < 0


D. Q < 0 và A < 0

Câu 11. Hiện tượng nào sau đây không thể hiện tính chât sóng của ánh sáng?
A. Giao thoa ánh sáng

B. Hiện tượng quang điện ngoài

C. Tán sắc ánh sáng

D. Nhiễu xạ ánh sáng

Câu 12. Phản úng phân hạch và phản ứng nhiệt hạch khác nhau ở chỗ
A. phản ứng phân hạch giải phóng nơtrôn còn phản ứng nhiệt hạch thì không
B. phản ứng phân hạch tỏa năng lượng còn phản ứng nhiệt hạch thu năng lượng
C. phản ứng phân hạch xảy ra phụ thuộc điều kiện bên ngoài còn phản ứng nhiệt hạch thì không
D. trong phản ứng phân hạch hạt nhân vỡ ra còn phản ứng nhiệt hạch thì các hạt nhân kết hợp lại
Câu 13. Lực F truyền cho vật khối lượng mi gia tốc 2m / s2 truyền cho vật khối lượng m2 gia tốc 6m / s2 .
Lực F sẽ truyền cho vật khối lượng m  m1  m2 gia tốc
A. 1,5m / s2

B. 2m / s2

C. 4m / s2

D. 8m / s2

Câu 14. Một con lắc đon gồm vật khối lượng m treo vào sợi dây mảnh không giãn, chiều dài l. Con lắc
dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường là g. Tần số góc của dao động là
A.


g / l / (2)

B.

l/ g

C.

m/ l / (2)

D.

g/l

Câu 15. Công thức nào sau đây liên quan đến quá trình đẳng tích?
A.

p
 hằng số
T

B.

p
 hằng số
V

C.

V

 hằng số
T

D. p1V1  p3V3

Câu 16. Cho một điện tích thử q > 0 chuyển động trong một điện trường đều dọc theo đường sức điện,
theo hai đoạn thẳng MN và NP. Biết rằng lực điện sinh công dương và MN dài hơn NP. Kết quả nào sau
đây là đúng khi so sánh các công AMN và ANP của lực điện?
A. AMN  ANP

B. AMN  ANP

C. AMN  ANP

D. Không đủ điều kiện để so sánh AMN và ANP

Câu 17. Trong thí nghiệm Hec-xơ, nếu sử dụng ánh sáng hồ quang điện sau khi đi qua tấm thủy tinh thì
A. hiệu úng quang điện chỉ xảy ra khi cường độ của chùm sáng kích thích đủ lớn
B. hiệu ứng quang điện vẫn xảy ra vì giới hạn quang điện của kẽm là ánh sáng nhìn thấy
C. hiệu ứng quang điện không xảy ra vì thủy tinh hấp thụ hết tia tử ngoại


D. hiệu ứng quang điện vẫn xảy ra vì thủy tinh trong suốt đối với mọi bức xạ
Câu 18. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Hiện tượng cảm ứng điện từ trong một mạch điện do chính sự biến đổi cúa dòng điện trong mạch đó
gây ra được gọi là hiện tượng tự cảm
B. Suất điện động được sinh ra do hiện tượng tự cảm gọi là suất điện động tự cảm
C. Hiện tượng tự cảm là một trường hợp đặc biệt của hiện tượng cảm ứng điện từ.
D. Suất điện động cảm ứng cũng là suất điện động tự cảm
Câu 19. Khi đang đi xe đạp trên đường nằm ngang, nếu ta ngừng đạp, xe vẫn tự di chuyển. Đó là nhờ

A. trọng lượng của xe

B. lực ma sát nhỏ

C. quán tính của xe

D. phản lực của mặt đường

Câu 22. Trong thí nghiệm đo vận tốc truyền âm trong không khí bằng hiện tượng sóng dừng với nguồn
âm có tần số 500 Hz như hình vẽ bên. Khi di chuyển nút cao su bên trong ống thủy tinh người ta thấy tại
ba vị trí liên tiếp thước đo có giá trị 34cm, 68cm và 102cm thì âm phát ra lớn nhất. Vận tốc truyền âm đo
được trong thí nghiệm là

A. 330 m/s

B. 350 m/s

C. 340 m/s

D. 360 m/s


Câu 23. Đặt một điện áp xoay chiều u  200 2 cos100t(V) vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện có dung
kháng ZC  50 mắc nối tiếp vói điện trở thuần R  50 . Cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức
A. i  4cos(100t   / 4)(A)

B. i  2 2 cos(100t   / 4)(A)

C. i  2 2 cos(100t   / 4)(A)


D. i  4cos(100t   / 4)(A)

Câu 24. Tụ xoay trên radio có điện dung có thể thay đổi từ 10 pF đến 370 pF khi góc xoay biên thiên từ
0° đên 180°. Biết điện dung của tụ xoay thay đổi được theo quy luật hàm số bậc nhât của góc xoay  của
bản linh động. Ban đầu góc xoay là 80°, radio bắt đài VOV1 với tần số 99,9 MHz. Để bắt được đài VOV3
vói tần số 104,5 MHz, cần phải
A. xoay ngược lại một góc 7,32°.

B. xoay thêm một góc 7,32

C. xoay thêm một góc 72,68°.

D. xoay ngược lại một góc 72,68°.

Câu 25. Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện động   6V , điện
trở trong r  0,1 , mạch ngoài gồm bóng đèn có điện trở Rd  11 và điện
trở R  0,9 . Biết đèn sáng bình thường. Hiệu điện thế định mức và công suất
định mức của bóng đèn là
A. Udm  11V;Pdm  11W

B. Udm  11V;Pdm  55W

C. Udm  5,5V;Pdm  275W

D. Udm  5,5V;Pdm  2,75W

Câu 26. Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, nguồn S phát ánh sáng đơn sác, hệ vân trên màn thu được có
khoảng vân là i. Nếu tăng khoảng cách giữa hai khe thêm 12% và giảm khoảng cách từ mặt phẳng hai khe
đên màn đi 2% so với ban đầu thì khoảng vân giao thoa trên màn
A. Giảm 15,5%


B. Giảm 12,5%

C. Giảm 6,0%

D. Giảm 8,5%

Câu 27. Cho mạch điện như hình vẽ, đặt vào hai đầu mạch điện áp uAB  30 14 cos t(V) với  không
thay đổi. Điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch MB lệch pha  / 3 so với dòng điện trong mạch. Khi giá trị
biên trở R = R1, thì công suất tiêu thụ trên biến trở là P và điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch MB là
U1. Khi giá trị biến trở R  R2 (R2  R1 ) thì công suất tiêu thụ
trên biến trở vẫn là P và điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch
MB là U2. Biết rằng U1  U2  90V . Tỉ số giữa R1 và R2 là:
A. R1 / R2  6

B. R1 / R2  2

C. R1 / R2  7

D. R1 / R2  4

Câu 28. Cho dòng điện có cường độ 20A chạy qua một dây đồng có tiết diện l,0mm2 được uốn thành một
vòng tròn đặt trong không khí. Khi đó cảm ứng từ tại tâm vòng dây có độ lớn bằng 2,5.10-4T. Cho biết
dây đổng có điện trở suất 1,7.10-8m. Hiệu điện thế hai đầu dây đồng bằng
A. 34,2mV

B. 215,0mV

C. 5,4mV


D. 107mV

Câu 29. Một người thợ xây ném một viên gạch theo phương thẳng đứng cho một người khác ở trên tầng
cao 4 m. Người này chỉ việc giơ tay ngang ra là bắt được viên gạch. Lấy g = 10 m/s2. Để cho viên gạch
lúc người kia bắt được bằng không thì vận tốc ném là
A. 6,32 m/s

B. 8,94 m/s

C. 6,32 m/s

D. 8,94 m/s

Câu 30. Ô tô A chạy theo hướng Tây vói vận tốc 40 km/h. Ô tô B chạy thẳng về hướng Bắc với vận tốc
60 km/h. Vận tốc của ô tô B đối với người ngồi trên ô tô A bằng
A. 72,11 km/h

B. 56,23 km/h

C. 65,56 km/h

D. 78,21 km/h


Câu 31. Một xưởng sản xuất hoạt động đều đặn và liên tục 8 giờ mỗi ngày, 22 ngày trong một tháng sử
dụng điện năng lấy từ máy hạ áp có điện áp hiệu dụng ở cuộn thứ cấp là 220V. Điện năng truyền đến
xưởng trên một đường dây có điện trở tổng cộng Rd = 0,08. Trong một tháng, đổng hồ đo trong xưởng
cho biết xưởng tiêu thụ 1900,8 số (1 số= 1 kWh). Coi hệ số công suất của mạch luôn bằng 1. Độ sụt áp
trên đường dây tải bằng
A. 4V


B. 1V

C. 2V

D. 8V

Câu 32. Một vật treo vào lò xo nhẹ làm nó dãn ra 4cm tại vị trí cân bằng. Cho con lắc dao động điều hòa
theo phương thẳng đứng xung quanh vị trí cân bằng. Lực kéo và lực đẩy cực đại tác dụng lên điểm treo lò
xo có giá trị lần lượt là 10N và 6N. Hỏi trong 1 chu kì dao động thời gian lò xo nén bằng bao nhiêu? Cho
g = 2 = 10 m/s2
A. 0,168s

B. 0,084s

C. 0,232s

D. 0,316s

Câu 33. Một ống Cu-lít-giơ phát ra tia X có bước sóng ngắn nhất là l,875.10 m, để tăng độ cứng của tia
X, nghĩa là để giảm bước sóng của nó, ta cho hiệu điện thế giữa hai cực của ống tăng thêm U = 3,3kV.
Bước sóng ngắn nhất của tia X do ống phát ra khi đó là
-10

A. 1,625.10-10m

B. 2,25.10-10m

C. 6,25.10-10m


D. 1,25.10-10m

Câu 34. Một sợi dây đàn hổi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B là
một điểm bụng gần A nhất, C là trung điểm của AB, với AB = 10 cm. Biết khoảng thời gian ngắn nhất
giữa hai lần mà li độ dao động của phần tử tại B bằng biên độ dao động của phần tử tại C là 0,2 s. Tốc độ
truyền sóng trên dây là
A. 2 m/s

B. 0,5 m/s

C. 1 m/s

D. 0,25 m/s

Câu 35. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Ban đầu vật qua O, đến thời
điểm t1   / 6(s) vật vẫn chưa đổi chiều chuyển động và động năng giảm đi 4 lần so với lúc đầu, đến
thời điểm t 2  5 / 12(s) vật đã đi được quãng đường 12cm. Tốc độ ban đầu của vật là
A. 24 cm/s

B. 8 cm/s

C. 16 cm/s

D. 12 cm/s

Câu 36. Một bếp điện có ghi 220V - 1800W được nối với hiệu điện thế 220V được dùng để đun sôi 1,5 lít
nước từ 20C . Biết hiệu suất sử dụng bếp là 100% và nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kg.K. Thời gian
đun sôi nước và điện năng tiêu thụ tính theo đon vị kWh là
A. 280s và 0,14kWh


B. 290s và 1,41kWh

C. 300s và 1,41kWh

D. 300s và 0,14kWh

Câu 37. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 5cm. A là điểm vật thật trên trục chính cách thấu kính 10cm, A' là
ảnh của A. Người ta đã chứng minh được rằng AA’ là khoảng cách ngắn nhất và bằng
A. 20cm

B. 40cm

C. 10cm

D. 15cm

Câu 38. Ban đầu có một mẫu chất phóng xạ X nguyên chất, là đồng vị phân rã ß tạo thành chất Y bền,
với chu kì bán rã 18 ngày. Sau thời gian t, trong mẫu chất tổn tại cả hai loại X và Y. Tỉ lệ khối lượng chất
X so với khối lượng chất Y là 5/3. Coi tỉ số khối lượng giữa các nguyên tử bằng tỉ số số khối giữa chúng.
Giá trị của t gần với giá trị nào sau đây nhất?
A. 10,0 ngày

B. 13,5 ngày

C. 11,6 ngày

D. 12,2 ngày

Câu 39. Hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số trên hai đường thẳng song song kề nhau cách nhau
5cm và cùng song song vói Ox có đổ thị li độ như hình vẽ. Vị trí cân bằng của hai chất điếm đều ở trên

một đường thẳng qua gốc tọa độ và vuông góc với Ox. Biết t 2  t1  3s . Kể từ lúc t = 0, hai chất điểm cách
nhau 5 3cm lần thứ 2018 là


A.

6047
s
6

B.

12103
s
12

C.

12101
s
12

D.

6053
s
6

Câu 40. Đặt điện áp xoay u  120 2 cos t(V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở R nối tiếp với
cuộn dây không thuần cảm có điện trở trong r = 20 (). Cho C biến thiên thì đổ thị UC phụ thuộc vào ZC

như hình vẽ. Khi ZC = 80 thì công suất trên R bằng 135W. Giá trị cực đại của hiệu điện thế hiệu dụng
trên tụ bằng
A. 120 2V

B. 120V

C. 120 3V

D. 240V

----------- HẾT ---------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
ĐÁP ÁN
1-D

2-B

3-D

4-C

5-C

6-A

7-D

8-A

9-B


10 - C

11 - B

12 - D

13 - A

14 - D

15 - A

16 - B

17 - C

18 - D

19 - C

20 - B

21 - A

22 - C

23 - A

24 - A


25 - D

26 - B

27 - D

28 - D

29 - B

30 - A

31 - A

32 - A

33 - D

34 - B

35 - C

36 - A

37 - A

38 - D

39 - B


40 - A

( – Website đề thi – chuyên đề file word có lời giải chi tiết)

Quý thầy cô liên hệ đặt mua word: 03338.222.55
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: D
Hệ quy chiếu bao gồm vật làm mốc, hệ toạ độ, mốc thời gian và đổng hổ
Câu 2: B
Hiện tượng quang điện ngoài thể hiện thính chất hạt của ánh sáng
* Chú ý: Ánh sáng có tính chất lưỡng tính sóng hạt
Câu 3: D
Từ công thức   2t  2.50  100(rad)
Câu 4: C


Hạt anpha là hạt mà hạt nhân mẹ Po phát ra nên hạt nhân con của Po và hạt  có động năng lớn hon hạt
anpha
Câu 5: C
Vào những ngày nắng, khi ra đường mọi người đều mặc áo khoác mang kèm khẩu trang, bao tay, v.v... để
chống nắng. Nếu hoàn toàn chỉ trang bị như vậy thì chúng ta có thể ngăn chăn một phần tia tử ngoai làm
đen da và gây hại cho da
Câu 6: A

Wd 

Q2  1  cos 2t 
1 q 2 q Q0 cos t
 Wd  0 


2 C
2C 
2


Năng lượng điện trường biến thiên với  '  2  T ' 

T 2.104

 104 s
2
2

Câu 7: D
Để tạo ra tia X cần có cả hệ thống nhất định (Ống Culitgiơ, hệ thống điện áp cao, dây kim loại chịu nhiệt
cao v.v... Do đó đáp án D đúng
Câu 8: A
Điều kiện cân bằng của một vật rắn chịu tác dụng của ba lực không song song là hợp lực của hai lực phải
cân bằng với lực thứ ba
Câu 9: B
Độ to của âm tỷ lệ vói cường độ âm theo hàm bậc nhất là sai
Câu 10: C
Trong quá trình chất khí nhận nhiệt và sinh công thì Q và A trong hệ thức AU = A + Q phải có Q > 0 và
A<0
Câu 11: B
Hiện tượng quang điện thể hiện tính chất hạt của ánh sáng
Câu 12: D
Trong phản ứng phân hạch hạt nhân vỡ ra còn phản ứng nhiệt hạch thì các hạt nhân kết hợp lại
Câu 13: A
F  ma  const  m ~


aa
1 mm1 m2 1 1
1
  
 a  1 2  1,5m / s 2
a
a a1 a2
a1  a2

Câu 14: D
Tần số góc  

g
l

Câu 15: A
Quá trình đẳng tích ta có

p
p
p
 hằng số  1  2 ...
T1 T2
T

Câu 16: B
q 0
A  qEd 
A  0  A ~ d  AMN  ANP


* Chú ý: d là đô dài đại số theo phương đường sức.
Câu 17: C


Trong thí nghiệm Hec-xơ, nêu sử dụng ánh sáng hồ quang điện sau khi đi qua tấm thủy tinh thì hiệu ứng
quang điện không xảy ra vì thủy tinh hấp thụ hết tia tử ngoại
Câu 18: D
Suất điện động cảm ứng cũng là suất điện động tự cảm là không đúng
Câu 19: C
Khi đang đi xe đạp trên đường nằm ngang, nếu ta ngừng đạp, xe vẫn tự di chuyển. Đó là nhờ quán tính
của xe
Câu 20: B
0,76
d D
k
D
3,04 0,38 3,04
k
k
 d d 

8  k  4
a
a
k
k
suy ra k  5;6;7;8

x  ki  k d


i

u
R  (Z L  Z C )i



U0u
200 20

i
 4
R  (Z L  Z C )i
50  (0  50)i
4

Đèn sáng bình thường thì

U dm  I dm .Rd  0,5.11  5,5V
I  I dm  0,5A  
Pdm  I dm .U dm  0,5.5,5  2,75W
Câu 26: B
D'
i' 
a '  a  12%a
D(1  2%)
D
a'


i ' 
 0,98
 0,875i

a(1  12%)
a
D '  D  2%D

i  i  i '  i  0,875i  0,125i  %

i
 12,5%
i

Câu 27: D
Từ tan rLC 


Z LC 
Z rLC  2r
  Z LC  r 3  
2
2
r
3

Z  (R  r)  3r




U2
U2 
2
2
2
PR  R.
 R   2r 
 R  4r  0  R1R 2  4r
2
2
(R  r)  Z LC
PR 

Chuẩn hóa R1 = 1  R2 = 4r2
U rLC  Z rLC .

Thay số:

U
 2r
Z

U


(R  r)2   Z LC 


 r 3 


60 7
2

 1
1  r   3





2

60 7
(1  4r)  3
2

2U



2

 R
1  r   3


 90  r  0,25 

R1
4

R2

Câu 28: D


2.107.I
42 .107 I
7 I
B

2

.10
.

r


I

2

r


r
B
B

2


7

4 .10 .I

U
1
4 2 .107.I 2
B
R   .  .
 U  .
 107mV

I
S
S
S.B
Câu 29: B
Chọn gốc tọa độ tại ví trí ném, chiều dương hướng lên
Áp dụng công thức độc lập thời gian và kết hợp điều kiện tại h = 4m thì v = 0 ta có

v 2  v 02  2as  0  v 02  2gh  v 02  2.10.4  v  80  8,94m / s
Câu 30: A
Áp dụng công thức cộng vận tốc ta có v AB  v AD  v DB
Ta có hai xe đi theo hai hướng vuông góc nhau

v AB  v AD  v BD  402  602  20 13  72,11km / h
Câu 31: A
P P  At
RA 0,08.1900,8.103

U  RI  R 
U 

 4V
U
Ut
220.8.22

Câu 32: A
Trong một chu kì lò xo có nén chứng tỏ A > l0

Fmax  k(l0  A) l0 4cm Fmax 4  A 10



  A  16cm

Fmin A  4 6
Fmin  k(A  l0 )


l
g
2
 5  t n  ar cos 0  0,168s
l0

A

* Chú ý: Lực kéo lớn nhất khi vật ở vị trí thấp nhất (Tức là vị trí lò xo giãn nhiều nhất). Lực nén lớn nhất

khi vật ở vị trí cao nhất (tức là lò xo bị nén nhiều nhất).
Câu 33: D


hc

 e U   min
 1
1 

1
 e U  hc  min  min 

1 
 2
 e (U  U)  hc
min

2

 1

1
  2min  1,25.1010 m
Thay số 1,6.1019.3.3.103  6,625.1034.3.108  min 
10 

1,875.10
 2


Câu 34: B
AB 


 10cm    40cm
4

* Chọn nút A làm gốc. Điểm B là bụng nên ta có: AB = Ab
AC 

A
A
AB
2AC A b
 5cm  AC  A b sin

 uB  A C  uB  b  B
2

2
2
2

Hai lần liên tiếp để uB 

v

AB
2




T
 0,2  T  0,8s (Suy ra từ VTLG)
4

 40

 50cm / s  0m5m / s
T 0,8

Câu 35: C
Wdt (t1 ) 0,5k(A 2  x12 ) 1
A 3

  x1 
2
Wd0 (t 0 )
0,5kA
4
2

(Vật chưa đổi chiều chuyển động)
t1  t 0 

 T
  T  s    2 rad / s
6 6

* Giả sử ở thời điểm ban đầu vật qua VTCB theo chiều (+)

5
5T

t s
 t2 
t 2  t 0  12 s 
12
 v max  A  16cm / s

S  A  A  12  A  8cm
 2
2

Câu 36: A

1kWH  103.3600  36.105 J  1J 

1kWH
36.105

Q H 1

 A  Q  mc(t 2  t1 )  1,5.4200.(100  20)  504.103 J  0,14kWH
A
A 504.103
A  P.t  t  
 280s
P
1800


H

Câu 37: A
CoS1
AA '  d  d ' 
 A.A '  d  d '  2 dd ' 

Hay

d  d'
dd '

(d  d ')
.(d  d ')  4  d  d '  4f  4.5  20cm
d.d '
f 1

2

(d  d ')2
 4h
d.d '


Câu 38: D
Ở thời điểm t số hạt nhân mẹ (X) và số hạt nhân con (Y) lần lượt là:
t


T

N

N
.2
 me
0
m con Acon .N con Acon Tt
m
với
N

.
N



(2  1)
t

A
 

A
m me A me .N me A me
N con  N 0  1  2 T 




X  Y  01 (AX  AY )


Áp dụng công thức:

t


m con m Y A Y  Tt
3
18


2

1


2
 1  t  12,2 ngày


m me m X A X 
5


Câu 39: B



1
x1  5 3 cos( t  ) x1 x2

 5 3 sin t  5cos t  tan t  
2 

3
x 2  5cos t
5
 k 1
 t1 

1 

6
t 4  t1
 t     k   

     T  2s
 6
23
  k 4
 t 4 

6

2
2 

x  5 3  50  10
 10 cos  t 
2
3

3 


* Ở thời điểm t bất kì nếu hai chất điểm cách nhau 5 3 thì khoảng cách theo phương Ox sẽ là
x(t) 

5 3 

2

 52  5 2cm

* Một chu kì có 4 lần thỏa mãn x  5 2 nên lần thứ 2018 sẽ là
(Số lần / 4) = 504 + 2 (1 chu kì có 4 lần x thỏa mãn)
* Dựa vào VTLG ta có thời gian lần thứ 2018 thỏa mãn x  5 2cm
t  504.T 

T T T 2s
12103
 
t 
s
6 8
12

Câu 40: A
Từ đồ thị ta phân tích

*U C 


U
1
1
(R  r)2  Z 2L  2  2Z L
1
ZC
ZC

 ZC    UC  U


  Z C1  80
 U ZC1  U XC  U  Z C1  Z

ZC 2  
*
2
2
2
P  R U  R U  R  PR .Z C1  60()
 R
Z2
Z 2C1
U2


* Thay đổi ZC để UCmax khi đó:

 1
1 1

1  1 1

 


    0   Z C0  160
2  Z C1 Z C  2  80

Z
*  C0
2
2
2
2
Z  (R  r)  Z L  160  (60  20)  Z L  Z  80
L
 C0
ZL
ZL

U
120
 U Cmax 

 120 2V
ZL
80
1
1
160

Z C0
C1  U C1

1
1 1
1 
U C1  U C 2
* Chú ý: C 2  U C 2 

 


Z C0 2  Z C1 Z C 2 

max
C 0  U C



×