Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Đề thi thử THPT QG 2019 vật lý gv hoàng sư điểu đề 01 có lời giải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (528.96 KB, 12 trang )

Gv Hoàng Sư Điểu

ĐỀ THAM KHẢO KÌ THI THPTQG NĂM 2019

Đề 01

CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC
Môn thi: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: .......................................................................
Số báo danh: ............................................................................
Câu 1. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Gọi A, , và  lần lượt là biên
độ, tần số góc và pha ban đầu của dao động. Biểu thức li độ của vật theo thời gian là
A. x  A cos(t  )

B. x   cos(t  A)

C. x  t cos( A )

D. x   cos(A  t)

Câu 2. Khi nhiệt độ trong một bình tăng cao, áp suất của khối khí trong bình cũng tăng lên đó là vì
A. Số lượng phân tử tăng

B. Phân tử khí chuyển động nhanh hơn

C. Phân tử va chạm với nhau nhiều hơn

D. Khoảng cách giữa các phân tử tăng


Câu 3. Trong sóng cơ, công thức liên hệ giữa tốc độ truyền sóng v, bước sóng  và chu kì T của sóng là
A.  

v
2T

B.   2vT

C.   vT

D.  

v
T

Câu 4. Khi đặt điện áp u  220 2 cos100t(V) (t tính bằng s) vào hai đầu một điện trở thì tần số góc của
dòng điện chạy qua điện trở này là
A. 50 rad/s

B. 50 rad/s

C. 100 rad/s

D. 100 rad/s

Câu 5. Theo định luật II Niu-tơn thì
A. Khối lượng tỉ lệ thuận với lực tác dụng
B. Khối lượng tỉ lệ nghịch với gia tốc của vật
C. Gia tốc của vật tỉ lệ thuận với lực tác dụng lên vật
D. Gia tốc của vật là một hằng số đối với mỗi vật

Câu 6. Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, mạch khuếch đại có tác dụng
A. Tăng bước sóng của tín hiệu

B. Tăng tần số của tín hiệu

C. Tăng chu kì của tín hiệu

D. Tăng cường độ của tín hiệu

Câu 7. Chất nào sau đây phát ra quang phổ vạch phát xạ?
A. Chất lỏng bị nung nóng

B. Chất khí ở áp suất lớn bị nung nóng

C. Chất rắn bị nung nóng

D. Chất khí nóng sáng ở áp suất thấp

Câu 8. Khi chiếu một chùm tia tử ngoại vào một ống nghiệm đựng dung dịch fluorexêin thì thấy dung
dịch này phát ra ánh sáng màu lục. Đây là hiện tượng
A. Phản xạ ánh sáng

B. Hóa – phát quang

Câu 9. Số proton có trong hạt nhân
A. 210

B. 84

210

84

C. Tán sắc ánh sáng

D. Quang – phát quang

C. 126

D. 294

Po là

Câu 10. Phản ứng hạt nhân nào sau đây là phản ứng nhiệt hạch?
139
95
1
A. 01 n  235
92 U  54 Xe  38 Sr  2 0 n

B. 21 H  31 H  24 He  01 n

144
89
1
C. 01 n  235
92 U  56 Ba  36 Kr  3 0 n

D.

210

84

Po  42 He  206
82 Pb


Câu 11. Một điện tích điểm q dịch chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường, hiệu điện thế giữa
hai điểm là UMN. Công của lực điện thực hiện khi điện tích q dịch chuyển từ M đến N là
A. qUMN

B. q2UMN

C.

U MN
q

D.

U 2MN
q

Câu 12. Phát biểu nào sau đây đúng? Trong từ trường, cảm ứng từ tại một điểm
A. Nằm theo hướng của lực từ

B. Ngược hướng với đường sức từ

C. Nằm theo hướng của đường sức từ

D. Ngược hướng với lực từ


Câu 13. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, vật nhỏ có khối lượng 100g, dao động điều hòa với
tần số góc 20 rad/s. Giá trị của k là
A. 80 N/m

B. 20 N/m

C. 40 N/m

D. 10 N/m

Câu 14. Đặc tích nào dưới đây là của chất rắn đơn tinh thể?
A. Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định
B. Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định
C. Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định
D. Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định
Câu 15. Một vật được ném thẳng đứng từ mặt đất lên cao với vận tốc 8 m/s, bỏ qua sức cản không khí,
lấy g = 10m/s2. Độ cao cực đại mà vật đạt được là
A. 80 m

B. 0,8 m

C. 3,2 m

D. 6,4 m

Câu 16. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm, khoảng cách
từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m. Chiếu sáng các khe bằng bức xạ có bước sóng
500nm. Trên màn, khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là
A. 0,5 mm


B. 1 mm

C. 4 mm

D. 2 mm

Câu 17. Một chất bán dẫn có giới hạn quang dẫn là 4,97m. Lấy h = 6,625.10-34J.s, c = 3.108m/s và e =
1,6.10-19C. Năng lương kích hoạt (năng lượng cần thiết để giải phóng 1 electron liên kết thành electron
dẫn) của chất đó là
A. 0,44 eV

B. 0,48 eV

C. 0,35 eV

D. 0,25 eV

Câu 18. Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau, nếu số nuclôn của hạt nhân X lớn hơn số
nuclôn của hạt nhân Y thì
A. Năng lượng liên kết của hạt nhân y lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân x
B. Hạt nhân x bên vững hơn hạt nhân y
C. Năng lượng liên kết của hạt nhân x lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân y
D. Hạt nhân y bền vững hơn hạt nhân x
Câu 19. Một khung dây phẳng diện tích 20cm2 đặt trong từ trường đều có vecto cảm ứng từ hợp với vecto
pháp tuyến của mặt phẳng khung dây một góc 60 và có độ lớn -,12T. Từ thông qua khung dây này là
A. 2,4.10-4 Wb

B. 1,2.10-4 Wb


C. 2,4.10-6 Wb

D. 2,4.10-6 Wb

Câu 20. Tốc độ của ánh sáng trong chân không là c = 3.108m/s. Nước có chiết suất n = 1,33 đối với ánh
sáng đơn sắc màu vàng. Tốc độ của ánh sáng màu vàng trong nước là
A. 2,63.108 m/s

B. 2,26.105 m/s

C. 1,69.105 m/s

D. 1,13.108 m/s

Câu 21. Một sợi dây dài 2m với hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây với tốc độ
20m/s. Biết rằng tần số của sóng truyền trên dây có giá trị trong khoảng từ 11Hz đến 19Hz. Tính cả hai
đầu dây, số nút trong trên dây là


A. 5

B. 3

C. 4

D. 2

Câu 22. Hai quả cầu bằng chì mỗi quả có khối lượng 45kg, bán kính 10cm. Lực hấp dẫn giữa chúng có
thể đạt giá trị lớn nhất là
A. 1,35.10-5 N


B. 1,35.10-7 N

C. 3,38.10-5 N

D. 3,38.10-6 N

Câu 23. Trong ống Cu-lít-giơ (ống tia X), hiệu điện thế giữa anot và catot là 3kV. Biết động năng cực đại
của electron đến anot lớn gấp 2018 lần động năng cực đại của electron khi bứt ra từ catot. Lấy
e  1,6.1019 C;me  9,1.1031 kg . Tốc độ cực đại của electron khi bứt ra từ catot là

A. 456 km/s
Câu

24.

B. 273 km/s
Xét

nguyên

tử

C. 654 km/s
hidro

theo

mẫu


D. 723 km/s
nguyên

tử

Bo.

Lấy

r0  5,3.1011 m;me  9,1.1031 kg;k  9.109 N.m2 / C2 ;e  1,6.1019 C . Khi chuyển động trên quỹ đạo dừng

M, quãng đường mà electron đi được trong thời gian 10-8s là
A. 12,6 mm

B. 72,9 mm

C. 1,26 mm

D. 7,29 mm

Câu 25. Hai điện tích điểm q1  108 C;q 2  3.108 C đặt trong không khí tại hai điểm A và B cách nhau
8cm. Đặt điện tích điểm q  108 C tại điểm M trên đường trung trực của đoạn thẳng AB và cách AB một
khoảng 3cm. Lấy k  9.109 N.m2 / C2 . Lực điện tổng hợp do q1 và q2 tác dụng lên q có độ lớn là
A. 1, 23.103 N

B. 1,14.103 N

C. 1, 44.103 N

D. 1,04.103 N


Câu 26. Cho mạch điện có sơ đồ như hình bên:   12V;R1  4;R 2  R 3  10 . Bỏ qua điện trở của
ampe kế A và dây nối. Số chỉ của ampe kế là 0,6A. Giá trị điện trở trong r của nguồn điện là

A. 1,2 

B. 0,5

C. 1,0

D. 0,6

Câu 27. Trong giờ thực hành, để đo tiêu cự f của một thấu kính hội tụ, một học sinh dùng một vật sáng
phẳng nhỏ AB và một màn ảnh. Đặt vật sáng song song với màn và cách màn ảnh một khoảng 90cm.
Dịch chuyển thấu kính dọc trục chính trong khoảng cách giữa vật và màn thì thấy có hai vị trí thấu kính
cho ảnh rõ nét của vật trên màn, hai vị trí này cách nhau 1 khoảng 30cm. Gia trị của f là
A. 15 cm

B. 40 cm

C. 20 cm

D. 30 cm

Câu 28. Cho mạch điện có sơ đồ như hình bên: L là 1 ống dây dẫn hình trụ dài 10cm, gồm 1000 vòng
dây, không có lõi, được đặt trong không khí; điện trở R; nguồn điện có E = 12V và r = 1. Biết đường
kính của mỗi vòng dây rất nhỏ so với chiều dài của ống dây. Bỏ qua điện trở của ống dây và dây nối. Khi
dòng điện trong mạch ổn định thì cảm ứng từ trong ống dây có độ lớn là 2.51.10-2T. Giá trị của R là

A. 7 


B. 6 

C. 5 

D. 4 


Câu 29. Hai con lắc lò xo giống hết nhau được treo vào hai điểm ở cùng độ cao, cách nhau 3cm. Kích
thích cho hai con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với phương trình lần lượt là


x1  3cos t(cm); x 2  6cos  t   (cm) . Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất giữa hai vật
3

nhỏ của các con lắc bằng

A. 9cm

B. 6cm

C. 5,2cm

D. 8,5cm

Câu 30. Một con lắc lò xo có m = 100g và k = 12,5 N/m. Thời điểm ban đầu (t = 0), lò xo không biến
dạng, thả nhẹ để hệ vật và lò xo rơi tự do sao cho trục lò xo luôn có phương thẳng đứng và vật nặng ở
phía dưới lò xo. Đến thời điểm t1 = 0,11s; điểm chính giữa của lò xo được giữ cố định, sau đó vật dao
động điều hòa. Lấy g = 10m/s2; 2 = 10. Biết độ cứng của lò xo tỉ lệ nghịch với chiều dài tự nhiên của nó.
Tốc độ của vật tại thời điểm t2 = 0,21s là

A. 40 cm/s

B. 20 cm/s

C. 20 3cm / s

D. 20 3cm / s

Câu 31. Dao động của một vật khối lượng 200g là tổng hợp của 2 dao động điều hòa cùng phương D1 và
D2. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ của D1 và D2 theo thời gian. Mốc thế năng tại vị trí
cân bằng của vật. Biết cơ năng của vật là 22,2mJ. Biên độ dao động của D2 có giá trị gần nhất với giá trị
nào sau đây?

A. 5,1 cm

B. 5,4 cm

C. 4,8 cm

D. 5,7 cm

Câu 32. Cho cơ hệ như hình vẽ, hai vật được nối với nhau bằng 1 sợi dây nhẹ không giãn. Biết m1 = 2kg;
m2 = 3kg; g = 10m/s2. Bỏ qua ma sát, tính sức căng của sợi dây và gia tốc của hệ?

A. 12N; 6m/s2

B. 6N; 3m/s2

C. 6N; 12m/s2


D. 3N; 6m/s2

Câu 33. Một sợi dây đàn hồi căng ngang với đầu A cố định đang có sóng dừng. B là phần tử dây tại điểm
bụng thứ hai tính từ đầu A, C là phần tử dây nằm giữa A và B. Biết A cách vị trí cân bằng của B và vị trí
cân bằng của C những khoảng lần lượt là 30cm và 5cm, tốc độ truyền sóng trên dây là 50cm/s. Trong quá
trình dao động điều hòa, khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần li độ của B có giá trị bằng biên độ dao
động của C là


A. 1/15s

B. 2/5s

C. 1/15s

D. 1/5s

Câu 34. Đặt điện áp xoay chiều u  U0 cos t vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở, cuộn
cảm thuần và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Ban đầu, khi C = C0 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu
điện trở, ở hai đầu cuộn cảm và ở hai đầu tụ điện đều bằng 40V. Giảm dần giá trị diện dung C từ giá trị C0
đến khi tổng điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện và điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm bằng 60V. Khi
đó, điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 10V

B. 12V

C. 13V

D. 11V


Câu 35. Cho dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch AB có sơ đồ như hình bên, trong đó L là cuộn
cảm thuần và X là đoạn mạch xoay chiều. Khi đó, điện áp giữa hai đầu các đoạn mạch AN và MB có biểu


thức lần lượt là UAN  30 2 cos t(V) và U MB  40 2 cos  t   (V) . Điện áp hiệu dụng giữa 2 đầu
2

đoạn mạch AB có giá trị nhỏ nhất là:

A. 16V

B. 50V

C. 32V

D. 24V

Câu 36. Điện năng được truyền từ một trạm phát điện có điện áp 10kV đến nơi tiêu thụ bằng đường dây
tải điện một pha. Biết công suất truyền đi là 500kW, tổng điện trở đường dây tải điện là 20 và hệ số
công suất của mạch điện bằng 1. Hiệu suất quá trình truyền tải này bằng:
A. 85%

B. 80%

C. 90%

D. 75%

Câu 37. Đặt điện áp xoay chiều u  U0 cos(t  ) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở R = 24, tụ
điện và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp (hình H1). Ban đầu khóa K đóng, sau đó khóa K mở. Hình H2 là đồ

thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện i trong đoạn mạch vào thời gian t. Giá trị của U0 gần
nhất với giá trị nào sau đây?

A. 170V

B. 212V

C. 127V

D. 255V

Câu 38. Một người lái xuồng máy dự định mở máy cho xuồng chạy ngang con sông rộng 240m, mũi
xuồng luôn luôn vuông góc với bờ sông. Nhưng do nước chảy nên xuồng sang đến bờ bên kia tại 1 địa
điểm cách bến dự định 180m về phía hạ lưu và xuồng đi hết 1 phút. Vận tốc của xuồng so với bờ sông
bằng
A. 5 m/s

B. 3 m/s

C. 1,5 m/s

D. 7,5 m/s

Câu 39. Hạt nhân X phóng xạ biến đổi thành hạt nhân bền Y. Ban đầu (t = 0), có một mẫu chất X nguyên
chất. Tại thời điểm t1 và t2, tỉ số giữa số hạt nhân Y và số hạt nhân X ở trong mẫu tương ứng là 2 và 3. Tại
thời điểm t 3  2t1  3t 2 , tỉ số đó là
A. 17

B. 575


C. 107

D. 72


Câu 40. Khi bắn hạt  có động năng K vào hạt nhân
4
2

He  147 Ni  178 O  X .

Cho

khối

lượng

các

hạt

14
7

nhân

N đứng yên thì gây ra phản ứng

trong


phản

ứng

lần

lượt



mHe  4,0015u;mN  13,9992u;mO  16,9947u;mX  1,0073u . Lấy 1u  931,5MeV / c2 . Nếu hạt nhân X
sinh ra đứng yên thì giá trị của K bằng
A. 1,21 MeV

B. 1,58 MeV

C. 1,96 MeV

D. 0,37 MeV

----------- HẾT ---------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
ĐÁP ÁN
1-A

2-B

3-C

4-C


5-C

6-D

7-D

8-D

9-B

10 - B

11 - A

12 - C

13 - C

14 - B

15 - C

16 - D

17 - D

18 - D

19 - B


20 - B

21 - C

22 - D

23 - D

24 - D

25 - A

26 - C

27 - C

28 - C

29 - B

30 - B

31 - A

32 - A

33 - D

34 - D


35 - D

36 - C

37 - C

38 - A

39 - B

40 - B

( – Website đề thi – chuyên đề file word có lời giải chi tiết)

Quý thầy cô liên hệ đặt mua word: 03338.222.55
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: A
Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Gọi A, , và  lần lượt là biên độ, tần
số góc và pha ban đầu của dao động. Biểu thức li độ của vật theo thời gian là x  A cos(t  )
Câu 2: B
Khi nhiệt độ trong một bình tăng cao, áp suất của khối khí trong bình cũng tăng lên đó là vì phân tử khí
chuyển động nhanh hơn
Câu 3: C

  v.T 

v
f

Câu 4: C

u  220 2 cos100t    100


Câu 5: C
a

F
a ~F
m

Câu 6: D
Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, mạch khuếch đại có tác dụng tăng cường độ của tín hiệu
Câu 7: D


Chất khí nóng sáng ở áp suất thấp phát ra quang phổ vạch
Câu 8: D
Khi chiếu một chùm tia tử ngoại vào một ống nghiệm đựng dung dịch fluorexêin thì thấy dung dịch này
phát ra ánh sáng màu lục. Đây là hiện tượng quang – phát quang
Câu 9: B
Hạt nhân AZ X  Np  Z  84
Câu 10: B
Phản ứng 21 H  31 H  24 He  01 n là phản ứng nhiệt hạch, xảy ra bên trong lòng mặt trời
*Giải thích thêm: Năng lượng của Mặt Trời và các ngôi sao có được nhờ các phản ứng ở bên trong lõi
của chúng. Đó là phản ứng nhiệt hạch. Điều này có nghĩa nó tạo ra năng lượng bằng tổng hợp hạt nhân
của hạt nhân hydro thành heli. Quan sát (Hình 1)

Câu 11: A

AMN  qUMN  q(VM  VN )  qEd

Mẹo nhớ nhanh: A (côgn) quên (q) em (E) đi (d)
U = Ed (U em đâu)
Câu 12: C
Trong từ trường, cảm ứng từ tại một điểm nằm theo hướng của đường sức từ
Câu 13: C



k
 k  m2  0,1.202  40N / m
m

Câu 14: B
Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định là đặc tính của chất rắn đơn tinh thể
Câu 15: C
Áp dụng định luật bảo toàn cơ năng
Cơ năng tại mặt đất bằng động năng cực đại là E1 

1
mv 2
2

Cơ năng ở độ cao h bằng thế năng cực đại là E 2  mgh


1
v2
82
E1  E 2  mv2  mgh  h 


 3, 2m
2
2g 2.10
Câu 16: D

i

D 500.109.2

 2.103 m  2mm
a
0,5.103

*Chú ý: Khoảng vân là khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp hoặc hai vân tối liên tiếp
Câu 17: D

hc
6, 625.1034.3.108
A

 0, 25eV
 0 4,97.106. 1, 6.1019 
Câu 18: D


WlkX m X c 2
 X  A  A

X
X

mX m Y

 AX  AY  X  Y

2
W

m
c
  lkY 
Y
 Y A Y
AY
*Chú ý: Mức độ bền vững của hạt nhân do đại lượng năng lượng liên kết riêng quyết định
Câu 19: B

 

  n, B  60    BScos   0,12.20.104 cos 60  1, 2.104 T

Câu 20: B

n

c
c 3.108
v 
 2, 26.105 km / s
v
n 1,33


Câu 21: C
lk

v
kv k.20
11f 19
f 

 5k 
2, 2  k  3,8  k  3
2f
2l
2.2

Số bó k = 3 suy ra số nút là k = k +1 = 4
Câu 22: D
Ta có: m1  m2  45kg;R  0,1m
Lực hấp dẫn giữa hai quả cầu là F 

G.m1.m2
r2

Để lực hấp dẫn lớn nhất thì khoảng cách giữa 2 quả nhỏ nhất  r  2R  0, 2m

F

G.m1.m2 6, 67.1011.45.45

 3,38.106 N

2
2
r
0, 2

Câu 23: D
1
W0  mv02
 W  W0  eU
2eU
2

2017W

eU

 v0 
 723.103 km / s

0
2017m
 W  2018W0

Câu 24: D
Quỹ đạo M ứng với n  3  r  n 2 .r0  9r0  4,77.1010 m


*Khi electron chuyển động trên các quỹ đạo có bán kính khác nhau thì lực Cu-lông đóng vai trò là lực
hướng tâm


me v 2
e2
k
k
k 2 ve
 S  v.t  e
.t  7, 29.103 m
r
r
me r
me r
Câu 25: A
8
8

q1q
9 10 .10
F

k

9.10
 3, 6.104 N
 1
2
2 2
AM
 5.10 



8
8
F  k q 2 q  9.109 10 .3.10  1, 08.103 N
 2
2 2
BM 2
5.10



MA 2  MB2  AB2 52  52  82
cosAMB 

 0, 28  cos F1 , F2  0, 28
2MA.MB
2.5.5









F  F12  F22  2F1F2 cos F1 , F2  1, 23.103 N
8
8

q1q2

9 10 .3.10
F

k

9
.
10
 3,6.10 4 N
 1
2
2 2
AM
(
5
.
10
)


8
8
 F  k q1q2  9.109 10 .10  1,08.10 3 N
 2
BM 2
(5.10 2 ) 2

 
MA2  MB 2  AB 2 5 2  5 2  82
cos AMB 


 0,28  cos( F1 , F2 )  0,28
2MA.MB
2.5.5




F  F12  F22  2 F1 F2 cos( F1 , F2 )  1,23.10 3N
*Lưu ý: Các em sử dụng chức năng lưu biến để tính cho nhanh
1

 g ' ( x)dx

1

Câu 26: C

R 23 
I

R 2R 3
R
R
R 2 R3

 R 23  2  3  5
R2  R3
2
2


U
R



 U 2  U3  R 23 .
 I3  3  23
r  R1  R 23
r  R1  R 23
R 3 R 3 r  R1  R 23

0, 6 

5
12
SHIFT SOLVE
.

 r  1
10 r  4  5

Câu 27: C

d

df
 90  d 2 90d  90f  0(1)
df
bx

c
ax 2

*Gọi d1 và d2 là 2 nghiệm của phương trình (1)
b

d1  d 2   a  90 (2)
*Theo định lí Vi-et ta có: 
d d  c  90f (3)
 1 2 a


d1  30cm (2)
(1)
*Mặt khác: d 2  d1  30cm 

 f  20cm
d 2  60cm

d  d '  90 d1' d2 d1  d 2  90 d1  30cm
dd



 f  1 2  20cm
*Cách 2:  1 1
d1  d 2
d 2  d1  30 d 2  60cm
d 2  d1  30
Câu 28: C


I
N

4.107.N
7 N
R r
B  4.10 . .I  B  4.10 . .
R 
 r  5
I
I Rr
BI
7

Câu 29: B




x  x1  x 2  3  6  3 3   x max  3 3cm


3
2

d  x 2  a 2  3 3 2  32  6cm
max

 max


 

Câu 30: B

*Vận tốc khi vừa giữa điểm là v  gt1  10.0,11  1,1m / s  110cm / s
l1  0,5l0
l0 k 0  l1k1 
k1  2k 0  25N / m  1 

k1
 5 10rad / s  T1  0, 4s
m

mg 0,1.10
v2
2
l0 

 0, 04m  4cm  A  l0  2  8cm
k1
25
1
t  t 2  t1  0,1s 

v
A1
T
A 3
x

 v  max 
 20cm / s
4
2
2
2

Câu 31: A
Từ đồ thị ta có:

T
2
 0, 2s  T  0,8   
 2,5 rad / s và A1  A 2
4
0,1

1
1 2W
W  m2 A 2  A 
 6.102 m  6cm  A 2  A 2  A12  5, 2cm
2
 m
Câu 32: A
a1  a 2 

Pm1
PT T

T

 12N  a  6m / s 2
m2
m1
m1  m2

Câu 33: D


OA OB 

  3
 
 30cm    40cm
2 4 4

* Chọn nút A làm gốc, B là bụng nên A B  A b .T 

AC  A B sin

 40

 0,8s
v 50

2OA OC A B
A
T 1

 u B  AC  B  t   s


4 5
2
2

Câu 34: D

C0  UR  UL  UC  40V  U  UR  40V (Mạch cộng hưởng)
Chuan hoa
R  ZC  ZL 
 R  1  ZL  1; ZC  1

* Giả sử ZC1  kZC0 với (k > 1 vì giảm C thì ZC1 > ZC0). Lúc này:

U L  U C  (ZC1  ZL )

U
R 2   ZL  ZC1 

2

 60  (k  1)

40
1  (1  k) 2

 k  0, 61
U
40
 1.
 10, 7V

 k  4,59  U R  R.
R 2  (ZL  ZC1 ) 2
12  (1  4,59) 2

Câu 35: D
* Cách 1: Cách đại số
uL
Z
u
  L   x  u L   xu C  u C   L (x  0)
uC
ZC
x
u AN  u L  u X
u
 1
 u AN  u MB  u L  u C  u L  L  u L 1  

x
 x
u MB  u X  u C
u  u MB
u  u MB
x
u L  AN
 u AB  u L  u MB  AN
 u MB 
(u AN  u MB )  u MB
1
1

x

1
1
1
x
x
Hay u AB 

u MB x.u AN u AN  u MB
402
302 x 2
402  302 x 2


 U AB 


x 1 x 1
(x  1) 2 (x  1) 2
(x  1) 2

Dùng chức năng Mode 7 của máy tính cầm tay FX-570VN

402  302 x 2
Nhập hàm F(X) 
với Start = 1. End = 10. Step = 0,32
(x  1) 2
Từ bảng tính ta nhận thấy gia trị nhỏ nhất của U là 24,018V. Như vậy giá
trị chính xác phải lân cận giá trị đó.

* Cách 2: Giản đồ vecto chung gốc


U  UAN  UC (Trên hình chưa tổng hợp vì sợ rối)

U luôn chạy trên đoạn PQ. U nhỏ nhất khí Umin  OH
1
1
1
1
1


 2  2  OH  24V
2
2
2
OH
OP OQ
30 40
Câu 36: C

1

Pp
U cos 



Pp  rI2 500.103  20.502

500
 50A  H 

 0,9
10
Pp
500.103

Câu 37: C
Khi K đóng và K mở thì đồ thị của I trước sau đóng vuông góc với nhau
2

2

I R I R
Id  Im  cos d  cos m  1   0d    0m   1
 U0   U0 
2

2

2

2

 3.24   4.24 
Thay số: 
 
  1  U0  120V
 U0   U0 


Câu 38: A
Người lái xuồng dự định đi từ A – B nhưng do nước chảy nên đến C với BC = 180m. Quãng đường AC
thực tế xuống đi là AC  AB2  BC2  2402  1802  300m
Vận tốc của xuồng so với bờ là v 

AC 300

 5m / s
t
60

Câu 39: A
t


T
N

N
.2
t
 me
0
N con
T


2
1

t

 

N me
 N con  N 0 1  2 T 




Hạt nhân X đóng vai trò là hạt nhân mẹ, hạt nhân Y đóng vai trò là hạt nhân con
t1

N con
t1
T
t


2
1

 t1
1
N me

2  2 T  1 2 T  3

 t
(1)


t2
t2
2
N
 t  con  2 T  1 3  2 T  1 2 T  4


2
N me

N
N
(1)
t 3  2t1  3t 2  con  22t1 3t 2  1  (2 t1 ) 2 .(2 t 2 )3  1 
 con  575
N me
N me

Câu 40: B
E  (m truoc  msau )c 2  (4, 0015  13,9992  16,9947  1, 0073) uc2  1, 21MeV
931,5MeV

p He  pO  p He  pO  2K He m He  2K O m O  K O 
E  K  K O  E  K 

m He
K
mO


m He
E
1, 21
.K  K 

 1,58MeV
m He
4, 0015
mO
1
1
16,9947
mO



×