Bookgol
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019
Môn thi: HÓA HỌC– ĐỀ SỐ 9
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:.......................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al =
27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1: Thủy phân hoàn toàn triglixerit bằng dung dịch NaOH luôn thu được chất nào sau đây?
A. Etylen glycol.
B. Ancol etylic.
C. Natri axetat.
D. Glixerol.
Câu 2: Trùng hợp chất nào sau đây tạo thành polime dùng để sản suất cao su buna?
A. Isopren.
B. Đivinyl.
C. Anlen.
D. Butilen.
C. H2SO4.
D. H3PO4.
Câu 3: SiO2 tan được trong dung dịch
A. HF.
B. HCl.
Câu 4: Trong các kim loại sau đây, kim loại nào có tính khử yếu nhất?
A. Mg.
B. Al.
C. Na.
D. Ag.
Câu 5: Chất nào sau đây không làm mềm nước có tính cứng tạm thời?
A. K2CO3.
B. K3PO4.
C. HCl.
D. NaOH.
Câu 6: Công thức hóa học của phèn chua là
A. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
B. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
C. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
D. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
Câu 7: Trong bảng tuần hoàn của nguyên tố hóa học, nguyên tố Fe (Z=26) thuộc nhóm
A. IIA.
B. VIIIB.
C. VIB.
D. VIIIA.
Câu 8: Nhiên liệu nào sau đây thuộc loại nhiên liệu sạch và đang được nghiên cứu sử dụng để thay thế
một số nhiên liệu gây ô nhiễm môi trường.
A. Khí hiđrô.
B. Khí butan.
C. Than đá.
D. Xăng, dầu.
Câu 9: Kim loại Cr tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây thu được hợp chất crom(II)?
A. Cl2, t0.
B. H2SO4 (loãng, nóng).
C. O2, t0.
D. HNO3 ((đặc, nóng).
Câu 10: Chất nào sau đây có cùng công thức đơn giản nhất với axetilen?
A. Metan.
B. Etilen.
C. Benzen.
D. Đimetyl ete
Câu 11: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch natri phenolat, thu được phenol?
A. CH3COOK.
B. NaCl.
C. CO2.
D. Na2CO3.
Câu 12: Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là
A. Fe2 ,NO3 ,Cl ,H .
B. Ba2 ,K ,PO34 ,NO3 .
C. Na ,HCO3 ,K ,OH
D. K ,SO24 ,Mg2 ,Cl
Trang 1
Câu 13: Cho 4,8 gam vinyl fomat tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, khối lượng muối thu được là
A. 5,60 gam.
B. 6,72 gam.
C. 4,20 gam.
D. 5,88 gam.
Câu 14: Hòa tan hỗn hợp gồm: K2O, BaO, Al2O3, Fe3O4 vào nước (dư), thu được dung dịch X và chất rắn
Y. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch X. Sau phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được kết tủa là
A. BaCO3.
B. Fe(OH)2.
C. Al(OH)3.
D. Fe(OH)3.
Câu 15: Khối lượng xenlulozơ trinitrat sản xuất được khi cho 100kg xenlulozơ tác dụng với axit nitric dư
(hiệu suất 80%) là
A. 146,7 kg.
B. 128,3 kg.
C. 183,3 kg.
D. 137,5 kg.
Câu 16: Cho m gam mỗi amino axit sau phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH 1M: glyxin, alanin,
lysine, axit glutamic. Với amino axit nào thì thể tích dung dịch NaOH cần dùng có giá trị lớn nhất?
A. Glyxin.
B. Alanin.
C. Lysin.
D. Axit glutamic.
Câu 17: Hấp thụ hoàn toàn 336ml CO 2 (đktc) vào 200ml dung dịch chứa Ba(OH) 2 0,06M và NaOH
0,02M. Sau phản ứng, thu được m gam kết tủa. Giá trị m là
A. 2,364.
B. 2,561.
C. 1,970.
D. 2,167.
Câu 18: Cho dãy các chất: anilin, phenol, trimetylamin, axit fomic, axit aminoaxetic. Số chất trong dãy
làm quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 19: Thủy phân este Z trong môi trường axit thu được hai chất hữu cơ X và Y (M X < MY). Từ X có
thể điều chế trực tiếp được Y bằng một phản ứng. Este Z không thể là
A. etyl axetat.
B. vinyl axetat.
C. metyl propionat.
D. metyl axetat.
Câu 20: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 7,8 gam Zn và 4,05 gam Al trong dung dịch HNO 3 vừa đủ,
thu được dung dịch Y chứa 57,03 gam muối và thoát ra 1,26 lít (đktc) khí Z duy nhất. Khí Z là
A. NO.
B. NO2.
C. N2.
D. N2O.
Câu 21: Trong phòng thí nghiệm, để chứng minh tính chất của muối X, người ta tiến hành thí nghiệm
như hình dưới đây.
Biết rằng hỗn hợp Y gồm hai chất khí Z và T (MZ
Trang 2
A. NH4HCO3, NH3, CO2.
B. (NH4)2CO3 CO2, NH3.
C. NH4Cl, N2, HCl.
D. NH4Cl, NH3, HCl.
Câu 22: Có hai cốc (1) và (2) đựng cùng thể tích dung dịch HCl (dư, cùng nồng độ, ở điều kiện thường).
Đặt hai cốc lên hai đĩa cân, thấy cân ở vị trí cân bằng. Cho a mol chất X vào cốc (1) và a mol chất Y vào
cốc (2), sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cân ở vị trí cân bằng. Hai chất X và Y lần lượt là
A. K2CO3 và KHCO3.
B. Na và Al(OH)3.
C. CaCO3 và KHCO3.
D. Fe và CaO.
Câu 23: Trong công nghiệp, để thu được Al 2O3 từ hỗn hợp gồm quặng boxit (Al 2O3.2H2O), Fe2O3, SiO2,
người ta lần lượt dùng:
A. dung dịch NaOH (đặc, nóng, dư), dung dịch HCl (loãng, dư), rồi nung nóng.
B. dung dịch NaOH (loãng, dư), khí CO2 dư, rồi nung nóng.
C. dung dịch NaOH (đặc, nóng, dư), dung dịch H2SO4 (loãng, dư), rồi nung nóng.
D. dung dịch NaOH (đặc, nóng, dư), khí CO2 dư, rồi nung nóng.
Câu 24: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
0
Cl
X
NaOH
t
2
X ���
� FeCl3 ��
� Y ���
� Z ����
�T
chaâ
n khoâ
ng
Hai chất X và T lần lượt là
A. FeCl 2 và FeO.
B. Fe và FeO.
C. FeCl 2 và Fe2O3.
D. FeO và Fe2O3.
Câu 25: Dẫn a mol khí CO đi qua m gam hỗn hợp FeO và Fe 3O4 (tỉ lệ mol 1:1) nung nóng. Sau một thời
gian, thu được 18,72 gam hỗn hợp rắn X và hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H 2 là 20. Cho X tác dụng vừa
đủ với dung dịch HCl, thu được 40,23 gam muối và thoát ra 4,704 lít H2 (đktc). Giá trị của a là
A. 0,30.
B. 0,32.
C. 0,34.
D. 0,36.
Câu 26: Hòa tan 44,3 gam hỗn hợp X gồm Ca, CaC 2, Al và Al4C3 vào nước (dư), sau phản ứng, thu được
hỗn hợp khí Y và dung dịch Z trong suốt, chỉ chứa 2 chất tan có cùng nồng độ mol. Đốt cháy hoàn toàn Y
cần vừa đủ 34,16 lít O2 (đktc), thu được m gam hỗn hợp CO2 và H2O. Giá trị của m là
A. 66,5.
B. 62,1.
C. 57,6.
D. 61,2.
Câu 27: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với các thuốc thử được ghi lại ở bảng sau:
Mẫu thử
Thuốc thử
X, Z
Cu(OH)2 trong môi trường kiềm
Y
X
Dung dịch AgNO3/NH3, đun nhẹ
T
Nước brom
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là
Hiện tượng
Dung dịch xanh lam
Có màu tím xuất hiện
Kết tủa Ag trắng bạc
Kết tủa trắng
A. Fructozơ, lòng trắng trứng, sacarozơ, anilin.
B. Fructozơ, lòng trắng trứng, hồ tinh bột, anilin.
C. Glucozơ, lòng trắng trứng, xenlulozơ, anilin.
D. Glucozơ, lòng trắng trứng, sacarozơ, anilin.
Trang 3
Câu 28: Cho dãy các chất: H2NC3H5(COOCH3)2, ClH3NCH2COOH, (CH3NH3)2CO3, HCOOC6H4OH,
HCOOC6H4CH2OOCH. Số chất trong dãy mà 1 mol chất đó phản ứng tối đa với 2 mol NaOH là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 29: Tiến hành thí nghiệm sau ở nhiệt độ thường:
(a) Cho ure vào nước.
(b) Dẫn khí NH3 vào bình chứa khí hiđro clorua.
(c) Cho kim loại Zn vào dung dịch NaOH.
(d) Cho một ít bột sắn vào dung dịch axit sunfuric 98%.
(e) Cho từng giọt dung dịch NaHSO4 vào dung dịch Na2CO3.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hóa học là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 30: Cho các phát biểu sau:
(a) Vinyl axetat có phản ứng trùng hợp.
(b) Glucozơ bị oxi hóa bởi nước brom tạo thành axit gluconic.
(c) Khi để lâu trong không khí, các amin thơm bị chuyển từ không màu thành màu đen.
(d) Amino axit phản ứng với ancol khi có mặt axit vô cơ mạnh sinh ra este.
(e) Glicogen có cấu trúc mạch phân nhánh.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 31: Cho sơ đồ phản ứng sau
(1) C6H12O6 (glucozơ) → X + Y;
(2) X + O2 → Z + T;
(3) Y + T → (C6H10O5)n + O2;
(4) X + Z → P + T;
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Chất P là etyl axetat.
B. Ở nhiệt độ thường, chất Y tan tốt trong chất T.
C. Chất X có nhiệt độ sôi thấp hơn chất Z.
D. Đốt cháy hoàn toàn chất Z, thu được Y và T.
Câu 32: Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm 49,98 gam hỗn hợp X gồm Al và Cr 2O3, sau một thời gian, thu
được hỗn hợp rắn Y. Chia Y thành hai phần bằng nhau. Phần một phản ứng vừa đủ với 250 ml dung dịch
NaOH (loãng). Phần hai phản ứng với dung dịch HCl (loãng, nóng, dư), thu được 6,384 lít H 2 (đktc). Giả
sử trong phản ứng nhiệt nhôm, Cr2O3 chỉ bị khử thành Cr. Hiệu suất phản ứng nhiệt nhôm là
A. 70%.
B. 72%.
C. 75%.
D. 80%.
Câu 33: Hỗn hợp E gồm este no, đơn chức, mạch hở X và amino axit Y có công thức H 2NCnH2nCOOH.
Cho m gam E tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được 0,3 mol ancol etylic và hỗn hợp muối M.
Đốt cháy hoàn toàn M thu được 27,6 gam K2CO3 và 0,9 mol hỗn hợp N2, CO2 và H2O. Giá trị của n là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Trang 4
Câu 34: Hòa tan hoàn toàn 6,85 gam hỗn hợp Y gồm Al và Al 2O3 vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư), thu
được dung dịch X và thoát ra a mol khí H 2. Cho từ từ dung dịch NaOH 1M vào X, phản ứng được biểu
diễn theo đồ thị sau.
Cho X phản ứng với dung dịch Ba(OH)2, khối lượng kết tủa lớn nhất thu được là
A. 87,425 gam.
B. 89,350 gam.
C. 88,995 gam.
D. 85,475 gam.
Câu 35: Hòa tan hoàn toàn 19,86 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe(NO 3)2 và Fe(NO3)3 vào m gam dung dịch
H2SO4 10,78% và HCl 10,95%, thu được dung dịch Y chỉ chứa 42,645 gam muối trung hòa và 4,032 lít
(đktc) hỗn hợp khí gồm NO và H2, có tỉ khối so với He là 5,75. Giá trị của m là
A. 150.
B. 160.
C. 170.
D. 180.
Câu 36: Cho ba peptit mạch hở X, Y, Z (MX < MY < MZ). Đốt cháy hoàn toàn x mol X hoặc y mol Y hoặc
z mol Z đều thu được 0,6 mol CO 2. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 56,22 gam hỗn hợp E gồm X (x mol),
Y (y mol), Z (z mol) trong dung dịch KOH (vừa đủ), thu được 96,6 gam hỗn hợp muối của glyxin và
alamin. Phần trăm khối lượng của Z trong E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 32,5.
B. 33,0.
C. 33,5.
D. 34,0.
Câu 37: Đun nóng m gam hỗn hợp E gồm hai este đơn chức trong 100g dung dịch NaOH 10% (dư), cô
cạn dung dịch sau phản ứng, thu được ancol Y và a gam hỗn hợp F gồm bốn chất rắn. Đốt cháy hoàn toàn
F, thu được Na2CO3, CO2 và 4,77 gam H2O. Biết tổng số nguyên tử của hai este là 25. Khối lượng của
muối có phân tử khối lớn nhất trong a gam F là
A. 5,80 gam.
B. 6,96 gam.
C. 8,12 gam.
D. 9,24 gam.
Câu 38: Điện phân dung dịch chứa 42,62 gam hỗn hợp Cu(NO 3)2 và NaCl bằng dòng điện một chiều có
cường độ 5A (điện cực trơ, có màng ngăn, có hiệu suất 100%). Sau thời gian t giây thì ngừng điện phân,
thu được dung dịch X và 1,568 lít (đktc) khí thoát ra ở anot. Cho m gam Fe (dư) vào X, sau khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N 5+) và (m+0,12) gam kim loại. Bỏ
qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước. Giá trị của t là
A. 2702.
B. 3088.
C. 3474.
D. 3860.
Câu 39: Các thao tác tiến hành thí nghiệm sau:
1. Đốt cháy natri trên ngọn lửa đèn cồn.
2. Cho một lượng natri bằng hạt ngo vào muỗng lấy hóa chất.
3. Mở nắp lọ đựng oxi.
4. Đưa nhanh muỗng có Na đang cháy vào lọ đựng khí oxi có sẵn trong một lớp cát.
Trang 5
6. Quan sát hiện tượng, viết phương trình phản ứng và xác định vai trò của chất tham gia phản ứng.
Thứ tự hợp lí (từ trái sang phải) các thao tác khi tiến hành đốt cháy natri trong lọ chứa khí oxi là:
A. 1, 2, 3, 4, 5, 6.
B. 2, 1, 3, 4, 6, 5.
C. 2, 1, 3, 4, 5, 6.
D. 3, 1, 2, 4, 5, 6.
Câu 40: Hòa tan hoàn toàn 43,56 gam hỗn hợp X gồm Mg, CuO, Fe 3O4 và FeCO3 (trong đó nguyên tố
oxi chiếm 22,04% về khối lượng) vào 960 ml dung dịch HNO 3 2M, thu được dung dịch Y chỉ chứa muối
và 2,688 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm N 2O, NO và CO2, có tỉ khối so với H 2 là 18,5. Cho Y phản ứng tối
đa với 1,77 lít dung dịch NaOH 1M (đun nóng), thu được kết tủa T. Nung T trong không khí đến khối
lượng không đổi, thu được 48 gam chất rắn. Phần trăm khối lượng của CuO trong X có giá trị gần nhất
với giá trị nào sau đây?
A. 24.
B. 26.
C. 28.
D. 30.
ĐÁP ÁN
1-D
11-C
21-D
31-B
2-B
12-D
22-C
32-C
3-A
13-A
23-B
33-B
4-D
14-C
24-B
34-A
5-C
15-A
25-C
35-C
6-A
16-D
26-B
36-C
7-N
17-A
27-A
37-C
8-A
18-A
28-B
38-B
9-B
19-C
29-C
39-C
10-C
20-D
30-D
40-C
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án D
Triglixerit được cấu tạo bởi các axit béo và glixerol, do đó thủy phân triglixerit trong môi trường kiềm
hay môi trường axit đều thu được glixerol.
Câu 2: Đáp án B
Cao su buna là sản phẩm của phản ứng trùng hợp butađien (CH2=CH-CH=CH2), ta thấy công thức
cấu tạo của butađien có dạng 2 gốc vinyl do đó còn có tên gọi khác là đivinyl.
Kiến thức bổ sung:
Cao su buna-N sản phẩm đồng trùng hợp butađien và acrilonitrin. Cao su buna-N có tính chống dầu
cao hơn.
Cao su buna-S sản phẩm đồng trùng hợp butađien và stiren. Cao su buna-S có tính đàn hồi cao hơn.
Trang 6
Sai lầm thường gặp: Không xác định được đivinyl là butađien
Câu 3: Đáp án A
SiO2 tan chậm trong dung dịch kiềm đặc, nóng, tan dễ trong kiềm nóng chảy, ngoài ra SiO 2 còn tan
trong dung dịch HF
0
t
SiO2 2NaOH ��
� Na 2SiO3 H 2O
SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O
Câu 4: Đáp án D
+ Dựa theo dãy điện hóa kim loại thì trong số các kim loại Mg, Al, Na, Ag thì Ag là kim loại có tính
khử yếu nhất, Na có tính khử mạnh nhất.
+ Dãy điện hóa của kim loại:
nh
ng
da�
uuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuT�
uu
uuoxi
uuho�
uuauta�
uu
uu
unuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuu
r
2
3
2
2
2
K Na Mg Al Zn Fe Ni Sn2 Pb2 Cu2 Fe3 Ag
KuuuNa
Zn
Ni
Ag
su
uuuuuuMg
uuuuuuuAl
uuuuuu
uuuuuuFe
uuuuuu
uuuuuSn
uuuuuuPb
uuuuuuCu
uuuuuuFe
uuuuuu
uuu
T�
nh kh�
�
ta�
ng da�
n
Câu 5: Đáp án C
Nước cứng tạm thời: là nước cứng chứa Ca(HCO 3)2 và Mg(HCO3)2. Phương pháp làm mềm: đun nóng,
2
dùng dung dịch kiềm để chuyển ion HNO3 thành CO3 qua đó thu được kết tủa CaCO3 và MgCO3,
dùng Ca(OH)2 vừa đủ, NaCO3 hoặc NaPO4, phương pháp trao đổi ion,…
Câu 6: Đáp án A
Phèn chua có công thức K 2SO4.Al2(SO4)3.24H2O hay còn được viết là KAl(SO 4)2.12H2O được ứng
dụng để làm trong nước đục, dùng trong ngành công nghiệp giấy, thuộc da,…
Câu 7: Đáp án B
Nguyên tố Fe (Z=26) có cấu hình electron thu gọn là [Ar]3d 64s2→ Thuộc chu kỳ 4, nhóm VIIIB của
bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học.
Câu 8: Đáp án A
Nhiên liệu sạch là loại nhiên liệu sau khi cháy không để lại một chất gì có hại cho con người và môi
trường. Có hai loại nguyên liệu rất lí tưởng, đó là hiđro và oxi.
Câu 9: Đáp án B
Kim loại Cr tác dụng với dung dịch HCl, H2SO4 loãng, nóng tạo ra muối Crom(II) và khí hiđro.
Kim loại Cr tác dụng với Cl 2, O2 trong điều kiện nhiệt độ thích hợp tạo ra muối Crom(III) clorua,
Crom(III) oxit.
Kim loại Cr tác dụng với dung dịch HNO3 (đặc, nóng) trọ ra muối Crom(III) nitrat.
Câu 10: Đáp án C
Axetilen có công thức phân tử là C2H2, suy ra công thức đơn giản nhất của axetilen là (CH) n→ Benzen
có công thức phân tử là C6H6 nên có cùng công thức đơn giản nhất với axetilen
Câu 11: Đáp án C
Trang 7
Phenol có tính axit do ảnh hưởng của gốc phenyl, tuy nhiên tính axit của phenol rất yếu (phenol không
làm đổi màu quỳ tím), yếu hơn cả axit cacbonic do vậy axit cacbonic (CO 2 + H2O) có thể tác dụng với
muối phenolat.
C6H5-ONa + H2O + CO2 → C6H5-OH +NaHCO3
Câu 12: Đáp án D
Các ion cùng tồn tại trong một dung dịch khi các ion này không tác dụng với nhau.
A. Sai. Khi ion Fe2+ gặp hỗn hợp oxi hóa mạnh (H+, NO3 ) thì sẽ bị oxi hóa tạo thành Fe 3+, khí NO và
nước.
3
B. Sai. Ba2+ khi gặp PO 4 sẽ tạo thành kết tủa Ba3(PO4)2 màu vàng nhạt.
2
C. Sai. HCO3 tác dụng với OH- tạo thành HCO3 và nước.
Câu 13: Đáp án A
Phản ứng: HCOOCH=CH2 + KOH → HCOOK + CH3CHO
m HCOOK 84.
4,8
5, 6
72
Sai lầm thường gặp: tính nhầm HCOOK thành HCOONa.
Câu 14: Đáp án C
Dung dịch X chứa các ion sau: K +, Ba2+, OH-, AlO 2 ; chất rắn Y gồm Fe 2O4. Khi sục khí CO2 vào dung
dịch X sẽ tạo thành kết tủa Al(OH)3 và BaCO3 nhưng BaCO3 khi sục CO2 đến dư CO2 thì BaCO3 bị
hòa tan tạo thành Ba(HCO3)2.
Câu 15: Đáp án A
Phản ứng (-C6H10O5-)n + 3nHNO3 → Xenlulozơ trinitrat + 3nH2O
Sử dụng bảo toàn khối lượng, ta có:
�
�
100
mXenluloz�trinitrat �
100 3.
. 63 18 �
.0,8 146,7
162
�
�
Sai lầm thường gặp: Bỏ quên hiệu suất phản ứng.
Câu 16: Đáp án D
Ta có: n NaOH Gly
m
m
m
2m
; n NaOH Ala ; n NaOH Lys
;n NaOH Glu
75
89
146
147
� max n NaOH Glu
Câu 17: Đáp án A
Ta có: n CO2 0, 0015; n OH 0, 028; n Ba 0, 012
n OH
n CO2
1,87 � Phản ứng sinh ra muối HCO3 và muối CO32
Trang 8
BTNT C
�����
�
nCO2 0,013
� nCO2 nHCO nCO 0,015 �
�
2
3
3
3
�
� BT�T
�
n
0,002
���
� 2nCO2 nHCO nOH 0,028 �
�
� HCO3
�
3
3
Ta có: n CO32 0, 013 n Ba 2 0, 012 � m BaCO3 197.0, 012 2,364
2
Sai lầm thường gặp: Không kiểm tra số mol và tính kết tủa theo CO3 .
Câu 18: Đáp án A
+ Các chất có tính bazơ thì làm quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh.
+ Các chất trong dãy làm quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh bao gồm: trimetylamin.
+ Các chất trong dãy làm quỳ tím ẩm chuyển sang màu hồng bao gồm: axit fomic.
+ Các chất trong dãy không làm chuyển màu quỳ tím: anilin (anilin có tính bazơ nhưng rất yếu, yếu
hơn cả NH3) , phenol (phenol có tính axit nhưng rất yếu, yếu hơn cả axit cacbonic), aminoaxetic hay
còn gọi là glyxin (là chất lưỡng tính, trong phân tử chứa 1 nhóm amino-NH2 và 1 nhóm –COOH).
Câu 19: Đáp án C
A. Đúng. Thủy phân etyl axetat (CH3COOC2H5) trong môi trường axit sẽ tạo thành C2H5OH và
CH3COOH.
�X : C2H5OH, Y :CH3COOH
�
Men gia�
m
Nhận thấy: �
C2H5OH O2 ����
� CH3COOH H2O
�1 4 4 4 4 4 4 4 4 2 4 4 4 4 4 4 4 43
Ph�
�
ng pha�
p co�
truye�
n sa�
n xua�
t CH3COOH
�
B. Đúng. Thủy phân vinyl axetat (CH3COOCH=CH2) trong môi trường axit sẽ tạo thành CH 3CHO và
CH3COOH.
�X :CH3CHO, Y : CH3COOH
�
xt
Nhận thấy: �
CH3CHO O2 ��
� CH3COOH
1
4
4
4
4
44
2
4444
4 43
�
ng la�
ph�
�
ng pha�
p chu�
ye�
u sa�
n xua�
t CH3COOH
�T��
C. Sai. Thủy phân metyl propionat (C2H5COOCH3) trong môi trường axit sẽ tạo thành CH 3OH (X) và
CH3COOH (Y). Từ CH3OH không thể điều chế trực tiếp được C2H5COOH băng một phản ứng.
D. Đúng. Thủy phân metyl axetat (CH3COOCH3) trong môi trường axit sẽ tạo thành CH3OH (X) và
CH3COOH (Y).
�X : CH3 OH, Y : CH3COOH
�
t0 ,xt
Nhận thấy: �
CH3 OH CO ���
� CH3COOH
�1 4 4 4 4 44 2 4 4 4 4 4 43
p hie�
n�
a�
i sa�
n xua�
t CH3COOH
� Ph��ng pha�
Nhận xét: Mặc dù nội dung câu hỏi tương đối ngắn gọn nhưng để giải quyết được một cách trọn vẹn
đòi hỏi người làm phải tích lũy một lượng kiến thức tương đối rộng. Qua đây, các bạn còn có thể ôn
tập thêm phần điều chế liên quan đến axit axetic.
Câu 20: Đáp án D
Ta có: n Zn NO3 2 n Zn 0,12; n Al NO3 3 n Al 0,15
Trang 9
Sử dụng bảo toàn khối lượng cho hỗn hợp muối, ta có:
n NH 4 NO3
57, 03 189.0,12 213.0,15
0, 03
80
Sử dụng bảo toàn e, ta có: n e Z 2.0,12 3.0,15 8.0, 03 0, 45
Ta có:
n e Z
nZ
0, 45
8 � Z là N2O.
0, 05625
Câu 21: Đáp án D
Theo hình vẽ hỗn hợp Y gồm hai chất khí Z và T (M Z < MT) khi gặp tấm kính chắn lại tạo thành rắn X,
do đó Z và T có thể phản ứng với nhau tạo thành X → Chỉ có NH4Cl phù hợp và Z là NH3, T là HCl.
Câu 22: Đáp án C
Dễ dàng nhận thấy CaCO3 và KHCO3 có cùng phân tử khối, cùng số mol và khi phản ứng với dung
dịch HCl thì thoát ra lượng CO2 như nhau.
Câu 23: Đáp án B
NaCl
NaAlO2
Al 2O3
NaOH �
a�
c,no�
ng
�
A. Fe2O3 �����
d�
SiO2
HCl,d�
Na2SiO3
���� AlCl 3
H2SiO3
� Loa�
i
ta�
ch
��
�
� Fe2O3
t
Al OH 3 ��
� Al 2O3
0
CO2
d�
NaAlO2 ���
�
Al 2O3
NaOH loa�
ng
d�
B. Fe2O3 �����
SiO2
ta�
ch
��
�
�
NaHCO3
Fe2O3
SiO2
H SO loa�
ng
2
4
NaAlO2 �����
�
d�
Al2O3
NaOH loa�
ng
C. Fe2O3 �����
d�
SiO2
ta�
ch
��
�
�
NaOH �
a�
c,t0
d�
�
D. Fe2O3 �����
SiO2
Na2SO4 � loa�
i
Fe2O3
SiO2
NaAlO2
Al 2O3
Al 2 SO4 3
Na2SiO3
NaHCO3
CO2
���
� Al OH 3
d�
H2SiO3
0
t
��
�
Al 2O3
H2SiO3
� Loa�
i
ta�
ch
��
�
� Fe2O3
Câu 24: Đáp án B
FeCl3 có thể tác dụng được với X → X là Fe → Loại đáp án A và C.
NaOH
t
2
Fe
� FeCl3 ���
� FeCl2 ���
� Fe OH 2 ����
� FeO
{ ���
{
cha�
n kho�
ng
123
14
2
4
3
X
T
Cl
Fe X
0
Y
Z
Trang 10
Câu 25: Đáp án C
Từ tỉ khối của Y, ta có: n CO : n CO2 1: 3
�
Fe2
H : 0, 21
Fe
� 3 �
�
X � HCl : x � �
Fe � 2
O
H 2 O : 0,5x 0, 21
�
�
�
Cl
�
BTKL
���
�18, 72 36,5x 40, 23 2.0, 21 18 0,5x 0, 21
40, 23 35,5.0, 66
�
n Fe X
0,3
�
56
� x 0, 66 � �
�
n O X 0,5.0, 66 0, 21 0,12
�
Quy đổi hỗn hợp oxit, ta có: 1FeO 1Fe3O 4 � 1Fe 4 O5
5
4
� nCO nO b�kh��
4 .nFe X nO X 0,225 � a 3 nCO2 0,34
2
Câu 26: Đáp án B
Quy đổi hỗn hợp X, ta có sơ đồ phản ứng sau:
Ca : a
�
�
H2O
X�
Al : a ���
�
�
C:b
�
123
44,3 gam
Ca(OH) 2 : z
�
�
Z�
� n Ca X n Al X
Ca AlO 2 2 : z
�
CH 4
�
�4 CO 2
�
O 2 :1,525
Y�
C2 H 2 ����
��
HO
�
�
14 22 43
H2
�
m gam
BTKL
�
� m X 40 27 .a 12b 44,3
a 0,5
�
����
��
� BT e
� 2 3 .a 4b 4n O2 4.1,525 �b 0,9
����
����
� n H 2O 1, 25 � m 44.0,9 18.1, 25 62,1
BTNT O
Câu 27: Đáp án A
+ X, Z tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm thu được dung dịch màu xanh lam.
→ Loại đáp án B và C do tinh bột không tác dụng với Cu(OH)2.
+ T tác dụng với nước brom thấy kết tủa trắng → Loại đáp án D.
Câu 28: Đáp án B
+ Các chất trong dãy mà 1 mol chất đó phản ứng tối đa với 2 mol NaOH là:
H2NC3H5(COOCH3)2, ClH3NCH2COOH, (CH3NH3)2CO3
H2NC3H5(COOCH3)2 + 2NaOH → H2NC3H5(COONa)2 +2CH3OH
ClH3NCH2COOH +2NaOH → H2NCH2COONa + NaCl + 2H2O
(CH3NH3)2CO3 + 2NaOH → Na2CO3 + 2CH3NH2 + 2H2O
+ 1 mol HCOOC6H4OH tác dụng tối đa với 3 mol NaOH.
HCOOC6H4OH + 3NaOH → HCOONa + C6H4(ONa)2 + 2H2O
Trang 11
+ 1 mol HCOOC6H4CH2OOCH tác dụng tối đa với 3 mol NaOH.
HCOOC6H4CH2OOCH + 3NaOH → 2HCOONa + NaO-C6H4 -CH2OH + H2O
Câu 29: Đáp án C
(a) Đúng. (NH2)2CO + H2O → (NH4)2CO3.
(b) Đúng. NH3 +HCl → NH4Cl.
(c) Đúng. 2NaOH + Zn → Na2ZnO2 + H2
(d) Sai. Sắt bị thụ động hóa trong H2SO4.HNO3 đặc, nguội. Để phản ứng xảy ra phải đun nóng ở nhiệt
độ thích hợp.
(e) Đúng. 2NaHSO4 + Na2CO3 →2Na2SO4 + H2O + CO2
Câu 30: Đáp án D
(a) Đúng. Do gốc vinyl có liên kết π nên có thể tham gia phản ứng trùng hợp tạo poli(vinyl axetat)..
(b) Đúng. Trong phân tử glucozơ có chứa nhóm chức –CHO, khi gặp chất oxi hóa mạnh Br 2 bị oxi hóa
thành –COOH theo phản ứng
HO-CH2-[CHOH]4-CHO + Br2 + H2O → HO-CH2-[CHOH]4-COOH +2HBr
(c) Đúng. Khi nguyên tử nitơ trong các amin có số oxi hóa -3 nên dễ bị oxi hóa khi để lâu ngoài không
khí dẫn tới các amin thơm bị chuyển từ không màu thành màu đen.
(d) Đúng. Trong phân tử các amino axit có chứa nhóm chức cacboxyl –COOH nên có thể tham gia
phản ứng este hóa với với ancol trong điều kiện xúc tác thích hợp.
(e) Đúng. Glicogen là đại phân tử polisaccarit đa nhánh của glucozơ có vai trò làm chất dự trữ trong cơ
thể động vật và nấm.
Câu 31: Đáp án B
Dễ dàng nhận thấy phản ứng (3) tạo ra tinh bột → phản ứng (3) là phản ứng quang hợp trong cây xanh
→ Y là CO2; T là H2O; X là C2H5OH; Z là CH3COOH; P là CH3COOC2H5.
A. Đúng.
B. Sai. Ở nhiệt độ thường chất Y (CO2) tan tốt trong chất T (H2O).
C. Đúng. Chất X (C2H5OH ) có nhiệt độ sôi thấp hơn chất Z (CH 3COOH). Ancol X và axit Z có số
cacbon bằng nhau và liên kết hiđro được hình thành giữa các phân tử CH 3COOH bền hơn CH3CH2OH
do H trong nhóm –OH của axit linh động hơn so với H trong nhóm –OH của ancol (dựa trên hiệu ứng
liên hợp của nhóm cacbonyl với –OH trong nhóm chức cacbonyl của axit làm mật độ electron của O
trong nhóm –OH giảm dẫn đến liên kết O-H trong phân cực hơn, H cũng linh động hơn).
Vậy nên nhiệt độ sôi CH3CH2OH < CH3COOH
D. Đúng.
Câu 32: Đáp án C
Trang 12
BTKL
� n Cr2O3 X 0,12
Ta có: n Al X n NaOH 0, 25 ���
0
t
Phản ứng nhiệt nhôm: 2Al Cr2O3 ��
� 2Cr Al 2O3
Ta có:
n Al 0, 25 n Cr2 O3 0,12
� Hiệu suất tính theo Cr2O3.
2
2
1
1
Cr : x
�
Al : 0, 25
1 �
�
X�
�Y�
Al : 0, 25 x
Cr2 O3 : 0,12
2 �
�
Al 2 O3 , Cr2 O3
�
���
� 2x 3. 0, 25 x 2n H2 2.0, 285 � x 0,18
BT e
� H%
0,18
.100% 75%
2.0,12
Sai lầm thường gặp: Không kiểm tra chất hết trước và tính hiệu suất theo Al.
Câu 33: Đáp án B
Ta có: n X n Y 2n K 2CO3 � n Y 2.0, 2 0,3 0,1
Quy đổi hỗn hợp M, ta có:
�
HCOOK : 0,3
�
M�
C2H4O2NK : 0,1� nkh�va�h�i 0,3 4.0,1 2x 0,9 � x 0,1
�
CH2 : x
�
Tiến hành ghép CH2, ta có:
HCOOK : 0,3
�
M�
→Y là H2NC2H4COOH →n=2.
C3H 6 O 2 NK : 0,1
�
Sai lầm thường gặp: Không đọc kĩ đề, nhầm lẫn rằng n là số nguyên tử cacbon của Y và chọn n=3.
Câu 34: Đáp án A
Sử dụng bảo toàn e, ta có: n Al Y
2
2
n H2 a
3
3
Sử dụng bảo toàn khối lượng, ta có:
n Al2O3 Y
6,85 18a
6,85 18a 2
� n Al
a
102
51
3
Ta có: n Al3 V 350 n Al a
6,85 18a a
51
3
Từ thời điểm V=350 đến thời điểm V=750, toàn bộ lượng Al 3+ trên phản ứng hết với NaOH, tạo thành
muối NaAlO2. Ta có:
n Al3
n NaOH
6,85 18a a 0,75 0,35
�
� a 0, 05
4
51
3
4
� n Al 0,15 � n Al3 0,15 0,05 0,1
Trang 13
BTDT
���
� n SO2
4
n Na 3n Al3
2
0,35 3.0,1
0,325
2
Xét phản ứng của X với dung dịch Ba(OH) 2, khối lượng kết tủa đạt cực đại khi BaSO4 và Al(OH)3 đều
đạt cực đại.
� m� max 233.0,325 78.0,15 87, 425
Câu 35: Đáp án A
Ta có:
n H2SO4
n HCl
10, 78 : 98
11
10,95 : 36,5 30
a b 0,18
a 0,135
�NO : a �
�
��
��
�
H2 : b
30a 2b 0,18.4.5, 75 4,14 �
b 0, 045
�
�
Gọi số mol H2SO4, HCl, NH 4 lần lượt là 11x, 30x, y. Ta có:
n H 52x 10y 4.0,135 2.0, 045
Bảo toàn nguyên tố H, ta có: n H2O 26x 2y 0, 045
Sử dụng bảo toàn khối lượng, ta có:
19,86 11.98 30.36,5 .x 42, 645 4,14 18. 26x 2y 0, 045
Giải hệ hai phương trình, ta có: x 0, 015; y 0, 015
� mdung d�ch
98.11.0,015
150
0,1078
Câu 36: Đáp án C
Quy đổi hỗn hợp E, ta có:
C2 H3ON : a
�
�
E�
CH 2 : b
�
H2O : C
�
1 44
2 4 43
56,22 gam
O2
��
� CO 2 : 3.0, 6 1,8
C H O NK : A
�
KOH
���
�� 2 4 2
CH 2 : n
�
144
2 4 43
96,6 gam
�
mE 57a 14b 18c 56,22 �
a 0,84
�
�
�
mmuo�
113a 14b 96,6
��
b 0,12
�
i
�
�
c 0,37
nCO 2a b 1,8
�
�
2
CE
1,8
0, 6
4,86 � X là Gly-Gly � n X
0,15
0,37
4
C Y,Z
1, 2
0, 6
5, 45 �
� nY
0,12
0,37 0,15
5
Y là Gly-Ala
� 132.0,15 146.0,12 �
� %m Z �
1
.100% 33, 62%
�
56, 22
�
�
Trang 14
Bình luận: Với cách hỏi của đề bài, ta không cần xác định Z. Nếu cần phải tìm cụ thể Z, ta làm như
sau:
CZ
0, 6
0,84
6 . Mặt khác: mx
2, 27 � Z là Gly3.
0,37 0,15 0,12
0,37
Câu 37: Đáp án C
F gồm 4 chất rắn → F gồm 3 muối và NaOH dư.
→ F gồm một este tạo từ ancol và một este tạo từ phenol. Từ tổng số nguyên tử của hai este, ta tìm
được:
HCOOCH 3
HCOOC6 H 5
�
�
E�
E�
HC �C COOC6 H 5
HC �C COOCH 3
�
hoặc �
�NaOH
�
�
�
n Na F a b 0, 25
HCOONa M 68
�
a 0,18
�
�
� �
� F�
a
�
��
� �
C2 HCOONa M 92 � �
n H F a 5b 0,53 �
b 0, 07
�
�
C6 H 5ONa M 116 : b �
�
�
� m C6 H5ONa 116.0, 07 8,12
Câu 38: Đáp án B
Khi cho Fe vào X, thu được khí NO và khối lượng kim loại tăng.
� Cl đã bị điện phân hết, Cu2+ chưa bị điện phân hết.
Phương trình điện phân thu gọn:
CuCl2 → Cu + Cl2
x
x
Cu2+ + H2O → Cu +0,5O2 + 2H+
y
0,5y
2y
nCl + nO = x + 0,5y = 0,07
2
2
Gọi số mol Cu2+ chưa bị điện phân hết là z, ta có:
�
Cu NO3 2 : x y z BTKL
���
�188. x y z 58,5.2x 44, 62
�
�NaCl : 2x
Xét phản ứng giữa Fe và X, vì Fe dư nên ta xem phản ứng như sau:
3Fe 8 H 2 NO3 � 3Fe 2NO 4H 2O
2y
Fe Cu 2 � Fe 2 + Cu
z
3
Sử dụng tăng – giảm khối lượng, ta có: 64 56 .z 56. .2y 0,12
8
Giải hệ ba phương trình, ta có: x 0, 06; y 0, 02; z 0,12
Trang 15
Ta có: n e 2n Cl2 4n O2 2.0,06 4.0, 01 0,16 � t
0,16.96500
3088
5
Câu 39: Đáp án C
Câu 40: Đáp án C
Ta có: n O X
43,56.0, 2204
0, 6
16
a b 0,12
a 0, 06
�N O, CO2 : a �
�
Z� 2
��
��
44a 30b 0,12.2.18,5 �
b 0, 06
�
�NO : b
Quy đổi hỗn hợp X, ta có sơ đồ phản ứng sau:
�
KLm
Mg, Fe, Cu
�N 2 O : x
�
�
�
�
HNO3 :1,92
X�
O
����
� Y �NH 4
Z�
CO 2 : 0, 06 x
�
�
�NO : 0, 06
CO 2 : 0, 06 x
�
�
�NO3 :1,77
����
� n O 0,6 2. 0, 06 x 2x 0, 48
BTNT O
����
� n NH 1,92 1, 77 2x 0,06 0, 09 2x
BTNT N
4
n HNO3 10. 0, 09 2x 10x 4.0, 06 2. 2x 0, 48 1, 92 � x 0, 03
� n CO2 0, 06 0, 03 0, 03
Mg : y
�
MgO : y
�
�
CuO : z
�
�
HNO3
NaOH
t0
X�
���
� Y ���
� T ��
��
CuO : z
Fe3O 4 : t
�
�
Fe O :1,5t 0, 015
�
�
1 42 434 2 4 4 43
FeCO3 : 0, 03
�
48 gam
1 44 2 4 43
43,56 gam
�m X 24y 80z 232t 116.0, 03 43,56
�y 0,3
�
�
�
z 0,15
�m oxit 40y 80z 160. 1,5t 0, 015 48 � �
�n
�t 0, 09
�
� O X z 4t 3.0, 03 0, 6
%m CuO
80.0,15
.100% 27,55%
43,56
Đăng ký trọn bộ đề thi thử 2019 môn Hóa Học Nhóm giáo viên
Bookgol file word có lời giải chi tiết mới nhất ở link dưới
/>Đăng ký nhanh:
Soạn tin “Đăng ký Hóa 2019 Bookgol” gửi đến số 0982.563.365
Trang 16
Bookgol
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019
Môn thi: HÓA HỌC– ĐỀ SỐ 11
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:.......................................................................
Số báo danh:............................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27;
S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52;Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137
Câu 1: Dung dịch AlCl3 tác dụng với lượng dư dung dịch nào sau đây thu được kết tủa keo trắng?
A. NH3
B. Ba(OH)2
C. HCl
D. NaOH
Trang 17
Câu 2: Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử các nguyên tố kim loại kiềm có cấu hình electron lớp ngoài cùng
là:
A. ns2
B. ns1
C. ns2np1
D. (n-1)d10 ns1
Câu 3: Sắt trong chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử?
A. FeO
B. Fe2O3
C. Fe(OH)3
D. Fe(SO4)3
Câu 4: Từ kim loại crom có thể điều chế trực tiếp được chất nào sau đây bằng một phản ứng?
A. K2Cr2O7
B. CrO3
C. CrCl3
D. KCrO2
C. NaOH
D. Fe(OH)2
Câu 5: Chất nào sau đây là hiđroxit lưỡng tính?
A. Mg(OH)2
B. Zn(OH)2
Câu 6: Ở nhiệt độ thích hợp, cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau tạo ra các sản phẩm đều là chất khí?
A. CuO và C
B. NaOH và CO2
C. Fe2O3 và CO
D. H2O và C
Câu 7: Hiđro hóa hoàn toàn axetanđehit, thu được
A. axit axetic
B. etanol
C. etanal
D. axit fomic
Câu 8: Trùng ngưng chất nào sau đây tạo thành polime dùng để sản xuất to nilon- 6?
A. H2N-[CH2]6-COOH
B. H2N-[CH2]5-COOH
C. HOOC-[CH2]4-CH(NH2)-COOH
D. HOOC-[CH2]2-CH(NH2)-COOH
Câu 9: Công thức cấu tạo thu gọn của isoamyl axetat là:
A. CH3COOCH2-CH(CH3)2
C. CH3COOCH2-CH(CH3)-CH2-CH3
B. CH3COOCH2-CH2- CH(CH3)2
D. CH3COOCH(CH3)-CH2- CH2-CH3
Câu 10: Khí sinh ra trong trường hợp nào sau đây không gây ô nhiễm không khí?
A. Quá trình đốt nhiên liệu trong lò cao.
B. Quá trình đun nấu, đốt lò sưởi trong sinh hoạt.
C. Quá trình đốt nhiên liệu trong động cơ ô tô.
D. Quá trình quang hợp của cây xanh.
Câu 11: Cặp chất nào sau đây là đồng phân của nhau?
A. C2H5OH và CH3-O-CH2-CH3
C. CH3-CH2-CHO và CH3-CH(OH)-CH3
B. CH3-O-CH3 và CH3-CHO
D. CH2=CH-CH2OH và CH3-CH2-CHO
Câu 12: Khi để các vật bằng gang (hợp kim của sắt với cacbon) trong không khí ẩm sẽ xảy ra quá trình
ăn mòn điện hóa. Tại anot xảy ra quá trình nào sau đây?
A. Fe � Fe2++2e
B. 2H2O+2e � 2OH- +H2
C. O2+H2O+ 4e � 4OH-
D. O2+4H++4e � 2H2O
Câu 13: Cho 9,36 gam Cr tác dụng hoàn toàn với khí Cl2 dư, khối lượng muối thu được là:
A. 28,53 gam
B. 22,14 gam
C. 29,25 gam
D. 26,96 gam
Câu 14: Thể tích H2 (đktc) tối thiểu cần dùng để hiđro hóa hoàn toàn 17,68 gam triolein là
A. 0,448 lít
B. 0,896 lít
C. 1,344 lít
D. 2,016 lít
Câu 15: Cho m gam MgCO3 tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được 0,23 mol CO2. Giá trị m là
Trang 18
A. 16,80
B. 19,32
C. 15,96
D. 21,00
Câu 16: Có tối đa bao nhiêu trieste mạch hở thu được khi đun nóng hỗn hợp gồm glixerol, axit axetic và
axit panmitic (có H2SO4 đặc làm xúc tác)
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 17: Cho dãy các chất: NH4Cl, K2CO3, Na2SO4, FeCl2, AlCl3. Số các chất trong dãy tác dụng với
lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 18: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm
Phát biểu nào sau đây sai?
A. HNO3 sinh ra ở dạng hơi nên cần làm lạnh để ngưng tụ.
B. Có thể dùng HCl đặc thay cho H2SO4 đặc để điều chế HNO3.
C. Thí nghiệm trên điều chế một lượng nhỏ axit HNO3 bốc khói.
D. Đun nóng bằng đèn cồn để phản ứng xảy ra nhanh hơn.
Câu 19: Cho 18,72 gam valin tác dụng với 150 ml dung dịch KOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng,
thu được m gam rắn. Giá trị của m là
A. 24,24.
B. 24,33.
C. 24,50.
D. 24,42.
Câu 20: Cho dãy các chất: H2NCH2COOH, CH3NH2, CH3COOH, H2NCH2COONa, ClH3N-CH2COOH.
Số chất trong dãy tác dụng được với HCl là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 21: Cho bột Cu vào dung dịch Fe(NO3)3 (dư), sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung
dịch X. Cho các chất sau: Cl2, AgNO3, HCl, Fe, BaO, KOH. Số chất tác dụng được với dung dịch X là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 22: Nhỏ từ từ 20 ml dung dịch chứa K2CO3 0,5M vào KOH 0,4M vào 25 ml dung dịch HCl 1M và
khuấy đều. Sau các phản ứng, thu được V ml khí CO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 168,0
B. 156,8
C. 179,2.
D. 200,0
Câu 23: Thủy phân hoàn toàn m gam tinh bột trong môi trường axit, thu được dung dịch X. Trung hòa
dung dịch X, thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO 3
trong NH3 (đun nóng), thu được 25,92 gam Ag. Giá trị của m là
A. 21,60.
B. 19,44.
C. 38,88.
D. 43,20.
Trang 19
Câu 24: Từ chất X (C6H5-CH2-CH=CH2), thực hiện phản ứng sau:
X + KMnO4 + H2SO4 � C6H5COOH + CO2 + MnSO4 + K2SO4 + H2O. Trong phương trình hóa học trên,
khi hệ số của C6H5COOH là 5 thì hệ số của H2O là
A. 24
B. 34
C. 42
D. 48
Câu 25: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm FexOy và CuO trong dung dịch HNO3 dư thì số mol
HNO3 phản ứng là 1,2 mol, thu được 0, 1 mol NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của m là
A. 29,6.
B. 31,2.
C. 28,8.
D. 32,0.
Câu 26: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
0
dung dich NH 3
H 2 SO4 du
NaOH du
t
Al ����
� X �����
�Y ��
� Z ����
�T
Các chất Y, Z, T lần lượt là
A. Al2O3, Al(OH)3, NaAlO2
B. Al(OH)3, NaAlO2, Al2O3
C. Al(OH)3, Al2O3, NaAlO2
D. Al2O3, NaAlO2, Al(OH)3
Câu 27: Chất hữu cơ T (C9H14O7, mạch hở), tác dụng hoàn toàn với dung dịch KOH (dư, đun nóng), thu
được glixerol và hai muối của hai axit cacboxylic X, Y có cùng số nguyên tử cacbon (mạch cacbon không
phân nhánh, MX < MY). Cho các phát biểu sau:
a) Tổng số nguyên tử hiđro trong hai phân tử X, Y bằng 10.
b) 1 mol chất T tác dụng với kim loại Na (dư), thu được 1 mol khí H2.
c) Nhiệt độ sôi của chất X có cao hơn axit axetic.
d) Phân tử chất Y có số nguyên tử hiđro bằng số nguyên tử oxi.
Số phát biểu đúng là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 28: Từ monosacarit X tiến hành các phản ứng sau (đúng tỉ lệ mol các chất):
enzim
� 2Y 2CO2 �
(a) X ����
30 350 C
(b) X Br2 H 2O � 2 HBr Z
0
H 2 SO4 , t
����
�T H 2O
(c) Z Y ����
�
Số nguyên tử H trong phân tử chất T là
A. 14
B. 10
C. 16
D. 18
Câu 29: Tiến hành thí nghiệm với bốn dung dịch X, Y, Z, T chứa trong các lọ riêng biệt, kêt quả được ghi
nhận ở bảng sau:
Mẫu thử
Thí nghiệm
X hoặc Z
Tác dụng với dung dịch Y
X hoặc T
Tác dụng với dung dịch Z
X
Tác dụng với dung dịch T
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là
Hiện tượng
Có kết tủa xuất hiện
Có khí CO2 thoát ra
Có kết tủa xuất hiện
A. Na2CO3, Ba(HCO3)2, Ca(NO3)2, Ca(HCO3)2
Trang 20
B. Ba(HCO3)2, Ba(OH)2, K2SO4, Mg(HCO3)2
C. Na2CO3, BaCl2, NaHSO4, Mg(HCO3)2
D. NaHSO4, Ba(HCO3)2, Na2CO3, Ca(HCO3)2
Câu 30: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ, không có màng ngăn).
(b) Nung nóng hỗn hợp natri axetat và vôi tôi xút
(c) Cho urê vào dung dịch nước vôi trong dư
(d) Thổi không khí qua than nung đỏ.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm sinh ra chất khí là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 31: Cho axit cacboxylic X phản ứng với amin bậc một Y, thu được một muối Z có công thức
CnH2n+3O2N (sản phẩm duy nhất). Biết trong Z, nguyên tố cacbon chiếm 45,714% về khối lượng. Số cặp
chất X và Y thỏa mãn là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 32: Cho các phát biểu sau:
(a) Phenyl axetat và metyl benzoat là đồng phân của nhau.
(b) Chất béo lỏng chứa chủ yếu các gốc axit béo no.
(c) Fructozơ và alanin đều là các hợp chất hữu cơ tạp chức
(d) Monome là một mắt xích trong phân tử polime
(e) (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNHCH3 có cùng bậc.
Số phát biểu đúng là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 33: Cho m gam Fe vào dung dịch chứa 0,4 mol AgNO 3 và 0,2 mol Cu(NO3)2. Sau khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn, thu được 4m gam kim loại. Giá trị của m là
A. 10,80.
B. 11,20.
C. 6,72.
D. 10,64.
Câu 34: Cho amin no, đơn chức, mạch hở Y (chất khí ở điều kiện thường). Đốt cháy 0,4 mol Y trong bình
kín chứa 2,8 mol O2 (dư), sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được tổng số mol khí và hơi trong bình
là: 3,9 mol. Số amin thỏa mãn tính chất của Y là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 35: Đun nóng 9,46 gam hỗn hợp X gồm hai este đơn chức (tỉ lệ mol 3 : 5) trong 260 ml dung dịch
KOH 0,5M (vừa đủ), cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được ancol Y và 14,1 gam hỗn hợp Z gồm ba
muối. Công thức của Y là
A. C3H7OH
B. CH3OH
C. C3H5OH
D. C2H5OH
Câu 36: Điện phân dung dịch chứa a mol CuSO 4 và b mol NaCl bằng dòng điện một chiều có cường độ
3,86A (điện cực trơ, có màng ngăn, hiệu suất 100%). Sau thời gian 3 giờ thì ngừng điện phân, thu được
dung dịch X và hỗn hợp ba khí thoát ra ở cả hai điện cực với tổng thể tích là 4,5696 lít (đktc). Dung dịch
Trang 21
X hòa tan được tối đa 3,48 gam Fe 3O4. Bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước. Tỉ
lệ a : b là
A. 1:2
B. 2:3
C. 3:4
D. 4:5
Câu 37: Tiến hành thí nghiệm về ăn mòn điện hóa học theo các bước:
Bước l: Rót dung dịch H2SO4 loãng vào cốc thủy tinh.
Bước 2: Nhúng thanh kẽm và thanh đồng (không tiếp xúc nhau) vào cốc đựng dung dịch H2SO4 loãng.
Bước 3: Nối thanh kẽm với thanh đồng bằng dây dẫn (có mắc nói tiếp với một điện kế).
Cho các phát biểu sau:
(a) Khi chưa nối dây dẫn, thanh Zn chưa bị ăn mòn.
(b) Khi nối dây dẫn, kim điện kế quay, khí H2 thoát ra ở cả hai điện cực.
(c) Theo dây dẫn, các electron đi chuyền từ anot sang catot.
(d) Thanh kẽm bị ăn mòn điện hóa đồng thời với sự tạo thành dòng điện
Số phát biểu đúng là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
Câu 38: Hòa tan hoàn toàn 24 ,69 gam hỗn hợp X gồm Ba, Al và Al 2O3 vào nước (dư), thu được dung
dịch Y trong suốt và thoát ra 4,704 lít H 2 (đktc). Cho từ từ dung dịch H 2SO4 1M vào Y, khối lượng kết tủa
(m gam) phụ thuộc vào thê tích dung dịch H2SO4 (V ml) theo đồ thị sau
Phần trăm khối lượng của đơn chất Al trong X là
A. 4,37%.
B. 5,47%.
C. 6,56%.
D. 7,65%.
Câu 39: Cho X, Y, Z (MX
được tạo từ một axit cacbonxylic và một ancol. Thủy phân hoàn toàn 21,7 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T
cần vừa đủ 0,3 lít dung dịch KOH 1M, thu được 1,86 gam etylen glicol và hỗn hợp muối M. Đốt cháy
hoàn toàn M cần vừa đủ 0,84 mol O 2, thu được N2, K2CO3, H2O và 25,96 gam CO2. Biết số nguyên tử
cacbon trong phân tử X, Y, Z là ba số tự nhiên liên tiếp. Hiệu khối lượng của X và T trong 21,7 gam E là
A. 1.87 gam
B. 2.20 gam
C. 1,66 gam
D. 3,78 gam
Đăng ký trọn bộ đề thi thử 2019 môn Hóa Học Nhóm giáo viên
Bookgol file word có lời giải chi tiết mới nhất ở link dưới
/>Trang 22
Đăng ký nhanh:
Soạn tin “Đăng ký Hóa 2019 Bookgol” gửi đến số 0982.563.365
Câu 40: Chia 23,36 game hỗn hợp X gồm Mg, Zn, MgCO3 và ZnCO3 thành hai phần bằng nhau. Cho một
phần hoàn tan trong 200 gam dung dịch HNO 3, thu được dung dịch Y chỉ chứa 34,48 gam muối và V lít
(đktc) hỗn hợp hai khí có tỉ khối so với H2 là 19,2(trong đó có một khí hóa nâu trong không khí). Phần hai
tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được 2V lít (đktc) hỗn hợp khí có tỉ khối so với He là 3.65.
Nồng độ phần trăm của Zn(NO3)2 trong Y là
A. 8.39%
B. 7.27%
C. 7.14%
D. 8.55%
ĐÁP ÁN
1-A
11-D
21-D
31-D
2-B
12-A
22-D
32-C
3-A
13-A
23-B
33-A
4-C
14-C
24-B
34-A
5-B
15-B
25-A
35-C
6-D
16-D
26-C
36-C
7-B
17-C
27-D
37-B
8-C
18-B
28-C
38-A
9-B
19-D
29-C
39-B
10-D
20-C
30-D
40-B
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án A
Do kết tủa Al(OH)3 bị hòa tan trong dung dịch kiềm nên dung dịch AlCl 3 tác dụng với lượng dư dung dịch
NaOH, Ba(OH)2 không thu được kết tủa � dung dịch AlCl3 tác dụng với lượng dư dung dịch NH3 thu
được kết tủa keo trắng do kết tủa Al(OH)3 không tạo phức với NH3 nên không bị hòa tan như một số kết
tủa như kết tủa của các ion Ag+, Cu2+, Zn2+,…
Câu 3: Đáp án A
Quan sát các đáp án, ở các đáp án B, C, D sắt đêu ở trạng thái số oxi hóa cao nhất là +3 nên chỉ có tính
oxi hóa, chỉ có FeO vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử do sắt trong FeO có số oxi hóa ở mức trung gian
+2 nên có thê bị oxi hóa lên mức +3 và cũng có thể bị khử về mức 0.
Câu 4: Đáp án C
+ Từ kim loại crom có thể điều chế trực tiếp được CrCl3 bằng một phản ứng:
o
t
2Cr 3Cl2 ��
� 2CrCl3
+ Muốn tạo thành K2Cr2O7 từ Cr phải trải qua các quá trình:
o
Cl2 .t
KOH du
2Cr ���
� CrCl 3 ����
KCrO2
Cl2 / Br2 KOH
H
KCrO2 ������
K 2CrO4 ���
K 2CrO4
+ Muốn tạo thành CrO3 từ Cr phải trải qua các qua trình:
Trang 23
o
Cl2 .t
Cl2 / Br2 KOH
KOH du
Cr ���
�CrCl3 ����
KCrO2 ������
K 2CrO4
H 2 SO4
H
K 2CrO4 ��
� K 2Cr2O7 ���
�CrO3
+ Muốn tạo thành KCrO2 từ Cr phải trải qua các quá trình:
o
Cl2 .t
KOH du
Cr ���
� CrCl3 ����
KCrO2
Câu 5: Đáp án B
Zn(OH)2 là hiđroxit lưỡng tính, ngoài ra một số hiđroxit lưỡng tính thường gặp như: Al(OH) 3, Sn(OH)2,
Cr(OH)3, Pb(OH)2,…
Câu 6: Đáp án D
0
t
A. Sai. CuO C ��
�Cu (r ) CO2 (k )
B. Sai. 2NaOH CO2 � Na2CO3 H 2O . Nếu CO2 dư thì: Na2CO3 H 2O CO2 � 2 NaHCO3
C. Sai. Fe2O3 CO � Fe(r ) CO2 (k )
D. Đúng. Khi cho than nóng đỏ qua hơi nước ta thu được hỗn hợp khí CO2, CO và H2.
Câu 7: Đáp án B
Axetandehit CH3CHO hay còn gọi là etanal, anđehit axetic. Hiđro hóa hoàn toàn axetanđehit thu được
etanol hay còn gọi là ancol etylic.
O||
OH
|
Ni , t 0
H 3C C H H H ���
� H 3C C| H
H
etanal
etanol
Ni , t
� R CH 2 OH n
Tổng quát phản ứng hiđro hóa anđehit: R CHO n nH 2 ���
0
Câu 8: Đáp án C
Nilon-6 (tơ capron) được tạo thành từ phản ứng trùng ngưng axit -aminocaproic (axit 6-aminohexanoic)
H2N-[CH2]5-COOH.
Câu 9: Đáp án B
Isoamyl axetat là este được cấu tạo bởi gốc axit của axit axetic CH 3COOH và ancol isoamylic (CH3)2CHCH2-CH2-OH. Vậy có công thức cấu tạo của este là CH3COOCH2-CH -CH(CH3)2.
Câu 10: Đáp án D
-
Các tác nhân gây ô nhiễm không khí: cacbon đioxit (CO 2), sunfua oxit (SOx), oxit nitơ (NOx), cacbon
monooxit (CO), cloroflorocacbon (CFC), CH4, O3,....
-
Các khí gây hiệu ứng nhà kính chủ yếu bao gồm CO2, CH4, O3, NO2, CFC,…
-
Các khí gây ra hiện tượng mưa axit chủ yếu bao gồm SO2, NO2,...
Trang 24
-
Quá trình đốt nhiên liệu trong lò cao thường thải ra khói bụi, các khí CO, CO2, SO2, NOx, CH4,…
-
Quá trình đun nấu, đốt lò sưởi trong sinh hoạt thường thải ra bụi, CO, CO2,…
-
Quá trình đốt nhiên liệu trong động cơ ô tô thường thải ra CO, CO2, SO2, NOx ,CH4,…
-
Quá trình quang hợp cây xanh không gây ô nhiễm không khí, nó giúp cây xanh tổng hợp năng lượng
và thải khí oxi ra môi trường góp phân làm môi trường trong lành hơn
diep luc
6CO2 6 H 2O ����
�C6 H 12O6 6O6
As mat troi
Câu 11: Đáp án D
A. C2H5OH có CTPT là C2H6O và CH3-O-CH2-CH3 có CTPT là C3H8O � Không phải là đồng phân của
nhau.
B. CH3-O-CH3 có CTPT là C2H6O và CH3-CHO có CTPT là C2H4O � Không phải là đồng phân của
nhau.
C. CH3CH2-CHO có CTPT là C3H6O và CH 3-CH(OH)-CH3 có CTPT là C3H8O � Không phải là đồng
phân của nhau.
D. CH2=CH-CH2OH có CTPT là C3H6O và CH3-CH2-CHO có CTPT là C3H6O. � Là đồng phân của
nhau.
Câu 12: Đáp án A
+ Tại anot cho dù là quá trình điện phân hay quá trình điện hóa đều là nơi xảy ra quá trình oxi hóa của
chất khử (nhường e) � Loại đáp án B, C, D do các quá trình này đều là quá trình khử (nhận e).
+ Khi để các vật bằng gang (hợp kim của sắt với cacbon) trong không khí ẩm (có chứa H 2O, CO2, O2,....)
tạo ra lớp dung dịch chất điện ly phủ lên bề mặt vật băng gang làm xảy ra một quá trình điện hóa mà sắt
đóng vai trò là cực âm, cacbon là cực dương —> xảy ra quá trình ăn mòn điện hóa.
Tại anot: xảy ra quá trình oxi hóa sắt thành Fe2+, quá trình này nhường 2e:
Fe � Fe 2 2e
Tại catot: xảy ra quá trình khử 2 H 2e � H 2 ; O2 H 2O 4e � 4OH
Tiếp theo ion Fe2+ sẽ kết hợp với OH- tạo thành Fe(OH)2, Fe(OH)2, trong không khí gặp hơi nước bị oxi
hóa thành Fe(OH)3, theo thời gian Fe(OH)3 do nhiệt độ và bị mất nước tạo thành gỉ sắt có thành phần chủ
yếu Fe2O3.nH2O
Câu 13: Đáp án A
Trang 25