1
Mục lục
Chú ý ……………………………………………………………………………..….……………...
Chú ý FCC
Mục đích sử dụng hệ thống
Lắp đặt và sử dụng hệ thống
Sử lý với cảnh báo
Sử dụn
g chất hoá học
Taiwan A
pproval LP002 – ETC No. / Requirements
1. Thông s
ố kỹ thuật …………………………………………………………………………….
Cảm biến/ Module Phát tín hiệu
Màn hi
ển thị/Module Nhận tín hiệu
2. Danh sách các thành ph
ần của phụ kiện ……..……………………………………………….
3. Khởi động hệ thống …………………………………………………………………………
Nguyên lý hoạt động
Cách hiển thị cảnh báo
4. Hiển thị/ Module nhận ………………………………...…………………………………………
Hiển thị LCD
Lắp đặt
Chỉ dẫn khi lắp đặt màn hình hiển thị / Module.nhận……………………………...
5. Cảm biến/Module phát tín hiệu…………………...………………………….………………...
Lắp đặt
Dụng cụ cần thiết
L
ắp cảm biến/ Module phát tín hiệu….………………………………………………….
6. Cài đặt chương trình …………………………………………………….………………………….
Chế độ hiển thị (S-1)…………………………………………………………………………..
Chế độ cài đặt giới hạn cảnh báo (S-2)……………………………………………….
Chế độ thay đổi ID cảm biến (S-3).………………………………………………………….
Chế độ nhớ ID cảm biến (S-4)….…………………………………………………………
Chế độ bật đèn màn hình nền On/Off (S-5)……………………………………………
Hoạt động của lốp dự phòng On/Off (S-6)…………………………………
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Trang 11
Trang 12
Trang 13
Trang 14
Trang 15
Trang 16
Trang 16
Trang 17
7. Sử l
ý sự cố ……………………………………………………………………………………….
8. Chú
giải …………………………………………………………………………………
9. Phụ lục …………………………………………………………………………………………………..
The manufacturer reserves the right to change the contents of this manual at any time without prior notice. The information
contained in this manual is
proprietary and must not be reproduced without prior consent from the manufacturer.
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
H
Ệ THỐNG CẢMBIẾN ÁP SUẤT LỐP
2
Chú ý
FCC Notice
This device complies with Part 15 of the FCC Rules. Operation is subject to the following two conditions: (1) this
device may not cause harmful interference, and (2) this device must accept any interference received, including
interference that may cause undesired operation.
This equipment has been tested and found to comply with the limits for a Class B digital device, pursuant to Part 15
of the FCC Rules. These limits are designed to provide reasonable protection against harmful interference in a
residential installation. This equipment generates, uses and can radiate radio frequency energy and, if not installed
and used in accordance with the instructions, may cause harmful interference to radio communications. However,
there that interference is no guarantee will not occur in a particular installation.
ETC Appro
val Code (for Taiwan Market only)
CCAB06LP1830T0
Mục đích sử dụng hệ thống cảnh báo.
Hệ th
ống cảm biến áp suất lốp (TPMS)
Đây là hệ thống cảm biến được thiết kế nhằm đo và hiển thị hoạt động của các lốp và báo cho lái xe biết khi áp suất
và nhiệt độ có những bất thường, hư hỏng. Nhiệm vụ của lái xe là phải có phản ứng kịp thời và thận trọng
với các cảnh báo. Áp suất lốp bơm không bình thường phải được sửa chữa sớm nhất.
L
ắp đặt và sử dụng hệ thống
Sử dụng hệ thống TPMS yêu cầu phải được lắp đặt theo đúng như hướng dẫn trong sổ tay hướng dẫn lắp đặt và
do những kỹ thuật viên có tay nghề cao thực hiện.
Hệ th
ống này phù hợp với các xe chở khách, xe thê thao đa dụng SUV và xe 4X4 lốpmàáp suất bơm khoảng 500
Kpa ( Hay 73 Psi).
Sử lý với cảnh báo
Khi nhận được cảnh báo hãy giảm tốc độ xe và đỗ vào vị trí an toàn nơi bạn có thể kiểm tra hoặc thay thế lốp.
Cảnh báo áp suất thấp chỉ ra rằng áp suất đã hạ xuống đến giá trị lựa chọn tối thiểu và cảnh báo áp suất cao chỉ ra
áp suất chứa trong lốp đã vượt qua mức giá trị cài đặt.
Ch
ất hoá học sử dụng
Việc sử dụng keo làm kín bên trong hay bất kỳ chất gây nổ nào trong các lốp có thể là nguyên nhân gây ảnh hưởng
đến hoạt động của cảm biến/ Bộ phát tín hiệu.
3
1. ĐẶC ĐIỂM KỸ THUẬT
Cảm bi
ến / Module phát tín hiệu
Giới hạn nhiệt độ hoạt động -40°C to +125°C
Độ ẩm hoạt động 100%
Kh
ối lượng 28 gram
Kích thước
(LxWxH) 71 mm x 36 mm x 21 mm
Tu
ổi thọ pin (Projected) Thông thường là 8 năm ( Thông số củanhàsản xuất)
T
ần số phát tín hiệu 433.92 MHz / 315 MHz
Hoạt động của bộ phát tín hiệu Dựavàosự thay đ
ổiápsuất
Bản
g 1
Màn hi
ển thị / Module nhận tín hiệu
Ngu
ồn hõ trợ khởi động 9 ~ 15 V DC
Dòng tiêu thụ 18mA nominal, 130mA during ale
rt @ 12V DC.
Giới hạn nhiệt độ làm việc -40°C to +85°C
Dòng tiêu thụ ở ch
ế độ màn hình tối 0.02mA
Kh
ối lượng 95 gram
Kích thước
(LxWxH) 18mm x 125mm x 33mm
T
ần số nhận 433.92 MHz / 315 MHz
Khoảng nhiệt độ kiểm soát -40°C ~ 125°C (-40°F ~ 257°F)
Khoảng áp suất kiểm soát 0 ~ 500 Kpa ( Sai số: ± 10 Kpa)
0 ~ 73 Psi ( Sai số: ± 1.5 Psi)
Bảng 2
4
2. DANH SÁCH PH
Ụ KIỆN THÀNH PHẦN
Sau khi mở kiện hàng, hãy chắc chắn rằng các phụ kiện đã có đủ như danh sách dưới đây. Nếu thiếu bất kỳ một
ha
y nhiều phụ kiện bạn hãy liên hệ với Đại lý nơi mua hàng để nhận cho đủ.
STT phụ kiện S
ố lượng
1 Cụm màn hình hi
ển thị 1
2 Giá bắt Module hiển thị 1
3 Cụm Module cảm biến * 4
4 Cụm dây điện khởi động 1
5 Đuôi cảm biến (Vàng, đỏ, xanh dương, xanh lá) 4
6 Van lốp ** 4
7 Vít lắp Van M5 x 12 ** 4
8 C h ì a ALLEN M4.0mm 1
9 Chốt chặt 1
10 Gioăng TX 4
11 Sổ tay hướng dẫn sư dụng TPMS 1
12 Dưỡng lắp màn hình hiển thị 1
* Optional 1pc for Spare Tire
available
** Use only provided tire valve and screw.
Item 6 – Metal Valve
Item 7 – Vít van M5 x 12
với lỗ ở tâm.
Để thay thế phụ tùng hãy đưa ra mô tả, tên phụ kiện, mã phụ kiện và số lượng khi yêu câu
Item 1, 2
Item 3
Item 4
Template
Item 5
Item 6, 7, 8, 9 & 10
Item 11 & 12
5
3. Khởi động hệ thống
Nguyên lý hoạt động
Thông tin về áp suất và nhiệt độ được gửi tới bộ thu và được hiển thị trên màn hình LCD. Khi áp suất lốp thấp, áp
suất lốp cao hoặc nhiệt độ lốp cao sẽ được chỉ ra, Bộ thu sẽ phát ra một cảnh báo có thể nghe rõ và đèn báo sẽ
hoạt động để báo cho lái xe.Cảnh báo sẽ phụ thuộc vào ngưỡng giá trị cài đặt cho áp suất và nhiệt độ. Bao gồm cả
giá trị của nhà máy hay giá trị đã được đặt lại.
Cách hi
ển thị cảnh báo
Khi bất kỳ lốp nào có hiện tượng không nằm trong giới hạn ( Ví dụ Áp suất thấp hoặc nhiệt độ cao, Sẽ xuất
hiện các hiện tượng sau:
• Xuất hiện tiếng kêu cảnh báo liên tục khoảng 10 giây mỗi lần.
• Đèn của màn hình hiển thị sẽ sáng liên tục khoảng 20 giây mỗi lần.
• Cảnh báo áp suất cao/ thấp: Đèn tín hiệu cảnh báo (màu vàng) của Module ở chế độ
bật thường xuyên.
• Cảnh báo áp suất thấp lúc đầu: Đèn tín hiệu cảnh báo ( màu vàng) của Module sẽ nhấp nháy
• Cảnh báo áp suất cao: Đèn cảnh báo áp suất cao (Màu vàng) của Module ở chế độ bật sáng thường xuyên.
• Biểu tượng lốp sẽ nhấp nháy nhanh hơn.
Các cảnh báo trên sẽ xuất hiện cho đến khi các giá trị kiểm soát trở về giới hạn đã cài đặt.
Cảnh báo
Tất cả các cảm biến áp su
ất lốp TPMS nhận được từ nhà máy đã được cài đặt các giá trị như sau:
a) Cảnh báo áp suất thấp ban đầu: Khi áp suất lớn hơn 140Kpa (20Psi) nhưng thấp hơn hoặc bằng
160Kpa (23Psi).
b) Báo áp suất thấp : Khi áp suất thấp hơn hoặc bằng 140Kpa (20Psi). Hãy dừng xe ngay và thay lốp
c) Báo áp suất cao: Khi áp suất cao hơn hoặc bằng 300Kpa (44Psi). Hãy dừng xe ngay và kiểm tra áp
suất.
d) Báo động nhiệt độ cao: Khi nhiệt độ tăng cao hơn 80ºC (176ºF). Hãy dừng xe ngay và ki
ểm tra
lốp.
Tăng trị số
/ Kpa / Bar /
Psi
Báo áp suất
Lựa chọn l
ốp
Báo nhiệt độ
Chọn ch
ế độ
Màn hi
ển thị LCD
Giảmtrị số /
°C /
°F
OK key / Khởi động
On/OFF
Hình 1
Màn hi
ểnthị/ Module Nhận
6
4. MÀN HIỂN THỊ/MODULE NHẬN TÍN HIỆU
Giá trị áp suất tức thời
Lốp trước phải
Lốp trước trái
Lốp sau phải
Lốp sau trái
Lốp dự phòng (Opt.)
Giá trị nhiệt độ tức thời
Áp suất đo là BAR
Áp suất đo là PSI
Áp suất đo là kPa
Thay đổi chế độ ID
Chế độ nhớ ID cảm biến
Biểu tượng báo áp suất
Biểu tượng báo nhiệt độ
Nhiệt độ đo là °C
Nhiệt độ đo là °F
Cảm bi
ến tình trạng Pin Dùng để lựa chon cài đặt
Hình 2 Màn hình LCD
L
ắp đặt
1. Tháo cực n
ối của ắc quy.
2. Cắm giắc nối nguồn vào chân giắc của bộ nhận tín hiệu, tại vị
trí phía sau bên trên. (Hình vẽ 3 &4).
3. Nối đầu còn lại với mát, với nguồn một chiều +12VDC, và cực IG
Hình 3 N
ối dây nguồn
Dây màu đen nối với nguồn+12V DC
Dây màu trắng nối mát ,
Dâ
y màu vàng nối với cực IG,
Hình4 Sơ đ
ồ nốidây