Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

luyện thi đại học(08-12)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (195.09 KB, 11 trang )

Bài tập chọn lọc 08
Câu 216. Từ khí CH
4
người ta có thể điều chế nhựa novolac.Khối lượng khí thiên nhiên chứa 92% metan cần
dùng để điều chế 10 tấn nhựa novolac?
A. 9,82 tấn B. 11,48 tấn C. 10,56 tấn D. 8,86 tấn
Câu 217.Có 5 lọ hóa chất mất nhãn mỗi lọ chứa một trong các cation sau: Zn
2+
,Fe
2+
, Fe
3+
, Al
3+
,Ag
+
,Cu
2+
(Nồng độ
mỗi dung dịch khoãng 0,01M) Chỉ dùng dung dịch NH
3
có thể nhận ra tối đa mấy dung dịch:
A. 4 B. 3 C.5 D. 6
Câu 218. Đốt 40 gam hỗn hợp Au,Ag,Cu,Fe,và Zn bằng O
2
thu được 46,4 gam chất rắn. Thể tích dung dịch HCl
2M tối đa phản ứng với chất rắn X là:
A.0,245 lít B.0,49 lít C. 0,2 lít D. 0,4 lit
Câu 219. Cho 1,12 gam bột sắt và 0,24 gam bột Mg vào 250 ml dung dịch CuSO
4
x(M) khuấy kỉ cho đến khi


phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được 1,88 gam chất rắn. Nồng độ dung dịch CuSO
4
đã dùng là:
A. 0,21M B. 0,12M C. 0,1M D. 0,15M
Câu 220. Hiện tượng gì xảy ra khi cho dung dịch NH
4
Cl vào dung dịch Natrialuminat
A. Không hiện tượng B. Có kết tủa keo trắng xuất hiện rồi tan ra
C. Có kết tủa keo trắng xuất hiện không tan D. Có kết tủa keo trắng và có khí mùi khai thoát ra
Câu 221. Khi chuẩn độ dung dịch HCl 0,10M ta nên dùng dung dịch chuẩn là NaOH với nồng độ phù hợp là:
A. 1,00M B. 0,10M C. 1,20M D. 1,5M
Câu 222.Cho 19,2 gam Cu vào 1 lít dung dịch chứa hỗn hợp gồm H
2
SO
4
0,5M và KNO
3
0,2M. Thể tích khí NO
(đktc) thu được là
A. 1,12 lít B. 2,24 lít C. 4,48 lít D. 3,36 lit
Câu 223. Nhựa nào sau đây có cấu trúc mạng không gian
A. Novolac B. rezol C. Rezit D. PVC
Câu 234. Hòa tan hỗn hợp Zn và ZnO bằng dung dịch HNO
3
loãng dư ( không có khí bay ra) thu được dung dịch
chứa 8 gam NH
4
NO
3
và 113,4 gam Zn(NO

3
)
2
. % về số mol Zn trong hỗn hợp là
A. 66,67% B. 33,33% C. 16,66% D. 28.33%
Câu 235. Hợp chất hữu cơ X chứa 2 hoặc 3 nguyên tố ( C,H,O).Trộn 2,688 lít(đktc) CH
4
với 5,376 lít(đktc) X
được hỗn hợp khí Y có khối lượng 9,12 gam. Đốt cháy hỗn hợp khí Y rồi dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào dung
dịch chứa 0,48 mol Ba(OH)
2
thấy tạo ra 70,92 gam kết tủa. X có thể là
A. HCHO B. C
3
H
8
hoặc CH
2
O C.C
2
H
6
D. A hoặc C
Câu 236. Khử hết 11,6 gam hỗn hợp FeO,Fe
2
O
3
và Fe
3
O

4
bằng khí CO thu được chất rắn X. Khí sinh ra được hấp
thụ vào dung dịch nước vôi trong thu được 20 gam kết tủa. Nếu cho 11,6 gam hỗn hợp trên vào dung dịch HNO
3
lấy dư thì thể tích khí NO
2
(đktc) thu được là:
A. 3,36 lít B. 1,12 lít C. 8,96 lít D. 4,48 lít
Câu 237. Cho tất cả các đồng phân mạch hở, bền của C
2
H
4
O
2
lần lượt tác dụng với:NaOH,Na
2
CO
3
,
AgNO
3
/NH
3
,K.Số phản ứng đã xảy ra là:
A. 4 B. 7 C. 5 D. 6
Câu 238. Cho các dung dịch sau: Ba(HCO
3
)
2
, NaOH, BaCl

2
, NaHCO
3
, NaHSO
4
, Na[Al(OH)
4
].Lần lượt tác dụng
với nhau từng đôi một. Số trường hợp xảy ra phản ứng là:
A. 4 B. 8 C. 5 D. 7
Câu 239. Trộn 100 ml dung dịch Al
2
(SO
4
)
3
x (M) với 300 ml dung dịch Ba(OH)
2
2M thu 77,7 gam kết tủa. Gía trị
x là:
A. 1,29 M B. 1,11 M C. 1,11M và 1,19 M D. Kết quả khác
Câu 240. Cho 15,4 gam C
2
H
7
O
2
N tác dụng với 400 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch B v à metyl
amin. Cô cạn dung dịch B thu được m gam chất rắn. Gía trị m là
A. 24,4 B. 13,6 C. 21,6 D. 14,6

Câu 250. Cho 2,24 gam Fe tác dụng với 280 ml dung dịch AgNO
3
x (M) thu được dung dịch A gồm hai muối và
12,96 gam chất rắn B. Chọn gía trị đúng của x
A. 0,3 B. 0,6 C. 0,4 D. 0,2
Câu 251. Cho sơ đồ: Glyxin + CH
3
OH
HCl
→
X
3
NH
→
Y ( X,Y là hợp chất hữu cơ). X Y lần lượt là
A. NH
2
CH
2
COOCH
3
và NH
3
ClCH
2
COOCH
3
B. NH
3
ClCH

2
COOCH
3
và NH
2
CH
2
COOCH
3
C. NH
2
CH
2
COOCH
3
Cl và NH
2
CH
2
COOCH
3
D. NH
3
ClCH
2
COOCH
3
và NH
3
ClCH

2
COONH
4
Câu 252. Đốt cháy hoàn toàn 11,2 lít(đktc) hỗn hợp X gồm C
3
H
6
,C
4
H
6
,C
2
H
6
. Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào
dung dịch Ca(OH)
2
dư. Biết tỉ khối của X so với H
2
là 19,5.Khối lượng dung dịch nước vôi trong sau phản ứng là
A. tăng 75 gam B. Giảm 50 C. Giảm 28 gam D. Kết quả khác
Câu 253. Hợp chất C
4
H
8
O
2
(đ ơn ch ức)có a đồng phân tác dụng với NaOH có b đồng phân tham gia phản ứng
tráng gượng. Gía trị a và b lần lượt là

A. 6 và 2 B. 6 và 3 C. 5 và 3 D. 7 và 3
Câu 254. Cho phản ứng CaOCl
2
+ CO
2
+ H
2
O

CaCl
2
+ CaCO
3
+ HClO . Trong phản ứng này vai trò của
clorua vôi là:
A. Chất oxi hóa B. Chất khử
C.Vừa khử vừa oxi hóa D. Không phải là chất khử hay chất oxi hóa
Câu 255. Bột Al có thể tan được trong dung dịch nào sau đây
A. NaHSO
4
B. Na
2
CO
3
C. NH
4
Cl D. Cả 3
Câu 256.Chia 30,4 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức thành hai phần bằng nhau
phần 1 cho tác dụng hết với Na tạo ra 0,15 mol H
2

phần 2 đem oxi hoá hoàn toàn bằng CuO, t
o
thu được hỗn hợp 2 andehit, cho toàn bộ hỗn hợp 2 andehit
tác dụng hết với Ag
2
O/NH
3
dư (dung dịch AgNO
3
/NH
3
dư) thu được 86,4 gam Ag. Hai ancol là
A. CH
3
OH và C
2
H
5
OH B. C
2
H
5
OH và C
2
H
5
CH
2
OH
C. CH

3
OH và C
2
H
5
CH
2
OH D. CH
3
OH và C
2
H
3
CH
2
OH
Câu 257. Cho 4,48 gam hỗn hợp gồm CH
3
COOC
2
H
5
và CH
3
COOC
6
H
5
(có tỷ lệ mol là 1:1) tác dụng với 800 ml
dung dịch NaOH 0,1 M thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thì khối lượng chất rắn thu được là

A. 5,6 gam B. 3,28 gam C. 6,4 gam D. 4,88 gam
Câu 258. Hấp thụ hoàn toàn 8,96 lít CO
2
(đktc) vào 200 ml dung dịch hỗn hợp KOH 2M và Ca(OH)
2
0,5M thu
được dung dịch X. Dung dịch X chứa chất tan là
A. K
2
CO
3
B. Ca(HCO
3
)
2
C. KHCO
3
và K
2
CO
3
D. KHCO
3
và Ca(HCO
3
)
2

Câu 239. Cho từ từ 200 ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H
2

SO
4
0,5M vào 300 ml dung dịch Na
2
CO
3
1M thu
được V lít khí (ở đktc) .Giá trị của V là
A. 1,68 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 4,48 lít
Câu 240. Để tách được CH
3
COOH từ hỗn hợp gồm CH
3
COOH và C
2
H
5
OH ta dùng hoá chất nào sau đây?
A.Na và dung dịch HCl B. Ca(OH)
2
và dung dịch H
2
SO
4
C. CuO (t
o
) và AgNO
3
/NH
3

dư D. H
2
SO
4
đặc
Câu 241. Cho 3 kim loại X,Y,Z biết E
o
của 2 cặp oxihoa - khử X
2+
/X = -0,76V và Y
2+
/Y = +0,34V. Khi cho Z
vào dung dịch muối của Y thì có phản ứng xẩy ra còn khi cho Z vào dung dịch muối X thì không xẩy ra phản ứng.
Biết E
o
của pin X-Z = +0,63V thì E
o
của pin Y-Z bằng
A. +1,73V B. +0,47V C. +2,49V D.+0,21V
Câu 242. Để phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch CrCl
3
1M cần m gam Zn. Gía trị m là
A. 19,5 B. 6,5 C. 13 D. 9,75
Câu 243 Đun 1 mol hỗn hợp C
2
H
5
OH và C
4
H

9
OH (tỷ lệ mol tương ứng là 3:2) với H
2
SO
4
đặc ở 140
o
C thu được
m gam ete, biết hiệu suất phản ứng của C
2
H
5
OH là 60% và của C
4
H
9
OH là 40% . Giá trị của m là
A. 28,4 gam B. 23,72 gam C. 19,04 gam D. 53,76 gam
Câu 245.Cho hỗn hợp X gồm a mol Al, 0,15 mol Mg phản ứng hết (vừa đủ) với hỗn hợp Y gồm b(mol) Cl
2
và 0,3
(mol) O
2
thu được 32,3 gam chất rắn. Vậy:(số liệu sai)
A. a = 0,3 B. b=0,3 C. a = 0,2 D. b = 0,1
Câu 246. Điện phân 200 ml dung dịch chứa CuSO
4
với điện cực trơ, cường độ dòng điện bằng 1 A trong thời
gian 386 giây. Hãy tính pH của dung dịch ở 25
0

C? (Cho biết sau phản ứng muối vẫn còn và thể tích dung dịch
không đổi)
A. pH = 1,0 B. pH = 2,3 C. pH = 2,0 D. pH = 1,7
Lời hay ý đẹp: Nếu trừng phạt đàn bà tôi sẻ nhốt cô ta vào một cái phòng không có gương. (M. Asa)
Bài tập chọn lọc 09.
Câu 247. Để xác định hàm lượng etanol trong huyết tương máu, người ta chuẩn độ 25 gam huyết tương thì cần
20,0 ml dung dịch K
2
Cr
2
O
7
0,01M trong môi trường axit sunfuric ( biết etanol bị oxi hóa thành axit).Hàm lượng
etanol trong máu của người đó là
A. 0,02% B. 0,04% C. 0,055% D. 0,065%
Câu 248. Sục m gam CO
2
vào dung dịch nước vôi trong thấy xuất hiện 20 gam kết tủa và thu được dung dịch X.
Cho từ từ dung dịch NaOH dư vào dung dịch X , khi kết tủa cực đại thì lượng NaOH ít nhất cần dùng là 6 gam.
Gía trị m là:
A. 22 B. 25 C.15,4 D. 44
Câu 249. Cho m gam hỗn hợp bột Zn và bột Fe vào lượng dư dung dịch CuSO
4
. Sau khi kết thúc phản ứng lọc bỏ
phần dung dịch thu được m gam chất rắn.Thành phần % theo khối lượng của Zn trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 85,30%. B. 82,20%. C. 12,67%. D. 90,27%
Câu 250. Một hỗn hợp gồm axetilen,propilen và metan. Đốt cháy hoàn toàn 11 gam hỗn hợp đó thu được 12,6
gam nước. Mặt khác 5,6 lít hỗn hợp trên làm mất màu vừa đủ dung dịch có chứa 50 gam Brom.Thành phần %
theo thể tích các khí trong 11 gam hỗn hợp là: (theo thứ tự trên)
A. 50%; 25%; 25%. B. 40%; 40%; 20%. C. 25%; 25%; 50%. D. 25%; 50%; 25%.

Câu 251. Quá trình tổng hợp poli(metyl metacrylat) có hiệu suất phản ứng este hóa và trùng hợp là 60% và 80%.
Vậy muốn tổng hợp 120 kg poli(metyl metacrylat) thì khối lượng axit và ancol tương ứng cần dùng là
A. 6 kg và 40 kg. B. 171 kg và 82kg. C. 175 kg và 80 kg. D.215 kg và 80 kg
Câu 252. Cho m gam hỗn hợp X gồm 3 kim loại Al,K và Mg. Chia hỗn hợp thành ba phần bằng nhau:
+ Phần 1 tác dụng với nước dư thu V
1
lít H
2
+ Phần 2 tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được V
2
lít H
2
+ Phần 3 hoà tan vào dung dịch HCl dư thu được V
3
lít H
2
.
Các thể tích khí đo trong cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Mối quan hệ đúng về thể tích các khí là
A. V
1
<V
2
< V
3
B. V
1
≤ V
2
<V
3

C. V
1
=V
2
<V
3
D. V
1
=V
3
> V
2
Câu 253.Thành ph ần chính của supephôt phát kép là:
A. Ca(H
2
PO
4
)
2
B. Ca(H
2
PO
4
)
2
. CaSO
4
C. NH
4
H

2
PO
4
D. Ca
3
(PO
4
)
2
.CaF
2
Câu 254. Cho phương trình phản ứng: N
2
(k)
+ 3H
2
(k)


2NH
3
(k)
Hỏi tốc độ của phản ứng tăng bao nhiêu lần khi tăng nồng độ của H
2
lên gấp đôi còn giữ nguyên nồng độ của N
2
và nhiệt độ?
A. 2 lần B. 4 lần C. 8 lần D. 16 lần
Câu 255. Chọn phát biểu đúng
A.Cho etyl clorua vào nước đun nóng rồi thêm dung dịch AgNO

3
vào thì thấy xuất hiện kết tủa
B.Cho phenyl clorua vào dung dịch NaOH đun nóng rồi cho thêm dung dịch AgNO
3
vào thì xuất hiện kết tủa
C.Cho Anlyl clorua vào nước đun nóng rồi thêm dung dịch AgNO
3
vào thì thấy xuất hiện kết tủa
D.Cho Benzyl clorua vào nước đun nóng rồi thêm dung dịch AgNO
3
vào thì thất xuất hiện kết tủa
Câu 256. X mạch hở có công thức C
3
Hy. Một bình kín có dung tích không đổi chứa hỗn hợp khí X và O
2
dư ở
150
0
C , p=2at. Bật tia lữa điện để đốt cháy X sau đó đưa bình về 150
0
C áp suất lúc này vẫn là 2 at.Trộn 9,6 gam X
với 0,6 gam H
2
rồi cho qua bình Ni đun nóng (h=100%) thì thu được hỗn hợp Y. Khối lượng mol trung bình của
Y là
A. 52,5 B. 46,5 C. 48,5 D. 42,5
Câu 257.Cho x gam hỗn hợp các kim loại Ni và Cu vào dung dịch AgNO
3
dư, khuấy kĩ để các phản ứng xảy ra
hoàn toàn thu được 54 gam kim loại. mặt khác cũng cho x gam hỗn hợp bột kim loại trên vào dung dịch CuSO

4

dư khuấy kĩ cho đến khi phản ứng kết thúc thu được( x + 0,5) gam kim loại. Gía trị của x là:
A. 15,5 B. 32,4 C. 9,6 D. 5,9
Câu 258.Hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức là đồng phân của nhau. Cho 5,7 gam hỗn hợp X tác dụng vừa hết với
100 ml dung dịch NaOH 0,5M thu được hỗn hợp Y gồm 2 ancol có cùng số nguyên tử cacbon. Cho Y tác dụng
với dung dịch Brom dư thấy có 6,4 gam Brom tham gia phản ứng. Công thức của 2 este là
A. C
2
H
3
COOC
3
H
7
và C
3
H
7
COOC
2
H
5
. B. C
3
H
5
COOC
3
H

7
và C
3
H
7
COOC
3
H
5

C. C
2
H
3
COOC
3
H
7
và C
2
H
5
COOC
3
H
5
. D. C
3
H
5

COOC
2
H
5
và C
3
H
7
COOC
2
H
3
Câu 259. Cho 100 ml dung dịch hỗn hợp CuSO
4
1M và Al
2
(SO
4
)
3
1,5M tác dụng với dung dịch NH
3
dư. lọc lấy
kết tủa đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn có khối lượng là
A. 23.3 gam B. 30,6gam C. 15,3 gam D. 8,0 gam
Câu 260. Hỗn hợp X gồm C
2
H
5
OH ,C

2
H
5
COOH và CH
3
CHO trong đó C
2
H
5
OH chiếm 50% theo số mol. Đốt
cháy m gam hỗn hợp X thu được 3,06 gam H
2
O và 3,136 lít CO
2
(đktc). Mặt khác 13,2 gam hỗn hợp X thực hiện
phản ứng tráng gương thu được p gam Ag. Gía trị của p là
A. 9,72 B. 8,64 C. 10,8 D. 21,6
Câu 261. Nung m gam bột Fe trong không khí thu 3 gam hỗn hợp chất rắn X. Hoà tan hết hỗn hợp X trong dung
dịch HNO
3
(dư) thoát ra 0,56 lít khí NO ( sản phẩm khử duy nhất) đo đktc. Gía trị m là
A. 2,52 B. 2,10 C. 4,20 D. 2,8
Câu 262. Hấp thụ Vlit CO
2
(đktc) vào 200ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch X. Khi cho CaCl
2
dư vào
dung dịch X thu được kết tủa và dung dịch Y, đun nóng Y lại thấy kết tủa xuất hiện.Giá trị của V là
A. 1,12 < V < 2,24 B. 2,24 < V < 4,48 C. 4,48 ≤ V D. V ≤ 1,12
Câu 263. Cho 0,1 mol chất X (C

2
H
8
O
3
N
2
) tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH đun nóng thu được chất
khí làm xanh gấy quỳ tẩm ướt và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Chọn giá trị
đúng của m.
A. 12,5 gam B. 21,8 gam C. 5,7 gam D. 15 gam
Câu 264.Cho 30 gam hỗn hợp CaCO
3
và KHCO
3
tác dụgn hết với HNO
3
thu được khí Y, dẫn khí Y qua 500ml
dung dịch Ba(OH)
2
2M thu được kết tủa Z, khối lượng của Z là (gam)
A. 59,6 B 59,5 C. 59,1 D. 59,3
Câu 265.Cho 0,92 gam hỗn hợp X gồm C
2
H
2
và CH
3
CHO tác dụng vừa đủ với dung dịch AgNO
3

/NH
3
thu được
5,64 gam chất rắn. Phần trăm theo khối lượng của C
2
H
2
và CH
3
CHO chất trong X lần lượt là
A. 60% và 40% B. 25% và 75% C. 30,67% và 69,33% D. 28,26% và 71,74%
Câu 266. Dãy nào sau đây xếp theo chiều giảm dần bán kính ion.
A. O
2-
, F
-
, Na
+
,Mg
2+
,Al
3+
B. Al
3+
,Mg
2+
, Na
+
, O
2-

, F
-
C. Mg
2+
,O
2-
,Al
3+
, F
-
, Na
+
D. Al
3+
,Mg
2+
, Na
+
, F
-
, O
2-
Câu 267. Có bao nhiêu đồng phân este mạch thẳng có công thức phân tử C
6
H
10
O
4
khi tác dụng với NaOH tạo ra
một muối và một ancol.

A. 5 B. 4 C. 3 D.2
Câu 268. Este đơn chức X có tỉ khối hơi so với CH
4
là 6,25. Cho 20 gam X tác dụng với 300 ml dung dịch KOH
1M (đun nóng). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 28 gam chất rắn khan. Công thức
cấu tạo của X là
A. CH
2
=CH-COO-CH
2
-CH
3
B. CH
3
-CH
2
-COO-CH=CH
2
C. CH
2
=CH-CH
2
-COO-CH
3
D. CH
3
-COO-CH=CH-CH
3
Câu 269. Crackinh m gam butan trong bình kín thu được hỗn hợp khí X có tỉ khối so với H
2

bằng 18,125.Hiệu
suất phản ứng crackinh là
A. 80% B. 60% C. 75% D. 85%
Câu 270. Đốt cháy hoàn toàn 7 thể tích hỗn hợp 2 olefin cần 31 thể tích khí Oxi (đo trong cùng điều kiện). Biết %
về thể tích olefin có số nguyên tử cacbon lớn hơn nằm trong khoảng từ 40% đến 50%. Công thức phân tử của
olefin có số nguyên tử cacbon lớn hơn và % về thể tích của nó trong hỗn hợp lần lượt là
A. C
4
H
8
và 45,67% B. C
4
H
8
và 47,62% C. C
3
H
6
và 46,67% D. C
5
H
10
, 45,56%
Câu 271. Cho 0,1 mol FeO vào 120 ml dung dịch H
2
SO
4
1M , khuấy đều đến khi phản ứng hoàn toàn thu được
dung dịch A . Sục khí Cl
2

dư qua dung dịch A ,sau đó cô cạn dung dịch thì thu được m gam muối khan m có giá
trị là :
A.54,2 B.19,25 C.67,5 D.Kết quả khác
Câu 272. Trộn 200ml dung dịch NaOH1M với100ml dung dịch HCl xM thu được dung dịch A. Cho dung dịch A
vào 200ml dung dịch AlCl
3
0,5M thu được 1,56g kết tủa. Hãy lựa chọn giá trị đúng của x.
A. 0,6M B. 1M C.1,4M D. 2,8M
Câu 273. Một pin điện hóa có hai điện cực là Zn v à Cu được nhúng trong dung dịch muối c ủa chúng và có cầu
muối làm bằng NH
4
NO
3
. Khi pin hoạt động thì ion NH
4
+
sẻ:
A. Di chuyển về anôt B. Di chuyển về catot
C.Không di chuy ển D. Di chuy ển kh ông đ ịnh h ư ớng
Lời hay ý đẹp: Người phụ nữ cư ời khi c ó th ể cười nh ưng muốn kh óc khi n ào cũng được( ngạn ngữ Pháp)
Bài tập chọn lọc 10
Câu 274. Cho hỗn hợp gồm 2 gam bột Fe và 3 gam bột Cu tác dụng với HNO
3
loãng thu 0,448 lit khí NO duy
nhất (đktc). Khối lượng muối nitrat thu được khi cô cạn dung dịch là:
A. 5,4 gam B. 8,8125 gam C. 8,72 gam D. không xác định đựơc
Câu 275. Khi cho 100 ml dung dịch KOH 1M vào 100 ml dung dịch HCl thu được dung dịch có chứa 6,525 gam
chất tan. Nồng độ mol của dung dịch HCl là:
A.0,5M B. 1M C. 0,876 M D.0,75M
Câu 276. Chọn phát biểu đúng

A. Trong phân tử peptit mạch hở số liên kết peptit bao giờ cũng cũng bằng số gốc
α
-amino axit
B. Một peptit bất kì đều có phản ứng màu biure
C. Từ 3 gốc
α
-amino axit khác nhau sẻ cho 3
3
tripeptit trong đó có đủ cả ba 3 gốc
α
-aminoaxit
D. Khi đun nóng dung dịch peptit với kiềm hoặc axit thì dung dịch thu được không còn phản ứng màu biure
Câu 277.Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hoàn toàn m gam Fe
2
O
3
với 8,1 gam Al. Chỉ có oxit kim loại bị khử tạo
kim loại. Đem hòa tan hỗn hợp các chất thu được sau phản ứng bằng dung dịch NaOH dư thì có 3,36 lít H
2
(đktc)
thoát ra. Trị số của m là:
A. 24 gam B. 16 gam C. 8 gam D. Tất cả đều sai
Câu 278. Chất có lực axit mạnh nhất
A. 2,4,6-trinitrophenol B. Phenol C. p-crezol D. p-nitrophenol
Câu 279.Hỗn hợp X gồm HCHO và CH
3
CHO. khi ôxy hóa (hiệu suất 100%) m gam X thu được hỗn hợp Y gồm
2 axit tương ứng có
/X Y
d a=

, giá trị của a là :
A. 1,36 < a < 1,53 B. 1,26 < a < 1,47 C. 1,62 < a < 1,75 D. 1,45 < a < 1,50
Câu 280. Cho 0,1 mol chất X (C
2
H
8
O
3
N
2
) tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH đun nóng thu được chất
khí làm xanh gấy quỳ tẩm ướt và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Chọn giá trị
đúng của m.
A. 12,5 gam B. 21,8 gam C. 5,7 gam D. 15 gam
Câu 281.Khi pha chế dung dịch FeCl
3
từ muối và nước cất , vì sao cần cho thêm vài giọt dd axit HCl ? Chọn cách
trả lời đúng nhất .
A. Thêm axit để tạo ra mổi trường có pH thấp
B Một nguyên nhân khác .
C Thêm axit để tránh hiện tượng thủy phân FeCl
3

D Thêm axit để hòa tan nhanh muối FeCl
3
Câu 282. C
3
H
4
O mạch hở phản ứng được với dung dịch AgNO

3
/NH
3
.Số công thức cấu tạo phù hợp là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 283. Để chứng minh trong phân tử glucozo có 5 nhóm –OH người ta cho dung dịch glucozo tác dụng với
A. Dung dịch AgNO
3
/NH
3
B. Kim loại K
C. Anhidric axetic D. Cu(OH)
2
/NaOH đun nóng
Câu 284. Đốt m gam Fe trong không khí thu được 7,36 gam chất rắn X gồm Fe dư và các oxit của nó. Để hoà tan
hoàn toàn hỗn hợp X cần vừa hết 120 ml dung dịch H
2
SO
4
1M, tạo thành 0,244 lít khí H
2
(đktc). Gía trị m là
A. 5,6 gam B. 10,08 gam C. 7,6 gam D. 6,7 gam
Câu 285. Từ x tấn mùn cưa chứa 50% xenlulozo sản xuất được 0,5 tấn ancol etylic. Biết hiệu suất của cả quá
trình là 70%.Gía trị của x là
A. 1,607 tấn B. 1 tấn C. 3,214 tấn D. 2,516 tấn
Câu 286.Cho a gam Na vào dung dịch HCl thu được 3,36 lit H
2
(đktc) và dung dịch A. Cô Cạn dung dịch A thu
được 15,7g chất rắn khan. Khối lượng NaCl sinh ra là

A.11,7g B.8,55g C.5,85g D. 23,4g
Câu 287. Cho CO dư đi qua m gam hỗn hợp Fe và Fe
2
O
3
đun nóng người ta thu được hôn hợp 11,2 gam Fe. Nếu
cho hỗn hợp trên vào dung dịch CuSO
4
dư phản ứng xong người ta nhận thấy khối lượng hỗn hợp tăng thêm 0,8
gam. Gía trị của m là
A. 18 g. B. 24,2 g. C. 13,6 g. D. 12,5 g.
Câu 288. Khi điện phân dung dịch AgNO
3
thì quá trình xảy ra ở anôt là(điện cực trơ)
A. 2H
2
O +2e

H
2
+ 2OH
-
B. Ag
+
+ e

Ag
C. 2H
2
O


4e + 4H
+
+ O
2
D. . 2H
2
O + 4e

4H
+
+ O
2
Câu 289.Halogen nào dưới đây chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân?

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×