Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Đề số 47 sự nở dài

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.48 KB, 4 trang )

Chương 5. CHẤT KHÍ

47

SỰ NỞ VÌ NHIỆT CỦA VẬT RẮN SỐ 1

Họ và tên học sinh:……………………………………………Trường THPT:………………………………
Câu 1: Một vật rắn hình trụ có chiều dài ban đầu l o, hệ số nở dài  . Gọi Δt là độ tăng nhiệt độ của thanh, độ tăng
chiều dài của vật là
t
l 0
l 

l

l
t .
0 .
A. l  l0 t .
B.
C. l  t .
D.
Câu 2: Độ nở dài l của vật rắn (hình trụ đồng chất) là
A. l  l  l0  l0 t .
B. l  l  l0  l0 t .
C. l  l  l 0  l0 t .
D. l  l  l0  l0 .
Câu 3: Một thanh rắn hình trụ đồng chất ở 00C dài l0, ở t0C dài l, hệ số nở dài  . Biểu thức nào sau đây là đúng ?
l
l 0
l



l
(1


t)
l

l


t
l

l

t
0
0
0
1  t .
A.
.
B.
.
C.
.
D.
Câu 4: Một thanh đồng có hệ số nở dài  , với l0 và l là chiều dài của thanh ở nhiệt độ t 0 và t. Độ nở dài tỉ đối
của thanh là

l
 (t  t 0 )
A. l0
.

l

l
l

 t
 t 0
B. l0 (t  t 0 ) .
C. l0
.
D. l0
.
Câu 5: Một thanh kim loại có hệ số nở dài  , với l0 ở nhiệt độ t0. Nung nóng thanh đến nhiệt độ t, chiều dài l của
thanh khi đó được xác định bằng biểu thức:

l  l0  1  (t  t 0 ) 
A.
. B. l  l0  (t  t 0 ) .
C. l  l0(t  t 0 ) .
D. l  l0 (1  t) .
Câu 6: Nung nóng vật rắn từ 200C đến 600C, khi đó độ tăng nhiệt độ của thanh là
A. 400C.
B. 800C.
C. 200C.
D. 600C.

Câu 7: Hệ số nở dài của vật rắn  phụ thuộc vào
A. chất liệu của vật rắn.
B. chiều dài của vật rắn.
C. độ tăng nhiệt độ của vật rắn.
D. độ nở dài của vật rắn.
Câu 8: Điều nào sau đây đúng khi nói về sự nở dài của vật rắn hình trụ đồng chất?
A. Chiều dài của vật rắn tăng tỉ lệ thuận với nhiệt độ.
B. Độ nở dài của vật tỉ lệ với độ dài ban đầu của vật.
C. Độ nở dài tỉ lệ thuận với nhiệt độ của vật.
D. Độ nở dài của vật tỉ lệ với độ tăng nhiệt độ và độ dài ban đầu của vật đó.
Câu 9: Nguyên tắc hoạt động của dụng cụ nào sau đây không liên quan đến sự nở vì nhiệt?
A. Đồng hồ điện tử.
B. Ămpe kế nhiệt.
C. Nhiệt kế kim loại.
D. Rơ le nhiệt.
Câu 10: Độ nở dài của vật rắn phụ thuộc vào yếu tố nào dưới đây?
A. Chiều dài ban đầu của vật.
B. Bản chất của vật.
C. Độ tăng nhiệt độ của vật.
D. Cả ba yếu tố trên.
l
Câu 11: Độ nở dài tỉ đối l0 của thanh kim loại
A. phụ thuộc vào nhiệt độ của thanh.
B. phụ thuộc vào chiều dài ban đầu của thanh.
C. không phụ thuộc vào bản chất của thanh.
CHUYÊN ĐỀ VẬT LÝ 10 (Đề số 47)


Chương 5. CHẤT KHÍ
D. phụ thuộc vào bản chất và độ tăng nhiệt độ của thanh.

Câu 12: Cách ứng dụng nào sau đây không khắc phục được tác dụng có hại của hiện tượng nở vì nhiệt?
A. Chế tạo cốc thủy tinh có thành dầy.
B. Các ống kim loại dẫn hơi nóng thường có những chỗ uốn cong.
C. Giữa hai thanh ray đường sắt có một khe hở.
D. Hai đầu cầu sắt phải đặt trên các gối đỡ xê dịch được trên các con lăn.
Câu 13: Hiện tượng nào sau đây do sự nở vì nhiệt gây ra?
A. Cốc thủy tinh bị vỡ khi rót nước nóng vào.
B. Nước đọng lại bên ngoài cốc nước đá.
C. Thanh kim loại bị uốn cong.
D. Thanh kim loại bị kéo dãn.
Câu 14: Chỗ tiếp nối hai thanh ray đường sắt có một khe hở nhỏ
A. để khắc phục hậu quả của hiện tượng nở vì nhiệt gây lên.
B. vì không thể hàn hai thanh ray được.
C. để tăng độ thẩm mỹ cho đường ray.
D. vì không thể chế tạo được các thanh ray dài hơn.
Câu 15: Băng kép dùng làm rơle đóng – ngắt tự động hoạt động trên nguyên lí nào sau đây?
A. Các chất rắn khác nhau co dãn vì nhiệt khác nhau.
B. Chất rắn nở ra khi nóng lên.
C. Chất rắn co lại khi lạnh đi.
D. Chất rắn co dãn vì nhiệt ít hơn chất lỏng.
Câu 16: Các phép đo chiều cao của tháp Ép phen cho thấy trong vòng 6 tháng từ 1/1/1990 đến 1/7/1990 chiều
cao của tháp tăng 10cm. Nguyên nhân dẫn đến sự tăng chiều cao này là do
A. sự nở vì nhiệt của tháp.
B. tháp rất nặng lên bị Mặt Trăng hút.
C. có lực đẩy của mặt đất từ dưới lên.
D. tháp tự thay đổi chiều cao theo thiết kế từ của kĩ sư.
Câu 17: Sắp xếp hệ số nở dài của nhôm, đồng, sắt theo thứ tự tăng dần?
A. Sắt, đồng, nhôm.
B. Nhôm, đồng, sắt.
C. Đồng, nhôm, sắt.

D. Sắt, nhôm, đồng.
Câu 18: Sắp xếp hệ số nở dài của thủy tinh, thạch anh và hợp kim inva (Ni - Fe) theo thứ tự giảm dần?
A. Thủy tinh, inva (Ni - Fe), thạch anh.
B. Inva (Ni - Fe), thủy tinh, thạch anh.
C. Inva (Ni - Fe), thạch anh, thủy tinh.
D. Thủy tinh, thạch anh, inva (Ni - Fe).
Câu 19: Có 2 băng kép loại “nhôm – đồng” và “đồng – thép”, trong đó các thanh kim loại có độ dài và tiết diện
như nhau. Khi được nung nóng đến cùng một nhiệt độ thì băng kép cong lại. Độ nở dài vì nhiệt của các thanh từ
ít đến nhiều được sắp xếp theo thứ tự nào sau đây?
A. Thép, đồng, nhôm.
B. Thép, nhôm, đồng.
C. Đồng, nhôm, thép.
D. Nhôm, đồng, thép.
Câu 20: Giấy bạc trong bao thuốc lá được cấu tạo từ một lớp nhôm mỏng ép dính vào một lớp giấy. Lấy kéo cắt
một băng dài từ tờ giấy bạc sau đó dùng tay căng băng theo phương ngang, mặt nhôm ở phía dưới, rồi di chuyển
băng đi lại trên ngọn lửa sao cho băng không cháy. Hiện tượng xảy ra khi đó?
A. Lớp nhôm nóng lên và nở ra tách khỏi lớp giấy.
B. Lớp nhôm nóng lên và co lại tách khỏi lớp giấy.
C. Lớp nhôm và lớp giấy đều nóng lên nhưng vẫn dính chặt nhau.
D. Lớp nhôm nóng lên còn lớp giấy lạnh đi, chúng vẫn dính chặt với nhau.
Câu 21: Một thước bằng thép ở 200C có độ dài 1000mm. Biết hệ số nở dài của thép là
11.10-6K-1. Khi nhiệt độ tăng lên đến 400C, thước thép này dài thêm
CHUYÊN ĐỀ VẬT LÝ 10 (Đề số 47)


Chương 5. CHẤT KHÍ
A. 0,22mm.
B. 0,44mm.
C. 1000,22mm.
D. 1000,44mm.

0
Câu 22: Một dây tải điện về mùa đông (20 C) có chiều dài là 1800m. Biết độ nở dài của dây tải điện là 11,5.10 6 -1
K . Độ chênh lệch chiều dài của dây tải điện khi về mùa hè nhiệt độ lên tới 500C là
A. 0,62m.
B. 1,04m.
C. 0,31m.
D. 0,52m.
0
Câu 23: Một thước thép ở 0 C có độ dài 0,5 m. Hệ số nở dài của thép là 12.10 -6 K-1, chiều dài thanh thép ở 20 0C

A. 500,12 mm.
B. 512 mm.
C. 620 mm.
D. 501,2 mm.
-6 -1
Câu 24: Một vật rắn hình trụ có hệ số nở dài là 24.10 K . Khi vật ở nhiệt độ 20oC có độ dài
lo=20 m, tăng nhiệt độ của vật tới 70oC thì chiều dài của vật là
A. 20,024 m.
B. 24,020 m.
C. 20,033 m.
D. 24,033 m.
Câu 25: Một vật rắn hình trụ ban đầu có chiều dài 100m, tăng nhiệt độ của vật thêm 50 oC thì chiều dài của vật là
100,12 m. Hệ số nở dài của vật là
A. 24.10-6K-1.
B. 20.10-6K-1.
C. 18.10-6K-1.
D. 11.10-6K-1.
Câu 26: Mỗi thanh ray của đường sắt ở 150C có chiều dài 12,5m. Nếu hai đầu các thanh ray đặt cách nhau
4,50mm, thì các thanh ray này có thể chịu được nhiệt độ lớn nhất là bao nhiêu để chúng không bị uốn cong do
tác dụng của nhiệt? Biết hệ số nở dài của thanh là 12.10-6K-1.

A. 450C.
B. 300C.
C. 600C.
D. 900C.
Câu 27: Một thanh thép hình trụ có hệ số nở dài 11.10 -6K-1, ban đầu có chiều dài 100 m. Để chiều dài của nó là
100,11m thì độ tăng nhiệt độ của thanh thép là
A. 1000C.
B. 1700C.
C. 1500C.
D. 1250C.
Câu 28: Một vật rắn hình trụ có hệ số nở dài 11.10 -6K-1. Khi nhiệt độ của vật tăng từ 0oC đến 110oC thì độ nở dài
tỉ đối của vật là
A. 0,121 %.
B. 0,211 %.
C. 0,212 %.
D. 0,221 %.
Câu 29: Thanh ray bằng thép dài 10m được lắp lên đường sắt ở nhiệt độ 20 oC. Cho hệ số nở dài của thép là
11.10-6 K-1. Để đảm bảo thanh dãn nở tự do khi nhiệt độ của thanh có thể lên tới 40 oC, ta phải để hở một khe ở
đầu thanh có độ rộng bé nhất là
A. 2,2 mm.
B. 1,1 mm.
C. 4,4 mm.
D. 8,8 mm.
Câu 30: Một thanh dầm cầu bằng sắt có độ dài là 10m khi nhiệt độ ngoài trời là 10 0C. Biết hệ số nở dài của sắt là
12.10-6 K. Độ nở dài của thanh dầm cầu là bao nhiêu khi nhiệt độ tăng tới 400C?
A. 3,6 mm.
B. 1,3 mm.
C. 36 mm.
D. 4,8 mm.
Câu 31: Cho hai sợi dây sắt và đồng, có độ dài bằng nhau và bằng 2m ở nhiệt độ 10 0C. Biết hệ số nở dài của sắt

là 11,4.10-6K-1 và của đồng là 17,2.10-6K-1. Độ chênh lệch chiều dài của chúng ở 350C là
A. 0,29 mm.
B. 0,41 mm.
C. 1,43 mm.
D. 2,00 mm.
0
Câu 32: Một tấm đồng hình vuông ở 0 C có cạnh dài 50 cm. Hệ số nở dài của đồng là
17.10-6K-1. Để diện tích của tấm đồng tăng thêm 16cm2 cần nung nóng tấm đồng đến khoảng
A. 1880C.
B. 3760C.
C. 5000C.
D. 1000C.
Câu 33: Một vật rắn hình trụ khối lập phương đồng chất, đẳng hướng có hệ số nở dài là 24.10 -6K-1. Khi độ tăng
nhiệt độ của nó là 1000C thì độ tăng diện tích tỉ đối của mặt ngoài vật rắn là
A. 0,48%.
B. 0,36%.
C. 0,24%.
D. 0,45%.
0
Câu 34: Hai thanh kim loại, một bằng sắt và một bằng kẽm ở 0 C có chiều dài bằng nhau, còn ở 1000C thì chiều
dài chênh lệch nhau 1mm. Cho biết hệ số nở dài của sắt là 1,14.10 -5 K-1 và của kẽm là 3,4.10-5 K-1. Chiều dài của
hai thanh ở 00C là
A. 442 mm.
B. 44,2 mm.
C. 100 mm.
D. 1000 mm.
0
Câu 35: Một thanh nhôm và một thanh thép, ở 0 C có cùng chiều dài l0. Khi nung nóng tới 1000C thì chiều dài
chênh lệch nhau 0,50 mm. Cho biết hệ số nở dài của nhôm là 24.10 -6 K-1 và của thép là 12.10-6 K-1. Chiều dài của
hai thanh ở 00C là

A. 417 mm.
B. 500 mm.
C. 41,7 mm.
D. 50 mm.
CHUYÊN ĐỀ VẬT LÝ 10 (Đề số 47)


Chương 5. CHẤT KHÍ
Câu 36: Một cái xà bằng thép tròn đường kính tiết diện 5cm hai đầu được chôn chặt vào tường. Cho biết hệ số
nở dài của thép 1,2.10-5 k-1, suất đàn hồi 2.1011N/m2. Nếu nhiệt độ tăng thêm 250C thì độ lớn của lực do xà tác
dụng vào tường là
A. 117750N.
B. 58875N.
C. 1177,50N.
D. 471000N.
2
0
Câu 37: Một thanh hình trụ có tiết diện 25cm được đun nóng từ t1= 0 C đến nhiệt độ t2=1000C. Hệ số nở dài của
chất làm thanh và suất đàn hồi của thanh là 18.10 -6k-1 và 9,8.1010N/m2. Muốn chiều dài của thanh vẫn không đổi
thì cần tác dụng vào hai đầu thanh hình trụ những lực có độ lớn là
A. 441000N.
B. 2205N.
C. 220500N.
D. 4410N.
Câu 38: Một bánh xe bằng gỗ có đường kính 1,2m cần được lắp một vành đai sắt mà đường kính của nó khi ở
200C nhỏ hơn đường kính của bánh xe là 6mm. Biết sắt có hệ số nở dài là 11,4.10 -6K-1. Để có thể lắp vành đai sắt
vào bánh xe ta phải đốt nóng nó lên tới nhiệt độ bé nhất là
A. 4600C.
B. 4200C.
C. 4380C.

D. 4400C.
Câu 39: Một chiếc thước bằng nhôm có các độ chia đúng ở 5 oC. Dùng thước này đo một chiều dài ở 35 oC, kết
quả đọc được là 88,45 cm. Biết hệ số nở dài của nhôm là 24.10-6K-1. Chiều dài đo được có giá trị đúng là
A. 88,39 cm.
B. 88,37 cm.
C. 88,48 cm.
D. 48,42 cm.
0
Câu 40: Một thanh đồng và một thanh thép ở 0 C có chiều dài là l01 và l02. Biết rằng ở bất kì nhiệt độ nào thanh
thép cũng dài hơn thanh đồng 25 mm. Cho hệ số nở dài của thép là
12.10-6K-1 và của đồng là 18.10-6K-1. Chiều dài của thanh đồng ở 00C là
A. 50 mm.
B. 80 mm.
C. 75 mm.
D. 100 mm.
Câu 41: Tại tâm của một đĩa tròn bằng sắt có một lỗ thủng. Đường kính lỗ thủng ở 20 0C bằng 4,99mm. Để có
thể bỏ vừa lọt qua lỗ thủng của nó một viên bi có đường kính 5,00mm thì ta cần nung nóng đĩa sắt lên đến bao
nhiêu độ? Biết hệ số nở dài của sắt là 12.10-6K-1.
A. 1870C.
B. 1670C.
C. 1470C.
D. 670C.
Câu 42: Đoạn đường sắt Việt Nam từ ga Mương Mán đến ga Sài Gòn được tạo thành từ 30000 thanh ray. Để
tránh tình trạng bị cong vênh khi nhiệt độ tăng cao người ta bố trí các thanh ray nằm cách nhau 3cm. Chiều dài
mỗi thanh ray là 20m. Biết rằng khi nhiệt độ lên cao nhất mỗi thanh ray dài ra 1cm. Chiều dài đoạn đường sắt
giữa hai ga trên khi nhiệt độ lên cao nhất gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 300450 m.
B. 630000 m.
C. 600900 m.
D. 300600 m.

0
Câu 43: Ở 30 C, một quả cầu thép có đường kính 6cm và không lọt qua một lỗ tròn khoét trên một tấm đồng
thau vì đường kính của lỗ nhỏ hơn đường kính quả cầu thép là 0,01 mm. Hệ số nở dài của thép và đồng thau lần
lượt là 12.10-6K-1 và 19.10-6K-1. Để quả cầu lọt qua lỗ tròn cần đưa quả cầu và tấm đồng thau tới cùng nhiệt độ
bằng
A. 53,80C.
B. 58,30C.
C. 23,80C.
D. 28,30C.
Câu 44: Một sợi dây thép mảnh được nối với hai điểm A và B của một cái bệ bằng nhôm. Ở 100C dây thép
thẳng, không bị nén và không bị căng. Hệ được nung nóng tới 1200C. Giả thiết rằng bệ nhôm nở tự do khi tăng
nhiệt độ (lực căng của dây AB làm cho bệ nhôm biến dạng không đáng kể). Hệ số nở dài của nhôm
 n  23.10 6 K 1

6
1
của thép  t  11.10 K , suất đàn hối của thép 2.1011Pa. Ứng suất làm căng dây thép do hiện
tường dãn nở vì nhiệt là
A. 2,64.108Pa.
B. 2,42.108Pa.
C. 5,06.108Pa.
D. 7,48.108Pa.
Câu 45: Một băng kép kim loại, làm bằng một lá đồng và một lá sắt có cùng bề dày a và cùng chiều dài l0 ở 00C
được hàn hai đầu có khe hở 1mm ở giữa. Giả thiết khi hơ nóng băng kép có dạng một cung tròn. Khi hơ nóng
băng kép tới 2000C thì bán kính trung bình của băng ngoài là 3m. Cho hệ số nở dài của đồng là 17.10-6K-1, của
thép là 12.10-6K-1. Bề dày a của mỗi lá gần nhất với giá trị nào sau sau đây?
A. 2 mm.
B. 1,7mm.
C. 3,9mm.
D. 2,5mm.


CHUYÊN ĐỀ VẬT LÝ 10 (Đề số 47)



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×