Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Đề số 41 chất khí số 4 (QT đẳng áp)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.64 KB, 2 trang )

Chương 5. CHẤT KHÍ

41

CHẤT KHÍ SỐ 4

Họ và tên học sinh:……………………………………………Trường THPT:………………………………
Câu 1: Đối với một lượng khí xác định, quá trình nào sau đây là quá trình đẳng áp?
A. Nhiệt độ không đổi, thể tích tăng.
B. Nhiệt độ không đổi, thể tích giảm.
C. Nhiệt độ tăng, thể tích tăng tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối.
D. Nhiệt độ giảm, thể tích tăng tỉ lệ nghịch với nhiệt độ.
Câu 2: Trong các hệ thức sau đây, hệ thức nào không phù hợp với định luật Gay Luy-Xác?
V1 V2
V

 const
T
V
:
T
V
:
t
A.
B.
C. T
.
D. 1 T2 .
Câu 3: Một thí nghiệm được thực hiện với khối không khí chứa trong bình cầu và ngăn với
quyển bằng giọt thủy ngân như hình vẽ. Khi làm nóng hay nguội bình cầu thì biến đổi của


khối khí thuộc loại nào?
A. Đẳng áp.
B. Đẳng tích.
C. Đẳng nhiệt.
D. Bất kì.
Câu 4: Trên đồ thị (p,V), đường đẳng áp là
A. đường thẳng song song với trục p.
B. đường thẳng vuông góc với trục p.
C. đường thẳng có phương qua gốc tọa độ O.
D. đường hyperbol.
Câu 5: Trên đồ thị (V,T), đường đẳng áp là
A. đường thẳng song song với trục T.
B. đường thẳng song song với trục V.
C. đường thẳng có phương qua gốc tọa độ O.
D. đường hyperbol.
Câu 6: Trên đồ thị (V,t), đường đẳng áp là
A. đường thắng song song với trục T.
B. đường thẳng song song với trục V.
C. đường thẳng qua gốc tọa độ.
D. đường thẳng không qua gốc tọa độ.
Câu 7: Nếu cả nhiệt độ và thể tích của một khối khí lí tưởng tăng gấp đôi, áp suất sẽ
1
A. tăng lên gấp đôi.
B. giảm đi một lũy thừa của 4 .

khí

1
C. không đổi.
D. tăng đi một lũy thừa của 4 .

0
Câu 8: Ở nhiệt độ 273 C thể tích của một khối khí là 10 lít. Khi áp suất không đổi, thể tích của khí đó ở 5460C là
A. 5 lít
B. 15 lít
C. 10 lít
D. 13,5 lít
o
Câu 9: Một khối khí đem giãn nở đẳng áp từ nhiệt độ t 1 = 32 C đến nhiệt độ t2 = 117oC, thể tích khối khí tăng
thêm 1,7lít. Tìm thế tích khối khí trước và sau khi giãn nở.
A. V1 = 6,1 lít; V2 = 7,8 lít.
B. V1 = 3,4 lít; V2 = 5,1 lít.
C. V1 = 1,7 lít; V2 = 3,4 lít.
D. V1 = 7,8 lít; V2 = 6,1 lít.
Câu 10: Đun nóng đẳng áp một khối khí lên đến 47 oC thì thể tích tăng thêm 1/10 thể tích ban đầu. Tìm nhiệt độ
ban đầu?
A. 17,9oC.
B. 290,9 oC.
C. 209,9 oC.
D. 19,7 oC.
Câu 11: Đun nóng một lượng không khí trong điều kiện đẳng áp thì nhiệt độ tăng thêm 3K, còn thể tích tăng
thêm 1% so với thể tích ban đầu. Tính nhiệt độ sau của khí?
A. 27K.
B. 300K.
C. 72K.
D. 303K.

CHUYÊN ĐỀ VẬT LÝ 10 (Đề số 41)


Chương 5. CHẤT KHÍ

Câu 12: 12g khí chiếm thể tích 4 lít ở 70C. Sau khi nung nóng đẳng áp, khối lượng riêng của khí là 1,2g/lít. Nhiệt
độ của khối khí sau khi nung nóng là
A. 3270C
B. 3870C
C. 4270C
D. 17,50C
Câu 13: Có 24 gam khí chiếm thể tích 3lít ở nhiệt độ 27 oC, sau khi đun nóng đẳng áp, khối lượng riêng của khối
khí là 2g/l. Tính nhiệt độ của khí sau khi nung.
A. 10000C
B. 12000C
C. 1200K
D. 1000K
Câu 14: Có 40 g khí ôxi, thể tích 3 lít, áp suất 10at. Cho khối khí trên giãn nở đẳng áp đến thể tích V 2 = 4lít, tính
nhiệt độ khối khí sau khi dãn nở.
A. 117,30C
B. 390,30C
C. 930,3K
D. 117,3K
3
Câu 15: Một áp kế gồm một bình cầu thủy tinh có thể tích 270cm gắn với ống nhỏ AB nằm ngang có tiết diện
0,1cm2. Trong ống có một giọt thủy ngân. Ở 0 0C giọt thủy ngân cách A 30cm, hỏi khi nung bình đến 10 0C thì giọt
A
B
thủy ngân di chuyển một khoảng bao nhiêu? Coi dung tích của bình không đổi, ống AB
đủ dài để giọt thủy ngân không chảy ra ngoài.
A. 130cm
B. 30cm
C. 100cm
D. 25cm
3

Câu 16: Một áp kế gồm một bình cầu thủy tinh có thể tích 270cm ở nhiệt độ t1 = 770C được nối với ống nhỏ AB
nằm ngang chứa đầy thủy ngân. Làm lạnh không khí trong bình xuống nhiệt độ t 2 = 270C. Dung tích của bình coi
như không đổi; khối lượng riêng của thủy ngân là D = 13,6kg/dm 3. Khối lượng khí đã
A
B
chảy vào bình là
A. 12 g
B. 2 g
C. 27,2 g
D. 22,7 g

CHUYÊN ĐỀ VẬT LÝ 10 (Đề số 41)



×