Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Đề số 39 chất khí số 2 (đl boilo mariot)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.17 KB, 3 trang )

Chương 5. CHẤT KHÍ

39

CHẤT KHÍ SỐ 2

Họ và tên học sinh:……………………………………………Trường THPT:………………………………
Câu 1: Trong các đại lượng sau đây, đại lượng nào không phải là thông số trạng thái của một lượng khí?
A. Thể tích.
B. Khối lượng.
C. Nhiệt độ tuyệt đối. D. Áp suất.
Câu 2: Tập hợp ba thông số nào sau đây xác định trạng thái của một lượng khí xác định?
A. Áp suất, thể tích, khối lượng.
B. Áp suất, nhiệt độ, thể tích.
C. Nhiệt độ, thể tích, khối lượng.
D. Áp suất, nhiệt độ, khối lượng.
Câu 3: Hệ thức nào sau đây phù hợp với định luật Bôi-lơ – Ma-ri-ốt?
p1 p 2
p1 V1


p
V

p
V
V
V
p
1
1


2
2
2 .
A.
.
B. 1
C. 2 V2 .
D. p : V .
Câu 4: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của quá trình đẳng nhiệt?
A. Nhiệt độ của khối khí không đổi.
B. Khi áp suất tăng thì thể tích khối khí giảm.
C. Khi thể tích khối khí tăng thì áp suất giảm.
D. Nhiệt độ khối khí tăng thì áp suất tăng.
Câu 5: Hãy chọn câu đúng. Khi nén khí đẳng nhiệt thì số phân tử trong đơn vị thể tích
A. tăng, tỉ lệ thuận với áp suất.
B. không đổi.
C. giảm, tỉ lệ nghịch với áp suất.
D. tăng, tỉ lệ thuận với bình phương áp suất.
Câu 6:Khi một lượng khí nén đẳng nhiệt thì tổng số phân tử trong trong một bình
A. tăng
B. không đổi.
C. giảm.
D. tăng rồi lại giảm.
Câu 7: Trong quá trình đẳng nhiệt, nếu áp suất khối khí tăng thì
A. khối lượng riêng của khối khí tăng theo. B. khối lượng khối khí tăng theo.
C. trọng lượng khối khí tăng theo.
D. thể tích khối khí tăng theo.
Câu 8: Trong quá trình đẳng nhiệt khi tăng áp suất của lượng khí xác định lên 4 lần thì thể tích của lượng khí
A. tăng 4 lần.
B. không thay đổi.

C. giảm 4 lần.
D. giảm 2 lần.
Câu 9: Nén khí đẳng nhiệt từ thể tích 10 lít đến thể tích 4 lít thì áp suất của khí tăng lên bao nhiêu lần?
A. 2,5 lần
B. 2 lần
C. 1,5 lần
D. 0,4 lần
Câu 10: Nén khí đẳng nhiệt từ thể tích 9 lít đến thể tích 6 lít thì áp suất tăng một lượng Δp = 50kPa. Áp suất ban
đầu của khí đó là
A. 40kPa
B. 60kPa
C. 80kPa
D. 100kPa
0
Câu 11: Một bình có thể tích 5,6 lít chứa 0,5 mol khí ở 0 C, áp suất trong bình là
A. 1 atm
B. 2atm
C. 4atm
D. 0,5atm
5
Câu 12: Dưới áp suất 10 Pa một lượng khí có thể tích là 10 lít. Biết nhiệt độ được giữ không đổi. Thể tích của
lượng khí này khi áp suất là 1,25.105Pa là
A. 12,5 lít.
B. 12 lít.
C. 8 lít.
D. 0,125 lít.
3
3
Câu 13: Khí được nén đẳng nhiệt từ thể tích 8 dm đến 4 dm , áp suất thí tăng thêm 1,2.105Pa. Áp suất của chất
khí lúc sau là

A. 2.105Pa.
B. 1,2.105Pa.
C. 2,4.105Pa.
D. 3,2.105Pa.
Câu 14: Ở điều kiện tiêu chuẩn: 1 mol khí ở 0 0C có áp suất 1atm và thể tích là 22,4 lít. Hỏi một bình có dung
tích 5 lít chứa 0,5 mol khí ở nhiệt độ 00C có áp suất là bao nhiêu?
A. 1,12 atm
B. 2,04 atm
C. 2,24 atm
D. 4,48 atm
CHUYÊN ĐỀ VẬT LÝ 10 (Đề số 39)


Chương 5. CHẤT KHÍ
Câu 15: Xylanh của một ống bơm hình trụ có diện tích 10cm 2, chiều cao 30 cm, dùng để nén không khí vào quả
bóng có thể tích 2,5 (l). Coi rằng quả bóng trước khi bơm không có không khí và nhiệt độ không khí không đổi
khi bơm. Hỏi phải bơm bao nhiêu lần để áp suất của quả bóng gấp 3 lần áp suất khí quyển.
A. 25000.
B. 25.
C. 50.
D. 50000.
3
Câu 16: Để bơm đầy một khí cầu đến thể tích 100m có áp suất 0,1atm ở nhiệt độ không đổi người ta dùng các
ống khí hêli có thể tích 50 lít ở áp suất 100atm. Số ống khí hêli cần để bơm khí cầu bằng
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 17: Người ta điều chế khí hidro và chứa vào một bình lớn dưới áp suất 1atm ở nhiệt độ 20 oC. Tính thể tích
khí phải lấy từ bình lớn ra để nạp vào bình nhỏ có thể tích 20lít ở áp suất 25atm. Coi quá trình này là đẳng nhiệt.

A. 1.25 lít.
B. 500 lít.
C. 0,8 lít.
D. 250 lít.
Câu 18: Người ta biến đổi đẳng nhiệt 3g khí hidro ở điều kiện chuẩn (p o=1atm và To= 273oC) đến áp suất 2atm.
Tìm thể tích của lượng khí đó sau khi biến đổi.
A. 1,25 lít.
B. 500 lít.
C. 0,8 lít.
D. 16,8 lít.
3
Câu 19: Mỗi lần bơm đưa được Vo = 80 cm không khí vào ruột xe. Sau khi bơm diện tích tiếp xúc của nó với
mặt đường là 30cm2, thể tích ruột xe sau khi bơm là 2000cm 3, áp suất khí quyển là 1atm, trọng lượng xe là 600N.
Tính số lần phải bơm (coi nhiệt độ không đổi trong quá trình bơm).
A. 25.
B. 30.
C. 15.
D. 50.
Câu 20: Một xi lanh năm ngang đang chứa một khối lượng khí xác định, khi đó pít-tông cách đáy xi lanh một
khoảng 18cm. Nén đẳng nhiệt để áp suất lượng khí đó tăng lên 3 lần. Hỏi pít-tông đã di chuyển một đoạn x bằng
bao nhiêu?
A. 12cm.
B. 6cm.
C. 8cm.
D. 16cm.
Câu 21: Một xi lanh đang chứa một khối khí, khi đó pít - tông cách đáy xilanh một khoảng 15cm. Hỏi phải đẩy
pít – tông theo chiều nào, một đoạn bằng bao nhiêu để áp suất khí trong xilanh tăng gấp 3
lần? Coi nhiệt độ của khí không đổi trong quá trình trên.
A. Sang phải 5cm.
B. Sang trái 5cm.

C. Sang phải 10cm.
D. Sang trái 10cm.
Câu 22: (giống HV câu 21) Một lượng không khí có thể tích 240cm3 bị giam trong một
xilanh có pít – tông đóng kín như hình vẽ, diện tích của pít – tông là 24cm 2, áp suất khí trong xilanh bằng áp suất
ngoài là 100kPa. Cần một lực bằng bao nhiêu để dịch chuyển pít – tông sang trái 2cm? Bỏ qua mọi ma sát,
coi quá trình trên đẳng nhiệt.
A. 60N
B. 40N
C. 200N
D. 300N
Câu 23: (giống HV câu 21) Một lượng không khí có thể tích 240cm3 bị giam trong một
xilanh có pít – tông đóng kín như hình vẽ, diện tích của pít – tông là 24cm 2, áp suất khí trong xilanh bằng áp suất
ngoài là 100kPa. Cần một lực bằng bao nhiêu để dịch chuyển pít – tông sang phải 2cm? Bỏ qua mọi ma sát, coi
quá trình trên đẳng nhiệt.
A. 20N
B. 60N
C. 40N
D.
h
80N
Câu 24: Một bình trụ kín hai đầu có độ cao là h, được đặt nằm ngang, bên trong
có một pit-tông có thể dịch chuyển không ma sát trong bình. Lúc đầu pit-tông
p1
p2
được giữ cố định ở chính giữa bình. Hai bên pit-tông đều có khí cùng loại nhưng
áp suất bên trái lớn gấp n lần khí bên phải. Nếu ta để pit-tông tự do thì pit-tông dịch chuyển như thế nào? Biết
nhiệt độ của hệ không đổi.
 2n  1 h
 n  1 h
x

x
2  n  1
2  n  1
A. Sang trái một đoạn
B. Sang trái một đoạn
CHUYÊN ĐỀ VẬT LÝ 10 (Đề số 39)


Chương 5. CHẤT KHÍ
x

 n  1 h
2  2n  1

x

 n  1 h
2  n  1

C. Sang phải một đoạn
D. Sang phải một đoạn
Câu 25: Một bọt khí có thể tích tăng gấp rưỡi khi nổi từ đáy hồ lên mặt nước. Giả sử nhiệt độ ở đáy và mặt hồ là

p  1,013.105 Pa
như nhau. Cho khối lượng riêng của nước là 1000kg/m3, áp suất khí quyển a
. Độ sâu của hồ là
A. 5,15 m.
B. 38,8 m.
C. 43,6 m.
D. 35,8 m.

3
Câu 26: Một bọt khí có thể tích 1,5cm được tạo ra từ khoang tàu ngầm đang lặn ở độ sâu 100m dưới mực nước
biển. Hỏi khi bọt khí này nổi lên mặt nước thì sẽ có thể tích bao nhiêu? Giả sử nhiệt độ của bọt khí là không đổi,
biết khối lượng riêng của nước biển là 103kg/m3, áp suất khí quyển là p0 = 105Pa và g = 10m/s2.
A. 15cm3
B. 15,5cm3
C. 16cm3
D. 16,5cm3
Câu 27: Một hồ nước có độ sâu h tính theo m, nhiệt độ nước như nhau ở mọi nơi. Một bọt khí ở đáy hồ nổi lên
mặt hồ thì thể tích của nó tăng lên bao nhiêu lần? Biết p 0 là áp suất khí quyển tính theo Pa, ρ là khối lượng riêng
của nước tính theo kg/m3.
� gh �
� gh �
p0
1
1




p 0  gh 
p0 �
p0 �


gh


A.
lần

B.
lần
C.
lần
D.
lần
Câu 28: Một ống thủy tinh tiết diện đều S, một đầu kín một đầu hở, chứa một cột thủy ngân dài h =
l
16cm. Khi đặt ống thẳng đứng, đầu hở ở trên thì chiều dài của cột không khí là l 1 = 15cm, áp suất h 2
khí quyển bằng p0 = 76 cmHg. Khi đặt ống thủy tinh thẳng đứng, đầu hở ở dưới thì cột không khí
h
trong ống có chiều dài l2 bằng
l
1
A. 20cm
B. 23cm
C. 30cm
D. 32cm
Câu 29: Một ống thủy tinh tiết diện đều S, một đầu kín một đầu hở, chứa một cột
thủy ngân dài h = 16cm. Khi đặt ống thẳng đứng, đầu hở ở trên thì chiều dài của
cột không khí là l1 = 15cm, áp suất khí quyển bằng p0 = 76 cmHg. Khi đặt ống thủy
tinh nghiêng một góc α = 30 0 đối với phương thẳng đứng, đầu hở ở trên thì chiều
cao của cột không khí trong ống gần nhất giá trị nào sau đây
A. 14cm
B. 16cm
C. 20cm
D. 22cm
Câu 30: Một lượng không khí bị giam trong ống thủy tinh nằm ngang bởi một cột
thủy ngân có chiều dài h (mmHg) như hình vẽ, phần cột khí bị giam trong ống có
chiều dài là l0, p0 là áp suất khí quyển có đơn vị mmHg. Dựng ống thẳng đứng,

h
l
0
p0
miệng ống hướng lên trên thì chiều dài cột khí trong ống là
l
l
l 0
l 0
h
h
1
1
p0
p0
A.
B.
l

l0
h
1
2p0

l

l0
2h
1
p0


C.
D.
Câu 31: Ở chính giữa ống thủy tinh tiết diện nhỏ chiều dài L = 1m, hai
đầu bịt kín có một cột thủy ngân dài h = 20cm. Trong ống có không khí
(hình vẽ). Khi đặt ống thẳng đứng cột thủy ngân dịch chuyển một đoạn x
= 10cm. Áp suất của không khí trong ống khi ống nằm ngang là
A. 20cmHg
B. 37,5cmHg
C. 3, 75cmHg

D. 30cmHg

CHUYÊN ĐỀ VẬT LÝ 10 (Đề số 39)

h
l’

h

x
L



×