Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Đề số 31 quy tắc hợp lực song song số 2 (tìm trọng tâm của VR)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.06 KB, 3 trang )

Chương 3. CÂN BẰNG VÀ CHUYỂN ĐỘNG CỦA VẬT RẮN

31

QUY TẮC HỢP LỰC SONG SONG SỐ 2

Họ và tên học sinh:……………………………………………Trường THPT:………………………………
Câu 1. Trọng tâm của hệ hai vật luôn ở
A. trên đường thẳng nối mép của hai vật.
B. trên đường thẳng nối trọng tâm của hai vật.
C. bên trong một trong hai vật.
D. bên ngoài hai vật.
Câu 2. Trọng tâm của một vật
A. luôn nằm tại tâm đối xứng của vật.
B. luôn nằm bên trong vật.
C. luôn nằm ở giữa vật.
D. có thể nằm bên ngoài vật.
Câu 3. Vị trí của trọng tâm vật rắn trùng với
A. điểm đặt của trọng lực tác dụng lên vật. B. điểm chính giữa vật.
C. tâm hình học của vật.
D. điểm bất kì trên vật.
Câu 4. Tìm phát biểu sai khi nói về vị trí trọng tâm của một vật.
A. phải là một điểm của vật.
B. có thể trùng với tâm đối xứng của vật.
C. có thể ở trên trục đối xứng của vật.
D. phụ thuộc vào sự phân bố khối lượng của vật.
Câu 5. Tìm phát biểu sai. Vật mỏng, phẳng, đồng chất có dạng.
A. hình tam giác, trọng tâm ở giao điểm của ba đường trung trực.
B. hình vành khăn, trọng tâm ở tâm của hình này.
C. hình tròn, trọng tâm ở tâm hình tròn.
D. hình chữ nhật, trọng tâm ở giao điểm hai đường chéo.


Câu 6. Chọn câu đúng.
A. Khi vật rắn cân bằng thì trọng tâm là điểm đặt của tất cả các lực.
B. Trọng tâm của bất kỳ vật rắn nào cũng nằm trên trục đối xứng của vật.
C. Mỗi vật rắn chỉ có một trọng tâm và có thể là một điểm không thuộc vật đó.
D. Trọng tâm của bất kỳ vật rắn nào cũng đặt tại một điểm trên vật.
Câu 7. Cho một hệ gồm hai chất điểm m 1=0,05kg đặt tại điểm P và m 2=0,1kg đặt tại điểm Q. Cho PQ=15cm.
Trọng tâm của hệ
A. nằm ngoài khoảng PQ
B. cách P một khoảng 10cm
C. cách P một khoảng 5cm
D. cách Q một khoảng 10cm
Câu 8. Một vật mỏng phẳng đồng chất có dạng như hình vẽ. Vị trí trọng tâm của vật
A
tại O. Nếu cắt vật thành hai mảnh theo đường AB thì nửa ACB có trọng tâm tại I. Biết
D
C I O
IO = 4 cm và khối lượng của phần ACB bằng một phần ba khối lượng vật. Vị trí trọng
tâm của nửa còn lại cách O một khoảng
B
A. 8 cm.
B. 12 cm.
C. 2 cm.
D. 1,3 cm.
Câu 9.
Người ta khoét một lỗ tròn đường kính R trong một đĩa tròn đồng chất bán kính R.
Trọng tâm của phần còn lại cách tâm đĩa tròn lớn bao nhiêu ?
R
R
R
R

A. 2
B. 4
C. 3
D. 6
Câu 10. Có ba quả cầu nhỏ đồng chất khối lượng m1, m2 và m3 được gắn theo thứ tự tại các điểm A, B và C trên
B
một thanh AC hình trụ mảnh, cứng, có khối lượng không đáng kể, A
C
O
x
sao cho thanh xuyên qua tâm của các quả cầu. Biết m1 = 2m2 = 2M và
AB = BC. Để khối tâm của hệ nằm tại trung điểm của AB thì khối lượng m3 bằng
2M
M
A. 3 .
B. M.
C. 3
D. 2M.

CHUYÊN ĐỀ VẬT LÝ 10 (Đề số 31)


Chương 3. CÂN BẰNG VÀ CHUYỂN ĐỘNG CỦA VẬT RẮN
Câu 11. Một bản mỏng khối lượng phân bố đều có dạng như hình vẽ. Biết ABCD là hình vuông A
cạnh a=25cm, BCE là hình tam giác vuông cân tại E. Trọng tâm của hình cách O một đoạn là:
D
10
25
cm
cm

A.12,5cm
B. 5cm
C. 3
D. 3
Câu 12. Một bản mỏng hình chữ nhật, đồng chất kích thước dài 12cm, rộng 6cm bị cắt một B
đoạn hình vuông cạnh 3cm như hình vẽ. Vị trí trọng tâm của vật cách OB
O
A. 5,4cm
B.6cm
C. 7,5cm
D. 4,5cm

B
O

E
C

A

Câu 13. Một bản mỏng phẳng, đồng chất, bề dày đều có dạng hình vuông cạnh a bị khoét đi một B

a
A
O
mẩu hình vuông cạnh 2 như hình vẽ. Vị trí trọng tâm của bản mỏng cách OA một khoảng
5a
3a
3a
5a

A. 6
B. 4
C. 8
D. 12
Câu 14. Có 5 quả cầu trọng lượng P,2P,3P,4P,5P gắn lần lượt trên một thanh nhẹ, khoảng cách giữa hai quả cầu
cạnh nhau là L. Trọng tâm của hệ cách quả cầu thứ nhất là:
15L
8L
4L
A. 2L
B. 4
C. 3
D. 3
R
Câu 15. Người ta khoét một lỗ tròn đường kính 2 trong một đĩa tròn đồng chất bán kính R, tâm lỗ tròn cách
R
tâm của đường tròn lớn khoảng 2 . Trọng tâm của phần còn lại cách tâm đĩa tròn lớn một đoạn
R
R
R
R
A. 15
B. 2
C. 6
D. 30
Câu 16. Một tấm tròn đồng chất bán kính R=12cm bên trong bị khoét một miếng hình chữ nhật kích
thước rộng 2cm và dài 5cm. Trọng tâm của bản mỏng khi đó cách tâm của tấm tròn một khoảng là:
A. 0,02cm
B. 0,5cm
C. 6,5cm

D. 0,25cm
Câu 17. Cho vật mỏng, phẳng đồng chất khối lượng phân bố đều như hình vẽ.BC=ED=10cm, A
AB=30cm,EI=50cm Vị trí trọng tâm của vật cách ED một đoạn :
F I
A. 36,25 cm.
B.23,75cm
C. 18,75cm.
D. 11,25cm.
Câu 18. Bản mỏng đồng chất cấu tạo từ hình bán nguyệt AOB bán kính R và hình chữ nhật
cạnh AD=h. Trọng tâm của phần bán nguyệt nằm trên đường vuông góc với AB và cách O một
4R
h
đoạn 3 . Để trọng tâm của bản mỏng nằm tại O thì tỷ số R là:

A

O

E

B
C

J

D

B

2

3
2
1
D
C
2
3
2
3
2
A.
B.
C.
D.
Câu 19. Một cốc thủy tinh, thành cốc thẳng đứng có vạch chia độ. Cốc có khối lượng 180 g và trọng tâm ở vạch
số 8 (kể từ dưới đáy trở lên). Đổ vào li 120 g nước thì mực nước tới vạch số 6. Trọng tâm của cốc khi chứa nước
ở vạch số
A. 7
B. 7,2
C. 6
D. 5,5
C
Câu 20. Một bản mỏng đồng chất, đồng độ dày có dạng hình một tam giác đều ABC cạnh a =
20 cm. Bản mỏng bị cắt đi một phần có dạng hình tam giác AGB, trong đó, G là trọng tâm tam
giác ABC. Vị trí trọng tâm bản mỏng sau khi cắt cách G một đoạn là
G
10 3
cm
A. 9


10 3
cm
B. 3

CHUYÊN ĐỀ VẬT LÝ 10 (Đề số 31)

40 3
cm
C. 9

20 3
cm
D. 9

A

B


Chương 3. CÂN BẰNG VÀ CHUYỂN ĐỘNG CỦA VẬT RẮN

CHUYÊN ĐỀ VẬT LÝ 10 (Đề số 31)



×